- 1Nghị định 36/2009/NĐ-CP về quản lý, sử dụng pháo
- 2Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2080/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2019 về tăng cường huy động nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 71/2020/NĐ-CP quy định về lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
- 7Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 8Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 9Quyết định 516/QĐ-TTg năm 2021 về tiếp tục thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 08/2022/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu, chi trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình
- 12Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Công văn 639/BNV-VP năm 2023 về triển khai Quyết định 893/QĐ-TTg và 06/QĐ-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
- 14Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Lào học tập tại các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh, thuộc diện đào tạo theo thỏa thuận hợp tác với tỉnh Thái Bình
- 15Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2023-2024
- 16Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền quyết định giá đất cụ thể do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2833/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3528/STC-QLNS ngày 19/12/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo các biểu đính kèm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 16.779.807 | 22.596.762 | 17.872.631 | 79,1 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 9.933.930 | 9.864.005 | 8.254.903 | 83,7 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 4.856.780 | 6.284.015 | 4.882.173 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 5.077.150 | 3.579.990 | 3.372.730 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.845.877 | 7.149.469 | 9.617.728 | 134,5 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.177.729 | 5.177.729 | 5.281.329 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.668.148 | 1.971.740 | 4.336.399 |
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 45.200 |
|
|
IV | Thu kết dư |
| 128.156 |
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 5.341.336 |
|
|
VI | Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS |
| 56.000 |
|
|
VII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 2.328 |
|
|
VIII | Tạm thu NSNN |
| 7.099 |
|
|
IX | Thu từ các khoản cho vay của ns |
| 600 |
|
|
X | Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP NSNN |
| 4.696 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 16.851.707 | 22.606.709 | 17.882.931 | 106,1 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 16.590.804 | 21.346.509 | 17.606.530 | 106,1 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.158.928 | 10.245.232 | 6.772.893 | 94,6 |
2 | Chi thường xuyên | 9.145.819 | 11.091.765 | 10.537.503 | 115,2 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.734 | 5.734 | 4.100 | 71,5 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 | 1.450 | 1.450 | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 278.873 |
| 290.584 | 104,2 |
6 | Chi trả ngân sách cấp trên |
| 2.328 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 260.903 | 349.178 | 276.401 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 260.903 | 349.178 | 276.401 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III | Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
| 855.022 |
|
|
C | BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
D | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
E | GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
| 56.000 |
|
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13.266.248 | 16.491.740 | 13.943.075 | 84,5 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 6.420.371 | 5.804.549 | 4.325.347 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.845.877 | 7.149.469 | 9.617.728 |
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.177.729 | 5.177.729 | 5.281.329 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.668.148 | 1.971.740 | 4.336.399 |
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 45.200 |
|
|
4 | Thu kết dư |
| 20.311 |
|
|
5 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
| 3.459.052 |
|
|
6 | Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
| 8.401 |
|
|
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 62 |
|
|
8 | Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP NSNN |
| 4.696 |
|
|
II | Chi ngân sách | 13.338.148 | 16.501.687 | 13.953.375 | 84,6 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 8.014.184 | 11.166.909 | 7.619.375 |
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.323.964 | 5.326.377 | 6.334.000 |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.780.461 | 3.931.492 | 5.717.140 |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 543.503 | 1.394.885 | 616.860 |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
4 | Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
| 8.401 |
|
|
III | Trả nợ vay |
|
|
|
|
IV | Bội chi NSĐP | 71.900 | 9.947 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, TP |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 8.837.523 | 11.431.399 | 10.263.556 | 89,8 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3.513.559 | 4.059.456 | 3.929.556 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.323.964 | 5.326.377 | 6.334.000 |
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.780.461 | 3.931.492 | 5.717.140 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 543.503 | 1.394.885 | 616.860 |
|
3 | Thu kết dư |
| 107.845 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.882.283 |
|
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 140 |
|
|
6 | Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
| 47.599 |
|
|
7 | Thu vay của NN |
| 600 |
|
|
8 | Tạm thu ngân sách |
| 7.099 |
|
|
II | Chi ngân sách | 8.837.523 | 11.431.399 | 10.263.556 | 89,8 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã) | 8.837.523 | 11.383.800 | 10.263.556 |
|
2 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
3 | Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
