- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2837/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 420/TTr-STC ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục I, II kèm theo), cụ thể như sau:
- Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính đã được công bố tại Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính;
- Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính được đưa ra khỏi danh mục công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính ngân sách đã được công bố tại Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài chính và Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Danh mục 03 (ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản đã được công bố tại Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý giá và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
- Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Mua quyển hóa đơn” và “Mua hóa đơn lẻ” trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
1. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Niêm yết, thực hiện thủ tục hành chính theo phân cấp quản lý nhà nước về lĩnh vực quản lý công sản đối với 02 thủ tục hành chính sau:
- Mua quyển hóa đơn (Mã TTHC: 1.005434.000.00.00.H61);
- Mua hóa đơn lẻ (Mã TTHC: 1.005435.000.00.00.H61).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính1
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định đã công bố TTHC |
| Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||||
1 | 1.005434.000.00.00.H61 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Thuộc phạm vi cấp tỉnh: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Sở Tài chính (số 04, Hưng Đạo Vương, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). - Thuộc phạm vi cấp huyện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | - Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | 1.005435.000.00.00.H61 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Thuộc phạm vi cấp tỉnh: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Sở Tài chính (số 04, Hưng Đạo Vương, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). - Thuộc phạm vi cấp huyện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | - Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
II. Danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính ngân sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố | Lý do | Ghi chú |
| Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm (Đối với nguồn vốn do cấp tỉnh thực hiện). | Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thủ tục hành chính này đã được hướng dẫn cụ thể từng trường hợp theo quy định của pháp luật. | Thông tư 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính. |
| Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
2 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm (Đối với nguồn vốn do ngân sách cấp huyện, thị, thành (sau đây gọi tắt là huyện), xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là xã) quản lý. | Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thủ tục hành chính này đã được hướng dẫn cụ thể từng trường hợp theo quy định của pháp luật. | Thông tư 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính. |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định bãi bỏ | Quyết định đã công bố |
| Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
1 | Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Mua quyển hóa đơn | Thực hiện thủ tục hành chính theo phân cấp quản lý nhà nước đối với TTHC “Mua quyển hóa đơn” (Mã TTHC: 1.005434.000.00.00.H61) quy định tại Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
3 | Mua hóa đơn lẻ | Thực hiện thủ tục hành chính theo phân cấp quản lý nhà nước đối với TTHC “Mua hóa đơn lẻ” (Mã TTHC: 1.005435.000.00.00.H61) quy định tại Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thủ tục: Mua quyển hóa đơn
a) Thuộc phạm vi cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1: | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng quản lý công sản và Tài chính doanh nghiệp xử lý | Văn phòng Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 2: | Lãnh đạo phòng quản lý công sản và Tài chính doanh nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Phòng QLG, CS&TCDN | 0,5 ngày |
Bước 3: | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | Phòng QLG, CS&TCDN | 2,5 ngày |
Bước 4: | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Phòng QLG, CS&TCDN | 0,5 ngày |
Bước 5: | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển phát hành | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 6: | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Văn phòng Sở Tài chính | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày |
b) Thuộc phạm vi cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1: | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2: | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch phân công xử lý hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3: | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 4: | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt chuyển phát hành | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5: | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày |
2. Thủ tục: Mua hóa đơn lẻ
a) Thuộc phạm vi cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1: | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng quản lý công sản và Tài chính doanh nghiệp xử lý | Văn phòng Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 2: | Lãnh đạo phòng quản lý công sản và Tài chính doanh nghiệp phân công xử lý hồ sơ | Phòng QLG,CS&TCDN | 0,5 ngày |
Bước 3: | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | Phòng QLG,CS&TCDN | 2,5 ngày |
Bước 4: | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Phòng QLG,CS&TCDN | 0,5 ngày |
Bước 5: | Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển phát hành | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 6: | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Văn phòng Sở Tài chính | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
b) Thuộc phạm vi cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1: | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2: | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch phân công xử lý hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3: | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 4: | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt chuyển phát hành | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5: | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
1 Xem đầy đủ nội dung của từng TTHC tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn/)
- 1Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản và lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý công sản, tài chính ngân sách, dịch vụ - tài chính và quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính - Ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản và lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 15Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý công sản, tài chính ngân sách, dịch vụ - tài chính và quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính - Ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách, quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2837/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực