Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 286/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 (kèm Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kì 2021-2030 huyện Đăk Hà và hồ sơ, tài liệu quy hoạch; Thông báo số 206/TB-HĐTĐ ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Thông báo kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kì 2021-2030 của huyện Đăk Hà).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 84.503,77 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 70.567,34 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 11.791,64 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2.144,79 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 5.468,67 ha, trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 5.242,14ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 216,74ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 9,79ha.

 (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 780,32ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 487,16ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 293,16ha.

 (Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác có liên quan; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Hà.

9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Hà có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.

10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c/);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

84.503,77

100,00

 

 

84.503,77

100,00

1

Đất nông nghiệp

75.322,32

89,13

 

 

70.567,34

83,51

1.1

Đất trồng lúa

2.292,12

2,71

 

 

2.084,50

2,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.225,13

2,63

 

 

2.023,84

2,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.730,88

10,33

 

 

7.438,18

8,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

24.992,44

29,58

 

 

22.212,14

26,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

16.252,61

19,23

 

 

15.586,27

18,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

546,61

0,65

 

 

525,31

0,62

1.6

Đất rừng sản xuất

22.245,83

26,33

 

 

21.539,61

25,49

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

21.250,22

25,15

 

 

19.984,00

23,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

237,50

0,28

 

 

233,05

0,28

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

24,34

0,03

 

 

948,29

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

6.256,34

7,40

 

 

11.791,64

13,95

2.1

Đất quốc phòng

5,43

0,01

 

 

2.349,12

2,78

2.2

Đất an ninh

52,93

0,06

 

 

57,62

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

52,99

0,06

 

 

137,20

0,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

4,30

0,01

 

 

258,97

0,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

57,53

0,07

 

 

302,21

0,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2,98

0,00

 

 

106,18

0,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

51,75

0,06

 

 

279,74

0,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.409,41

5,22

 

 

5.718,68

6,77

-

Đất giao thông

992,98

1,18

 

 

1.644,24

1,95

-

Đất thủy lợi

906,66

1,07

 

 

1.102,63

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,46

0,00

 

 

2,76

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,00

0,01

 

 

7,22

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

64,89

0,08

 

 

67,99

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

27,62

0,03

 

 

33,52

0,04

-

Đất công trình năng lượng

2.297,74

2,72

 

 

2.688,35

3,18

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,02

0,00

 

 

1,15

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

3,41

0,00

 

 

5,01

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,20

0,01

 

 

19,70

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

13,39

0,02

 

 

13,75

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

88,21

0,10

 

 

126,21

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

1,83

0,00

 

 

6,15

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

15,70

0,02

 

 

18,55

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

2,82

0,00

 

 

27,04

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

621,94

0,74

 

 

1.188,53

1,41

2.14

Đất ở tại đô thị

202,65

0,24

 

 

576,57

0,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,01

0,01

 

 

15,39

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,48

0,00

 

 

1,75

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

711,51

0,84

 

 

705,11

0,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

49,92

0,06

 

 

48,99

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2.925,11

3,46

 

 

2.144,79

2,54

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Hà

Xã Đăk Hring

Xã Đăk La

Xã Đăk Long

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọc

Xã Đăk PXi

Xã Đăk Ui

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Réo

Xã Ngọk Wang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.242,14

592,28

391,03

444,21

254,13

747,18

216,50

891,73

914,89

197,39

208,89

383,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

124,28

50,54

2,85

17,47

2,73

0,75

9,98

2,75

7,46

2,81

17,16

9,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

119,65

49,24

2,85

15,94

1,63

0,75

9,98

2,75

6,76

2,81

17,16

9,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

327,16

3,36

21,67

15,12

45,87

6,26

5,06

27,29

101,69

2,58

41,82

56,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.774,82

537,65

263,81

396,40

149,29

605,07

59,36

149,57

158,39

190,84

66,72

197,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

666,34

 

 

 

 

98,40

6,60

556,00

5,34

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,30

 

 

 

 

21,30

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.321,79

 

102,70

10,66

56,24

15,40

135,50

156,12

642,01

 

83,19

119,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

19.984,00

1.604,34

30,20

1.768,26

70,16

96,43

7.020,68

3.363,87

 

5.558,52

471,54

1.604,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,45

0,73

 

2,56

 

 

 

 

 

1,16

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

216,74

 

3,00

3,00

3,00

 

 

81,00

117,74

 

3,00

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

214,74

 

3,00

3,00

3,00

3,00

 

81,00

115,74

 

3,00

3,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,79

6,77

0,14

1,87

 

 

0,25

0,20

 

0,56

 

 

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đăk Hà

Xã Đăk Hring

Xã Đăk La

Xã Đăk Long

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọc

Xã Đăk PXi

Xã Đăk Ui

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Réo

Xã Ngọk Wang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

487,16

 

106,31

 

30,60

 

 

200,00

121,25

 

29,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,00

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,40

 

 

 

 

 

 

 

21,50

 

6,90

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

446,31

 

106,31

 

30,00

 

 

200,00

90,00

 

20,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,45

 

 

 

0,60

 

 

 

2,75

 

2,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

293,16

 

13,78

1,67

22,23

4,26

1,24

121,70

127,48

 

0,80

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

217,40

 

13,78

 

 

 

1,24

107,27

95,11

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,29

 

 

 

 

3,22

 

 

1,07

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,67

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

68,76

 

 

 

22,23

 

 

14,43

31,30

 

0,80

 

-

Đất giao thông

DGT

2,96

 

 

 

 

 

 

2,76

 

 

0,20

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,60

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

0,60

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

62,55

 

 

 

21,58

 

 

11,67

29,30

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,65

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

1,04

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐẮK HÀ

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Đưa đất chưa sử dụng vào trồng cây hàng năm xã Đắk Ui

7.00

 

7.00

NHK

Xã Đắk Ui

 

2

Dự án trồng Cây Mắc Ca công ty CP Liên Việt Gia Lai

490.00

57.30

432.70

CLN

Xã Đắk Ui

 

3

Dự án trồng cây ăn quả lâu năm và cây lấy gỗ kết hợp vùng đệm sinh học công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin

420.90

223.00

197.90

CLN

Xã Ngọk Réo

 

4

Dự án trồng cây ăn quả theo mô hình Nông Lâm kết hợp (Công ty TNHH sản xuất chế biến nông lâm sản Nghĩa Phát) vị trí 2

81.00

 

81.00

CLN

xã Đắk Pxi

 

5

Đất trồng cây lâu năm

1.08

 

1.08

CLN

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

6

Dự án trồng rừng sản xuất xã Đắk Hring

240.31

 

240.31

RSX

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

7

Trồng rừng nguyên liệu giấy

300.00

270.00

30.00

RSX

Xã Đắk Long

 

8

Dự án trồng rừng sản xuất tại thôn Kon Kơ Lốc, xã Đắk Mar

70.00

 

70.00

RSX

Xã Đắk Mar

 

9

Dự án trồng rừng sản xuất xã Đắk Pxi

500.00

300.00

200.00

RSX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp

10

Dự án trồng rừng sản xuất xã Đắk Ui (từ đất chưa sử dụng)

90.00

 

90.00

RSX

Xã Đắk Ui

Chuyển tiếp

11

Dự án trồng rừng tại rừng sản xuất xã Ngọk Réo

400.00

200.00

200.00

RSX

Xã Ngọk Réo

 

12

Dự án trồng các loại rau, hoa ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Đắk Hà, huyện Đắk Hà (vị trí 1 - 120ha) - Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng

56.00

 

56.00

NKH

TT Đắk Hà

 

13

Dự án Khu Đô Thị sinh thái kết hợp Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thị trấn Đắk Hà, tỉnh Kon Tum - Đất khu Nông nghiệp công nghệ cao (vị trí 3 - 195ha) - Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng

60.00

 

60.00

NKH

xã Đắk Mar

 

14

Dự án trồng Nấm

3.00

 

3.00

NKH

Xã Đắk Hring

 

15

Trang trại chăn nuôi Thôn 6 ( Tu Ria Piêng)

2.40

 

2.40

NKH

Xã Đắk Hring

 

16

Trang trại chăn nuôi Thôn 3 (Kon Mong)

1.00

 

1.00

NKH

Xã Đắk Hring

 

17

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Hring

20.00

 

20.00

NKH

Xã Đắk Hring

 

18

Dự án nông nghiệp công nghệ cao thôn 7 xã Đắk La

20.00

 

20.00

NKH

Xã Đắk La

 

19

Trang trại chăn nuôi heo thịt (hộ bà Bùi Thị Mai Hoàng)

0.91

 

0.91

NKH

Xã Đắk La

 

20

Trang trại trồng rau xã Đắk La

1.10

 

1.10

NKH

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

21

Trang trại nông nghiệp khác xã Đắk La

1.06

 

1.06

NKH

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

22

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk La

20.00

 

20.00

NKH

Xã Đắk La

 

23

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trồng nấm Bào Ngư

0.90

 

0.90

NKH

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

24

Trang trại chăn nuôi (Thôn Kon Đao Yốp, xã Đắk Long)

15.00

 

15.00

NKH

Xã Đắk Long

 

25

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Long.

20.00

 

20.00

NKH

Xã Đắk Long

 

26

Trang trại chăn nuôi (Hộ ông Trần Hồng)

2.40

 

2.40

NKH

Xã Đắk Long

 

27

Trang trại chăn nuôi (Hộ ông Hoàng Trọng Thắng)

1.30

 

1.30

NKH

Xã Đắk Long

 

28

Dự án chăn nuôi bò sữa kết hợp trồng cây ăn quả công nghệ cao, cây lâm nghiệp tại tiểu khu 334, 331

250.00

 

250.00

NKH

Xã Đắk Long

 

29

Dự án sản xuất nông nghiệp trang trại Nấm

1.30

 

1.30

NKH

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

30

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trang trại trồng dưa lê trong nhà lưới

0.90

 

0.90

NKH

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

31

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trang trại trồng đinh lăng trong nhà kính

0.73

 

0.73

NKH

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

32

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trang trại nhà kính tại thửa đất 14, tờ bản đồ số 3

2.00

 

2.00

NKH

Xã Đắk Mar

 

33

Dự án nông nghiệp công nghệ cao tại thôn Kon Gung

3.88

 

3.88

NKH

Xã Đắk Mar

 

34

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Mar

20.00

 

20.00

NKH

Xã Đắk Mar

 

35

Dự án đầu tư trồng và phát triển cây dược liệu tại xã Đắk Ngọk, huyện Đắk Hà (Thôn Đắk Bình và thôn Đắk Lợi, xã Đắk Ngọk)

30.00

 

30.00

NKH

Xã Đắk Ngọk

 

36

Dự án trồng Nấm

1.17

 

1.17

NKH

Xã Đắk Ngọk

 

37

Dự án trồng Nấm

3.00

 

3.00

NKH

Xã Đắk Ngọk

 

38

Các dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Ngọk

20.00

 

20.00

NKH

Xã Đắk Ngọk

 

39

Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Đắk Hà

214.00

 

214.00

NKH

Xã Đắk Pxi

 

40

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Pxi

20.00

3.00

17.00

NKH

Xã Đắk Pxi

 

41

Khu chăn nuôi tập trung suối Đắk Hring

10.00

 

10.00

NKH

Xã Đắk Ui

 

42

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Đắk Ui

20.00

 

20.00

NKH

Xã Đắk Ui

 

43

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (Trồng nấm trong nhà)

3.00

 

3.00

NKH

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

44

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (Trồng nấm, sâm các loại, đinh lăng và một số cây nông nghiệp khác) tại thôn 1, xã Hà Mòn của ông Nguyễn Văn Ngói

4.20

 

4.20

NKH

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

45

Các dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Hà Mòn

20.00

 

20.00

NKH

Xã Hà Mòn

 

46

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trồng nấm dược liệu trong nhà kính

1.30

 

1.30

NKH

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

47

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (Trồng nấm trong nhà)

2.47

 

2.47

NKH

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

48

Dự án trồng nấm dược liệu

0.20

 

0.20

NKH

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

49

Dự án trồng nấm dược liệu

1.22

 

1.22

NKH

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

50

Dự án đầu tư công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin

50.00

 

50.00

NKH

Xã Ngọk Réo

 

51

Hệ thống chăn nuôi heo của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin

86.00

 

86.00

NKH

Xã Ngọk Réo

 

52

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Ngọk Réo

20.00

 

20.00

NKH

xã Ngọk Réo

 

53

Tổ hợp khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao DHN Kon Tum (công ty CP tập đoàn Hùng Nhơn)

100.00

 

100.00

NKH

Xã Ngọk Réo

 

54

Trang trại nuôi heo

1.85

 

1.85

NKH

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

55

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trồng nấm dược liệu trong nhà kính

1.80

 

1.80

NKH

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

56

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại thôn 5 (Kon Gu I) thửa đất 95 113, tờ bản đồ 68

2.00

 

2.00

NKH

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

57

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

3.50

 

3.50

NKH

Xã Ngọk Wang

 

58

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung theo nhu cầu hộ gia đình của hộ gia đình cá nhân (nhỏ lẻ) trong thời kỳ quy hoạch xã Ngọk Wang

20.00

 

20.00

NKH

Xã Ngọk Wang

 

59

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm theo công nghệ lạnh khép kín, Hộ kinh doanh Phan Thị Thu Trinh tại xã Đắk La

3.08

 

3.08

NKH

Xã Đắk La

 

60

Dự án chăn nuôi gia súc gia cầm của hộ ông Trần Ngọc Sơn tại thửa đất sô 28 220, tờ bản đồ 11 thôn Kon Đao Yốp, xã Đắk Long

3.87

 

3.87

NKH

Xã Đắk Long

 

61

Dự án chăn nuôi gia súc gia cầm của hộ ông Trần Phương Đái (cơ sở chăn nuôi Anh Phong) thôn 5, xã Đắk Mar

2.00

 

2.00

NKH

Xã Đắk Mar

 

62

Nhà làm việc Công an thị trấn

0.25

 

0.25

CAN

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp

63

Trụ sở Công an huyện Đắk Hà (cơ sở 2)

3.00

 

3.00

CAN

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp

64

Trụ sở đội Phòng cháy chữa cháy huyện Đắk Hà

1.00

 

1.00

CAN

TT Đắk Hà

 

65

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

66

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

67

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

68

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

69

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

70

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đắk Ui

Chuyển tiếp (KH2021)

71

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp (KH2021)

72

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

73

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

74

Nhà làm việc công an xã

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

75

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

76

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

77

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

78

Quy hoạch đất quốc phòng

25.00

 

25.00

CQP

Xã Đắk La

 

79

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

80

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đắk Hà

3.00

 

3.00

CQP

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

81

Quy hoạch đất quốc phòng

3.00

 

3.00

CQP

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

82

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

83

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

84

Căn cứ hậu cần cấp tỉnh

760.00

 

760.00

CQP

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp

85

Quy hoạch đất quốc phòng

100.00

 

100.00

CQP

Xã Đắk Pxi

 

86

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Đắk Ui

Chuyển tiếp (KH2021)

87

Quy hoạch đất quốc phòng

600.00

 

600.00

CQP

xã Đắk Ui

 

88

Quy hoạch đất quốc phòng

600.00

 

600.00

CQP

xã Đắk Ui, Đắk Hring, Đắk Mar, Đắk Ngọk

 

89

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp (KH2021)

90

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

91

Quy hoạch đất quốc phòng

254.64

 

254.64

CQP

Xã Ngọk Wang

 

92

Quy hoạch đất quốc phòng

2.00

 

2.00

CQP

Xã Đắk HRing

 

93

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

94

Quy hoạch đất quốc phòng

0.10

 

0.10

CQP

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

95

Mở rộng Cụm công nghiệp Đắk La

70.00

15.79

54.21

SKN

Xã Đắk La

Chuyển tiếp

96

Mở rộng Cụm công nghiệp Đắk Mar (Thôn Kon Gung)

67.20

37.20

30.00

SKN

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

97

Đất thương mại dịch vụ tại công viên tượng tường đài cũ (theo điều chỉnh đường Trương Quang Trọng)

0.31

 

0.31

TMD

TT Đắk Hà

 

98

Cửa hàng xăng dầu Đắk Hring

0.20

 

0.20

TMD

Xã Đắk Hring

 

99

Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Hring

1.00

 

1.00

TMD

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

100

Trụ sở và điểm thu mua nông sản của HTX Bắc Tây Nguyên

0.30

 

0.30

TMD

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

101

Đất thương mại dịch vụ - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu dân cư nông thôn kiểu mẫu kết hợp phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp nông thôn công ty Khương Chi

130.50

 

130.50

TMD

Xã Đắk Hring; Đắk Mar

 

102

Cửa hàng xăng dầu Phương Nam

0.33

 

0.33

TMD

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

103

Cửa hàng xăng dầu

0.60

 

0.60

TMD

Xã Đắk La

 

104

Cửa hàng xăng dầu

0.20

 

0.20

TMD

Xã Đắk Long

 

105

Trạm dừng nghỉ tại rừng Đắk Uy, xã Đắk Mar, huyện Đắk Hà

3.00

 

3.00

TMD

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

106

Siêu thị xã Đắk Mar

0.87

 

0.87

TMD

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

107

Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Mar

2.35

 

2.35

TMD

Xã Đắk Mar

 

108

Trạm cân hạ tải xã Đắk Mar

1.46

 

1.46

TMD

Xã Đắk Mar

 

109

Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Ngọk

0.50

 

0.50

TMD

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp

110

Cửa hàng xăng dầu xã Đắk Pxi

0.20

 

0.20

TMD

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

111

Khu du lịch sinh thái Đắk Pe xã Đắk Pxi

20.00

 

20.00

TMD

Xã Đắk Pxi

 

112

Đất thương mại dịch vụ khu trung tâm xã Đắk Pxi

1.00

 

1.00

TMD

Xã Đắk Pxi

 

113

Đất thương mại dịch vụ xã Đắk Ui

1.50

 

1.50

TMD

Xã Đắk Ui

 

114

Khu du lịch suối Đắk Ui

10.30

4.53

5.77

TMD

Xã Đắk Ui

 

115

Dự án làng du lịch cộng đồng Kon Trang Long Loi, thôn Long Loi, thị trấn Đắk Hà gắn với khai thác phát triển du lịch lòng hồ thủy điện Plei Krông (thuộc địa giới xã Hà Mòn)

54.80

 

54.80

TMD

Xã Hà Mòn; TT Đắk Hà

 

116

Đất dịch vụ công cộng khu quy hoạch phía tây

6.38

 

6.38

TMD

Xã Hà Mòn

 

117

Dich vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại xã Hà Mòn (vị trí nằm rãi rác)

25.30

 

25.30

TMD

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp

Dich vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại thị trấn Đắk Hà (vị trí nằm rãi rác)

10.00

 

10.00

TMD

TT Đắk Hà

 

Dich vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại thị trấn Đắk Mar (vị trí nằm rãi rác)

8.00

 

8.00

TMD

Xã Đắk Mar

 

118

Cửa hàng xăng dầu xã Hà Mòn

0.10

 

0.10

TMD

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

119

Đất quy hoạch dịch vụ kho bãi Đông Quốc Lộ 14

15.00

 

15.00

TMD

Xã Hà Mòn

 

120

Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Réo

0.20

 

0.20

TMD

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp (KH2021)

121

Đất thương mại dịch vụ xã Ngọk Réo

1.50

 

1.50

TMD

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

122

Đất quy hoạch dịch vụ kho bãi xã Đắk Hring

10.00

 

10.00

TMD

Xã Đắk HRing

 

123

Trạm cân hạ tải - nhà máy Tinh bột sắn Tây nguyên tại thôn 8, xã Đắk Pxi - Vị trí 1

0.50

 

0.50

TMD

Xã Đắk Pxi

 

124

Trạm cân hạ tải - nhà máy Tinh bột sắn Tây nguyên tại thôn 7, xã Đắk Pxi - Vị trí 2

0.80

 

0.80

TMD

Xã Đắk Pxi

 

125

Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại xã Đắk Pxi (hộ gia đình ông Trần Ngọc Sang, thửa đất 144, tờ bản đồ 18)

1.80

 

1.80

SKC

Xã Đắk Pxi

 

126

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh TT Đắk Hà

10.00

 

10.00

SKC

TT Đắk Hà

 

127

Khu làng nghề tiểu thủ công nghiệp Đắk Hà (thị trí mới thôn 5, xã Đắk Mar)

30.00

 

30.00

SKC

xã Đắk Mar

 

128

Dự án nhà máy sơ chế, Chế biến các loại trái cây, rau, củ và dược liệu kết hợp với vùng nguyên liệu của công ty TNHH APANAX

1.00

 

1.00

SKC

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

129

Cơ sở sản xuất than Hoa tại thôn 13 xã Đắk Hring

0.50

 

0.50

SKC

Xã Đắk Hring

 

130

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Hring

10.00

 

10.00

SKC

Xã Đắk Hring

 

131

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk La

10.00

 

10.00

SKC

Xã Đắk La

 

132

Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại thôn 1 xã Đắk La

1.00

 

1.00

SKC

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

133

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh tại thôn 5 xã Đắk Mar (Cụm công nghiệp- đô thị- dịch vụ thôn 5 xã Đắk Mar theo đầu tư trung hạn Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 18/12/2020)

100.00

 

100.00

SKC

xã Đắk Mar

 

134

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Long

4.80

 

4.80

SKC

Xã Đắk Long

 

135

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Long

2.82

 

2.82

SKC

Xã Đắk Long

 

136

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Long

0.72

 

0.72

SKC

Xã Đắk Long

 

137

Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại xã Đắk Long (hộ gia đình ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 298, tờ bản đồ 42)

0.20

 

0.20

SKC

Xã Đắk Long

 

138

Đầu tư nhà máy chế biến tinh bột sắn và xưởng sản xuất phân vi sinh Đắk Hà

5.00

 

5.00

SKC

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

139

Cơ sở sản xuất than Hoa thôn Kon Klốc xã Đắk Mar

0.50

 

0.50

SKC

Xã Đắk Mar

 

140

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Mar

10.00

 

10.00

SKC

Xã Đắk Mar

 

141

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Ngọk

5.00

 

5.00

SKC

Xã Đắk Ngọk

 

142

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Pxi

5.00

 

5.00

SKC

Xã Đắk Pxi

 

143

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đắk Ui

5.00

 

5.00

SKC

Xã Đắk Ui

 

144

Trụ sở nhà máy chế biến của công ty CP Liên Việt Gia Lai

10.00

 

10.00

SKC

Xã Đắk Ui

 

145

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

10.00

 

10.00

SKC

Xã Hà Mòn

 

146

Nhà máy chế biến thức ăn gia súc của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin

5.00

 

5.00

SKC

Xã Ngọk Réo

 

147

Nhà máy sản xuất phân hữu cơ của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin

5.00

 

5.00

SKC

Xã Ngọk Réo

 

148

Hệ thống giết mổ và chế biến thực phẩm của công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin

5.00

 

5.00

SKC

Xã Ngọk Réo

 

149

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Ngọk Réo

5.00

 

5.00

SKC

Xã Ngọk Réo

 

150

Nhà máy thu mua và chế biến cà phê tại thôn 7 xã Ngọk Wang (đường vào thôn 8)

1.00

 

1.00

SKC

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

151

Điểm thu mua mủ cao su và chế biến nông sản

0.20

 

0.20

SKC

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

152

Cơ sở sản xuất than Hoa tại thôn 7 xã Ngọk Wang

0.50

 

0.50

SKC

Xã Ngọk Wang

 

153

Cơ sở sản xuất than Hoa tại thôn 5 (Kon Gu I) xã Ngọk Wang

0.50

 

0.50

SKC

Xã Ngọk Wang

 

154

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Ngọk Wang

5.00

 

5.00

SKC

Xã Ngọk Wang

 

155

Mỏ sắt (Điểm mỏ 118 QĐ số 71/2014)

69.30

 

69.30

SKS

Xã Đắk Ui

 

156

Mỏ sắt (Điểm mỏ 119 QĐ số 71/2014)

12.20

 

12.20

SKS

Xã Đắk Ui

 

157

Mỏ sắt (Điểm mỏ 125 QĐ số 71/2014)

21.70

 

21.70

SKS

Xã Đắk Ui

 

158

Mỏ đá

80.50

21.95

58.55

SKX

Xã Đắk La

 

159

Dự án Khai thác đá làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn 13 Đắk Hring)

9.00

 

9.00

SKX

Xã Đắk Long

 

160

Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring

15.50

10.00

15.50

SKX

Xã Đắk Hring

 

161

Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring

3.00

 

3.00

SKX

Xã Đắk Hring

 

162

Dự án Khai thác đá làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn 1 xã Đắk La)

10.00

 

10.00

SKX

Xã Đắk La

 

163

Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (số hiệu quy hoạch 131)

4.67

 

4.67

SKX

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

164

Dự án Khai thác cát làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn Kon Đao Yốp - xã Đắk Long

3.40

 

3.40

SKX

Xã Đắk Long

 

165

Bãi tập kết khai thác cát làm vật liệu xây dựng các mỏ trên địa bàn xã (02 vị trí)

3.00

 

3.00

SKX

Xã Đắk Long

 

166

Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Long

4.50

 

4.50

SKX

Xã Đắk Long

 

167

Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Long

25.70

 

25.70

SKX

Xã Đắk Long

 

168

Dự án Khai thác đá làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014; Thôn Kon KLốc, Đắk Mar)

10.00

 

10.00

SKX

Xã Đắk Mar

 

169

Đất san lấp phục vụ các dự án hạ tầng kỹ thuật

0.90

 

0.90

SKX

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

170

Mỏ đất san lấp công trình thủy lợi Đắk Ui

5.00

 

5.00

SKX

Xã Đắk Ngọk

 

171

Bãi tập kết phục vụ, đường vận chuyển dự án (Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 3 thôn Kon Pao Kơ La số hiệu 115)

0.28

 

0.28

SKX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

172

Dự án Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 3 thôn Kon Pao Kơ La)

3.25

 

3.25

SKX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

173

Bãi tập kết phục vụ, đường vận chuyển dự án (Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 1 thôn Kon Pao Kơ La)

0.26

 

0.26

SKX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

174

Dự án Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 1 thôn Đắk Rơ Wang)

1.53

 

1.53

SKX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

175

Bãi tập kết phục vụ, đường vận chuyển dự án (Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 2 thôn Kon Pao Kơ La)

0.43

 

0.43

SKX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

176

Dự án Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 2 thôn Kon Pao Kơ La)

1.52

 

1.52

SKX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

177

Bãi tập kết cát sỏi phục vụ dự án (Nạo vét lòng hồ thủy điện Đắk Pxi 5)

0.20

 

0.20

SKX

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

178

Dự án Khai thác cát làm VLXD thông thường (QĐ số 71/2014)

39.10

 

39.10

SKX

Xã Đắk Pxi

 

179

Bãi tập kết khai thác cát làm vật liệu xây dựng các mỏ trên địa bàn xã

3.00

 

3.00

SKX

Xã Đắk Pxi

 

180

Mỏ đất phục vụ san lấp thôn Kon Pao Kơ La

5.00

 

5.00

SKX

Xã Đắk Pxi

 

181

Mỏ đất phục vụ san lấp xã Ngọk Réo

5.50

 

5.50

SKX

Xã Ngọk Réo

 

182

Đất sét gạch ngói thôn Kon Gu II

3.00

 

3.00

SKX

Xã Ngọk Wang

 

183

Mỏ đất phục vụ san lấp

20.50

 

20.50

SKX

Xã Ngọk Wang; Xã Đắk La

 

184

Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1, xã Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện).

11.80

2.30

9.50

DGT

TT Đắk Hà

 

185

Đường Trương Quang Trọng

1.00

 

1.00

DGT

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

186

Đường Đào Duy Từ nối dài và đường Nhánh Nhóm 4, TDP 4a.

0.15

 

0.15

DGT

TT Đắk Hà

 

187

Đường Lê Lai theo quy hoạch, TDP 1

0.18

 

0.18

DGT

TT Đắk Hà

 

188

Đường Hoàng Văn Thụ theo quy hoạch

0.50

 

0.50

DGT

TT Đắk Hà

 

189

Đường Hoàng Thị Loan

2.00

 

2.00

DGT

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp

190

Nâng cấp tuyến đường Ngô Đăng, huyện Đắk Hà (giai đoạn 2).

1.99

0.03

1.69

DGT

TT Đắk Hà

 

191

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Thị trấn

25.00

3.65

21.35

DGT

TT Đắk Hà

 

192

Các tuyến đường giao thông trong khu đô thị dân cư mới thị trấn Đắk Hà

5.00

 

5.00

DGT

TT Đắk Hà

 

193

Đường giao thông nông thôn từ thôn 9 đi thôn 7 xã Đắk Hring huyện Đắk Hà

4.86

 

4.86

DGT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

194

Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 10 xã Đắk Hring huyện Đắk Hà

1.20

 

1.20

DGT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

195

Mở rộng đường trong khu dân cư thôn 3 ( HT rộng 3 mét QH rộng 6 mét dài 2260 mét)

1.20

0.54

0.66

DGT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

196

Mở rộng đường từ nhà ông Lâm Văn Định vào tới nhà ông Nguyễn Văn Thanh, HT 3m, QH10, dài 1370m

1.60

0.75

0.85

DGT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

197

Đường từ thôn 6 đi thôn 3 ( HT 4,8 m, QH 10 m, dài 2300m)

2.30

1.10

1.20

DGT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

198

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Hring

10.00

2.00

8.00

DGT

xã Đắk Hring

 

199

Đường vào khu công nghệ cao thôn 7, xã Đắk La

0.90

0.13

0.77

DGT

Xã Đắk La

 

200

Đường thôn 1 xã Đắk La

0.30

 

0.30

DGT

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

201

Đường thôn 6, 7, 3, 2 xã Đắk La

1.20

 

1.20

DGT

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

202

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk La

10.00

1.15

8.85

DGT

Xã Đắk La

 

203

Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ đập Cà Sâm đi khu sản xuất (quy mô chiều dài 6,1 km, rộng 4,0m)

2.93

 

2.93

DGT

Xã Đắk La

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

204

Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn 3 (xã Đắk La) đi khu sản xuất (quy mô chiều dài 5,5 km rộng 4,0m)

2.64

 

2.64

DGT

Xã Đắk La

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

205

Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn 1A đi khu sản xuất (quy mô chiều dài 1,8km rộng 4,0m)

0.86

 

0.86

DGT

Xã Đắk La

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

206

Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Đắk Long đi khu sản xuất và thôn Kon Teo (đường tránh lũ Diên Bình - Đắk Pxi) (quy mô chiều dài 4,5km rộng 4,0m)

2.16

 

2.16

DGT

Xã Đắk La

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

207

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Kon Teo - Đắk Lấp.

4.50

 

4.50

DGT

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

208

Đường giao thông đi khu sản xuất thuộc dự án phát triển Vnsat tỉnh Kon Tum (Dự án phát triển nông nghiệp bền vững).

0.80

 

0.80

DGT

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

209

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Long

10.00

1.01

8.99

DGT

Xã Đắk Long

 

210

Đường từ Quốc lộ 14 đi cụm công nghiệp Đắk Mar, huyện Đắk Hà

10.80

4.80

6.00

DGT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

211

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Mar

10.00

1.90

8.10

DGT

Xã Đắk Mar

 

212

Quy hoạch đường giao thông khu trung tâm xã

2.75

 

2.75

DGT

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp

213

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Ngọk

8.00

3.50

4.50

DGT

Xã Đắk Ngọk

 

214

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Ui

9.00

2.00

7.00

DGT

Xã Đắk Ui

 

215

Tiểu dự án 02: Nâng cấp hệ thống giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Đắk La - Ngọk Wang - Đắk Ui và xã Đắk Long, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn tỉnh lộ 671 kết nối xã Ngọk Wang - Đắk Ui (quy mô chiều dài 7,5 km rộng 5,0m)

4.50

 

4.50

DGT

Xã Ngọk Wang; Xã Đắk Ui

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

216

Đường giao thông từ thôn Krong Đuân đi đường tránh lũ xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà.

8.00

 

8.00

DGT

Xã Đắk Pxi

 

217

Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 (hôn Kon Pao Kơ La), xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đắk Hà)

5.15

 

5.15

DGT

Xã Đắk Pxi

 

218

Đường từ thủy điện Đức Nhân đi đường tránh lũ Đắk Pxi

1.70

0.61

1.09

DGT

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp (KH2021)

219

Đường từ trung tâm học tập công đồng nối TL 677 QH rộng 6 mét dài 800 mét

0.38

 

0.38

DGT

Xã Đắk Pxi

 

220

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Đắk Pxi

8.00

2.00

6.00

DGT

Xã Đắk Pxi

 

221

Đường 24/3 kéo dài đi lòng hồ Plei Krông và thôn Long Loi

4.00

 

4.00

DGT

Xã Hà Mòn

 

4.50

 

4.50

DGT

TT Đắk Hà

 

222

Đường A Khanh nối dài vào đường phía Tây từ thôn 3, Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, Đắk Mar (sân phơi Công ty 734)

5.00

 

5.00

DGT

TT Đắk Hà

 

223

Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đắk Hà

2.10

 

2.10

DGT

Xã Hà Mòn

 

224

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Hà Mòn

9.00

0.60

8.40

DGT

Xã Hà Mòn

 

225

Đường sau lưng UBND xã Hà Mòn

0.67

 

0.67

DGT

Xã Hà Mòn

 

226

Tiểu dự án 01: Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Hà Mòn, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn 2, thôn 4 (xã Hà Mòn) đi thôn Thống Nhất vào khu sản xuất (quy mô chiều dài 4,0km rộng 4,0m)

1.92

 

1.92

DGT

Xã Hà Mòn

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

227

Tiểu dự án 01: Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Hà Mòn, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ thôn Bình Minh và thôn 4 (Hải Nguyên cũ) vào khu sản xuất (quy mô chiều dài 6,8km rộng 4,0m)

3.26

 

3.26

DGT

Xã Hà Mòn

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

228

Tiểu dự án 01: Nâng cấp hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất cà phê bền vững liên kết xã Hà Mòn, huyện Đắk Hà - hợp phần: Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 671 đi xóm Đất Đen (quy mô chiều dài 3,78 km rộng 4,0m)

1.82

 

1.82

DGT

Xã Hà Mòn

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

229

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Ngọk Réo

9.00

4.48

4.52

DGT

Xã Ngọk Réo

 

230

Đường vào sân thể thao Đắk Tía

0.35

 

0.35

DGT

Xã Ngọk Réo

 

231

Đường giao thông từ Quốc lộ 14 xã Đắk La đi trung tâm xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà.

20.35

 

20.35

DGT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

20.30

 

20.30

DGT

Xã Đắk La

Chuyển tiếp

0.33

 

0.33

DGT

xã Đắk Mar

 

2.46

 

2.46

DGT

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp

232

Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734)

5.00

 

5.00

DGT

TT Đắk Hà

 

6.20

 

6.20

DGT

Xã Đắk Mar

 

5.00

 

5.00

DGT

Xã Hà Mòn

 

233

Tuyến cao tốc Bờ Y - Ngọc Hồi - Plei Ku

20.00

 

20.00

DGT

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp

40.50

 

40.50

DGT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

82.00

 

82.00

DGT

Xã Đắk La

Chuyển tiếp

35.00

 

35.00

DGT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

35.00

 

35.00

DGT

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp

234

Đường Hồ Chí Minh (Đường tránh)

61.00

 

61.00

DGT

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp

32.60

 

32.60

DGT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

37.30

 

37.30

DGT

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp

3.00

 

3.00

DGT

Xã Đắk La

 

235

Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm xã Đắk Ui đi Đắk Tờ Lùng, Kon Rẫy, bắt đầu từ ngã 3 thôn 1A đến khu chăn nuôi của công ty nông lâm nghiệp

2.50

 

2.50

DGT

Xã Đắk Ui

Chuyển tiếp

236

Đường từ Tỉnh lộ 671 xã Ngọk Réo đi xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy

7.75

3.30

4.45

DGT

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

237

Đường giao thông từ đường Huyện lộ vào xã Đắk Ngọk (qua khỏi đường dây 500 kV) nhập vào đường Nguyễn Khuyến (Tổ dân phố 5) cắt qua đường Hùng Vương, qua khu vực TDP 4B (cắt qua suối Đắk H Man) và điểm cuối kết thúc tại thôn 5 xã Đắk Mar (giao với đường vào Kon Gung)

7.90

 

7.90

DGT

TT Đắk Hà

 

7.50

6.25

1.25

DGT

xã Đắk Ngọk

 

15.40

 

15.40

DGT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

238

Mở mới và mở rộng các tuyến giao thông còn lại của xã Ngọk Wang

10.00

1.15

8.85

DGT

Xã Ngọk Wang

 

239

Đường giao thông nông thôn từ xã Đắk Ngọk đi Đắk Long

6.43

 

6.43

DGT

Xã Đắk Ngọk

 

6.50

 

6.50

DGT

xã Đắk Mar

 

6.50

 

6.50

DGT

xã Đắk Hring

 

6.50

 

6.50

DGT

Xã Đắk Long

 

240

Đường tránh lũ từ xã Đắk Hring huyện Đắk Hà đi xã Diên Bình huyện Đắk Tô

5.24

3.24

2.00

DGT

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

241

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 24D ( điểm đầu giáp ranh Quảng Ngãi điểm cuối giao với đường Hồ Chí Minh tại huyện Đắk Hà)

97.50

43.68

53.82

DGT

Xã Đắk PXi, Đắk Long, Đắk HRing

 

242

Đê kè suối Đắk Uy, kết hợp công viên cây xanh

4.20

 

4.20

DTL

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

243

Dự án cấp nước sinh hoạt cụm xã Diên Bình, huyện Đắk Tô và xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà

0.59

 

0.59

DTL

Xã Đắk Long

 

244

Kênh thủy lợi xã Đắk Mar

1.50

 

1.50

DTL

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

245

Thủy lợi Đắk Trú

17.25

1.00

16.25

DTL

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

246

Đập thủy lợi Đắk Pô Ê

1.00

 

1.00

DTL

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

247

Nâng cấp Đập Kon Braih 1 xã Ngọk Réo, huyện Đắk Hà

11.20

 

11.20

DTL

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

248

Nâng cấp Đập Kon Braih 2 xã Ngọk Réo, huyện Đắk Hà

5.00

 

5.00

DTL

Xã Ngọk Réo

 

249

Hồ chứa nước Đắk Pret

7.00

 

7.00

DTL

Xã Ngọk Réo

 

250

Hồ chứa nước Đắk Măng, xã Ngọk Réo, huyện Đắk Hà

11.50

 

11.50

DTL

Xã Ngọk Réo

 

251

Nâng cấp đập Đắk Tiêng, xã Ngok Réo

3.50

 

3.50

DTL

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

252

Đập Đắk Rơ Ngát Kon Ron

49.00

16.50

32.50

DTL

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

253

Nâng cấp Đập thủy lợi Đắk Cấm

50.00

 

50.00

DTL

Xã Ngọk Wang

 

254

Nâng cấp Đập thủy lợi Đắk Cấm, thôn Đắk Têng

6.00

 

6.00

DTL

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp (KH2021)

255

Kè chống sạt lở vùng ảnh hưởng lũ lụt sông Đắk Psi tại xã Đắk Pxi và xã Đắk Long

1.50

 

1.50

DTL

Xã Đắk Long

 

1.50

 

1.50

DTL

Xã Đắk Pxi

 

256

Công trình thủy lợi Đắk Mát

8.00

 

8.00

DTL

Xã Đắk Ui

 

257

Đập Đắk Xe

50.00

 

50.00

DTL

Xã Đắk Ui

 

258

Nhà truyền thống, thư viện xã Đắk Hring

0.10

 

0.10

DVH

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

259

Trung tâm văn hóa xã Đắk Mar

1.10

 

1.10

DVH

Xã Đắk Mar

 

260

Nhà truyền thống, thư viện xã Hà Mòn

0.10

 

0.10

DVH

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp

261

Bệnh viện chất lượng cao huyện Đắk Hà

2.00

 

2.00

DYT

TT Đắk Hà

 

262

Mở rộng trạm y tế Đắk Mar

0.20

0.13

0.07

DYT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

263

Trạm y tế xã Đắk Pxi

0.35

 

0.35

DYT

Xã Đắk Pxi

 

264

Trường Mầm non Duy Phương

0.44

0.30

0.14

DGD

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

265

Trường TH Kim Đồng (vị trí mới)

1.50

 

1.50

DGD

TT Đắk Hà

 

266

Trường Mầm non Họa My

0.40

0.27

0.13

DGD

TT Đắk Hà

 

267

Trường Mầm non Hoa Thủy Tiên (02 vị trí)

0.25

 

0.25

DGD

TT Đắk Hà

 

268

Trường Mầm non Hoa Phượng

0.50

 

0.50

DGD

TT Đắk Hà

 

269

Trường THCS Mạc Đình Chi (vị trí mới từ trại giống)

2.00

0.00

2.00

DGD

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

270

Trường Mầm non, Tiểu học Đắk Long

0.35

 

0.35

DGD

Xã Đắk Long

 

271

Mở rộng trường TH - THCS xã Đắk Ngọk

0.24

 

0.24

DGD

xã Đắk Ngọk

 

272

Thư viện trường trung học cơ sở Chu Văn An (chuyển thư viện cũ huyện Đắk Hà)

0.13

 

0.13

DGD

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

273

Trường mầm non thôn Đắk Mút

0.15

 

0.15

DGD

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

274

Trường mầm non Mnhuô Mriang

0.20

 

0.20

DGD

Xã Đắk Ui

 

275

Trường mầm non thôn Kon Gu I (đất nông trường cao su dọc tỉnh lộ 671).

0.57

 

0.57

DGD

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp (KH2021)

276

Xây dựng trụ sở Trường THCS xã Ngọk Réo ở vị trí mới

2.00

 

2.00

DGD

Xã Ngọk Réo

 

277

Khu thể thao thôn 9

0.50

0.50

 

DTT

Xã Đắk La

 

278

Khu thể thao thôn 7

0.50

0.50

 

DTT

Xã Đắk La

 

279

Khu thể thao thôn Bình Minh

0.50

 

0.50

DTT

Xã Đắk La

 

280

Khu thể thao thôn Kon Klốc

0.60

 

0.60

DTT

Xã Đắk Mar

 

281

Khu thể thao xã

1.40

 

1.40

DTT

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

282

Khu thể thao xã Đắk UI

1.20

0.57

0.63

DTT

Xã Đắk Ui

 

283

Khu thể thao xã (Thôn 2)

0.50

 

0.50

DTT

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

284

Khu thể thao thôn Kon Krớt

0.50

 

0.50

DTT

Xã Ngọk Réo

 

285

Khu thể thao thôn Kon HDrế

0.50

 

0.50

DTT

Xã Ngọk Réo

 

286

Khu thể thao thôn 7

0.50

 

0.50

DTT

Xã Ngọk Wang

 

287

Khu thể thao thôn Kon Brông

0.80

 

0.80

DTT

Xã Ngọk Wang

 

288

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (Tiểu dự án 1,2,3)

0.04

 

0.04

DNL

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

289

Thi công xây dựng lưới điện huyện Đắk Hà-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi

15.56

 

15.56

DNL

Xã Ngọk Réo, Đắk Mar, Ngọk Wang, Đắk La, Đắk Pxi, Đắk Ui

Chuyển tiếp (KH2021)

290

Đường điện từ xã Đắk La đi thôn 5 xã Ngọk Wang

2.24

 

2.24

DNL

Xã Đắk La

 

291

Thủy điện Đắk Pxi 6

51.70

 

51.70

DNL

Xã Đắk Long

Chuyển tiếp (KH2021)

292

Nhà máy điện mặt trời Đắk Long, huyện Đắk Hà

75.00

 

75.00

DNL

Xã Đắk Long

 

293

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (Tiểu dự án 1,2,3)

0.03

 

0.03

DNL

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

294

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Kon Tum

0.02

 

0.02

DNL

Xã Đắk Mar

 

295

Đường điện 100KV

11.00

 

11.00

DNL

Xã Đắk Ngọk

 

296

Nhà máy điện gió Ngọk Réo 1

16.43

 

16.43

DNL

Xã Ngọk Réo

 

297

Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 1

14.36

 

14.36

DNL

Xã Đắk Ui

 

298

Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 4

19.90

 

19.90

DNL

Xã Đắk Pxi

 

299

Nhà máy điện gió Ngọk Réo 2

15.86

 

15.86

DNL

Xã Ngọk Réo

 

300

Nhà máy điện gió Ngọk Réo 3

22.20

 

22.20

DNL

Xã Ngọk Réo

 

301

Nhà máy điện gió Ngọk Réo 4( vị trí 1)

17.70

 

17.70

DNL

Xã Ngọk Réo

 

21.95

 

21.95

DNL

Xã Đắk Ui

 

302

Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 2

17.34

 

17.34

DNL

Xã Đắk Ui

 

303

Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 2

18.66

 

18.66

DNL

Xã Đắk Long

 

304

Nhà máy điện Gió Đắk Pxi 5

12.01

 

12.01

DNL

Xã Đắk Long

 

14.87

 

14.87

DNL

Xã Đắk Pxi

 

305

Nhà máy điện Mặt Trời Đắk Ui

49.70

 

49.70

DNL

Xã Đắk Ngọk, Xã Đắk Ui

 

306

Nhà máy điện gió Kon Rẫy 2

9.24

 

9.24

DNL

Xã Ngọk Réo

 

307

Nhà máy điện mặt trời Đắk PXi

24.00

 

24.00

DNL

Xã Đắk PXi

 

308

Đường dây 220KV Bờ Y-Kon Tum qua huyện Đắk Hà

43.20

 

43.20

DNL

Xã Đắk La, Hà Mòn, Đắk Mar, Đắk HRing, TT Đắk Hà

 

309

Bưu điện văn hóa xã Đắk Long

0.02

 

0.02

DBV

Xã Đắk Long

 

310

Bưu điện văn hóa xã Đắk Ngọk

0.11

 

0.11

DBV

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

311

Di tích lịch sử văn hóa đập mùa xuân

1.60

 

1.60

DDT

xã Đắk Ngọk

 

312

Hệ thống thu gom nước và và xử lý nước thải CCN - TTCN làng nghề TT Đắk Hà

2.00

 

2.00

DRA

TT Đắk Hà

 

313

Trạm xử lý, thu gom nước thải tập trung số 01;02 thị trấn Đắk Hà

2.50

 

2.50

DRA

TT Đắk Hà;xã Đắk Mar

 

314

Quy hoạch bãi rác xã Đắk La

1.00

 

1.00

DRA

Xã Đắk La

Chuyển tiếp

315

Quy hoạch bãi rác xã Đắk Mar

1.00

 

1.00

DRA

Xã Đắk Mar

 

316

Quy hoạch bãi rác xã Đắk Pxi

1.00

 

1.00

DRA

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp

317

Quy hoạch bãi rác xã Đắk Ui

1.00

 

1.00

DRA

Xã Đắk Ui

 

318

Mở rộng bãi rác huyện (Công ty ĐH đang đầu tư)

5.00

 

5.00

DRA

xã Hà Mòn

 

319

Quy hoạch bãi rác xã Ngọk Réo

1.00

 

1.00

DRA

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

320

Tịnh xá quan âm tại TDP 6, thị trấn Đắk Hà (thửa đất 222, tờ bản đồ số 10)

0.11

 

0.11

TON

TT Đắk Hà

Công văn số 2237/SNV-TG ngày 30/8/2021 của Sở nội vụ

321

Mở rộng nhà thờ Kon Bơ Băn

0.48

0.28

0.20

TON

Xã Ngọk Réo

Công văn số 2679/SNV-TG ngày 18/11/2019 của Sở nội vụ

322

Mở rộng nhà thờ Kon Hrế

0.20

0.15

0.05

TON

Xã Ngọk Réo

Công văn số 2678/SNV-TG ngày 18/11/2019 của Sở nội vụ

323

Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Hring

5.00

 

5.00

NTD

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

324

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đắk La

5.00

 

5.00

NTD

Xã Đắk La

 

325

Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Long (QH mới và mở rộng nghĩa trang )

3.40

 

3.40

NTD

Xã Đắk Long

 

326

Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Mar

5.00

 

5.00

NTD

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

327

Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Pxi

4.00

 

4.00

NTD

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp

328

Nghĩa trang nhân dân xã Đắk Ui

4.50

 

4.50

NTD

Xã Đắk Ui

Chuyển tiếp

329

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện tại Thôn 3, xã Hà Mòn

5.00

2.50

2.50

NTD

xã Hà Mòn

 

330

Nghĩa trang nhân dân xã tại tiểu khu 364 thôn Kon Jong; Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Kon Băn; Kon Sơ Tiu

3.00

 

3.00

NTD

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

331

Nghĩa trang nhân dân xã Ngọk Wang

6.00

 

6.00

NTD

Xã Ngọk Wang

 

332

Chợ xã Đắk La

0.45

 

0.45

DCH

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

333

Chợ xã Đắk Ngọk

1.00

 

1.00

DCH

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp

334

Chợ xã Đắk Pxi

0.50

 

0.50

DCH

Xã Đắk Pxi

Chuyển tiếp

335

Chợ xã Đắk Ui

0.57

 

0.57

DCH

Xã Đắk Ui

Chuyển tiếp

336

Chợ xã dân sinh huyện Đắk Hà tại thôn 5, xã Hà Mòn

1.50

 

1.50

DCH

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

337

Chợ Trung tâm thị trấn Đắk Hà

0.90

0.90

 

DCH

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

338

Chợ xã Ngọk Réo

0.40

 

0.40

DCH

Xã Ngọk Réo

Chuyển tiếp

339

Hội trường tổ dân phố 10 (sau khi sáp nhập TDP 10 và TDP 11)

0.38

 

0.38

DSH

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

340

Hội trường tổ dân phố 3 (sau khi sáp nhập TDP 3A và TDP 3B)

0.36

 

0.36

DSH

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

341

Nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yop

0.10

 

0.10

DSH

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

342

Nhà văn hóa thôn Tân Lập B trong khu dân cư

0.10

 

0.10

DSH

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp

343

Nhà văn hóa thôn 3, xã Đắk La

0.30

0.30

 

DSH

Xã Đắk La

 

344

Nhà văn hóa thôn 6, xã Đắk La

1.00

 

1.00

DSH

Xã Đắk La

 

345

Nhà văn hóa thôn 9, xã Đắk La

0.20

 

0.20

DSH

Xã Đắk La

 

346

Đất sinh hoạt cộng đồng thôn Bình Minh

0.20

0.20

 

DSH

Xã Đắk La

 

347

Nhà rông thôn Kon Teo, Đắk Lấp

0.05

 

0.05

DSH

Xã Đắk Long

 

348

Nhà văn hóa thôn Thanh Xuân (chuyển từ điểm trường Mầm non)

0.12

 

0.12

DSH

Xã Đắk Ngọk

 

349

Nhà văn hóa thôn Đắk Tin

0.05

 

0.05

DSH

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp

350

Nhà văn hóa thôn Đắk Bình

0.29

 

0.29

DSH

Xã Đắk Ngọk

 

351

Nhà văn hóa thôn Mnhuô Mriang

0.10

0.06

0.04

DSH

Xã Đắk Ui

 

352

Nhà văn hóa thôn 5 xã Hà Mòn

0.10

 

0.10

DSH

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

353

Công viên - quảng trường khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch)

3.00

 

3.00

DKV

TT Đắk Hà

 

354

Công viên văn hóa trung tâm huyện Tổ dân phố 2B, thị trấn Đắk Hà sát suối Đắk Uy

8.00

 

8.00

DKV

TT Đắk Hà

 

355

Công viên xã Đắk La

0.76

 

0.76

DKV

Xã Đắk La

 

356

Công viên cây xanh xã Đắk Mar

3.00

 

3.00

DKV

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp

357

Công viên cây xanh khu trung tâm xã Đắk Ngọk

1.30

 

1.30

DKV

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp

358

Công viên, cây xanh xã Đắk Ui

1.20

 

1.20

DKV

Xã Đắk Ui

 

359

Công viên cây xanh xã Ngọk Wang

1.40

 

1.40

DKV

Xã Ngọk Wang

Chuyển tiếp

360

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Phía Tây Quốc lộ 14, lô 2, thôn Tân Lập B

4.64

 

4.64

ONT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

361

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông Quốc lộ 14, lô 2, thôn Tân Lập B

6.81

 

6.81

ONT

Xã Đắk Hring

Chuyển tiếp (KH2021)

362

Dự án khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Lập A, xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà

1.70

 

1.70

ONT

Xã Đắk Hring

 

363

Quy hoạch đất ở xã Đắk Hring

6.00

 

6.00

ONT

Xã Đắk Hring

 

364

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk Hring

 

365

Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Đông và phía Nam xã Đắk La

5.00

 

5.00

ONT

Xã Đắk La

 

366

Đấu giá QSD đất sạch do UBND huyện Đắk Hà quản lý

0.38

 

0.38

ONT

Xã Đắk La

Chuyển tiếp (KH2021)

367

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 1, xã Đắk La

8.37

 

8.37

ONT

Xã Đắk La

 

368

Quy hoạch đất ở xã Đắk La

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk La

 

369

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk La

 

370

Quy hoạch đất ở khu giãn dân thủy điện Plei Krong tại thôn Kon Đao Yôp , xã Đắk Long

2.00

 

2.00

ONT

Xã Đắk Long

 

371

Quy hoạch đất ở xã Đắk Long

8.00

 

8.00

ONT

Xã Đắk Long

 

372

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk Long

 

373

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía tây Quốc lộ 14 (Đoạn từ đường dây 500 KW đến giáp xã Đắk Hring)

18.30

 

18.30

ONT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

374

Dự án khu đô thị mới phía đông Quốc lộ 14, thôn 1 xã Đắk Mar (đoạn từ trạm dừng chân đến giáp đường tránh).

31.00

 

31.00

ONT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

375

Đấu giá QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại vị trí đất nhà ở bác sỹ được UBND tỉnh điều chuyển cho UBND huyện quản lý, sử dụng.

0.04

 

0.04

ONT

xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

376

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực khu vực thôn 4 xã Đắk Mar (vị trí thu hồi 13.791 m2 của Công ty 734 bàn giao về) - thuộc ranh giới thiệu cho Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng khảo sát - vị trí 3

0.28

 

0.28

ONT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

377

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực khu vực thôn 4, 5 xã Đắk Mar - thuộc ranh giới thiệu cho Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng khảo sát - vị trí 3

4.70

 

4.70

ONT

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp (KH2021)

378

Quy hoạch đất ở xã Đắk Mar

8.00

 

8.00

ONT

Xã Đắk Mar

 

379

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk Mar

 

380

Chuyển mục đích (Trường Mẫu giáo xã Đắk Ngọk - điểm trường thôn Đắk Lợi)

0.10

 

0.10

ONT

xã Đắk Ngọk

 

381

Đất ở 2 bên Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734)

8.00

 

8.00

ONT

Xã Đắk Mar

 

382

Đất ở 2 bên Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734)

8.00

 

8.00

ONT

Xã Hà Mòn

 

383

Chuyển mục đích (Trường TH và THCS xã Đắk Ngọk - Điểm trường thôn Thanh Xuân)

0.15

 

0.15

ONT

xã Đắk Ngọk

 

384

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực thôn Đắk Bình, xã Đắk Ngọk

2.10

 

2.10

ONT

Xã Đắk Ngọk

Chuyển tiếp (KH2021)

385

Quy hoạch đất ở xã Đắk Ngọk

9.16

 

9.16

ONT

Xã Đắk Ngọk

 

386

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk Ngọk

 

387

Quy hoạch đất ở xã Đắk Ui

12.10

 

12.10

ONT

Xã Đắk Ui

 

388

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk Ui

 

389

Quy hoạch đất ở khu giãn dân thủy điện Plei Krong tại thôn Đắk Rơ Wang - phương án 01

2.00

 

2.00

ONT

Xã Đắk Pxi

 

390

Quy hoạch đất ở xã Đắk Pxi

8.32

 

8.32

ONT

Xã Đắk Pxi

 

391

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk Pxi

 

392

Đất ở Công ty cà phê Đắk Uy bàn giao về (04 vị trí)

0.50

 

0.50

ONT

Xã Hà Mòn

 

393

Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731 (thửa đất số 12 tờ bản đồ 69), tại thôn 3, đường Trường Chinh

0.01

 

0.01

ONT

xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

394

Chuyển mục đích (Trường Mẫu giáo xã Hà Mòn - điểm trường thôn 1)

0.06

 

0.06

ONT

xã Hà Mòn

 

395

Chỉnh trang khu đô thị (Đường 24/3 kéo dài đi lòng hồ Plei Krông và thôn Long Loi xã Hà Mòn)

5.00

 

5.00

ONT

Xã Hà Mòn

Chuyển tiếp (KH2021)

396

Dự án khu dân cư thôn 5 Hà Mòn (phía Đông đường Hồ Chí Minh)

6.00

 

6.00

ONT

Xã Hà Mòn

 

397

Dự án Khu dân cư Nam Quốc lộ 14 Hà Mòn (phía Tây đường Hồ Chí Minh) - Công ty CP CMVIỆT NAM (trừ 3 ha đất chợ và UBND huyện đã tạo vốn)

10.00

 

10.00

ONT

Xã Hà Mòn

 

398

Dự án khu đô thị mới phía Tây Nam thị trấn Đắk Hà tại thôn 3, xã Hà Mòn (giáp ranh khu 24/3 thị trấn Đắk Hà

20.00

 

20.00

ONT

Xã Hà Mòn

 

399

Quy hoạch đất ở xã Hà Mòn

6.80

 

6.80

ONT

Xã Hà Mòn

 

400

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Hà Mòn

 

401

Quy hoạch đất ở xã Ngọk Réo

8.00

 

8.00

ONT

Xã Ngọk Réo

 

402

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Ngọk Réo

 

403

Dự án khai thác quỹ đất khu vực thôn 4 xã Ngọk Wang

2.70

 

2.70

ONT

Xã Ngọk Wang

 

404

Quy hoạch đất ở xã Ngọk Wang

10.00

 

10.00

ONT

Xã Ngọk Wang

 

405

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

10.00

 

10.00

ONT

Xã Ngọk Wang

 

406

Dự án khu đô thị mới (đất ở) - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu dân cư nông thôn kiểu mẫu kết hợp phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp nông thôn công ty Khương Chi

140.00

 

140.00

ONT

Xã Đắk Mar

 

74.00

 

74.00

ONT

xã Đắk Hring

 

407

Đất ở tại sân phơi cà phê Đắk Uy bàn giao về địa phương quản lý

1.87

 

1.87

ONT

Xã Đắk La

 

408

Khu tái định cư Kon Pao Kơ La ( 150 hộ)

10.00

 

10.00

ONT

Xã Đắk Pxi

 

409

Đất ở khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch

20.00

 

20.00

ODT

TT Đắk Hà

 

410

Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 10, thị trấn Đắk Hà

15.40

 

15.40

ODT

TT Đắk Hà

Chuyển tiếp (KH2021)

411

Dự án khu đô thị mới TDP 5, thị trấn Đắk Hà (Giáp trường Nguyễn Bá Ngọc) (diện tích theo Quyết định 684 là 15ha; Diện tích Công ty Sông Hồng xin khảo sát là 120 - bao gồm diện tích khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao 56ha) diện tích rà soát 50ha

50.00

 

50.00

ODT

TT Đắk Hà

 

412

Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 4B, thị trấn Đắk Hà, huyện Đắk Hà (diện tích theo Quyết định 684 là 20ha; Diện tích Công ty Sông Hồng xin khảo sát là 94 ha) diện tích rà soát 80ha

80.00

 

80.00

ODT

TT Đắk Hà

 

413

Khu đô thị mới Nam Đắk Hà: khu vực đất lúa từ đường Ngô Đăng vào Tòa án nhân dân huyện đến suối Đắk Ui (Công ty CMVIETNAM) - vị trí 1

9.40

 

9.40

ODT

TT Đắk Hà

 

414

Khu đô thị Đắk Uy (Đất công ty cà phê 731) (Công ty CMVIETNAM) - Vị trí 1

5.60

 

5.60

 

 

 

415

Dự án khu đô thị mới tổ dân phố 6, thị trấn Đắk Hà, huyện Đắk Hà (phía Đông của kho Huy Hùng)

9.00

 

9.00

ODT

TT Đắk Hà

 

416

Đất ở tại công viên tượng tường đài cũ (theo điều chỉnh đường Trương Quang Trọng)

0.50

 

0.50

ODT

TT Đắk Hà

 

417

Đất ở dọc tuyến Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1, xã Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện).

15.00

 

15.00

ODT

TT Đắk Hà

 

418

Chỉnh trang đô thị khu vực đường 24/3 kéo dài đi lòng hồ Plei Krông và thôn Long Loi

10.00

 

10.00

ODT

TT Đắk Hà

 

419

Chuyển mục đích (Trường Mầm non Hoa Hồng, tại TDP 1, 8)

0.50

 

0.50

ODT

TT Đắk Hà

 

420

Đất ở chỉnh trang đô thị thị trấn Đắk Hà

10.00

 

10.00

ODT

TT Đắk Hà

 

421

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

23.95

 

23.95

ODT

TT Đắk Hà

 

422

Dự án Khu Đô Thị sinh thái kết hợp Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thị trấn Đắk Hà, tỉnh Kon Tum - Đất khu Nông nghiệp công nghệ cao (vị trí 3 - 195ha) - Công ty Cổ phần XDCT Sông Hồng

80.00

 

80.00

 

 

 

423

Đất ở 2 bên Đường phía Tây từ thôn 3, xã Hà Mòn (giao với đường liên xã) đến thôn 4, xã Đắk Mar (sân phơi Công ty 734)

15.00

 

15.00

ODT

TT Đắk Hà

 

424

Đất ở sân phơi công ty TNHH 734 tại đường Chu Văn An và trụ sở công ty xuất nhập khẩu cà phê (cũ)

1.50

 

1.50

ODT

TT Đắk Hà

 

425

Dự án đất ở đường Quang Trung ( Cty 731 tại TDP 1)

1.50

 

1.50

ODT

TT Đắk Hà

 

426

Chỉnh trang đô thị khu vực đường Quang Trung giáp thôn Long Loi

4.00

 

4.00

ODT

TT Đắk Hà

 

427

Đất ở phía Bắc đường Quang Trung đi thôn Long Loi (TDP 2A)

8.00

 

8.00

ODT

TT Đắk Hà

 

428

Khu đô thị mới sát trung tâm VHTT&DL

10.00

 

10.00

ODT

TT Đắk Hà

 

429

Trạm y tế TT cũ bàn giao cho địa phương quản lý

0.10

 

0.10

ODT

TT Đắk Hà

 

430

Chuyển mục đích (Trường TH và THCS xã Đắk Ngọk - Điểm trường thôn Đắk Tin - địa giới thuộc thị trấn Đắk Hà)

0.25

 

0.25

ODT

TT Đắk Hà

 

431

Đất ở tại các điểm trường mầm non TDP 4A và 5

0.20

 

0.20

ODT

TT Đắk Hà

 

432

Chuyển mục đích sang đất ở (Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện)

0.35

 

0.35

ODT

TT Đắk Hà

 

433

Chuyển mục đích sang đất ở (Công an huyện)

0.56

 

0.56

ODT

TT Đắk Hà

 

434

Chuyển mục đích sang đất ở (Trường TH Kim Đồng)

1.15

 

1.15

ODT

TT Đắk Hà

 

435

Chuyển mục đích sang đất ở (Trường Dân tộc nội trú)

1.34

 

1.34

ODT

TT Đắk Hà

 

436

Chuyển mục đích sang đất ở (đất liên cơ quan)

0.32

 

0.32

ODT

TT Đắk Hà

 

437

Chuyển mục đích sang đất ở (Trung tâm dịch vụ khuyến nông)

0.50

 

0.50

ODT

TT Đắk Hà

 

438

Đất trụ sở cơ quan khu vực từ đường Quang Trung đến đường 24/3 và từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường quy hoạch)

1.80

 

1.80

TSC

TT Đắk Hà

 

439

Trụ sở UBND thị trấn Đắk Hà

2.00

 

2.00

TSC

TT Đắk Hà

 

440

Mở rộng trụ sở UBND xã Đắk Hring

0.10

 

0.10

TSC

Xã Đắk Hring

 

441

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0.44

0.20

0.24

TSC

Xã Đắk Mar

Chuyển tiếp