| 47.599 |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 24.503.883 | 22.596.762 | 19.495.871 | 17.872.631 | 79,6 | 79,1 |
I | Thu nội địa | 10.189.000 | 9.864.005 | 8.608.143 | 8.254.923 | 84,5 | 83,7 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 699.000 | 699.000 | 655.000 | 655.000 | 93,7 | 93,7 |
| Thuế giá trị gia tăng | 379.000 | 379.000 | 390.000 | 390.000 |
|
|
| Trong đó: VAT khai thác khí |
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 215.000 | 15.000 | 65.000 | 65.000 |
|
|
| Trong đó: TNDN khai thác khí |
|
|
|
|
|
|
| Thuế Tài nguyên | 105.000 | 105.000 | 200.000 | 200.000 |
|
|
| Trong đó: tài nguyên khai thác khí |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 100,0 | 100,0 |
| Thuế giá trị gia tăng | 137.000 | 137.000 | 134.000 | 134.000 |
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.000 | 22.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
| Thuế Tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 162.000 | 162.000 | 120.000 | 120.000 | 74,1 | 74,1 |
| Thuế giá trị gia tăng | 32.000 | 32.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 124.000 | 124.000 | 100.000 | 70.000 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.100.000 | 2.099.989 | 2.092.000 | 2.092.000 | 99,6 | 99,6 |
| Thuế giá trị gia tăng | 1.352.445 | 1.352.445 | 1.220.500 | 1.220.500 |
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 320.000 | 320.000 | 400.200 | 400.200 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 385.555 | 385.544 | 412.050 | 412.030 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 42.000 | 42.000 | 59.250 | 59.250 |
|
|
| Thuế khác |
|
|
| 0 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 325.000 | 325.000 | 300.000 | 300.000 | 92,3 | 92,3 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 480.000 | 288.000 | 510.000 | 306.000 | 106,3 | 106,3 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh …. | 288.000 | 288.000 | 306.000 | 306.000 |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 192.000 |
| 204.000 |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 350.000 | 350.000 | 355.000 | 355.000 | 101,4 | 101,4 |
8 | Thu phí, lệ phí | 98.000 | 71.000 | 106.000 | 67.000 | 108,2 | 94,4 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 27.000 |
| 39.000 |
|
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 27.000 | 27.000 | 22.954 | 22.954 |
|
|
- | Phí và lệ phí huyện | 33.000 | 33.000 | 33.410 | 33.410 |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường | 11.000 | 11.000 | 10.636 | 10.636 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 | 23 |
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 34.494 | 34.494 | 30.000 | 30.000 | 87,0 | 87,0 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 340.000 | 340.000 | 240.000 | 240.000 | 70,6 | 70,6 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 5.016.000 | 5.016.000 | 3.720.000 | 3.720.000 | 74,2 | 74,2 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
| |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 100,0 | 100,0 |
| Thuế giá trị gia tăng | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Thu nhập sau thuế | 7.500 | 7.500 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 49.320 | 49.320 | 49.000 | 49.000 |
|
|
| Thu khác | 180 | 180 |
|
|
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 38.000 | 26.000 | 30.000 | 16.000 | 78,9 | 61,5 |
16 | Thu khác ngân sách | 240000 | 146.038 | 150.000 | 54.000 | 62,5 | 37,0 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 45.000 | 45.000 | 10.000 | 10.000 | 22,2 | 22,2 |
18 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 2.000 | 1.780 | 2.000 | 1.780 |
|
|
19 | Thu cổ tức và Lợi nhuận sau thuế | 9.000 | 9.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
20 | Thu tiền chuyển nhượng vốn NN và CL vốn SHNN |
|
| 30.143 | 30.143 |
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.580.000 |
| 2.800.000 |
| 177,2 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1.259.200 |
| 2.320.000 |
|
|
|
2 | Thuế xuất khẩu | 36.000 |
| 3.500 |
|
|
|
3 | Thuế nhập khẩu | 240.000 |
| 426.500 |
|
|
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 38.000 |
| 50.000 |
|
|
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu | 300 |
|
|
|
|
|
6 | Thu khác | 6.500 |
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, TP | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
* | TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ | 17.882.931 | 7.619.375 | 10.263.556 |
A | Tổng chi NSĐP quản lý | 17.882.931 | 7.619.375 | 10.263.556 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.772.893 | 3.761.575 | 3.011.318 |
| Trong đó: | 37,9 | 49,4 | 29,3 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 4.995.954 | 2.995.758 | 2.000.196 |
2 | Vốn xổ số kiến thiết | 90.000 |
| 90.000 |
3 | Chi SN tài nguyên môi trường | 542.424 | 227.448 | 314.976 |
4 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.129.015 | 522.869 | 606.146 |
5 | Chi trợ giá | 15.500 | 15.500 |
|
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 10.537.503 | 3.427.466 | 7.110.037 |
| Tỷ trọng | 58,9 | 45,0 | 69,3 |
1 | Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ | 35.571 | 35.571 |
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 4.886.141 | 1.078.471 | 3.807.670 |
III | Dự phòng ngân sách | 290.584 | 148.383 | 142.201 |
IV | Chi bổ sung quỹ dư trữ tài chính | 1.450 | 1.450 |
|
V | Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh | 4.100 | 4.100 |
|
B | BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Ngân sách cấp tỉnh |
A | 1 | 2 |
| TỔNG CHI NSĐP | 13.953.375 |
A | CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.334.000 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7.619.375 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.761.575 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 2.995.758 |
2 | Chi SN tài nguyên môi trường | 227.448 |
3 | Chi các hoạt động kinh tế | 522.869 |
4 | Chi trợ giá | 15.500 |
II | Chi tiêu dùng thường xuyên | 3.427.466 |
1 | Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ | 35.571 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 1.078.471 |
3 | Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch | 121.635 |
4 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 33.057 |
5 | Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình | 741.984 |
6 | Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH | 600.566 |
7 | Chi quản lý hành chính | 531.495 |
8 | Chi An ninh Quốc phòng | 220.729 |
9 | Chi thường xuyên khác | 30.520 |
10 | Chị thực hiện các chính sách an sinh xã hội, khác | 33.438 |
III | Dự phòng ngân sách | 148.383 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 |
V | Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh | 4.100 |
VI | Chương trình Mục tiêu Quốc gia | 276.401 |
- | CTMT quốc gia XD nông thôn mới | 191.728 |
- | CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững | 84.673 |
C | BỘI CHI NSĐP | 10.300 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||
Tổng số | Chương trình MTQG NTM | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | |||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 |
| 11 | 12 |
| Tổng số | 7.619.375 | 2.995.758 | 4.193.283 | 4.100 | 1.450 | 148.383 | 276.401 | 151.790 | 39.938 | 4.667 | 80.006 | 0 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 34.171 |
| 34.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 18.074 |
| 18.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 138.843 |
| 138.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.115 |
| 10.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 14.782 |
| 14.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công thương | 20.822 |
| 20.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và công nghệ | 43.438 |
| 43.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 29.895 |
| 29.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 7.394 |
| 7.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 52.753 |
| 52.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 403.088 |
| 403.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Y tế | 389.552 |
| 389.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 100.738 |
| 100.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 117.841 |
| 117.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tài nguyên và môi trường | 89.574 |
| 89.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở thông tin và truyền thông | 37.153 |
| 37.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Nội vụ | 39.808 |
| 39.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | 12.951 |
| 12.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (NSTW) | 1.551 |
| 1.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Dành nguồn kinh phí thực hiện Văn bản số 639/BNV-VP ngày 21/02/2023 của Bộ Nội vụ | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Kp bảo dưỡng sửa chữa tài sản công | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hỗ trợ DN vừa và nhỏ (NSTW) | 900 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Chi phí lựa chọn nhà đầu tư theo Thông tư số 08/2022/TT-BTC | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Kp gặp mặt tiếp xúc các doanh nghiệp trong và ngoài nước | 1.600 |
| 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác | 105.000 |
| 105.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% phần chênh lệch tăng thêm giữa mức học phí năm học 2023-2024 với mức học phí người học đóng cho cơ sở giáo dục, đào tạo công lập theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh | 96.142 |
| 96.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu ngân sách trung ương) | 81.838 |
| 81.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối sách trung với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương) | 3.179 |
| 3.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | KP bồi dưỡng GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy Chương trình GDPT năm 2018; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 20S0/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác | 48.150 |
| 48.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác | 58.190 |
| 58.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | KP thực hiện 12 Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường THPT Chuyên | 4.160 |
| 4.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 10% tiết kiệm để thực hiện CCTL và KP thực hiện nhiệm vụ phát sinh năm 2024 | 79.326 |
| 79.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | KP thực hiện NQ số 15/2023/NQ-HĐND hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 1.030 |
| 1.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ | 26.906 |
| 26.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghê sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đài phát thanh và truyền hình | 33.058 |
| 33.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường Đại học Thái Bình | 29.323 |
| 29 323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường Chính trị | 11.730 |
| 11.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Dành nguồn kinh phí bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở của trường Chính trị tỉnh theo kế hoạch của Tỉnh ủy | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường Cao đẳng VHNT | 8.431 |
| 8.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường Cao đẳng sư phạm | 42.547 |
| 42.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường Cao đẳng nghề | 7.464 |
| 7.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Liên minh HTX | 3.942 |
| 3.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Chính sách hỗ trợ thu hút tài năng theo quy định của tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Đào tạo khác | 26.054 |
| 26.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Đào tạo lại CBCC | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp | 6.374 |
| 6.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Tỉnh ủy | 193.749 |
| 193.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 9.901 |
| 9.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Tỉnh đoàn | 10.300 |
| 10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.784 |
| 5.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hội Nông dân | 5.029 |
| 5.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hội cựu chiến binh | 3.293 |
| 3.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 3.454 |
| 3.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hội Văn học nghệ thuật | 2.107 |
| 2.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Hội nhà báo | 1.354 |
| 1.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hội Luật gia | 1.153 |
| 1.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hội chữ thập đỏ | 4.329 |
| 4.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Hội người mù | 1.784 |
| 1.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Hội Đông y | 913 |
| 913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 1.119 |
| 1.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 627 |
| 627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Hội làm vườn | 970 |
| 970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Ban an toàn giao thông | 1.745 |
| 1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 176.341 |
| 176.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | BHYT cho người nghèo | 19033 |
| 19.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác | 25.021 |
| 25.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | BHYT cho HSSV | 97.380 |
| 97.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134 | 38.665 |
| 38.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | KP cho đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ | 245.087 |
| 245.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ20/NĐ-CP | 33.811 |
| 33.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của PL | 13.116 |
| 13.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | KP quà tặng các đối tượng chính sách | 83.387 |
| 83.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách XH theo QĐ số 28/QĐ-TTg của Thủ tướng CP | 23.125 |
| 23.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Hưu xã trợ cấp thôi việc, ma táng phí thanh niên xung phong, đảng viên 50 năm tuổi đảng | 21.462 |
| 21.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở; chế độ mai táng phí đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và an sinh xã hội khác | 28.570 |
| 28.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | KP chế độ CB không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố | 39.500 |
| 39.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Công an tỉnh | 54 874 |
| 54.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh (KP đào tạo) | 5.500 |
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | KP phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng theo NQ số 18/2022/NQ-HĐND | 21.800 |
| 21.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Bộ chỉ huy quân sự | 60.163 |
| 60.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ chỉ huy quân sự ( KP đào tạo) | 12.500 |
| 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Biên phòng | 18.487 |
| 18.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Hỗ trợ Hợp tác xã, tổ hợp tác | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Hội cựu thanh niên XP | 870 |
| 870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Hội nạn nhân DIOXIN | 838 |
| 838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh | 1.195 |
| 1.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) | 1.503 |
| 1.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | BCĐ thi hành án dân sự | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Tòa án nhân dân tỉnh | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường) | 304 |
| 304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Làng trẻ SOS | 3.750 |
| 3.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | KP triển khai hoạt động giám sát và phản biện xã hội | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Hỗ trợ hội khác | 7.501 |
| 7.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Kp Giám sát đầu tư | 670 |
| 670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi | 45.782 |
| 45.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | Chi quản lý HC khác... | 16.134 |
| 16.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 | KP hỗ trợ di dời trụ sở cơ quan nhà nước | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | KP cấp lại từ nguồn thu hồi nộp NSNN qua công tác thanh tra | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 | Kinh phí mua xe ô tô (thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Chi khác Ngân sách | 17.033 |
| 17.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | Thực hiện chính sách tích tụ ruộng đất | 25.950 |
| 25.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | Chi quy hoạch kiểm kê đất đai | 116.000 |
| 116.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | Kinh phí phục vụ công tác tư vấn, xác định giá đất cho các huyện, thành phố theo Quyết định 897/QĐ-UBND của UBND tỉnh (*) | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ | 15.630 |
| 15.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Kinh phí diễn tập phòng thủ tỉnh dân sự ứng phó siêu bão và tìm kiếm cứu nạn | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ | 22.585 |
| 22.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP) | 6.500 |
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 | KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Mục tiêu trang phục công an xã | 4.690 |
| 4.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*) | 4.987 |
| 4.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW) | 48.189 |
| 48.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 | Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 140.669 |
| 140.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 | Chi trợ giá | 15.500 |
| 15 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 | Chi quy hoạch | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 | Ủy thác NHCS xã hội | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 |
|
|
| 1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
128 | Dự phòng ngân sách tỉnh | 148.383 |
|
|
|
| 148.383 |
|
|
|
|
|
|
129 | Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh | 4.100 |
|
| 4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | Chi thực hiện các chính sách AXSXH, khác | 33.438 |
| 33.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 | Chi chương trình MTQG | 276.401 |
|
|
|
|
| 276.401 | 151.790 | 39.938 | 4.667 | 80.006 |
|
132 | Chi đầu tư XD cơ bản | 2.995.758 | 2.995.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 | Dự phòng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số | 4.347.216 | 1.078.470 | 35.571 | 128.865 | 91.864 | 741.984 | 57.711 | 33.057 | 63.924 | 59.448 | 670.870 | 86.689 | 260.220 | 533.995 | 600.566 | 250.891 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 34.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.464 |
|
| 30,707 |
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 18.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.074 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 138.843 | 4.731 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96.000 |
| 96.000 | 38.112 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.115 |
|
|
5 | Sở Tư pháp | 14.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.242 |
|
| 9.540 |
|
|
6 | Sở Công thương | 20.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.483 |
|
| 9.339 |
|
|
7 | Sở Khoa học và công nghệ | 43.438 |
| 35.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.867 |
|
|
8 | Sở Tài chính | 29.895 | 1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.438 |
|
| 16.027 |
| 6.000 |
9 | Sở Xây dựng | 7.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.394 |
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 52.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.500 | 38.500 |
| 14.253 |
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 403.088 | 393.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.422 |
|
|
12 | Sở Y tế | 389.552 |
|
|
|
| 376.282 |
|
|
|
|
|
|
| 13.269 |
|
|
13 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 100.738 | 10.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.226 | 78.378 |
|
14 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 117.841 |
|
|
|
|
| 54.051 |
| 54.924 |
|
|
|
| 8.866 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và môi trường | 89.574 |
|
|
|
|
|
|
|
| 59.448 | 20.000 |
|
| 10.126 |
|
|
16 | Sở thông tin và truyền thông | 37.153 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.975 |
|
| 6.978 |
|
|
17 | Sở Nội vụ | 39.808 | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.377 |
|
| 37.101 |
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | 12.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.951 |
|
|
19 | Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (NSTW) | 1.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.551 |
| 1.551 |
|
|
|
20 | Dành nguồn kinh phí thực hiện Văn bản số 639/BNV-VP ngày 21/02/2023 của Bộ Nội vụ | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
21 | Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
22 | Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
23 | Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
24 | Kp bảo dưỡng sửa chữa tài sản công | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
25 | Hỗ trợ DN vừa và nhỏ (NSTW) | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
26 | Chi phí lựa chọn nhà đầu tư theo Thông tư số 08/2022/TT-BTC | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
27 | Kp gặp mặt tiếp xúc các doanh nghiệp trong và ngoài nước | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác | 105.000 | 105.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% phần chênh lệch tăng thêm giữa mức học phí năm học 2023-2024 với mức học phí người học đóng cho cơ sở giáo dục, đào tạo công lập theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh | 96.142 | 96.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu ngân sách trung ương) | 81.838 | 81.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương) | 3.179 | 3.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | KP bồi dưỡng GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy Chương trình GDPT năm 2018; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác | 48.150 | 48.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác | 58.190 | 58.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | KP thực hiện Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường THPT Chuyên | 4.160 | 4.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 10% tiết kiệm để thực hiện CCTL và KP thực hiện nhiệm vụ phát sinh năm 2024 | 79.326 | 79.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | KP thực hiện NQ số 15/2023/NQ-HĐND hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 1.030 | 1.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ | 26.906 | 26.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đài phát thanh và truyền hình | 33.058 |
|
|
|
|
|
| 33.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường Đại học Thái Bình | 29.323 | 29.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường Chính trị | 11.730 | 11.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Dành nguồn kinh phí bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở của trường Chính trị tỉnh theo kế hoạch của Tỉnh ủy | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường Cao đẳng Y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường Cao đẳng VHNT | 8.431 | 8.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường Cao đẳng sư phạm | 42.547 | 42.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường Cao đẳng nghề | 7.464 | 7.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Liên minh HTX | 3.942 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.542 |
|
|
49 | Chính sách hỗ trợ thu hút tài năng theo quy định của tỉnh | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Đào tạo khác | 26.054 | 26.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Đào tạo lại CBCC | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp | 6.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
|
| 5.624 |
|
|
53 | Tỉnh ủy | 193.749 | 1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.297 | 81.892 |
|
54 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 9.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.901 |
|
|
55 | Tỉnh đoàn | 10.300 | 500 |
|
|
|
| 3.660 |
|
|
|
|
|
| 6.140 |
|
|
56 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.784 |
|
|
57 | Hội Nông dân | 5.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.029 |
|
|
58 | Hội cựu chiến binh | 3.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.293 |
|
|
59 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 3.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.454 |
|
|
60 | Hội Văn học nghệ thuật | 2.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.107 |
|
|
61 | Hội nhà báo | 1.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.354 |
|
|
62 | Hội Luật gia | 1.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.153 |
|
|
63 | Hội chữ thập đỏ | 4.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.329 |
|
|
64 | Hội người mù | 1.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.784 |
|
|
65 | Hội Đông y | 913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 913 |
|
|
66 | Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 1.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.119 |
|
|
67 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 627 |
|
|
68 | Hội làm vườn | 970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 970 |
|
|
69 | Ban an toàn giao thông | 1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.745 |
|
|
70 | BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 176.341 |
|
|
|
| 176.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | BHYT cho người nghèo | 19.033 |
|
|
|
| 19.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác | 25.021 |
|
|
|
| 25.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | BHYT cho HSSV | 97.380 |
|
|
|
| 97.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134 | 38.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.665 |
|
75 | KP cho đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ | 245.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 245.087 |
|
76 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ20/NĐ-CP | 33.811 |
|
|
|
| 33.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của PL | 13.116 |
|
|
|
| 13.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | KP quà tặng các đối tượng chính sách | 83.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83.387 |
|
80 | Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách XH theo QĐ số 28/QĐ-TTg của Thủ tướng CP | 23.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.125 |
|
81 | Hưu xã trợ cấp thôi việc, ma táng phí thanh niên xung phong, đảng viên 50 năm tuổi đảng | 21.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.462 |
|
82 | Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở; chế độ mai táng phí đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và an sinh xã hội khác | 28.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.570 |
|
83 | KP chế độ CB không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố | 39.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.500 |
|
|
84 | Công an tỉnh | 60.374 | 5.500 |
|
| 54.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | KP phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng theo NQ số 18/2022/NQ-HĐND | 21.800 |
|
|
| 21.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Bộ chỉ huy quân sự | 72.663 | 12.500 |
| 60.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Biên phòng | 18.487 |
|
| 18.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Hỗ trợ Hợp tác xã, tổ hợp tác | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
91 | Hội cựu thanh niên XP | 870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 870 |
|
|
92 | Hội nạn nhân DIOXIN | 838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 838 |
|
|
93 | Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh | 1.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.195 |
|
|
94 | Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) | 1.503 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.253 |
|
|
95 | BCĐ thi hành án dân sự | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
96 | HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
97 | Tòa án nhân dân tỉnh | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
98 | Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường) | 304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 304 |
|
|
99 | Làng trẻ SOS | 3.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.750 |
|
|
100 | KP triển khai hoạt động giám sát và phản biện xã hội | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
101 | Hỗ trợ hội khác | 7.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.501 |
|
|
102 | Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
103 | Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
104 | Kp Giám sát đầu tư | 670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 670 |
|
|
105 | Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi | 45.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.782 |
|
|
|
|
|
106 | Chi quản lý HC khác... | 16.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.134 |
|
|
107 | KP hỗ trợ di dời trụ sở cơ quan nhà nước | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
108 | KP cấp lại từ nguồn thu hồi nộp NSNN qua công tác thanh tra | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
109 | Kinh phí mua xe ô tô (thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
110 | Chi khác Ngân sách | 17.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.033 |
111 | Thực hiện chính sách tích tụ ruộng đất | 25.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.950 |
|
|
|
|
|
112 | Chi quy hoạch kiểm kê đất đai | 116.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116.000 |
|
|
|
|
|
113 | Kinh phí phục vụ công tác tư vấn, xác định giá đất cho các huyện, thành phố theo Quyết định 897/QĐ-UBND của UBND tỉnh (*) | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
114 | Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
115 | Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ | 15.630 |
|
| 15.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Kinh phí diễn tập phòng thủ tỉnh dân sự ứng phó siêu bão và tìm kiếm cứu nạn | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ | 22.585 |
|
| 22.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP) | 6.500 |
|
|
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 | KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Mục tiêu trang phục công an xã | 4.690 |
|
|
| 4.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*) | 4.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.987 |
122 | Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW) | 48.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.189 | 48.189 |
|
|
|
|
123 | Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi | 140.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140.669 |
| 140.669 |
|
|
|
124 | Chi trợ giá | 15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.500 |
125 | Chi quy hoạch | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
126 | Ủy thác NHCS xã hội | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
127 | Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.450 |
128 | Dự phòng ngân sách tỉnh | 148.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 148.383 |
129 | Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh | 4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.100 |
130 | Chi thực hiện các chính sách AXSXH, khác | 33.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.438 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Tổng số thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Hưng Hà | 627.100 | 324.145 | 238.295 | 85.850 | 1.046,933 |
|
| 1.371.078 |
2 | Đông Hưng | 701.600 | 461.400 | 299.300 | 162.100 | 817.186 |
|
| 1.278.586 |
3 | Quỳnh Phụ | 745.560 | 504.050 | 351.300 | 152.750 | 862.732 |
|
| 1.366.782 |
4 | Thái Thụy | 733.450 | 503.411 | 356.861 | 146.550 | 931.249 |
|
| 1.434.660 |
5 | Tiên Hải | 1.266.950 | 841.550 | 690.300 | 151.250 | 803.104 |
|
| 1.644.654 |
6 | Kiến Xương | 247.540 | 170.500 | 106.300 | 64.200 | 948.368 |
|
| 1.118.868 |
7 | Vũ Thư | 296.950 | 213.840 | 152.740 | 61.100 | 816.958 |
|
| 1.030.798 |
8 | Thành Phố | 2.446.950 | 910.660 | 618.900 | 291.760 | 98.815 |
|
| 1.077.870 |
9 | Kinh phí thực hiện chuyển đổi số CSGD cấp huyện, hỗ trợ mua sắm phần mềm phục vụ dạy học, quản lý nhà trường |
|
|
|
| 8.655 |
|
| 8.655 |
10 | Ngân sách thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường |
|
|
|
| 68.395 |
|
|
|
| Tổng cộng | 7.066.100 | 3.929.556 | 2.813.996 | 1.115.560 | 6.402.395 | 0 | 0 | 10.331.951 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
1 | Hưng Hà | 76.320 | 22.074 | 54.246 |
|
2 | Đông Hưng | 76.167 | 22.078 | 54.089 |
|
3 | Quỳnh Phụ | 73.210 | 22.122 | 51.088 |
|
4 | Thái Thụy | 81.097 | 24.348 | 56.749 |
|
5 | Tiền Hải | 66.827 | 21.057 | 45.770 |
|
6 | Kiến Xương | 69.877 | 20.291 | 49.586 |
|
7 | Vũ Thư | 65.892 | 19.815 | 46.077 |
|
8 | Thành Phố | 98.815 | 12.411 | 86.404 |
|
9 | Kinh phí thực hiện chuyển đổi số CSGD cấp huyện, hỗ trợ mua sắm phần mềm phục vụ dạy học, quản lý nhà trường | 8.655 |
| 8.655 |
|
| Tổng cộng | 616.860 | 164.196 | 452.664 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 276.401 | 156.457 | 119.944 | 191.728 | 151.790 | 151.790 |
| 39.938 | 39.938 |
| 84.673 | 4.667 | 4.667 |
| 80.006 | 80.006 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 16.215 |
| 16.215 | 11.188 |
|
|
| 11.188 | 11.188 |
| 5.027 |
|
|
| 5.027 | 5.027 |
|
| Tr.đó: chi trả nợ vay NHPT thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 103.729 |
| 103.729 | 28.750 |
|
|
| 28.750 | 28.750 |
| 74.979 |
|
|
| 74.979 | 74.979 |
|
1 | Hưng Hà | 14.263 |
| 14.263 | 4.100 |
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 10.163 |
|
|
| 10.163 | 10.163 |
|
2 | Đông Hưng | 14.548 |
| 14.548 | 4.100 |
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 10.448 |
|
|
| 10.448 | 10.448 |
|
3 | Quỳnh Phụ | 14.840 |
| 14.840 | 4.100 |
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 10.740 |
|
|
| 10.740 | 10.740 |
|
4 | Thái Thụy | 14.161 |
| 14.161 | 4.100 |
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 10.061 |
|
|
| 10.061 | 10.061 |
|
5 | Tiền Hải | 13.333 |
| 13.333 | 4.100 |
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 9.233 |
|
|
| 9.233 | 9.233 |
|
6 | Kiến Xương | 13.671 |
| 13.671 | 4.100 |
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 9.571 |
|
|
| 9.571 | 9.571 |
|
7 | Vũ Thư | 13.175 |
| 13.175 | 4.100 |
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 9.075 |
|
|
| 9.075 | 9.075 |
|
8 | Thành Phố | 5.738 |
| 5.738 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| 5.688 |
|
|
| 5.688 | 5.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
1. Nguyên tắc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024
Một là, căn cứ quy định của Luật NSNN, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn, các Nghị quyết của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên nguồn NSNN; tiêu chuẩn, định mức chi tiêu được cấp có thẩm quyền ban hành; đánh giá tình hình thực hiện NSNN năm 2023 và khung dự toán NSNN năm 2024.
Hai là, bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quyết định của Ban Chấp hành Trung ương, Quốc hội; dành nguồn kinh phí để điều chỉnh tăng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội đối tượng do NSNN đảm bảo, trợ cấp hằng tháng và một số chế độ an sinh xã hội đảm bảo bù đắp một phần trượt giá và có tăng thêm.
Bố trí chi thường xuyên tiết kiệm trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức hiện hành về chi NSNN, về quản lý, sử dụng tài sản công và mức độ tự chủ nhiệm vụ, tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập; đảm bảo thực hiện các chế độ, chính sách đã ban hành, thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo phê duyệt; giảm kinh phí đã bố trí cho các nhiệm vụ phát sinh năm 2023, nhưng hết nhiệm vụ chi năm 2024. Các nhiệm vụ mục tiêu và chi đặc thù bố trí theo khả năng cân đối NSĐP, trong đó: ưu tiên bố trí cho nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế để thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX; hỗ trợ cập nhật cơ sở dữ liệu, kết nối liên thông dữ liệu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ theo ngành, lĩnh vực; bố trí xây dựng các dự án công trình trọng điểm của tỉnh và công trình hạ tầng kết nối để phát triển Khu kinh tế tỉnh Thái Bình; các nhiệm vụ chính trị, quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế - xã hội; các nhiệm vụ có tính chất thường xuyên bố trí cơ bản bằng dự toán năm 2023.
Ba là, thực hiện nghiêm các quy định về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, tăng cường kỷ luật và nâng cao hiệu quả quản lý ngân sách. Bố trí chi trả gốc, lãi đầy đủ, đúng hạn, quản lý chặt chẽ các khoản vay. Bố trí hợp lý chi dự phòng theo quy định để đảm bảo xử lý kịp thời các nhiệm vụ cấp bách phát sinh trong năm.
2. Dự toán thu ngân sách nhà nước
Thu NSNN trên địa bàn, Bộ Tài chính giao 9.848 tỷ đồng, giảm 24,1% với số giảm tuyệt đối 3.136 tỷ đồng so với dự toán năm 2023, trong đó: thu nội địa 8.578 tỷ đồng, giảm 15,7% với số giảm tuyệt đối 1.606 tỷ đồng so với dự toán năm 2023; Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu 1.270 tỷ đồng, giảm 54,6% với số giảm tuyệt đối 1.530 tỷ đồng so với dự toán năm 2023. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp Bộ Tài chính giao 8.224,7 tỷ đồng, bằng 93,8% với số giảm tuyệt đối 541,1 tỷ đồng so với dự toán năm 2023.
Địa phương giao tăng thu so với Bộ Tài chính từ nguồn thu hồi vốn từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước, người nghèo chậm trả với số tiền 30,143 tỷ đồng nên tổng thu NSNN 19.495,8 tỷ đồng, bằng 92,8% so với dự toán năm 2023. Thu cân đối NSĐP là 17.872,6 tỷ đồng (trong đó: ngân sách cấp tỉnh 13.943 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 2.774,7 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 1.154,7 tỷ đồng).
- Thu nội địa: 8.608,1 tỷ đồng. Thu từ thuế, phí và lệ phí phần ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp để cân đối chi thường xuyên là 4.344,6 tỷ đồng; (gồm: ngân sách cấp tỉnh 2.545,1 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 1.474,7 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 324,7 tỷ đồng). Thu tiền sử dụng đất 3.720 tỷ đồng.
- Thu trợ cấp ngân sách Trung ương: 9.617,7 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 53,8% thu NSĐP.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương
Chi ngân sách địa phương Bộ Tài chính giao là 17.852,7 tỷ đồng, bội chi NSĐP được giao là 10,3 tỷ đồng. Địa phương giao tăng chi đầu tư phát triển từ nguồn thu hồi vốn từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước, người nghèo chậm trả 30,143 tỷ đồng. Như vậy, tổng chi NSĐP quản lý là 17.882,9 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 7.619,3 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 7.486,9 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 2.776,6 tỷ đồng. Cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: 6.772,8 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 37,9% tổng chi NSĐP; trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 3.761,5 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 2.087,1 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 924,2 tỷ đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 10.537,5 tỷ đồng (trong đó: ngân sách cấp tỉnh 3.427,4 tỷ đồng). Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ, sự nghiệp giáo dục và đào tạo phân bổ không thấp hơn số Bộ Tài chính giao. Bổ sung thêm 1.391,6 tỷ đồng so với dự toán năm 2023 để đáp ứng nhiệm vụ năm 2024.
- Chi trả lãi và phí tiền vay: 4,1 tỷ đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,45 tỷ đồng;
- Dự phòng ngân sách: 290,5 tỷ đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 276,4 tỷ đồng./.
- 1Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương 12 tháng năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 36/2009/NĐ-CP về quản lý, sử dụng pháo
- 2Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Luật Đầu tư công 2019
- 9Quyết định 2080/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2019 về tăng cường huy động nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025 do Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 71/2020/NĐ-CP quy định về lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
- 13Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 14Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 15Quyết định 516/QĐ-TTg năm 2021 về tiếp tục thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Thông tư 08/2022/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu, chi trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình
- 18Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 20Công văn 639/BNV-VP năm 2023 về triển khai Quyết định 893/QĐ-TTg và 06/QĐ-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
- 21Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 22Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương 12 tháng năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 23Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Lào học tập tại các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh, thuộc diện đào tạo theo thỏa thuận hợp tác với tỉnh Thái Bình
- 24Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2023-2024
- 25Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền quyết định giá đất cụ thể do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2023 công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 2833/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết