- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Thông tư 10/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 8Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 9Luật Xây dựng 2014
- 10Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2848/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH13 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng ban hành Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải về hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng;
Xét đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải - Tài chính - Xây dựng - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 459/TTrLN: GTVT-TC-XD-LĐTBXH ngày 29/5/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới 08 mã định mức trong tập định mức 55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật và xây dựng mới 19 mã định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới 08 mã định mức trong tập Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật theo Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định này (chi tiết tại Phụ lục 1).
Điều 2. Công bố tập Định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì: cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành (chi tiết tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3).
Điều 3. Trên cơ sở định mức dự toán ban hành tại Quyết định này, Sở Giao thông vận tải và Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán theo nội dung định mức đã được điều chỉnh và phê duyệt đảm bảo tính chuẩn xác của khối lượng, kinh phí và tính hợp pháp của các thông tin, số liệu, tài liệu có liên quan;
Sở Giao thông vận tải theo dõi, đánh giá việc áp dụng “Định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành” trong thời gian sử dụng tạm thời là 02 năm, phối hợp với các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội trình UBND Thành phố quyết định công bố chính thức sau thời gian áp dụng tạm thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vi liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI 08 MÃ ĐỊNH MỨC TRONG TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TRẢ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
GT1.08.60. CÔNG TÁC TƯỚI NHŨ TƯƠNG DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công.
- Vệ sinh mặt đường đảm bảo tiêu chuẩn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
- Pha chế nhựa nhũ tương, tưới nhựa nhũ tương dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nhũ tương (kg/m2) | |||
0,5 | 0,8 | 1 | 1,5 | ||||
GT1.08.60 | Tưới nhũ tương dính bám mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Nhũ tương | Kg | 51,25 | 82 | 102,5 | 153.75 | ||
Nhân công |
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
- Máy phun nhựa đường 190 CV | ca | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
- Máy nén khí | ca | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
- Định mức phần máy thi công vận dụng định mức phần máy thi công của mã hiệu GT1.08.10 trong tập định mức 55/UBND TP.Hà Nội, phần vật liệu vận dụng định mức phần vật liệu của mã hiệu AD.24220 trong tập định mức 1776/BXD.
GT2.04.10. CÔNG TÁC ĐÀO MẶT ĐƯỜNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO KẾT HỢP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí cần đào, đào mặt đường, nền đường bằng máy trong phạm vi yêu cầu, cuốc vuông thành hố đào, hót hết tạp chất, xúc lên xe ô tô vận chuyển.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
GT2.04.10 | Đào mặt đường, nền đường bằng máy đào | Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 7,33 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Máy đào £ 0,8m3 | ca | 2,29 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
GT2.04.20. ĐỊNH MỨC CÀO BÓC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu, đảm bảo an toàn giao thông.
- Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển, vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 m.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cào bóc (cm) | ||||
GT2.04.20 | Cào bóc mặt đường bê tông Asphalt | Vật liệu |
| £ 3 | £ 4 | £ 5 | £ 6 | £ 7 |
- Răng cào | bộ | 0,07 | 0,094 | 0,13 | 0,17 | 0,23 | ||
- Nước | lít | 350 | 450 | 550 | 650 | 750 | ||
- Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4/7 | công | 2,1 | 2,45 | 2,85 | 3,32 | 3,87 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
- Máy cào bóc W1000 | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | ||
- Ô tô 1,5T chở nước | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | ||
- Ô tô 5T chở phế thải | ca | 0,239 | 0,263 | 0,289 | 0,318 | 0,350 | ||
- Máy nén khí động cơ diezen 420m3/h | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
- Định mức phần máy thi công, vật liệu (răng cào, vật liệu khác) vận dụng định mức mã hiệu AA.22400 trong tập định mức 1776/BXD và bổ sung thêm nước trong phần vật liệu, điều chỉnh ô tô chở phế thải từ 7T xuống 5T.
GT1.08.40. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM LÁNG NHỰA TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, rải đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Lu đầm lèn, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lèn ép (cm) | ||
8 | 10 | 15 | ||||
GT1.08.40 | Bù vênh mặt đường bằng đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
- Đá 4 x 6 | m3 | 10,56 | 13,19 | 20,12 | ||
- Đá 2 x 4 | m3 | 0,28 | 0,36 | 0,54 | ||
- Đá 1 x 2 | m3 | 2,29 | 2,36 | 2,82 | ||
- Đá 0,5 x 1 | m3 | 0,89 | 0,99 | 1,21 | ||
- Nhựa bitum | Kg | 375 | 375 | 375 | ||
- Củi | Kg | 300 | 300 | 300 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 4,5/7 | công | 15 | 19,5 | 25,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
- Xe lu bánh thép 8,5 tấn | ca | 1,82 | 2,4 | 3,2 | ||
- Nồi nấu nhựa | ca | 0,049 | 0,049 | 0,049 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bổ sung chiều dày lèn ép 15 cm
GT1.07.00. ĐỊNH MỨC LÁNG NHỰA BẢO VỆ MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông.
- Vệ sinh mặt đường.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đun nhựa, tưới nhựa, rải đá bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Lu lèn.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lớp láng | ||
1 lớp | 2 lớp | 3 lớp | ||||
GT1.07.00 | Láng nhựa bảo vệ mặt đường cũ | Vật liệu |
|
|
|
|
- Đá 1 x 2 | m3 |
| 0,022 | 0,032 | ||
- Đá 0,5 x 1 | m3 | 0,028 | 0,015 | 0,0175 | ||
- Nhựa đường | kg | 2,14 | 3,745 | 5,32 | ||
- Củi | kg | 1,5 | 3 | 4,2 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Bậc thợ 4,5/7 | công | 0,083 | 0,11 | 0,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
- Xe lu bánh thép 8,5 tấn | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | ||
- Nồi nấu nhựa | ca | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bổ sung số lớp láng 3 lớp
GT2.09.10. ĐỊNH MỨC ĐẮP PHỤ LỀ ĐƯỜNG BẰNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông.
- Vệ sinh lề đường.
- Chuẩn bị vật liệu.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đầm lèn theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
GT2.09.10 | Đắp phụ lề đường bằng cấp phối đá dăm bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
- Cấp phối đá dăm | m3 | 1,12 | ||
- Nước | lít | 17 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,7/7 | công | 1,51 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Đầm cóc | ca | 0,042 |
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
GT1.08.20. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG RẢI THẢM BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, bù vênh, vá ổ gà.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Thảm mỏng bê tông nhựa hạt thô bằng máy chuyên dùng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lèn ép (cm) | |||
3 | 4 | 5 | 7 | ||||
GT1.08.20 | Bù vênh mặt đường bằng rải thảm bê tông nhựa hạt thô | Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Bê tông nhựa | tấn | 6,97 | 9,3 | 11,62 | 16,26 | ||
Nhân công |
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 1,34 | 1,788 | 2,225 | 3,12 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
- Máy rải 20 tấn/h | ca | 0,0725 | 0,0975 | 0,0988 | 0,13 | ||
- Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,1375 | 0,1375 | 0,15 | 0,18 | ||
- Máy lu bánh lốp 16T | ca | 0,0725 | 0,0725 | 0,08 | 0,1 | ||
- Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Bổ sung chiều dày lèn ép 7 cm
GT1.08.70. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG RẢI THẢM BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, bù vênh, vá ổ gà.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Thảm mỏng bê tông nhựa hạt thô bằng máy chuyên dùng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
GT1.08.70 | Bù vênh mặt đường bằng rải thảm bê tông nhựa hạt trung | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
- Bê tông nhựa | tấn | 7,03 | 9,49 | 11,87 | 14,24 | 16,62 | ||
Nhân công |
|
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | Công | 1,09 | 1,45 | 1,82 | 2,18 | 2,55 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
- Máy rải 130 - 140 CV | Ca | 0,0257 | 0,0347 | 0,0434 | 0,0504 | 0,0608 | ||
- Máy lu bánh thép 10T | Ca | 0,11 | 0,11 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | ||
- Máy lu bánh lốp 16T | Ca | 0,058 | 0,058 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | ||
- Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu AD.23220 trong tập định mức 1776/BXD
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ CẦU VƯỢT BỘ HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
VBH1.01.00. TUẦN TRA, BẢO VỆ, VỆ SINH THƯỜNG XUYÊN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Tổ chức giao thông, tuần tra để bảo vệ các trang thiết bị của cầu, kịp thời phát hiện các sự cố hư hỏng liên tục từ 6 giờ sáng đến 22 giờ (02 ca).
- Lau chùi tay vịn, lan can, quét sàn, bậc thang, mặt hè xung quanh, lau bề mặt biển báo, bảng chỉ dẫn; gom và đổ rác (vào đầu giờ sáng và chiều).
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VBH1.01.00 | Tuần tra, bảo vệ, vệ sinh thường xuyên cầu bộ hành | Vật liệu |
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) | quyển | 0,017 | ||
- Bút viết | cái | 0,017 | ||
- Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 1 |
VBH1.02.00. VỆ SINH VÁCH NHỰA CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ lao động (xà phòng, nước, xô, giẻ lau).
- Lau chùi các vách nhựa bằng xà phòng hòa với nước sau đó lau lại bằng nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VBH1.02.00 | Vệ sinh vách nhựa cầu bộ hành | Vật liệu |
|
|
- Xà phòng | kg | 0,1 | ||
- Nước | lít | 25 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,2 |
VBH1.03.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ TRẦN VÀ GẦM CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động (chổi, giẻ lau, xà phòng, nước).
- Làm sạch mạng nhện, bụi ở phần trần, phần gầm cầu.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VBH1.03.00 | Vệ sinh trần và gầm cầu bộ hành | Vật liệu |
|
|
- Xà phòng | kg | 0,1 | ||
- Nước | lít | 25 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,5 |
VBH1.04.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ SÀN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang bị bảo hộ đến hiện trường.
- Bơm nước vệ sinh toàn bộ bề mặt sàn cầu bộ hành.
- Hòa xà phòng đảm bảo nồng độ phù hợp và lau chùi bề mặt.
- Bơm phun xịt và cọ rửa sạch lóp bụi trên bề mặt sàn và chỗ tiếp giáp các kết cấu thép.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VBH1.04.00 | Vệ sinh sàn cầu bộ hành | Vật liệu |
|
|
- Xà phòng | kg | 0,5 | ||
- Nước | lít | 400 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,5 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Máy bơm nước 2,2 Kw | ca | 0,001 |
VBH2.01.00. KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐỊNH KỲ CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (sổ, bút, thước 5m) tới hiện trường.
- Kiểm tra, ghi chép về chuyển vị, hư hỏng của kết cấu trụ, dầm, cầu thang, gối cầu...
- Tần suất: 1 tháng/lần.
Đơn vị tính: 1 cầu
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VBH2.01.00 | Kiểm tra kỹ thuật kết cấu cầu bộ hành | Vật liệu |
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) | Quyển | 0,167 | ||
- Bút viết | cái | 1 | ||
- Thước 5m | chiếc | 0,167 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,2 |
VBH2.02.00. THAY ĐÈN CHIẾU SÁNG TRÊN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (thang, giàn giáo) tới hiện trường.
- Bắc thang/giáo, tháo chụp, vệ sinh, thay bóng đèn hỏng (compact 18W).
- Tần suất: thay khi hỏng.
Đơn vị tính: 1 bộ đèn đôi
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VBH2.02.00 | Thay đèn chiếu sáng trên cầu bộ hành | Vật liệu |
|
|
- Bóng đèn đôi | bộ | 01 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,1 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Máy khoan cầm tay 500w | ca | 0,05 |
VBH2.03.00. THAY TẤM VÁCH NHỰA CHẮN BỤI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (thang, giáo) tới hiện trường.
- Bắc thang/giáo (đối với những tấm ở trên cao), tháo tấm cũ, vệ sinh, cắt và lắp tấm mới, 1 tấm kích thước 1000x875mm.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ sau khi hoàn thiện.
Đơn vị tính: tấm
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VBH2.03.00 | Thay tấm vách nhựa chắn bụi | Vật liệu |
|
|
- Que hàn kobe RB-26 (hoặc tương đương) | kg | 0,38 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 0,1 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Máy khoan | ca | 0,05 | ||
- Máy hàn điện 3500w | ca | 0,05 |
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ HẦM BỘ HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
HBH1.01.00. TRỰC GÁC NHÀ ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG HẦM BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Trực tại nhà điều hành của hầm, theo dõi điều hành chung qua hệ thống camera, bộ đàm, ghi chép sổ sách, báo cáo khi có sự cố.
- Tần suất 24/24 chia làm 3 ca.
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
HBH1.01.00 | Trực gác nhà điều hành giao thông hầm bộ hành | Vật liệu |
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) | quyển | 0,011 | ||
- Bút viết | cái | 0,011 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 1 |
HBH1.02.00. TUẦN TRA, BẢO VỆ ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Phân công nhân lực tuần tra, kiểm tra hầm phù hợp với nhiệm vụ công tác.
- Kiểm tra công tác nội nghiệp: ghi chép cập nhật tình hình đi lại trong hầm của khách bộ hành.
- Các hồ sơ tài liệu (theo dõi lưu lượng khách, nhật kí trực hầm, sổ sách thống kê, hồ sơ sửa chữa thiết bị lắp đặt hầm...) của đơn vị quản lý.
- Kiểm tra tại hiện trường: kiểm tra tình trạng hư hỏng, xuống cấp của hầm và các công trình tiện ích lắp đặt trong hầm.
- Thời gian thực hiện: từ 6 giờ sáng đến 22 giờ (02 ca) đối với hệ thống hầm có 2 cửa lên xuống, 24/24h chia làm 3 ca đối với hệ thống hầm từ 4 cửa lên xuống trở lên.
Đơn vị tính: ca
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy mô hầm | |
2 cửa | ≥ 4 cửa | ||||
HBH1.02.00 | Tuần tra bảo vệ điều hành giao thông | Vật liệu |
|
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang) | quyển | 0,033 | 0,066 | ||
- Bút viết | cái | 0,0167 | 0,022 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 1 | 2 |
HBH1.03.00 KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐỊNH KỲ
Thành phần công việc:
- Phân công nhân lực tuần tra, kiểm tra hầm phù hợp với nhiệm vụ công tác.
- Kiểm tra công tác nội nghiệp: ghi chép cập nhật tình hình đi lại trong hầm của khách bộ hành.
- Các hồ sơ tài liệu (theo dõi lưu lượng khách, nhật kí trực hầm, sổ sách thống kê kế toán, hồ sơ sửa chữa thiết bị lắp đặt hầm...) của đơn vị quản lý.
- Kiểm tra tại hiện trường: kiểm tra tình trạng hư hỏng, xuống cấp của hầm và các công trình tiện ích lắp đặt trong hầm.
- Nhân công: bậc thợ bình quân: 4/7
Đơn vị tính: 1m hầm/năm
Mã hiệu | Công tác | Hạng mục công việc | Đơn vị | Định mức |
HBH1.03.10 | Kiểm tra định kỳ hầm cho người đi bộ | Kiểm tra định kỳ tháng | công | 0,4 |
HBH1.03.20 | Kiểm tra định kỳ năm | công | 0,8 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.16.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.01.00. VỆ SINH QUÉT DỌN THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Nhặt rác, quét dọn sạch phần lối đi trong hầm, gom và đổ rác, lau sàn (nếu bẩn).
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ sau khi hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
HBH2.01.00 | Vệ sinh quét dọn thường xuyên mặt đường đi bộ | Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 1 |
HBH2.02.00. VỆ SINH VÀ BẢO DƯỠNG TƯỜNG HẦM, THÀNH HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị bảo hộ đến hiện trường.
- Bơm nước vệ sinh toàn bộ bề mặt hầm.
- Hòa xà phòng đảm bảo nồng độ phù hợp và lau chùi bề mặt.
- Bơm phun xịt toàn bộ bề mặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ, vệ sinh lại mặt đường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
HBH2.02.00 | Vệ sinh và bảo dưỡng tường, thành hầm đi bộ | Vật liệu |
|
|
- Xà phòng | kg | 1,25 | ||
- Nước | lít | 400 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,0 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Ôtô tưới nước 5,0 m3 | ca | 0,146 | ||
- Máy bơm nước động cơ diezel 20CV | ca | 0,001 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.11.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.03.00. VỆ SINH VÀ BẢO DƯỠNG, PHUN RỬA, THÔNG RÃNH, TIÊU NƯỚC MẶT HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị đến hiện trường.
- Tháo gỡ nắp đậy hố ga, vệ sinh sạch tấm đậy.
- Dọn vệ sinh sạch sẽ phần hố thu, gom tất cả các chất thải vào bao tải gọn gàng.
- Dùng bơm xịt thông đẩy hố thu và rãnh thoát nước.
- Lắp đặt lại tấm nắp đậy hố ga vào vị trí cũ, xiết chặt lại tấm các bulông định vị, sắp xếp bao rác thải vào vị trí sát lề đường.
- Thu dọn hoàn thiện hiện trường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
HBH2.03.00 | Vệ sinh và bảo dưỡng, phun rửa, thông rãnh, tiêu nước mặt hố ga | Vật liệu |
|
|
- Nước | lít | 40 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,04 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Máy bơm nước động cơ diezel 20CV | ca | 0,001 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.12.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.04.00. VỆ SINH LAN CAN HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ thi công.
- Dùng bao tải gai và xà phòng giặt lau toàn bộ bề mặt lan can.
- Dùng vòi xịt chuyên dùng xịt sạch toàn bộ bề mặt, lau khô sạch lại toàn bộ bề mặt.
- Di chuyển đến các vị trí tiếp theo, thực hiện công việc từ các bước trên.
- Sau khi kết thúc công việc thu dọn dụng cụ.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
HBH2.04.00 | Vệ sinh lan can hầm đi bộ | Vật liệu |
|
|
- Xà phòng | kg | 0,01 | ||
- Nước | lít | 3 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,013 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.14.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.05.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ KHU VỰC CỬA ĐƯỜNG HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ cần thiết đến vị trí thi công, lau toàn bộ diện tích bề mặt cửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện hiện trường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
HBH2.05.00 | Vệ sinh định kỳ khu vực cửa hầm đi bộ | Vật liệu |
|
|
- Xà phòng | kg | 0,013 | ||
- Nước | lít | 20 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,1 | ||
Máy thi công |
|
| ||
- Ôtô tưới nước 5 m3 | m3 | 0,025 |
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.15.00 trong tập định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH3.01.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Thành phần công việc
- Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng: kiểm tra hệ thống nguồn cấp, kiểm tra thiết bị tại hệ thống giám sát từ xa, ghi lại tình trạng thông tin thiết bị.
- Bảo dưỡng thiết bị giám sát: chuyển hệ thống về chế độ Stand by, tắt nguồn cung cấp cho hệ thống, ngắt cáp đầu vào, đầu ra, cáp nguồn, làm vệ sinh màn hình, vỏ máy, vệ sinh các bản vi mạch trong máy, xử lý lỗi - cập nhật phần mềm, hướng dẫn khách hàng thực hiện sao lưu dữ liệu dự phòng trong ổ cứng hiện tại hoặc thiết bị sao lưu khác.
- Bảo dưỡng thiết bị camera: làm vệ sinh vỏ máy, màn hình camera, kiểm tra mối nối dây dẫn, kiểm tra chức năng hoạt động, căn chỉnh góc quay.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng: xem lại hình ảnh tại trung tâm giám sát, đánh giá khả năng hoạt động so với thông số chỉ báo của hệ thống, ghi chép nội dung, kết quả bảo dưỡng.
- Tần suất: 1 năm/lần
Bảo dưỡng camera
Đơn vị tính: 1 camera
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
HBH3.01.10 | Bảo dưỡng camera | Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 | công | 0,1 |
Bảo dưỡng thiết bị giám sát
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
HBH3.01.20 | Bảo dưỡng thiết bị giám sát | Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 | công | 1 |
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng 10% chi phí nhân công tổng (vật tư thay thế gồm: giấy A4, Acetol, thiếc, nhựa thông, băng dính, nẹp rút, Silicone, cao su non, RP7, giấy nhám, mỡ bò, giẻ lau, chổi lông).
HBH3.02.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các dụng cụ, cắt nguồn điện cấp cho bộ đèn chiếu sáng, kiểm tra bằng mắt toàn bộ đèn, đo kiểm tra cầu chì, kiểm tra các mối nối, lau bóng đèn.
- Tần suất: 1 tháng/1 lần.
Đơn vị tính: bộ đèn
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
HBH3.02.00 | Bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng | Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 | công | 0,1 |
HBH3.03.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra tình trạng thiết bị trước khi bảo dưỡng.
- Bảo dưỡng phần động cơ.
- Bảo dưỡng phần đường ống dẫn.
- Bảo dưỡng hệ thống chứa và cung cấp nhiên liệu.
- Vệ sinh phòng đặt máy.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng.
- Vệ sinh, thu dọn, ghi chép kết quả.
- Tần suất: 1 năm/lần.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
HBH3.03.00 | Bảo dưỡng hệ thống | Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 | công | 3 | ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 5 |
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng 10% chi phí nhân công tổng (vật tư gồm: băng dính cách điện, keo dán, mỡ bò, giấy nhám tin, dầu RP7, nước cất, dầu nhờn, sơn chống gỉ, sơn màu, xăng, dung dịch chống đóng cặn DCA, giẻ lau, chổi lông).
HBH3.04.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra tình trạng thiết bị trước khi bảo dưỡng.
- Bảo dưỡng phần động cơ.
- Bảo dưỡng phần phát điện.
- Bảo dưỡng bộ tự động đổi nguồn.
- Bảo dưỡng hệ thống chứa và cung cấp nhiên liệu.
- Vệ sinh phòng đặt máy.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng.
- Vệ sinh, thu dọn, ghi chép kết quả.
Tần suất: 1 năm/lần.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
HBH3.04.00 | Bảo dưỡng hệ thống máy phát điện | Nhân công |
|
|
- Bậc thợ 5/7 | công | 3 | ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 5 |
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng 10% chi phí nhân công tổng (vật tư gồm: băng dính cách điện, keo dán, mỡ bò, giấy nhám tin, dầu RP7, nước cất, dầu nhờn, sơn chống gỉ, sơn màu, xăng, dung dịch chống đóng cặn DCA, giẻ lau, chổi lông).
- 1Quyết định 38/2008/QĐ-UBND công bố tập định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 39/2008/QĐ-UBND công bố đơn giá công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 56/2008/QĐ-UBND công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng; đơn giá duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và đề cương khảo sát, kiểm định, chi phí dự toán thực hiện lập quy trình bảo trì 48 công trình dân dụng chưa có quy trình bảo trì năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, mở rộng nút giao thông giữa Quốc lộ 32 với tuyến đường vào xã Tam Hiệp (xã làng nghề), huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 5638/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hỗ trợ kinh phí dự án cải tạo, sửa chữa vỉa hè, rãnh thoát nước, mặt đường và lắp đặt hệ thống chiếu sáng từ cầu Cứng thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa nối dài với đường Quốc lộ 15C
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 38/2008/QĐ-UBND công bố tập định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 39/2008/QĐ-UBND công bố đơn giá công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 56/2008/QĐ-UBND công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng; đơn giá duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Thông tư 10/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 11Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 12Luật Xây dựng 2014
- 13Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và đề cương khảo sát, kiểm định, chi phí dự toán thực hiện lập quy trình bảo trì 48 công trình dân dụng chưa có quy trình bảo trì năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 16Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, mở rộng nút giao thông giữa Quốc lộ 32 với tuyến đường vào xã Tam Hiệp (xã làng nghề), huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 5638/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hỗ trợ kinh phí dự án cải tạo, sửa chữa vỉa hè, rãnh thoát nước, mặt đường và lắp đặt hệ thống chiếu sáng từ cầu Cứng thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa nối dài với đường Quốc lộ 15C
Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới 08 mã định mức trong tập Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật theo Quyết định 55/2008/QĐ-UBND và công bố Định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành do thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 2848/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực