BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2831/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 26-27 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Nhi khoa của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa”, gồm 210 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-BYT ngày 04 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Hỗ trợ hô hấp - tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) |
2. | Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) |
3. | Liệu pháp hạ thân nhiệt trong điều trị bệnh não thiếu oxy - thiếu máu cục bộ (HIE) |
4. | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại vi cho trẻ sơ sinh |
5. | Quy trình theo dõi ETCO2 liên tục tại giường |
6. | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
7. | Kỹ thuật lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu |
8. | Thử đường máu mao mạch tại giường |
9. | Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
10. | Kỹ thuật đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em |
11. | Đặt dẫn lưu khí và dịch màng phổi |
12. | Dẫn lưu thực quản cổ ở trẻ em (mổ mở) |
13. | Phẫu thuật cắt u trung thất (mổ mở) |
14. | Phẫu thuật cắt thùy phổi hay một phần thùy phổi |
15. | Mở ngực thăm dò, sinh thiết ở trẻ em |
16. | Phẫu thuật cắt kén khí phổi |
17. | Phẫu thuật tim loại Blalock |
18. | Phẫu thuật sửa hẹp đường ra thất phải |
19. | Phẫu thuật bệnh gián đoạn quai động mạch chủ |
20. | Phẫu thuật điều trị bất thường động mạch vành trái xuất phát từ động mạch phổi (Alcapa) |
21. | Phẫu thuật bệnh chuyển gốc động mạch |
22. | Phẫu thuật band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi |
23. | Bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ |
24. | Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường bán phần |
25. | Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi |
26. | Phẫu thuật dị dạng lõm xương ức |
27. | Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi |
28. | Phẫu thuật cắt tuyến hung |
29. | Dẫn lưu áp xe phổi trẻ em |
30. | Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày |
31. | Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng đại tràng |
32. | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
33. | Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (mổ mở) |
34. | Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành (mổ mở) |
35. | Mở thông dạ dày kiểu Stamm |
36. | Phẫu thuật điều trị ruột đôi |
37. | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh |
38. | Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn |
39. | Phẫu thuật xoắn ruột |
40. | Phẫu thuật tắc ruột do dính/ dây chằng không cắt nối ruột |
41. | Phẫu thuật tắc ruột do dính/ dây chằng có cắt nối ruột |
42. | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo ở trẻ lớn |
43. | Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột |
44. | Phẫu thuật tháo lồng có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu hai đấu ruột |
45. | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì (mổ nội soi) |
46. | Thụt tháo đại tràng trong bệnh phình đại tràng bẩm sinh |
47. | Tháo lồng bằng khí/nước |
48. | Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa |
49. | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột thừa |
50. | Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn |
51. | Phẫu thuật điều trị nang rốn/polyp rốn |
52. | Phẫu thuật Kasai điều trị teo mật |
53. | Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ nối mật ruột |
54. | Quy trình kỹ thuật thay băng vết mổ |
55. | Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột |
56. | Phẫu thuật Kasai điều trị teo mật (Phương pháp nội soi) |
57. | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
58. | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng |
59. | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
60. | Điện châm điều trị liệt chi trên |
61. | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
62. | Điện châm hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
63. | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
64. | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
65. | Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
66. | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
67. | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
68. | Điện châm điều trị viêm đa dây rễ thần kinh |
69. | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
70. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
71. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
72. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
73. | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
74. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
75. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
76. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối dây thần kinh |
77. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt thần kinh số VII ngoại biên |
78. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón mạn tính chức năng |
79. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa (chứng tiết tả) |
80. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng |
81. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động sau chấn thương sọ não |
82. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
83. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm cơ năng |
84. | Soi đáy mắt cấp cứu |
85. | Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn) |
86. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao |
87. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao, đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất, gần mù |
88. | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh đục bằng phương pháp siêu âm (phẫu thuật Phaco) |
89. | Cắt dịch kính + laser nội nhãn |
90. | Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm |
91. | Cắt dịch kính+ laser nội nhãn+ lấy dị vật nội nhãn |
92. | Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn |
93. | Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính |
94. | Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy |
95. | Điều trị Glocom bằng quang đông thể mi |
96. | Phẫu thuật mở bao sau thể thủy tinh bằng laser |
97. | Laser excimer điều trị tật khúc xạ hay phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser excimer |
98. | Điều trị sẹo giác mạc bằng laser |
99. | Phẫu thuật thể thủy tinh sa, lệch tiền phòng bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính, đặt Iol |
100. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa vào dịch kính |
101. | Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch kính sau chấn thương |
102. | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh |
103. | Phẫu thuật tái tạo cùng đồ |
104. | Phẫu thuật điều trị lác có chỉnh chỉ |
105. | Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
106. | Phẫu thuật treo mi - cơ trán điều trị sụp mi |
107. | Phẫu thuật hạ mi trên điều trị co rút mi |
108. | Điều trị chứng giật mi bằng tiêm Dysport |
109. | Phẫu thuật rút ngắn góc trong mắt |
110. | Sửa sẹo bọng sau phẫu thuật Glôcôm |
111. | Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm |
112. | Laser điều trị u nguyên bào võng mạc |
113. | Lạnh đông điều trị u nguyên bào võng mạc |
114. | Chích áp xe túi lệ |
115. | Khâu phủ kết mạc |
116. | Thăm dò, khâu vết thương củng mạc |
117. | Khâu kết mạc |
118. | Nặn tuyến bờ mi |
119. | Phẫu thuật cắt u nội nhãn |
120. | Cắt u kết mạc - giác mạc không vá |
121. | Cắt u kết mạc - giác mạc có vá |
122. | Cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc mắt |
123. | Kỹ thuật làm dài thân răng lâm sàng |
124. | Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng |
125. | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi |
126. | Kỹ thuật lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định |
127. | Kỹ thuật nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp |
128. | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau băng khí cụ tháo lắp |
129. | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp |
130. | Làm lún răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp |
131. | Nhổ chân răng vĩnh viễn |
132. | Liên kết cố định răng lung lay bằng composite |
133. | Chụp tủy bằng Hydroxit Canxi (Ca(OH)2) |
134. | Mài chỉnh khớp cắn |
135. | Trám bít hố rãnh với Glass Ionomer Cement (GIC) hóa trùng hợp |
136. | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt |
137. | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
138. | Lấy tủy buồng răng sữa |
139. | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA |
140. | Phòng ngừa sâu răng bằng máng có Gel fluor |
141. | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
142. | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam |
143. | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glass Ionomer Cement (GIC) |
144. | Điều trị viêm lợi ở trẻ em |
145. | Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) |
146. | Phẫu thuật gãy lefort II bằng chỉ thép |
147. | Phẫu thuật gãy Lefort II bằng nẹp vít |
148. | Phẫu thuật gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu |
149. | Phẫu thuật gãy Lefort III bằng chỉ thép |
150. | Phẫu thuật gãy Lefort III bằng nẹp vít |
151. | Phẫu thuật gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu |
152. | Phẫu thuật gãy Lefort I bằng chỉ thép |
153. | Phẫu thuật gãy Lefort I bằng nẹp vít |
154. | Phẫu thuật gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu |
155. | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Merocel (1 bên) |
156. | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Merocel (1 bên) |
157. | Vá nhĩ đơn thuần |
158. | Thông vòi nhĩ |
159. | Chích nhọt ống tai ngoài |
160. | Làm thuốc tai |
161. | Đốt cuốn mũi |
162. | Bẻ cuốn mũi dưới |
163. | Làm proetz |
164. | Chích áp xe thành sau họng |
165. | Cắt u nang hạ họng - thanh quản |
166. | Chích áp xe quanh amidan |
167. | Lấy dị vật họng miệng |
168. | Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản |
169. | Phẫu thuật cắt amiđan bằng coblator |
170. | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần |
171. | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ |
172. | Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm |
173. | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm trên 10cm |
174. | Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính dưới 10cm |
175. | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm dưới 10cm |
176. | Phẫu thuật cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm |
177. | Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính |
178. | Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương |
179. | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở xương đùi |
180. | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân |
181. | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo |
182. | Phẫu thuật tháo bỏ các ngón chân |
183. | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền |
184. | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân lấy xương chết nạo viêm dẫn lưu |
185. | Bột cravate |
186. | Bột minerve |
187. | Nắn chỉnh hình kiểu giai đoạn trong điều trị hội chứng Volkmann |
188. | Nắn bó bột chỉnh hình chân chữ O |
189. | Nắn bó bột chỉnh hình chân chữ X |
190. | Nắn, bó bột trật khớp vai |
191. | Nắn, bó gãy xương đòn |
192. | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
193. | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
194. | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
195. | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles |
196. | Nắn bó bột trật khớp háng |
197. | Nắn, bó bột gãy mâm chày |
198. | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi |
199. | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi |
200. | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
201. | Nắn, bó bột trật khớp gối |
202. | Nắn, bó bột gãy Monteggia |
203. | Nắn, bó gãy xương gót |
204. | Nẹp, máng bột các loại không nắn |
205. | Phẫu thuật điều trị hở mi |
206. | Phẫu thuật tạo hình mũi kín điều trị di chứng biến dạng môi mũi sau mổ khe hở môi |
207. | Phẫu thuật tạo hình mũi di chứng khe hở môi bằng ghép sụn tự thân |
208. | Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn sườn |
209. | Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn vách mũi |
210. | Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn tai |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4825/QĐ-BYT năm 2016 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông báo 971/TB-BYT ý kiến kết luận, chỉ đạo của Thứ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Viết Tiến, tại Hội nghị Khoa học và Chỉ đạo tuyến chuyên ngành Sản phụ khoa và Nhi khoa khu vực phía Bắc năm 2016 do Bộ y tế ban hành
- 3Quyết định 5344/QĐ-BYT năm 2017 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi Khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Quyết định 4825/QĐ-BYT năm 2016 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông báo 971/TB-BYT ý kiến kết luận, chỉ đạo của Thứ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Viết Tiến, tại Hội nghị Khoa học và Chỉ đạo tuyến chuyên ngành Sản phụ khoa và Nhi khoa khu vực phía Bắc năm 2016 do Bộ y tế ban hành
- 4Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 5344/QĐ-BYT năm 2017 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi Khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 2831/QĐ-BYT năm 2019 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2831/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2019
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực