- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 (kèm Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kì 2021-2030 huyện Đăk Hà và hồ sơ, tài liệu quy hoạch; Thông báo số 206/TB-HĐTĐ ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Thông báo kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kì 2021-2030 của huyện Đăk Hà).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 84.503,77 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 70.567,34 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 11.791,64 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.144,79 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 5.468,67 ha, trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 5.242,14ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 216,74ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 9,79ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 780,32ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 487,16ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 293,16ha.
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại
1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác có liên quan; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Hà.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Hà có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 84.503,77 | 100,00 |
|
| 84.503,77 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 75.322,32 | 89,13 |
|
| 70.567,34 | 83,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.292,12 | 2,71 |
|
| 2.084,50 | 2,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.225,13 | 2,63 |
|
| 2.023,84 | 2,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 8.730,88 | 10,33 |
|
| 7.438,18 | 8,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 24.992,44 | 29,58 |
|
| 22.212,14 | 26,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 16.252,61 | 19,23 |
|
| 15.586,27 | 18,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 546,61 | 0,65 |
|
| 525,31 | 0,62 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 22.245,83 | 26,33 |
|
| 21.539,61 | 25,49 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 21.250,22 | 25,15 |
|
| 19.984,00 | 23,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 237,50 | 0,28 |
|
| 233,05 | 0,28 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 24,34 | 0,03 |
|
| 948,29 | 1,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.256,34 | 7,40 |
|
| 11.791,64 | 13,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | 5,43 | 0,01 |
|
| 2.349,12 | 2,78 |
2.2 | Đất an ninh | 52,93 | 0,06 |
|
| 57,62 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 52,99 | 0,06 |
|
| 137,20 | 0,16 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 4,30 | 0,01 |
|
| 258,97 | 0,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 57,53 | 0,07 |
|
| 302,21 | 0,36 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 2,98 | 0,00 |
|
| 106,18 | 0,13 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 51,75 | 0,06 |
|
| 279,74 | 0,33 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.409,41 | 5,22 |
|
| 5.718,68 | 6,77 |
- | Đất giao thông | 992,98 | 1,18 |
|
| 1.644,24 | 1,95 |
- | Đất thủy lợi | 906,66 | 1,07 |
|
| 1.102,63 | 1,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,46 | 0,00 |
|
| 2,76 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,00 | 0,01 |
|
| 7,22 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 64,89 | 0,08 |
|
| 67,99 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 27,62 | 0,03 |
|
| 33,52 | 0,04 |
- | Đất công trình năng lượng | 2.297,74 | 2,72 |
|
| 2.688,35 | 3,18 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,02 | 0,00 |
|
| 1,15 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | 3,41 | 0,00 |
|
| 5,01 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,20 | 0,01 |
|
| 19,70 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 13,39 | 0,02 |
|
| 13,75 | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 88,21 | 0,10 |
|
| 126,21 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 1,83 | 0,00 |
|
| 6,15 | 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 15,70 | 0,02 |
|
| 18,55 | 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | 2,82 | 0,00 |
|
| 27,04 | 0,03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 621,94 | 0,74 |
|
| 1.188,53 | 1,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 202,65 | 0,24 |
|
| 576,57 | 0,68 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,01 | 0,01 |
|
| 15,39 | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,48 | 0,00 |
|
| 1,75 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 711,51 | 0,84 |
|
| 705,11 | 0,83 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 49,92 | 0,06 |
|
| 48,99 | 0,06 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 2.925,11 | 3,46 |
|
| 2.144,79 | 2,54 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Đăk Hà | Xã Đăk Hring | Xã Đăk La | Xã Đăk Long | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọc | Xã Đăk PXi | Xã Đăk Ui | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Wang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | 10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.242,14 | 592,28 | 391,03 | 444,21 | 254,13 | 747,18 | 216,50 | 891,73 | 914,89 | 197,39 | 208,89 | 383,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 124,28 | 50,54 | 2,85 | 17,47 | 2,73 | 0,75 | 9,98 | 2,75 | 7,46 | 2,81 | 17,16 | 9,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 119,65 | 49,24 | 2,85 | 15,94 | 1,63 | 0,75 | 9,98 | 2,75 | 6,76 | 2,81 | 17,16 | 9,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 327,16 | 3,36 | 21,67 | 15,12 | 45,87 | 6,26 | 5,06 | 27,29 | 101,69 | 2,58 | 41,82 | 56,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2.774,82 | 537,65 | 263,81 | 396,40 | 149,29 | 605,07 | 59,36 | 149,57 | 158,39 | 190,84 | 66,72 | 197,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 666,34 |
|
|
|
| 98,40 | 6,60 | 556,00 | 5,34 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 21,30 |
|
|
|
| 21,30 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.321,79 |
| 102,70 | 10,66 | 56,24 | 15,40 | 135,50 | 156,12 | 642,01 |
| 83,19 | 119,97 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 19.984,00 | 1.604,34 | 30,20 | 1.768,26 | 70,16 | 96,43 | 7.020,68 | 3.363,87 |
| 5.558,52 | 471,54 | 1.604,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,45 | 0,73 |
| 2,56 |
|
|
|
|
| 1,16 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 216,74 |
| 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| 81,00 | 117,74 |
| 3,00 | 3,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 214,74 |
| 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| 81,00 | 115,74 |
| 3,00 | 3,00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,79 | 6,77 | 0,14 | 1,87 |
|
| 0,25 | 0,20 |
| 0,56 |
|
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Đăk Hà | Xã Đăk Hring | Xã Đăk La | Xã Đăk Long | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọc | Xã Đăk PXi | Xã Đăk Ui | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Wang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | 10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 487,16 |
| 106,31 |
| 30,60 |
|
| 200,00 | 121,25 |
| 29,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
| 7,00 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,40 |
|
|
|
|
|
|
| 21,50 |
| 6,90 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 446,31 |
| 106,31 |
| 30,00 |
|
| 200,00 | 90,00 |
| 20,00 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,45 |
|
|
| 0,60 |
|
|
| 2,75 |
| 2,10 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 293,16 |
| 13,78 | 1,67 | 22,23 | 4,26 | 1,24 | 121,70 | 127,48 |
| 0,80 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 217,40 |
| 13,78 |
|
|
| 1,24 | 107,27 | 95,11 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,29 |
|
|
|
| 3,22 |
|
| 1,07 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,67 |
|
| 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 68,76 |
|
|
| 22,23 |
|
| 14,43 | 31,30 |
| 0,80 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,96 |
|
|
|
|
|
| 2,76 |
|
| 0,20 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 0,60 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 62,55 |
|
|
| 21,58 |
|
| 11,67 | 29,30 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV | 1,04 |
|
|
|
| 1,04 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐẮK HÀ
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đưa đất chưa sử dụng vào trồng cây hàng năm xã Đắk Ui | 7.00 |
| 7.00 | NHK | Xã Đắk Ui |
|
2 | Dự án trồng Cây Mắc Ca công ty CP Liên Việt Gia Lai | 490.00 | 57.30 | 432.70 | CLN | Xã Đắk Ui |
|
3 | Dự án trồng cây ăn quả lâu năm và cây lấy gỗ kết hợp vùng đệm sinh học công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin | 420.90 | 223.00 | 197.90 | CLN | Xã Ngọk Réo |
|
4 | Dự án trồng cây ăn quả theo mô hình Nông Lâm kết hợp (Công ty TNHH sản xuất chế biến nông lâm sản Nghĩa Phát) vị trí 2 | 81.00 |
| 81.00 | CLN | xã Đắk Pxi |
|
5 | Đất trồng cây lâu năm | 1.08 |
| 1.08 | CLN | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
6 | Dự án trồng rừng sản xuất xã Đắk Hring | 240.31 |
| 240.31 | RSX | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
7 | Trồng rừng nguyên liệu giấy | 300.00 | 270.00 | 30.00 | RSX | Xã Đắk Long |
|
8 | Dự án trồng rừng sản xuất tại thôn Kon Kơ Lốc, xã Đắk Mar | 70.00 |
| 70.00 | RSX | Xã Đắk Mar |
|
9 | Dự án trồng rừng sản xuất xã Đắk Pxi | 500.00 | 300.00 | 200.00 | RSX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp |
10 | Dự án trồng rừng sản xuất xã Đắk Ui (từ đất chưa sử dụng) | 90.00 |
| 90.00 | RSX | Xã Đắk Ui | Chuyển tiếp |
11 | Dự án trồng rừng tại rừng sản xuất xã Ngọk Réo | 400.00 | 200.00 | 200.00 | RSX | Xã Ngọk Réo |
|
12 | Dự án trồng các loại rau, hoa ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đắk Hà, huyện Đắk Hà (vị trí 1 - 120ha) - Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng | 56.00 |
| 56.00 | NKH | TT Đắk Hà |
|
13 | Dự án Khu Đô Thị sinh thái kết hợp Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thị trấn Đắk Hà, tỉnh Kon Tum - Đất khu Nông nghiệp công nghệ cao (vị trí 3 - 195ha) - Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng | 60.00 |
| 60.00 | NKH | xã Đắk Mar |
|
14 | Dự án trồng Nấm | 3.00 |
| 3.00 | NKH | Xã Đắk Hring |
|
15 | Trang trại chăn nuôi Thôn 6 ( Tu Ria Piêng) | 2.40 |
| 2.40 | NKH | Xã Đắk Hring |
|
16 | Trang trại chăn nuôi Thôn 3 (Kon Mong) | 1.00 |
| 1.00 | NKH | Xã Đắk Hring |
|
17 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Hring | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Đắk Hring |
|
18 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao thôn 7 xã Đắk La | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Đắk La |
|
19 | Trang trại chăn nuôi heo thịt (hộ bà Bùi Thị Mai Hoàng) | 0.91 |
| 0.91 | NKH | Xã Đắk La |
|
20 | Trang trại trồng rau xã Đắk La | 1.10 |
| 1.10 | NKH | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
21 | Trang trại nông nghiệp khác xã Đắk La | 1.06 |
| 1.06 | NKH | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
22 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk La | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Đắk La |
|
23 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trồng nấm Bào Ngư | 0.90 |
| 0.90 | NKH | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
24 | Trang trại chăn nuôi (Thôn Kon Đao Yốp, xã Đắk Long) | 15.00 |
| 15.00 | NKH | Xã Đắk Long |
|
25 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Long. | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Đắk Long |
|
26 | Trang trại chăn nuôi (Hộ ông Trần Hồng) | 2.40 |
| 2.40 | NKH | Xã Đắk Long |
|
27 | Trang trại chăn nuôi (Hộ ông Hoàng Trọng Thắng) | 1.30 |
| 1.30 | NKH | Xã Đắk Long |
|
28 | Dự án chăn nuôi bò sữa kết hợp trồng cây ăn quả công nghệ cao, cây lâm nghiệp tại tiểu khu 334, 331 | 250.00 |
| 250.00 | NKH | Xã Đắk Long |
|
29 | Dự án sản xuất nông nghiệp trang trại Nấm | 1.30 |
| 1.30 | NKH | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
30 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trang trại trồng dưa lê trong nhà lưới | 0.90 |
| 0.90 | NKH | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
31 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trang trại trồng đinh lăng trong nhà kính | 0.73 |
| 0.73 | NKH | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
32 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trang trại nhà kính tại thửa đất 14, tờ bản đồ số 3 | 2.00 |
| 2.00 | NKH | Xã Đắk Mar |
|
33 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao tại thôn Kon Gung | 3.88 |
| 3.88 | NKH | Xã Đắk Mar |
|
34 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Mar | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Đắk Mar |
|
35 | Dự án đầu tư trồng và phát triển cây dược liệu tại xã Đắk Ngọk, huyện Đắk Hà (Thôn Đắk Bình và thôn Đắk Lợi, xã Đắk Ngọk) | 30.00 |
| 30.00 | NKH | Xã Đắk Ngọk |
|
36 | Dự án trồng Nấm | 1.17 |
| 1.17 | NKH | Xã Đắk Ngọk |
|
37 | Dự án trồng Nấm | 3.00 |
| 3.00 | NKH | Xã Đắk Ngọk |
|
38 | Các dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Ngọk | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Đắk Ngọk |
|
39 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Đắk Hà | 214.00 |
| 214.00 | NKH | Xã Đắk Pxi |
|
40 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Pxi | 20.00 | 3.00 | 17.00 | NKH | Xã Đắk Pxi |
|
41 | Khu chăn nuôi tập trung suối Đắk Hring | 10.00 |
| 10.00 | NKH | Xã Đắk Ui |
|
42 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Ui | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Đắk Ui |
|
43 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (Trồng nấm trong nhà) | 3.00 |
| 3.00 | NKH | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
44 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (Trồng nấm, sâm các loại, đinh lăng và một số cây nông nghiệp khác) tại thôn 1, xã Hà Mòn của ông Nguyễn Văn Ngói | 4.20 |
| 4.20 | NKH | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
45 | Các dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Hà Mòn | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Hà Mòn |
|
46 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trồng nấm dược liệu trong nhà kính | 1.30 |
| 1.30 | NKH | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
47 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (Trồng nấm trong nhà) | 2.47 |
| 2.47 | NKH | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
48 | Dự án trồng nấm dược liệu | 0.20 |
| 0.20 | NKH | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
49 | Dự án trồng nấm dược liệu | 1.22 |
| 1.22 | NKH | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
50 | Dự án đầu tư công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin | 50.00 |
| 50.00 | NKH | Xã Ngọk Réo |
|
51 | Hệ thống chăn nuôi heo của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin | 86.00 |
| 86.00 | NKH | Xã Ngọk Réo |
|
52 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Ngọk Réo | 20.00 |
| 20.00 | NKH | xã Ngọk Réo |
|
53 | Tổ hợp khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao DHN Kon Tum (công ty CP tập đoàn Hùng Nhơn) | 100.00 |
| 100.00 | NKH | Xã Ngọk Réo |
|
54 | Trang trại nuôi heo | 1.85 |
| 1.85 | NKH | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
55 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trồng nấm dược liệu trong nhà kính | 1.80 |
| 1.80 | NKH | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
56 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại thôn 5 (Kon Gu I) thửa đất 95 113, tờ bản đồ 68 | 2.00 |
| 2.00 | NKH | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
57 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 3.50 |
| 3.50 | NKH | Xã Ngọk Wang |
|
58 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Ngọk Wang | 20.00 |
| 20.00 | NKH | Xã Ngọk Wang |
|
59 | Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm theo công nghệ lạnh khép kín, Hộ kinh doanh Phan Thị Thu Trinh tại xã Đắk La | 3.08 |
| 3.08 | NKH | Xã Đắk La |
|
60 | Dự án chăn nuôi gia súc gia cầm của hộ ông Trần Ngọc Sơn tại thửa đất sô 28 220, tờ bản đồ 11 thôn Kon Đao Yốp, xã Đắk Long | 3.87 |
| 3.87 | NKH | Xã Đắk Long |
|
61 | Dự án chăn nuôi gia súc gia cầm của hộ ông Trần Phương Đái (cơ sở chăn nuôi Anh Phong) thôn 5, xã Đắk Mar | 2.00 |
| 2.00 | NKH | Xã Đắk Mar |
|
62 | Nhà làm việc Công an thị trấn | 0.25 |
| 0.25 | CAN | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp |
63 | Trụ sở Công an huyện Đắk Hà (cơ sở 2) | 3.00 |
| 3.00 | CAN | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp |
64 | Trụ sở đội Phòng cháy chữa cháy huyện Đắk Hà | 1.00 |
| 1.00 | CAN | TT Đắk Hà |
|
65 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
66 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
67 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
68 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
69 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
70 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đắk Ui | Chuyển tiếp (KH2021) |
71 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp (KH2021) |
72 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
73 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
74 | Nhà làm việc công an xã | 0.10 |
| 0.10 | CAN | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
75 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
76 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
77 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
78 | Quy hoạch đất quốc phòng | 25.00 |
| 25.00 | CQP | Xã Đắk La |
|
79 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
80 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đắk Hà | 3.00 |
| 3.00 | CQP | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
81 | Quy hoạch đất quốc phòng | 3.00 |
| 3.00 | CQP | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
82 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
83 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
84 | Căn cứ hậu cần cấp tỉnh | 760.00 |
| 760.00 | CQP | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp |
85 | Quy hoạch đất quốc phòng | 100.00 |
| 100.00 | CQP | Xã Đắk Pxi |
|
86 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Đắk Ui | Chuyển tiếp (KH2021) |
87 | Quy hoạch đất quốc phòng | 600.00 |
| 600.00 | CQP | xã Đắk Ui |
|
88 | Quy hoạch đất quốc phòng | 600.00 |
| 600.00 | CQP | xã Đắk Ui, Đắk Hring, Đắk Mar, Đắk Ngọk |
|
89 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp (KH2021) |
90 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
91 | Quy hoạch đất quốc phòng | 254.64 |
| 254.64 | CQP | Xã Ngọk Wang |
|
92 | Quy hoạch đất quốc phòng | 2.00 |
| 2.00 | CQP | Xã Đắk HRing |
|
93 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
94 | Quy hoạch đất quốc phòng | 0.10 |
| 0.10 | CQP | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
95 | Mở rộng Cụm công nghiệp Đắk La | 70.00 | 15.79 | 54.21 | SKN | Xã Đắk La | Chuyển tiếp |
96 | Mở rộng Cụm công nghiệp Đắk Mar (Thôn Kon Gung) | 67.20 | 37.20 | 30.00 | SKN | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
97 | Đất thương mại dịch vụ tại công viên tượng tường đài cũ (theo điều chỉnh đường Trương Quang Trọng) | 0.31 |
| 0.31 | TMD | TT Đắk Hà |
|
98 | Cửa hàng xăng dầu Đắk Hring | 0.20 |
| 0.20 | TMD | Xã Đắk Hring |
|
99 | Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Hring | 1.00 |
| 1.00 | TMD | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
100 | Trụ sở và điểm thu mua nông sản của HTX Bắc Tây Nguyên | 0.30 |
| 0.30 | TMD | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
101 | Đất thương mại dịch vụ - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu dân cư nông thôn kiểu mẫu kết hợp phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp nông thôn công ty Khương Chi | 130.50 |
| 130.50 | TMD | Xã Đắk Hring; Đắk Mar |
|
102 | Cửa hàng xăng dầu Phương Nam | 0.33 |
| 0.33 | TMD | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
103 | Cửa hàng xăng dầu | 0.60 |
| 0.60 | TMD | Xã Đắk La |
|
104 | Cửa hàng xăng dầu | 0.20 |
| 0.20 | TMD | Xã Đắk Long |
|
105 | Trạm dừng nghỉ tại rừng Đắk Uy, xã Đắk Mar, huyện Đắk Hà | 3.00 |
| 3.00 | TMD | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
106 | Siêu thị xã Đắk Mar | 0.87 |
| 0.87 | TMD | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
107 | Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Mar | 2.35 |
| 2.35 | TMD | Xã Đắk Mar |
|
108 | Trạm cân hạ tải xã Đắk Mar | 1.46 |
| 1.46 | TMD | Xã Đắk Mar |
|
109 | Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Ngọk | 0.50 |
| 0.50 | TMD | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp |
110 | Cửa hàng xăng dầu xã Đắk Pxi | 0.20 |
| 0.20 | TMD | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
111 | Khu du lịch sinh thái Đắk Pe xã Đắk Pxi | 20.00 |
| 20.00 | TMD | Xã Đắk Pxi |
|
112 | Đất thương mại dịch vụ khu trung tâm xã Đắk Pxi | 1.00 |
| 1.00 | TMD | Xã Đắk Pxi |
|
113 | Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Ui | 1.50 |
| 1.50 | TMD | Xã Đắk Ui |
|
114 | Khu du lịch suối Đắk Ui | 10.30 | 4.53 | 5.77 | TMD | Xã Đắk Ui |
|
115 | Dự án làng du lịch cộng đồng Kon Trang Long Loi, thôn Long Loi, thị trấn Đắk Hà gắn với khai thác phát triển du lịch lòng hồ thủy điện Plei Krông (thuộc địa giới xã Hà Mòn) | 54.80 |
| 54.80 | TMD | Xã Hà Mòn; TT Đắk Hà |
|
116 | Đất dịch vụ công cộng khu quy hoạch phía tây | 6.38 |
| 6.38 | TMD | Xã Hà Mòn |
|
117 | Dich vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại xã Hà Mòn (vị trí nằm rãi rác) | 25.30 |
| 25.30 | TMD | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp |
Dich vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại thị trấn Đắk Hà (vị trí nằm rãi rác) | 10.00 |
| 10.00 | TMD | TT Đắk Hà |
| |
Dich vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại thị trấn Đắk Mar (vị trí nằm rãi rác) | 8.00 |
| 8.00 | TMD | Xã Đắk Mar |
| |
118 | Cửa hàng xăng dầu xã Hà Mòn | 0.10 |
| 0.10 | TMD | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
119 | Đất quy hoạch dịch vụ kho bãi Đông Quốc Lộ 14 | 15.00 |
| 15.00 | TMD | Xã Hà Mòn |
|
120 | Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Réo | 0.20 |
| 0.20 | TMD | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp (KH2021) |
121 | Đất thương mại dịch vụ xã Ngọk Réo | 1.50 |
| 1.50 | TMD | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
122 | Đất quy hoạch dịch vụ kho bãi xã Đắk Hring | 10.00 |
| 10.00 | TMD | Xã Đắk HRing |
|
123 | Trạm cân hạ tải - nhà máy Tinh bột sắn Tây nguyên tại thôn 8, xã Đắk Pxi - Vị trí 1 | 0.50 |
| 0.50 | TMD | Xã Đắk Pxi |
|
124 | Trạm cân hạ tải - nhà máy Tinh bột sắn Tây nguyên tại thôn 7, xã Đắk Pxi - Vị trí 2 | 0.80 |
| 0.80 | TMD | Xã Đắk Pxi |
|
125 | Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại xã Đắk Pxi (hộ gia đình ông Trần Ngọc Sang, thửa đất 144, tờ bản đồ 18) | 1.80 |
| 1.80 | SKC | Xã Đắk Pxi |
|
126 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh TT Đắk Hà | 10.00 |
| 10.00 | SKC | TT Đắk Hà |
|
127 | Khu làng nghề tiểu thủ công nghiệp Đắk Hà (thị trí mới thôn 5, xã Đắk Mar) | 30.00 |
| 30.00 | SKC | xã Đắk Mar |
|
128 | Dự án nhà máy sơ chế, Chế biến các loại trái cây, rau, củ và dược liệu kết hợp với vùng nguyên liệu của công ty TNHH APANAX | 1.00 |
| 1.00 | SKC | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
129 | Cơ sở sản xuất than Hoa tại thôn 13 xã Đắk Hring | 0.50 |
| 0.50 | SKC | Xã Đắk Hring |
|
130 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Hring | 10.00 |
| 10.00 | SKC | Xã Đắk Hring |
|
131 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk La | 10.00 |
| 10.00 | SKC | Xã Đắk La |
|
132 | Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại thôn 1 xã Đắk La | 1.00 |
| 1.00 | SKC | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
133 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh tại thôn 5 xã Đắk Mar (Cụm công nghiệp- đô thị- dịch vụ thôn 5 xã Đắk Mar theo đầu tư trung hạn Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 18/12/2020) | 100.00 |
| 100.00 | SKC | xã Đắk Mar |
|
134 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Long | 4.80 |
| 4.80 | SKC | Xã Đắk Long |
|
135 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Long | 2.82 |
| 2.82 | SKC | Xã Đắk Long |
|
136 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Long | 0.72 |
| 0.72 | SKC | Xã Đắk Long |
|
137 | Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại xã Đắk Long (hộ gia đình ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 298, tờ bản đồ 42) | 0.20 |
| 0.20 | SKC | Xã Đắk Long |
|
138 | Đầu tư nhà máy chế biến tinh bột sắn và xưởng sản xuất phân vi sinh Đắk Hà | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
139 | Cơ sở sản xuất than Hoa thôn Kon Klốc xã Đắk Mar | 0.50 |
| 0.50 | SKC | Xã Đắk Mar |
|
140 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Mar | 10.00 |
| 10.00 | SKC | Xã Đắk Mar |
|
141 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Ngọk | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Đắk Ngọk |
|
142 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Pxi | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Đắk Pxi |
|
143 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Ui | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Đắk Ui |
|
144 | Trụ sở nhà máy chế biến của công ty CP Liên Việt Gia Lai | 10.00 |
| 10.00 | SKC | Xã Đắk Ui |
|
145 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 10.00 |
| 10.00 | SKC | Xã Hà Mòn |
|
146 | Nhà máy chế biến thức ăn gia súc của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Ngọk Réo |
|
147 | Nhà máy sản xuất phân hữu cơ của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Ngọk Réo |
|
148 | Hệ thống giết mổ và chế biến thực phẩm của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Ngọk Réo |
|
149 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Ngọk Réo | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Ngọk Réo |
|
150 | Nhà máy thu mua và chế biến cà phê tại thôn 7 xã Ngọk Wang (đường vào thôn 8) | 1.00 |
| 1.00 | SKC | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
151 | Điểm thu mua mủ cao su và chế biến nông sản | 0.20 |
| 0.20 | SKC | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
152 | Cơ sở sản xuất than Hoa tại thôn 7 xã Ngọk Wang | 0.50 |
| 0.50 | SKC | Xã Ngọk Wang |
|
153 | Cơ sở sản xuất than Hoa tại thôn 5 (Kon Gu I) xã Ngọk Wang | 0.50 |
| 0.50 | SKC | Xã Ngọk Wang |
|
154 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Ngọk Wang | 5.00 |
| 5.00 | SKC | Xã Ngọk Wang |
|
155 | Mỏ sắt (Điểm mỏ 118 QĐ số 71/2014) | 69.30 |
| 69.30 | SKS | Xã Đắk Ui |
|
156 | Mỏ sắt (Điểm mỏ 119 QĐ số 71/2014) | 12.20 |
| 12.20 | SKS | Xã Đắk Ui |
|
157 | Mỏ sắt (Điểm mỏ 125 QĐ số 71/2014) | 21.70 |
| 21.70 | SKS | Xã Đắk Ui |
|
158 | Mỏ đá | 80.50 | 21.95 | 58.55 | SKX | Xã Đắk La |
|
159 | Dự án Khai thác đá làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn 13 Đắk Hring) | 9.00 |
| 9.00 | SKX | Xã Đắk Long |
|
160 | Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring | 15.50 | 10.00 | 15.50 | SKX | Xã Đắk Hring |
|
161 | Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring | 3.00 |
| 3.00 | SKX | Xã Đắk Hring |
|
162 | Dự án Khai thác đá làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn 1 xã Đắk La) | 10.00 |
| 10.00 | SKX | Xã Đắk La |
|
163 | Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (số hiệu quy hoạch 131) | 4.67 |
| 4.67 | SKX | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
164 | Dự án Khai thác cát làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn Kon Đao Yốp - xã Đắk Long | 3.40 |
| 3.40 | SKX | Xã Đắk Long |
|
165 | Bãi tập kết khai thác cát làm vật liệu xây dựng các mỏ trên địa bàn xã (02 vị trí) | 3.00 |
| 3.00 | SKX | Xã Đắk Long |
|
166 | Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Long | 4.50 |
| 4.50 | SKX | Xã Đắk Long |
|
167 | Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Long | 25.70 |
| 25.70 | SKX | Xã Đắk Long |
|
168 | Dự án Khai thác đá làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn Kon KLốc, Đắk Mar) | 10.00 |
| 10.00 | SKX | Xã Đắk Mar |
|
169 | Đất san lấp phục vụ các dự án hạ tầng kỹ thuật | 0.90 |
| 0.90 | SKX | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
170 | Mỏ đất san lấp công trình thủy lợi Đắk Ui | 5.00 |
| 5.00 | SKX | Xã Đắk Ngọk |
|
171 | Bãi tập kết phục vụ, đường vận chuyển dự án (Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 3 thôn Kon Pao Kơ La số hiệu 115) | 0.28 |
| 0.28 | SKX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
172 | Dự án Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 3 thôn Kon Pao Kơ La) | 3.25 |
| 3.25 | SKX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
173 | Bãi tập kết phục vụ, đường vận chuyển dự án (Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 1 thôn Kon Pao Kơ La) | 0.26 |
| 0.26 | SKX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
174 | Dự án Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 1 thôn Đắk Rơ Wang) | 1.53 |
| 1.53 | SKX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
175 | Bãi tập kết phục vụ, đường vận chuyển dự án (Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 2 thôn Kon Pao Kơ La) | 0.43 |
| 0.43 | SKX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
176 | Dự án Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 2 thôn Kon Pao Kơ La) | 1.52 |
| 1.52 | SKX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
177 | Bãi tập kết cát sỏi phục vụ dự án (Nạo vét lòng hồ thủy điện Đắk Pxi 5) | 0.20 |
| 0.20 | SKX | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
178 | Dự án Khai thác cát làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014) | 39.10 |
| 39.10 | SKX | Xã Đắk Pxi |
|
179 | Bãi tập kết khai thác cát làm vật liệu xây dựng các mỏ trên địa bàn xã | 3.00 |
| 3.00 | SKX | Xã Đắk Pxi |
|
180 | Mỏ đất phục vụ san lấp thôn Kon Pao Kơ La | 5.00 |
| 5.00 | SKX | Xã Đắk Pxi |
|
181 | Mỏ đất phục vụ san lấp xã Ngọk Réo | 5.50 |
| 5.50 | SKX | Xã Ngọk Réo |
|
182 | Đất sét gạch ngói thôn Kon Gu II | 3.00 |
| 3.00 | SKX | Xã Ngọk Wang |
|
183 | Mỏ đất phục vụ san lấp | 20.50 |
| 20.50 | SKX | Xã Ngọk Wang; Xã Đắk La |
|
184 | Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1, xã Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện). | 11.80 | 2.30 | 9.50 | DGT | TT Đắk Hà |
|
185 | Đường Trương Quang Trọng | 1.00 |
| 1.00 | DGT | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
186 | Đường Đào Duy Từ nối dài và đường Nhánh Nhóm 4, TDP 4a. | 0.15 |
| 0.15 | DGT | TT Đắk Hà |
|
187 | Đường Lê Lai theo quy hoạch, TDP 1 | 0.18 |
| 0.18 | DGT | TT Đắk Hà |
|
188 | Đường Hoàng Văn Thụ theo quy hoạch | 0.50 |
| 0.50 | DGT | TT Đắk Hà |
|
189 | Đường Hoàng Thị Loan | 2.00 |
| 2.00 | DGT | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp |
190 | Nâng cấp tuyến đường Ngô Đăng, huyện Đắk Hà (giai đoạn 2). | 1.99 | 0.03 | 1.69 | DGT | TT Đắk Hà |
|
191 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Thị trấn | 25.00 | 3.65 | 21.35 | DGT | TT Đắk Hà |
|
192 | Các tuyến đường giao thông trong khu đô thị dân cư mới thị trấn Đắk Hà | 5.00 |
| 5.00 | DGT | TT Đắk Hà |
|
193 | Đường giao thông nông thôn từ thôn 9 đi thôn 7 xã Đắk Hring huyện Đắk Hà | 4.86 |
| 4.86 | DGT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
194 | Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 10 xã Đắk Hring huyện Đắk Hà | 1.20 |
| 1.20 | DGT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
195 | Mở rộng đường trong khu dân cư thôn 3 ( HT rộng 3 mét QH rộng 6 mét dài 2260 mét) | 1.20 | 0.54 | 0.66 | DGT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
196 | Mở rộng đường từ nhà ông Lâm Văn Định vào tới nhà ông Nguyễn Văn Thanh, HT 3m, QH10, dài 1370m | 1.60 | 0.75 | 0.85 | DGT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
197 | Đường từ thôn 6 đi thôn 3 ( HT 4,8 m, QH 10 m, dài 2300m) | 2.30 | 1.10 | 1.20 | DGT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
198 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Hring | 10.00 | 2.00 | 8.00 | DGT | xã Đắk Hring |
|
199 | Đường vào khu công nghệ cao thôn 7, xã Đắk La | 0.90 | 0.13 | 0.77 | DGT | Xã Đắk La |
|
200 | Đường thôn 1 xã Đắk La | 0.30 |
| 0.30 | DGT | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
201 | Đường thôn 6, 7, 3, 2 xã Đắk La | 1.20 |
| 1.20 | DGT | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
202 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk La | 10.00 | 1.15 | 8.85 | DGT | Xã Đắk La |
|
203 | Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ đập Cà Sâm đi khu sản xuất (quy mô chiều dài 6,1 km, rộng 4,0m) | 2.93 |
| 2.93 | DGT | Xã Đắk La | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
204 | Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn 3 (xã Đắk La) đi khu sản xuất (quy mô chiều dài 5,5 km rộng 4,0m) | 2.64 |
| 2.64 | DGT | Xã Đắk La | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
205 | Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn 1A đi khu sản xuất (quy mô chiều dài 1,8km rộng 4,0m) | 0.86 |
| 0.86 | DGT | Xã Đắk La | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
206 | Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Đắk Long đi khu sản xuất và thôn Kon Teo (đường tránh lũ Diên Bình - Đắk Pxi) (quy mô chiều dài 4,5km rộng 4,0m) | 2.16 |
| 2.16 | DGT | Xã Đắk La | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
207 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Kon Teo - Đắk Lấp. | 4.50 |
| 4.50 | DGT | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
208 | Đường giao thông đi khu sản xuất thuộc dự án phát triển Vnsat tỉnh Kon Tum (Dự án phát triển nông nghiệp bền vững). | 0.80 |
| 0.80 | DGT | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
209 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Long | 10.00 | 1.01 | 8.99 | DGT | Xã Đắk Long |
|
210 | Đường từ Quốc lộ 14 đi cụm công nghiệp Đắk Mar, huyện Đắk Hà | 10.80 | 4.80 | 6.00 | DGT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
211 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Mar | 10.00 | 1.90 | 8.10 | DGT | Xã Đắk Mar |
|
212 | Quy hoạch đường giao thông khu trung tâm xã | 2.75 |
| 2.75 | DGT | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp |
213 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Ngọk | 8.00 | 3.50 | 4.50 | DGT | Xã Đắk Ngọk |
|
214 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Ui | 9.00 | 2.00 | 7.00 | DGT | Xã Đắk Ui |
|
215 | Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn tỉnh lộ 671 kết nối xã Ngọk Wang - Đắk Ui (quy mô chiều dài 7,5 km rộng 5,0m) | 4.50 |
| 4.50 | DGT | Xã Ngọk Wang; Xã Đắk Ui | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
216 | Đường giao thông từ thôn Krong Đuân đi đường tránh lũ xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà. | 8.00 |
| 8.00 | DGT | Xã Đắk Pxi |
|
217 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 (hôn Kon Pao Kơ La), xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đắk Hà) | 5.15 |
| 5.15 | DGT | Xã Đắk Pxi |
|
218 | Đường từ thủy điện Đức Nhân đi đường tránh lũ Đắk Pxi | 1.70 | 0.61 | 1.09 | DGT | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp (KH2021) |
219 | Đường từ trung tâm học tập công đồng nối TL 677 QH rộng 6 mét dài 800 mét | 0.38 |
| 0.38 | DGT | Xã Đắk Pxi |
|
220 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Pxi | 8.00 | 2.00 | 6.00 | DGT | Xã Đắk Pxi |
|
221 | Đường 24/3 kéo dài đi lòng hồ Plei Krông và thôn Long Loi | 4.00 |
| 4.00 | DGT | Xã Hà Mòn |
|
4.50 |
| 4.50 | DGT | TT Đắk Hà |
| ||
222 | Đường A Khanh nối dài vào đường phía Tây từ thôn 3, Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, Đắk Mar (sân phơi Công ty 734) | 5.00 |
| 5.00 | DGT | TT Đắk Hà |
|
223 | Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đắk Hà | 2.10 |
| 2.10 | DGT | Xã Hà Mòn |
|
224 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Hà Mòn | 9.00 | 0.60 | 8.40 | DGT | Xã Hà Mòn |
|
225 | Đường sau lưng UBND xã Hà Mòn | 0.67 |
| 0.67 | DGT | Xã Hà Mòn |
|
226 | Tiểu dự án 01: Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Hà Mòn, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn 2, thôn 4 (xã Hà Mòn) đi thôn Thống Nhất vào khu sản xuất (quy mô chiều dài 4,0km rộng 4,0m) | 1.92 |
| 1.92 | DGT | Xã Hà Mòn | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
227 | Tiểu dự án 01: Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Hà Mòn, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn Bình Minh và thôn 4 (Hải Nguyên cũ) vào khu sản xuất (quy mô chiều dài 6,8km rộng 4,0m) | 3.26 |
| 3.26 | DGT | Xã Hà Mòn | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
228 | Tiểu dự án 01: Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Hà Mòn, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 671 đi xóm Đất Đen (quy mô chiều dài 3,78 km rộng 4,0m) | 1.82 |
| 1.82 | DGT | Xã Hà Mòn | Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
229 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Ngọk Réo | 9.00 | 4.48 | 4.52 | DGT | Xã Ngọk Réo |
|
230 | Đường vào sân thể thao Đắk Tía | 0.35 |
| 0.35 | DGT | Xã Ngọk Réo |
|
231 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 xã Đắk La đi trung tâm xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà. | 20.35 |
| 20.35 | DGT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
20.30 |
| 20.30 | DGT | Xã Đắk La | Chuyển tiếp | ||
0.33 |
| 0.33 | DGT | xã Đắk Mar |
| ||
2.46 |
| 2.46 | DGT | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp | ||
232 | Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734) | 5.00 |
| 5.00 | DGT | TT Đắk Hà |
|
6.20 |
| 6.20 | DGT | Xã Đắk Mar |
| ||
5.00 |
| 5.00 | DGT | Xã Hà Mòn |
| ||
233 | Tuyến cao tốc Bờ Y - Ngọc Hồi - Plei Ku | 20.00 |
| 20.00 | DGT | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp |
40.50 |
| 40.50 | DGT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp | ||
82.00 |
| 82.00 | DGT | Xã Đắk La | Chuyển tiếp | ||
35.00 |
| 35.00 | DGT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp | ||
35.00 |
| 35.00 | DGT | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp | ||
234 | Đường Hồ Chí Minh (Đường tránh) | 61.00 |
| 61.00 | DGT | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp |
32.60 |
| 32.60 | DGT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp | ||
37.30 |
| 37.30 | DGT | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp | ||
3.00 |
| 3.00 | DGT | Xã Đắk La |
| ||
235 | Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm xã Đắk Ui đi Đắk Tờ Lùng, Kon Rẫy, bắt đầu từ ngã 3 thôn 1A đến khu chăn nuôi của công ty nông lâm nghiệp | 2.50 |
| 2.50 | DGT | Xã Đắk Ui | Chuyển tiếp |
236 | Đường từ Tỉnh lộ 671 xã Ngọk Réo đi xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy | 7.75 | 3.30 | 4.45 | DGT | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
237 | Đường giao thông từ đường Huyện lộ vào xã Đắk Ngọk (qua khỏi đường dây 500 kV) nhập vào đường Nguyễn Khuyến (Tổ dân phố 5) cắt qua đường Hùng Vương, qua khu vực TDP 4B (cắt qua suối Đắk H Man) và điểm cuối kết thúc tại thôn 5 xã Đắk Mar (giao với đường vào Kon Gung) | 7.90 |
| 7.90 | DGT | TT Đắk Hà |
|
7.50 | 6.25 | 1.25 | DGT | xã Đắk Ngọk |
| ||
15.40 |
| 15.40 | DGT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) | ||
238 | Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Ngọk Wang | 10.00 | 1.15 | 8.85 | DGT | Xã Ngọk Wang |
|
239 | Đường giao thông nông thôn từ xã Đắk Ngọk đi Đắk Long | 6.43 |
| 6.43 | DGT | Xã Đắk Ngọk |
|
6.50 |
| 6.50 | DGT | xã Đắk Mar |
| ||
6.50 |
| 6.50 | DGT | xã Đắk Hring |
| ||
6.50 |
| 6.50 | DGT | Xã Đắk Long |
| ||
240 | Đường tránh lũ từ xã Đắk Hring huyện Đắk Hà đi xã Diên Bình huyện Đắk Tô | 5.24 | 3.24 | 2.00 | DGT | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
241 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 24D ( điểm đầu giáp ranh Quảng Ngãi điểm cuối giao với đường Hồ Chí Minh tại huyện Đắk Hà) | 97.50 | 43.68 | 53.82 | DGT | Xã Đắk PXi, Đắk Long, Đắk HRing |
|
242 | Đê kè suối Đắk Uy, kết hợp công viên cây xanh | 4.20 |
| 4.20 | DTL | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
243 | Dự án cấp nước sinh hoạt cụm xã Diên Bình, huyện Đắk Tô và xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà | 0.59 |
| 0.59 | DTL | Xã Đắk Long |
|
244 | Kênh thủy lợi xã Đắk Mar | 1.50 |
| 1.50 | DTL | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
245 | Thủy lợi Đắk Trú | 17.25 | 1.00 | 16.25 | DTL | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
246 | Đập thủy lợi Đắk Pô Ê | 1.00 |
| 1.00 | DTL | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
247 | Nâng cấp Đập Kon Braih 1 xã Ngọk Réo, huyện Đắk Hà | 11.20 |
| 11.20 | DTL | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
248 | Nâng cấp Đập Kon Braih 2 xã Ngọk Réo, huyện Đắk Hà | 5.00 |
| 5.00 | DTL | Xã Ngọk Réo |
|
249 | Hồ chứa nước Đắk Pret | 7.00 |
| 7.00 | DTL | Xã Ngọk Réo |
|
250 | Hồ chứa nước Đắk Măng, xã Ngọk Réo, huyện Đắk Hà | 11.50 |
| 11.50 | DTL | Xã Ngọk Réo |
|
251 | Nâng cấp đập Đắk Tiêng, xã Ngok Réo | 3.50 |
| 3.50 | DTL | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
252 | Đập Đắk Rơ Ngát Kon Ron | 49.00 | 16.50 | 32.50 | DTL | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
253 | Nâng cấp Đập thủy lợi Đắk Cấm | 50.00 |
| 50.00 | DTL | Xã Ngọk Wang |
|
254 | Nâng cấp Đập thủy lợi Đắk Cấm, thôn Đắk Têng | 6.00 |
| 6.00 | DTL | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp (KH2021) |
255 | Kè chống sạt lở vùng ảnh hưởng lũ lụt sông Đắk Psi tại xã Đắk Pxi và xã Đắk Long | 1.50 |
| 1.50 | DTL | Xã Đắk Long |
|
1.50 |
| 1.50 | DTL | Xã Đắk Pxi |
| ||
256 | Công trình thủy lợi Đắk Mát | 8.00 |
| 8.00 | DTL | Xã Đắk Ui |
|
257 | Đập Đắk Xe | 50.00 |
| 50.00 | DTL | Xã Đắk Ui |
|
258 | Nhà truyền thống, thư viện xã Đắk Hring | 0.10 |
| 0.10 | DVH | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
259 | Trung tâm văn hóa xã Đắk Mar | 1.10 |
| 1.10 | DVH | Xã Đắk Mar |
|
260 | Nhà truyền thống, thư viện xã Hà Mòn | 0.10 |
| 0.10 | DVH | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp |
261 | Bệnh viện chất lượng cao huyện Đắk Hà | 2.00 |
| 2.00 | DYT | TT Đắk Hà |
|
262 | Mở rộng trạm y tế Đắk Mar | 0.20 | 0.13 | 0.07 | DYT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
263 | Trạm y tế xã Đắk Pxi | 0.35 |
| 0.35 | DYT | Xã Đắk Pxi |
|
264 | Trường Mầm non Duy Phương | 0.44 | 0.30 | 0.14 | DGD | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
265 | Trường TH Kim Đồng (vị trí mới) | 1.50 |
| 1.50 | DGD | TT Đắk Hà |
|
266 | Trường Mầm non Họa My | 0.40 | 0.27 | 0.13 | DGD | TT Đắk Hà |
|
267 | Trường Mầm non Hoa Thủy Tiên (02 vị trí) | 0.25 |
| 0.25 | DGD | TT Đắk Hà |
|
268 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 0.50 |
| 0.50 | DGD | TT Đắk Hà |
|
269 | Trường THCS Mạc Đình Chi (vị trí mới từ trại giống) | 2.00 | 0.00 | 2.00 | DGD | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
270 | Trường Mầm non, Tiểu học Đắk Long | 0.35 |
| 0.35 | DGD | Xã Đắk Long |
|
271 | Mở rộng trường TH - THCS xã Đắk Ngọk | 0.24 |
| 0.24 | DGD | xã Đắk Ngọk |
|
272 | Thư viện trường trung học cơ sở Chu Văn An (chuyển thư viện cũ huyện Đắk Hà) | 0.13 |
| 0.13 | DGD | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
273 | Trường mầm non thôn Đắk Mút | 0.15 |
| 0.15 | DGD | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
274 | Trường mầm non Mnhuô Mriang | 0.20 |
| 0.20 | DGD | Xã Đắk Ui |
|
275 | Trường mầm non thôn Kon Gu I (đất nông trường cao su dọc tỉnh lộ 671). | 0.57 |
| 0.57 | DGD | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp (KH2021) |
276 | Xây dựng trụ sở Trường THCS xã Ngọk Réo ở vị trí mới | 2.00 |
| 2.00 | DGD | Xã Ngọk Réo |
|
277 | Khu thể thao thôn 9 | 0.50 | 0.50 |
| DTT | Xã Đắk La |
|
278 | Khu thể thao thôn 7 | 0.50 | 0.50 |
| DTT | Xã Đắk La |
|
279 | Khu thể thao thôn Bình Minh | 0.50 |
| 0.50 | DTT | Xã Đắk La |
|
280 | Khu thể thao thôn Kon Klốc | 0.60 |
| 0.60 | DTT | Xã Đắk Mar |
|
281 | Khu thể thao xã | 1.40 |
| 1.40 | DTT | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
282 | Khu thể thao xã Đắk UI | 1.20 | 0.57 | 0.63 | DTT | Xã Đắk Ui |
|
283 | Khu thể thao xã (Thôn 2) | 0.50 |
| 0.50 | DTT | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
284 | Khu thể thao thôn Kon Krớt | 0.50 |
| 0.50 | DTT | Xã Ngọk Réo |
|
285 | Khu thể thao thôn Kon HDrế | 0.50 |
| 0.50 | DTT | Xã Ngọk Réo |
|
286 | Khu thể thao thôn 7 | 0.50 |
| 0.50 | DTT | Xã Ngọk Wang |
|
287 | Khu thể thao thôn Kon Brông | 0.80 |
| 0.80 | DTT | Xã Ngọk Wang |
|
288 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (Tiểu dự án 1,2,3) | 0.04 |
| 0.04 | DNL | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
289 | Thi công xây dựng lưới điện huyện Đắk Hà-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi | 15.56 |
| 15.56 | DNL | Xã Ngọk Réo, Đắk Mar, Ngọk Wang, Đắk La, Đắk Pxi, Đắk Ui | Chuyển tiếp (KH2021) |
290 | Đường điện từ xã Đắk La đi thôn 5 xã Ngọk Wang | 2.24 |
| 2.24 | DNL | Xã Đắk La |
|
291 | Thủy điện Đắk Pxi 6 | 51.70 |
| 51.70 | DNL | Xã Đắk Long | Chuyển tiếp (KH2021) |
292 | Nhà máy điện mặt trời Đắk Long, huyện Đắk Hà | 75.00 |
| 75.00 | DNL | Xã Đắk Long |
|
293 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (Tiểu dự án 1,2,3) | 0.03 |
| 0.03 | DNL | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
294 | Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Kon Tum | 0.02 |
| 0.02 | DNL | Xã Đắk Mar |
|
295 | Đường điện 100KV | 11.00 |
| 11.00 | DNL | Xã Đắk Ngọk |
|
296 | Nhà máy điện gió Ngọk Réo 1 | 16.43 |
| 16.43 | DNL | Xã Ngọk Réo |
|
297 | Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 1 | 14.36 |
| 14.36 | DNL | Xã Đắk Ui |
|
298 | Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 4 | 19.90 |
| 19.90 | DNL | Xã Đắk Pxi |
|
299 | Nhà máy điện gió Ngọk Réo 2 | 15.86 |
| 15.86 | DNL | Xã Ngọk Réo |
|
300 | Nhà máy điện gió Ngọk Réo 3 | 22.20 |
| 22.20 | DNL | Xã Ngọk Réo |
|
301 | Nhà máy điện gió Ngọk Réo 4( vị trí 1) | 17.70 |
| 17.70 | DNL | Xã Ngọk Réo |
|
21.95 |
| 21.95 | DNL | Xã Đắk Ui |
| ||
302 | Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 2 | 17.34 |
| 17.34 | DNL | Xã Đắk Ui |
|
303 | Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 2 | 18.66 |
| 18.66 | DNL | Xã Đắk Long |
|
304 | Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 5 | 12.01 |
| 12.01 | DNL | Xã Đắk Long |
|
14.87 |
| 14.87 | DNL | Xã Đắk Pxi |
| ||
305 | Nhà máy điện Mặt Trời Đắk Ui | 49.70 |
| 49.70 | DNL | Xã Đắk Ngọk, Xã Đắk Ui |
|
306 | Nhà máy điện gió Kon Rẫy 2 | 9.24 |
| 9.24 | DNL | Xã Ngọk Réo |
|
307 | Nhà máy điện mặt trời Đắk PXi | 24.00 |
| 24.00 | DNL | Xã Đắk PXi |
|
308 | Đường dây 220KV Bờ Y-Kon Tum qua huyện Đắk Hà | 43.20 |
| 43.20 | DNL | Xã Đắk La, Hà Mòn, Đắk Mar, Đắk HRing, TT Đắk Hà |
|
309 | Bưu điện văn hóa xã Đắk Long | 0.02 |
| 0.02 | DBV | Xã Đắk Long |
|
310 | Bưu điện văn hóa xã Đắk Ngọk | 0.11 |
| 0.11 | DBV | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
311 | Di tích lịch sử văn hóa đập mùa xuân | 1.60 |
| 1.60 | DDT | xã Đắk Ngọk |
|
312 | Hệ thống thu gom nước và và xử lý nước thải CCN - TTCN làng nghề TT Đắk Hà | 2.00 |
| 2.00 | DRA | TT Đắk Hà |
|
313 | Trạm xử lý, thu gom nước thải tập trung số 01;02 thị trấn Đắk Hà | 2.50 |
| 2.50 | DRA | TT Đắk Hà;xã Đắk Mar |
|
314 | Quy hoạch bãi rác xã Đắk La | 1.00 |
| 1.00 | DRA | Xã Đắk La | Chuyển tiếp |
315 | Quy hoạch bãi rác xã Đắk Mar | 1.00 |
| 1.00 | DRA | Xã Đắk Mar |
|
316 | Quy hoạch bãi rác xã Đắk Pxi | 1.00 |
| 1.00 | DRA | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp |
317 | Quy hoạch bãi rác xã Đắk Ui | 1.00 |
| 1.00 | DRA | Xã Đắk Ui |
|
318 | Mở rộng bãi rác huyện (Công ty ĐH đang đầu tư) | 5.00 |
| 5.00 | DRA | xã Hà Mòn |
|
319 | Quy hoạch bãi rác xã Ngọk Réo | 1.00 |
| 1.00 | DRA | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
320 | Tịnh xá quan âm tại TDP 6, thị trấn Đắk Hà (thửa đất 222, tờ bản đồ số 10) | 0.11 |
| 0.11 | TON | TT Đắk Hà | Công văn số 2237/SNV-TG ngày 30/8/2021 của Sở nội vụ |
321 | Mở rộng nhà thờ Kon Bơ Băn | 0.48 | 0.28 | 0.20 | TON | Xã Ngọk Réo | Công văn số 2679/SNV-TG ngày 18/11/2019 của Sở nội vụ |
322 | Mở rộng nhà thờ Kon Hrế | 0.20 | 0.15 | 0.05 | TON | Xã Ngọk Réo | Công văn số 2678/SNV-TG ngày 18/11/2019 của Sở nội vụ |
323 | Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Hring | 5.00 |
| 5.00 | NTD | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
324 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đắk La | 5.00 |
| 5.00 | NTD | Xã Đắk La |
|
325 | Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Long (QH mới và mở rộng nghĩa trang ) | 3.40 |
| 3.40 | NTD | Xã Đắk Long |
|
326 | Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Mar | 5.00 |
| 5.00 | NTD | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
327 | Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Pxi | 4.00 |
| 4.00 | NTD | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp |
328 | Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Ui | 4.50 |
| 4.50 | NTD | Xã Đắk Ui | Chuyển tiếp |
329 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện tại Thôn 3, xã Hà Mòn | 5.00 | 2.50 | 2.50 | NTD | xã Hà Mòn |
|
330 | Nghĩa trang nhân dân xã tại tiểu khu 364 thôn Kon Jong; Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Kon Băn; Kon Sơ Tiu | 3.00 |
| 3.00 | NTD | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
331 | Nghĩa trang nhân dân xã Ngọk Wang | 6.00 |
| 6.00 | NTD | Xã Ngọk Wang |
|
332 | Chợ xã Đắk La | 0.45 |
| 0.45 | DCH | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
333 | Chợ xã Đắk Ngọk | 1.00 |
| 1.00 | DCH | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp |
334 | Chợ xã Đắk Pxi | 0.50 |
| 0.50 | DCH | Xã Đắk Pxi | Chuyển tiếp |
335 | Chợ xã Đắk Ui | 0.57 |
| 0.57 | DCH | Xã Đắk Ui | Chuyển tiếp |
336 | Chợ xã dân sinh huyện Đắk Hà tại thôn 5, xã Hà Mòn | 1.50 |
| 1.50 | DCH | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
337 | Chợ Trung tâm thị trấn Đắk Hà | 0.90 | 0.90 |
| DCH | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
338 | Chợ xã Ngọk Réo | 0.40 |
| 0.40 | DCH | Xã Ngọk Réo | Chuyển tiếp |
339 | Hội trường tổ dân phố 10 (sau khi sáp nhập TDP 10 và TDP 11) | 0.38 |
| 0.38 | DSH | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
340 | Hội trường tổ dân phố 3 (sau khi sáp nhập TDP 3A và TDP 3B) | 0.36 |
| 0.36 | DSH | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
341 | Nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yop | 0.10 |
| 0.10 | DSH | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
342 | Nhà văn hóa thôn Tân Lập B trong khu dân cư | 0.10 |
| 0.10 | DSH | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp |
343 | Nhà văn hóa thôn 3, xã Đắk La | 0.30 | 0.30 |
| DSH | Xã Đắk La |
|
344 | Nhà văn hóa thôn 6, xã Đắk La | 1.00 |
| 1.00 | DSH | Xã Đắk La |
|
345 | Nhà văn hóa thôn 9, xã Đắk La | 0.20 |
| 0.20 | DSH | Xã Đắk La |
|
346 | Đất sinh hoạt cộng đồng thôn Bình Minh | 0.20 | 0.20 |
| DSH | Xã Đắk La |
|
347 | Nhà rông thôn Kon Teo, Đắk Lấp | 0.05 |
| 0.05 | DSH | Xã Đắk Long |
|
348 | Nhà văn hóa thôn Thanh Xuân (chuyển từ điểm trường Mầm non) | 0.12 |
| 0.12 | DSH | Xã Đắk Ngọk |
|
349 | Nhà văn hóa thôn Đắk Tin | 0.05 |
| 0.05 | DSH | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp |
350 | Nhà văn hóa thôn Đắk Bình | 0.29 |
| 0.29 | DSH | Xã Đắk Ngọk |
|
351 | Nhà văn hóa thôn Mnhuô Mriang | 0.10 | 0.06 | 0.04 | DSH | Xã Đắk Ui |
|
352 | Nhà văn hóa thôn 5 xã Hà Mòn | 0.10 |
| 0.10 | DSH | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
353 | Công viên - quảng trường khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch) | 3.00 |
| 3.00 | DKV | TT Đắk Hà |
|
354 | Công viên văn hóa trung tâm huyện Tổ dân phố 2B, thị trấn Đắk Hà sát suối Đắk Uy | 8.00 |
| 8.00 | DKV | TT Đắk Hà |
|
355 | Công viên xã Đắk La | 0.76 |
| 0.76 | DKV | Xã Đắk La |
|
356 | Công viên cây xanh xã Đắk Mar | 3.00 |
| 3.00 | DKV | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
357 | Công viên cây xanh khu trung tâm xã Đắk Ngọk | 1.30 |
| 1.30 | DKV | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp |
358 | Công viên, cây xanh xã Đắk Ui | 1.20 |
| 1.20 | DKV | Xã Đắk Ui |
|
359 | Công viên cây xanh xã Ngọk Wang | 1.40 |
| 1.40 | DKV | Xã Ngọk Wang | Chuyển tiếp |
360 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Phía Tây Quốc lộ 14, lô 2, thôn Tân Lập B | 4.64 |
| 4.64 | ONT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
361 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông Quốc lộ 14, lô 2, thôn Tân Lập B | 6.81 |
| 6.81 | ONT | Xã Đắk Hring | Chuyển tiếp (KH2021) |
362 | Dự án khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Lập A, xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà | 1.70 |
| 1.70 | ONT | Xã Đắk Hring |
|
363 | Quy hoạch đất ở xã Đắk Hring | 6.00 |
| 6.00 | ONT | Xã Đắk Hring |
|
364 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk Hring |
|
365 | Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông và phía Nam xã Đắk La | 5.00 |
| 5.00 | ONT | Xã Đắk La |
|
366 | Đấu giá QSD đất sạch do UBND huyện Đắk Hà quản lý | 0.38 |
| 0.38 | ONT | Xã Đắk La | Chuyển tiếp (KH2021) |
367 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 1, xã Đắk La | 8.37 |
| 8.37 | ONT | Xã Đắk La |
|
368 | Quy hoạch đất ở xã Đắk La | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk La |
|
369 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk La |
|
370 | Quy hoạch đất ở khu giãn dân thủy điện Plei Krong tại thôn Kon Đao Yôp , xã Đắk Long | 2.00 |
| 2.00 | ONT | Xã Đắk Long |
|
371 | Quy hoạch đất ở xã Đắk Long | 8.00 |
| 8.00 | ONT | Xã Đắk Long |
|
372 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk Long |
|
373 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía tây Quốc lộ 14 (Đoạn từ đường dây 500 KW đến giáp xã Đắk Hring) | 18.30 |
| 18.30 | ONT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
374 | Dự án khu đô thị mới phía đông Quốc lộ 14, thôn 1 xã Đắk Mar (đoạn từ trạm dừng chân đến giáp đường tránh). | 31.00 |
| 31.00 | ONT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
375 | Đấu giá QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại vị trí đất nhà ở bác sỹ được UBND tỉnh điều chuyển cho UBND huyện quản lý, sử dụng. | 0.04 |
| 0.04 | ONT | xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
376 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực khu vực thôn 4 xã Đắk Mar (vị trí thu hồi 13.791 m2 của Công ty 734 bàn giao về) - thuộc ranh giới thiệu cho Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng khảo sát - vị trí 3 | 0.28 |
| 0.28 | ONT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
377 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực khu vực thôn 4, 5 xã Đắk Mar - thuộc ranh giới thiệu cho Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng khảo sát - vị trí 3 | 4.70 |
| 4.70 | ONT | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp (KH2021) |
378 | Quy hoạch đất ở xã Đắk Mar | 8.00 |
| 8.00 | ONT | Xã Đắk Mar |
|
379 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk Mar |
|
380 | Chuyển mục đích (Trường Mẫu giáo xã Đắk Ngọk - điểm trường thôn Đắk Lợi) | 0.10 |
| 0.10 | ONT | xã Đắk Ngọk |
|
381 | Đất ở 2 bên Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734) | 8.00 |
| 8.00 | ONT | Xã Đắk Mar |
|
382 | Đất ở 2 bên Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734) | 8.00 |
| 8.00 | ONT | Xã Hà Mòn |
|
383 | Chuyển mục đích (Trường TH và THCS xã Đắk Ngọk - Điểm trường thôn Thanh Xuân) | 0.15 |
| 0.15 | ONT | xã Đắk Ngọk |
|
384 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực thôn Đắk Bình, xã Đắk Ngọk | 2.10 |
| 2.10 | ONT | Xã Đắk Ngọk | Chuyển tiếp (KH2021) |
385 | Quy hoạch đất ở xã Đắk Ngọk | 9.16 |
| 9.16 | ONT | Xã Đắk Ngọk |
|
386 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk Ngọk |
|
387 | Quy hoạch đất ở xã Đắk Ui | 12.10 |
| 12.10 | ONT | Xã Đắk Ui |
|
388 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk Ui |
|
389 | Quy hoạch đất ở khu giãn dân thủy điện Plei Krong tại thôn Đắk Rơ Wang - phương án 01 | 2.00 |
| 2.00 | ONT | Xã Đắk Pxi |
|
390 | Quy hoạch đất ở xã Đắk Pxi | 8.32 |
| 8.32 | ONT | Xã Đắk Pxi |
|
391 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk Pxi |
|
392 | Đất ở Công ty cà phê Đắk Uy bàn giao về (04 vị trí) | 0.50 |
| 0.50 | ONT | Xã Hà Mòn |
|
393 | Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731 (thửa đất số 12 tờ bản đồ 69), tại thôn 3, đường Trường Chinh | 0.01 |
| 0.01 | ONT | xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
394 | Chuyển mục đích (Trường Mẫu giáo xã Hà Mòn - điểm trường thôn 1) | 0.06 |
| 0.06 | ONT | xã Hà Mòn |
|
395 | Chỉnh trang khu đô thị (Đường 24/3 kéo dài đi lòng hồ Plei Krông và thôn Long Loi xã Hà Mòn) | 5.00 |
| 5.00 | ONT | Xã Hà Mòn | Chuyển tiếp (KH2021) |
396 | Dự án khu dân cư thôn 5 Hà Mòn (phía Đông đường Hồ Chí Minh) | 6.00 |
| 6.00 | ONT | Xã Hà Mòn |
|
397 | Dự án Khu dân cư Nam Quốc lộ 14 Hà Mòn (phía Tây đường Hồ Chí Minh) - Công ty CP CMVIỆT NAM (trừ 3 ha đất chợ và UBND huyện đã tạo vốn) | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Hà Mòn |
|
398 | Dự án khu đô thị mới phía Tây Nam thị trấn Đắk Hà tại thôn 3, xã Hà Mòn (giáp ranh khu 24/3 thị trấn Đắk Hà | 20.00 |
| 20.00 | ONT | Xã Hà Mòn |
|
399 | Quy hoạch đất ở xã Hà Mòn | 6.80 |
| 6.80 | ONT | Xã Hà Mòn |
|
400 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Hà Mòn |
|
401 | Quy hoạch đất ở xã Ngọk Réo | 8.00 |
| 8.00 | ONT | Xã Ngọk Réo |
|
402 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Ngọk Réo |
|
403 | Dự án khai thác quỹ đất khu vực thôn 4 xã Ngọk Wang | 2.70 |
| 2.70 | ONT | Xã Ngọk Wang |
|
404 | Quy hoạch đất ở xã Ngọk Wang | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Ngọk Wang |
|
405 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Ngọk Wang |
|
406 | Dự án khu đô thị mới (đất ở) - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu dân cư nông thôn kiểu mẫu kết hợp phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp nông thôn công ty Khương Chi | 140.00 |
| 140.00 | ONT | Xã Đắk Mar |
|
74.00 |
| 74.00 | ONT | xã Đắk Hring |
| ||
407 | Đất ở tại sân phơi cà phê Đắk Uy bàn giao về địa phương quản lý | 1.87 |
| 1.87 | ONT | Xã Đắk La |
|
408 | Khu tái định cư Kon Pao Kơ La ( 150 hộ) | 10.00 |
| 10.00 | ONT | Xã Đắk Pxi |
|
409 | Đất ở khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch | 20.00 |
| 20.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
410 | Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 10, thị trấn Đắk Hà | 15.40 |
| 15.40 | ODT | TT Đắk Hà | Chuyển tiếp (KH2021) |
411 | Dự án khu đô thị mới TDP 5, thị trấn Đắk Hà (Giáp trường Nguyễn Bá Ngọc) (diện tích theo Quyết định 684 là 15ha; Diện tích Công ty Sông Hồng xin khảo sát là 120 - bao gồm diện tích khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao 56ha) diện tích rà soát 50ha | 50.00 |
| 50.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
412 | Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 4B, thị trấn Đắk Hà, huyện Đắk Hà (diện tích theo Quyết định 684 là 20ha; Diện tích Công ty Sông Hồng xin khảo sát là 94 ha) diện tích rà soát 80ha | 80.00 |
| 80.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
413 | Khu đô thị mới Nam Đắk Hà: khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đắk Ui (Công ty CMVIETNAM) - vị trí 1 | 9.40 |
| 9.40 | ODT | TT Đắk Hà |
|
414 | Khu đô thị Đắk Uy (Đất công ty cà phê 731) (Công ty CMVIETNAM) - Vị trí 1 | 5.60 |
| 5.60 |
|
|
|
415 | Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 6, thị trấn Đắk Hà, huyện Đắk Hà (phía Đông của kho Huy Hùng) | 9.00 |
| 9.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
416 | Đất ở tại công viên tượng tường đài cũ (theo điều chỉnh đường Trương Quang Trọng) | 0.50 |
| 0.50 | ODT | TT Đắk Hà |
|
417 | Đất ở dọc tuyến Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1, xã Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện). | 15.00 |
| 15.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
418 | Chỉnh trang đô thị khu vực đường 24/3 kéo dài đi lòng hồ Plei Krông và thôn Long Loi | 10.00 |
| 10.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
419 | Chuyển mục đích (Trường Mầm non Hoa Hồng, tại TDP 1, 8) | 0.50 |
| 0.50 | ODT | TT Đắk Hà |
|
420 | Đất ở chỉnh trang đô thị thị trấn Đắk Hà | 10.00 |
| 10.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
421 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | 23.95 |
| 23.95 | ODT | TT Đắk Hà |
|
422 | Dự án Khu Đô Thị sinh thái kết hợp Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thị trấn Đắk Hà, tỉnh Kon Tum - Đất khu Nông nghiệp công nghệ cao (vị trí 3 - 195ha) - Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng | 80.00 |
| 80.00 |
|
|
|
423 | Đất ở 2 bên Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734) | 15.00 |
| 15.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
424 | Đất ở sân phơi công ty TNHH 734 tại đường Chu Văn An và trụ sở công ty xuất nhập khẩu cà phê (cũ) | 1.50 |
| 1.50 | ODT | TT Đắk Hà |
|
425 | Dự án đất ở đường Quang Trung ( Cty 731 tại TDP 1) | 1.50 |
| 1.50 | ODT | TT Đắk Hà |
|
426 | Chỉnh trang đô thị khu vực đường Quang Trung giáp thôn Long Loi | 4.00 |
| 4.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
427 | Đất ở phía Bắc đường Quang Trung đi thôn Long Loi (TDP 2A) | 8.00 |
| 8.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
428 | Khu đô thị mới sát trung tâm VHTT&DL | 10.00 |
| 10.00 | ODT | TT Đắk Hà |
|
429 | Trạm y tế TT cũ bàn giao cho địa phương quản lý | 0.10 |
| 0.10 | ODT | TT Đắk Hà |
|
430 | Chuyển mục đích (Trường TH và THCS xã Đắk Ngọk - Điểm trường thôn Đắk Tin - địa giới thuộc thị trấn Đắk Hà) | 0.25 |
| 0.25 | ODT | TT Đắk Hà |
|
431 | Đất ở tại các điểm trường mầm non TDP 4A và 5 | 0.20 |
| 0.20 | ODT | TT Đắk Hà |
|
432 | Chuyển mục đích sang đất ở (Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện) | 0.35 |
| 0.35 | ODT | TT Đắk Hà |
|
433 | Chuyển mục đích sang đất ở (Công an huyện) | 0.56 |
| 0.56 | ODT | TT Đắk Hà |
|
434 | Chuyển mục đích sang đất ở (Trường TH Kim Đồng) | 1.15 |
| 1.15 | ODT | TT Đắk Hà |
|
435 | Chuyển mục đích sang đất ở (Trường Dân tộc nội trú) | 1.34 |
| 1.34 | ODT | TT Đắk Hà |
|
436 | Chuyển mục đích sang đất ở (đất liên cơ quan) | 0.32 |
| 0.32 | ODT | TT Đắk Hà |
|
437 | Chuyển mục đích sang đất ở (Trung tâm dịch vụ khuyến nông) | 0.50 |
| 0.50 | ODT | TT Đắk Hà |
|
438 | Đất trụ sở cơ quan khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch) | 1.80 |
| 1.80 | TSC | TT Đắk Hà |
|
439 | Trụ sở UBND thị trấn Đắk Hà | 2.00 |
| 2.00 | TSC | TT Đắk Hà |
|
440 | Mở rộng trụ sở UBND xã Đắk Hring | 0.10 |
| 0.10 | TSC | Xã Đắk Hring |
|
441 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | 0.44 | 0.20 | 0.24 | TSC | Xã Đắk Mar | Chuyển tiếp |
- 1Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 286/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực