- 1Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Công thương tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Công thương tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC) VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NĂM 2023 ĐỐI VỚI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kết luận số 562-KL/BCSĐ ngày 22/12/2022 của Ban Cán sự đảng UBND tỉnh kết luận cuộc họp Ban Cán sự đảng UBND tỉnh ngày 13/12/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 240/TTr-SNV ngày 17/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2023, như sau:
1. Biên chế công chức: 42 biên chế.
2. Biên chế viên chức (số lượng người làm việc): 49 biên chế (người), trong đó:
a) Biên chế viên chức (số lượng người làm việc) hưởng lương từ Ngân sách nhà nước: 46 biên chế (người).
b) Biên chế viên chức (số lượng người làm việc) hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị: 03 biên chế (người).
(Chi tiết phụ lục kèm theo).
3. Chỉ tiêu lao động hợp đồng là: 82 chỉ tiêu, trong đó:
a) Trong cơ quan hành chính: 07 chỉ tiêu.
b) Trong đơn vị sự nghiệp công lập: 75 chỉ tiêu.
Điều 2.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng đến từng cơ quan, đơn vị trực thuộc (nếu có); thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng theo đúng số lượng đã được UBND tỉnh giao.
2. Giao Sở Nội vụ quản lý việc sử dụng biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo đúng số lượng đã được UBND tỉnh giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC (SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC) TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Cơ quan, đơn vị | Biên chế tạm giao năm 2023 | Ghi chú | ||
Tổng biên chế | Số biên chế hưởng lương từ NSNN | Số biên chế hưởng lương từ nguồn thu của ĐVSN | |||
TỔNG | 49 | 46 | 3 |
| |
1 | Phòng Người có công | 3 | 3 |
|
|
2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 12 | 12 |
|
|
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 21 | 21 |
|
|
4 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 13 | 10 | 3 |
|
- 1Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Công thương tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
Quyết định 285/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 285/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2023
- Ngày hết hiệu lực: 16/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực