- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 10Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
- 14Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15Nghị quyết 438/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2825/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành luật đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; số 10/2018/TT-BTC ngày 31/01/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết 438/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 196/TTr-STC ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.
1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này) có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
b) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân.
c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
d) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.
2. Trường hợp khu đất hoặc thửa đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Cơ quan thuế cùng cấp (trường hợp xác định giá đất tại mục a, mục b, mục c, khoản 1, Điều 1) khảo sát, đề xuất điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường (đảm bảo phải cao hơn hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này), gửi Hội đồng thẩm định giá đất cấp huyện thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giá đất đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền hoặc gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với các trường hợp còn lại.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường | Đoạn đường | Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ - UBND (nghìn đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Hệ số K (lần) | Giá đất (nghìn đồng/m2) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (5)x(6) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Phố Hiến |
|
| 6.100 | 2,2 | 13.420 |
1.2 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 4.900 | 2,2 | 10.780 |
1.3 | Đường huyện 72 | Phố Hiến | UBND xã | 3.700 | 2,2 | 8.140 |
1.4 | Đường huyện 72 | Đoạn còn lại | 3.300 | 2,0 | 6.600 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,5 | 5.550 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,4 | 4.200 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,3 | 2.340 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | 1,3 | 1.950 |
2 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 7.300 | 2,4 | 17.520 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 2,2 | 8.140 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 2,5 | 7.500 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | 1,4 | 2.100 |
3 | Xã Liên Phương |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Tô Hiệu |
|
| 10.000 | 2,1 | 21.000 |
3.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 8.500 | 2,0 | 17.000 |
3.3 | Đường Dựng |
|
| 7.300 | 1,8 | 13.140 |
3.4 | Đường Bãi |
|
| 5.000 | 2,8 | 14.000 |
3.5 | Đường Ma | Quốc lộ 39A | Đường vào UBND xã Liên Phương | 4.800 | 1,8 | 8.640 |
3.6 | Đường Ma (đoạn còn lại) | Đoạn còn lại | 4.200 | 1,8 | 7.560 | |
3.7 | Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3) |
|
| 7.200 | 2,0 | 14.400 |
3.8 | Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) |
|
| 4.800 | 2,0 | 9.600 |
3.9 | Đường Đầm Sen B |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
3.10 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 1,4 | 6.720 |
3.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,6 | 5.760 |
3.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.500 | 1,5 | 3.750 |
3.13 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.900 | 1,6 | 3.040 |
3.14 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | 1,4 | 2.100 |
4 | Xã Bảo Khê |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
| 15.700 | 1,6 | 25.120 |
4.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 7.300 | 2,2 | 16.060 |
4.3 | Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
| 3.700 | 3,5 | 12.950 |
4.4 | Đường 39 cũ |
|
| 3.000 | 3,2 | 9.600 |
4.5 | Đường huyện 72 |
|
| 3.000 | 2,5 | 7.500 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,8 | 6.660 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,8 | 5.400 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 | 1,6 | 3.520 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,6 | 1.920 |
5 | Xã Phương Chiểu |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 4.900 | 2,0 | 9.800 |
5.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 8.500 | 1,8 | 15.300 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 | 1,4 | 5.880 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,2 | 4.320 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 1,4 | 4.200 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,6 | 1.920 |
6 | Xã Quảng Châu |
|
|
|
|
|
6.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,6 | 5.920 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 | 1,4 | 4.340 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
7 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 3.700 | 1,8 | 6.660 |
7.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,2 | 3.600 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 1,8 | 1.980 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,2 | 1.650 |
8 | Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
8.1 | Trục đường xã Phú Cường | Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng) | Qua UBND xã 500m | 4.000 | 1,8 | 7.200 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,6 | 5.760 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,2 | 3.600 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,2 | 1.650 |
9 | Xã Hùng Cường |
|
|
|
|
|
9.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,5 | 5.550 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,2 | 3.600 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,2 | 1.650 |
10 | Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
|
|
10.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,5 | 5.550 |
10.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,2 | 3.600 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 1,8 | 1.980 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,2 | 1.650 |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Quan |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 379B |
|
| 7.300 | 3,5 | 25.550 |
1.2 | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính | Nhà văn hoá thôn 5 | Dốc chợ Xuân Quan | 6.500 | 4,0 | 26.000 |
1.3 | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính | Ngã tư ông Dư | Ngã ba Đồng Hạ | 6.000 | 4,0 | 24.000 |
1.4 | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính | Đoạn còn lại | 5.000 | 3,5 | 17.500 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 | 3,0 | 21.900 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.800 | 3,0 | 14.400 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.800 | 3,0 | 5.400 |
2 | Xã Phụng Công |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 379B trong đê |
|
| 12.100 | 3,0 | 36.300 |
2.2 | Đường tỉnh 379B ngoài đê |
|
| 8.500 | 4,0 | 34.000 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 | 3,5 | 25.550 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.900 | 2,9 | 14.210 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 4.200 | 3,0 | 12.600 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 | 3,5 | 8.400 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
3 | Xã Cửu Cao |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 379B |
|
| 14.500 | 3,0 | 43.500 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 | 4,0 | 29.200 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 | 3,5 | 17.150 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.800 | 3,0 | 14.400 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 4.200 | 3,0 | 12.600 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
4 | Xã Liên Nghĩa |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường huyện 26 |
|
| 4.300 | 4,0 | 17.200 |
4.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 5.500 | 3,0 | 16.500 |
4.3 | Đường huyện 25 |
|
| 4.300 | 3,0 | 12.900 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 3,0 | 14.400 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.500 | 4,0 | 10.000 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 3,5 | 5.250 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 3,5 | 4.200 |
5 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
|
|
5.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
5.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.700 | 3,0 | 8.100 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 3,5 | 5.250 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
6 | Xã Mễ Sở |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường huyện 25 | Giáp xã Liên Nghĩa | Cống sông Đồng Quê | 7.900 | 3,0 | 23.700 |
6.2 | Đường huyện 25 đoạn còn lại | Đoạn còn lại | 12.100 | 3,0 | 36.300 | |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 | 3,0 | 21.900 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.800 | 2,5 | 12.000 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 3,5 | 6.300 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
7 | Xã Long Hưng |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường huyện 23 |
|
| 5.500 | 4,0 | 22.000 |
7.2 | Đường huyện 17 |
|
| 5.400 | 4,0 | 21.600 |
7.3 | Đường huyện 24 |
|
| 4.900 | 4,0 | 19.600 |
7.4 | Đường huyện 26 |
|
| 4.900 | 4,0 | 19.600 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 | 3,0 | 21.900 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.800 | 3,0 | 14.400 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 3,5 | 10.500 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.200 | 4,0 | 8.800 |
7.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 3,5 | 5.250 |
7.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
8 | Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường huyện 23 |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
8.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 4.300 | 3,0 | 12.900 |
8.3 | Đường huyện 24 |
|
| 4.200 | 3,0 | 12.600 |
8.4 | Đường huyện 22 |
|
| 3.700 | 4,0 | 14.800 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 | 3,5 | 17.150 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 3,0 | 9.000 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 | 3,5 | 8.400 |
8.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 3,5 | 6.300 |
8.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.600 | 3,0 | 4.800 |
9 | Xã Nghĩa Trụ |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường huyện 17 |
|
| 5.500 | 4,0 | 22.000 |
9.2 | Đường huyện 20 |
|
| 3.100 | 4,0 | 12.400 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 3,5 | 16.800 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 | 3,5 | 12.950 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 3,5 | 10.500 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
10 | Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường huyện 22 |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
10.2 | Đường huyện 20 |
|
| 4.900 | 4,0 | 19.600 |
10.3 | Đường đê sông Bắc Hưng Hải |
|
| 4.800 | 3,5 | 16.800 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 3,0 | 14.400 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 3,5 | 12.600 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 3,5 | 10.500 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 3,5 | 6.300 |
10.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 3,5 | 4.200 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
|
|
|
1 | Xã Tân Quang |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường ĐH 18 | Tiếp giáp TT Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 12.100 | 3,0 | 36.300 |
1.2 | Đường ĐH 18 | Đoạn còn lại | 11.500 | 1,5 | 17.250 | |
1.3 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) | Đường huyện 10 | Cổng trường Đại học TC - QTKD | 8.500 | 2,0 | 17.000 |
1.4 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu |
|
| 7.300 | 3,0 | 21.900 |
1.5 | Đường huyện 10 | Giao đường tỉnh 385 | Kênh C1 | 7.300 | 2,5 | 18.250 |
1.6 | Đường huyện 10 | Đoạn còn lại | 3.700 | 4,0 | 14.800 | |
1.7 | Đường huyện 20 |
|
| 2.400 | 5,0 | 12.000 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 6.100 | 3,0 | 18.300 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
1.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 | 2,5 | 6.000 |
1.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
1.13 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
2 | Xã Trưng Trắc |
|
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A |
|
| 9.700 | 3,0 | 29.100 |
2.2 | Đường huyện 17 |
|
| 6.000 | 3,0 | 18.000 |
2.3 | Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
2.4 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) | Quốc lộ 5A | Cổng trường Đại học TC - QTKD | 4.900 | 3,0 | 14.700 |
2.5 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) |
|
| 3.700 | 4,0 | 14.800 |
2.6 | Đường vào UBND xã | Trụ sở UBND xã | Về các hướng 500m | 4.900 | 3,0 | 14.700 |
2.7 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.400 | 5,0 | 12.000 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 6.100 | 3,0 | 18.300 |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
2.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
2.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 | 2,5 | 6.000 |
2.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
2.13 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
3 | Xã Đình Dù |
|
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A |
|
| 9.800 | 3,0 | 29.400 |
3.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) |
|
| 7.300 | 3,0 | 21.900 |
3.3 | Đường ĐH12B |
|
| 5.000 | 3,0 | 15.000 |
3.4 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.400 | 5,0 | 12.000 |
3.5 | Đường vào UBND xã | Từ QL5 | Đường tỉnh 385 | 3.100 | 3,5 | 10.850 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.300 | 3,0 | 12.900 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 3,0 | 9.000 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
| 2.500 | 2,5 | 6.250 |
3.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
3.11 | Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 800 | 2,0 | 1.600 |
3.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
3.13 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
4 | Xã Lạc Hồng |
|
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A |
|
| 9.100 | 3,0 | 27.300 |
4.2 | Đường ĐH 11B |
|
| 4.000 | 3,0 | 12.000 |
4.3 | Đường trục xã | Trụ sở UBND xã | Về các hướng 500m | 3.000 | 4,0 | 12.000 |
4.4 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.200 | 5,0 | 11.000 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.700 | 3,0 | 8.100 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 | 2,5 | 6.000 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
5 | Xã Lạc Đạo |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 385 |
|
| 7.300 | 3,0 | 21.900 |
5.2 | Đường vào chợ Đậu | Đường tỉnh 385 | Chợ Đậu | 5.500 | 3,0 | 16.500 |
5.3 | Đường huyện 19 |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
5.4 | Đường huyện 13 |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 5.500 | 3,0 | 16.500 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.800 | 3,0 | 14.400 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 3,0 | 9.000 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
| 2.500 | 2,5 | 6.250 |
5.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
5.10 | Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
5.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
5.12 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
6 | Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 385 |
|
| 4.900 | 3,0 | 24.500 |
6.2 | Đường tỉnh 380 |
|
| 3.100 | 3,0 | 15.500 |
6.3 | Đường huyện 15 |
|
| 2.500 | 2,5 | 15.000 |
6.4 | Đường huyện 19 |
|
| 3.100 | 3,0 | 17.050 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 3,0 | 12.950 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.500 | 2,5 | 6.250 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 | 3,0 | 5.400 |
6.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
6.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 3,0 | 2.250 |
7 | Xã Minh Hải |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
7.2 | Đường huyện 13 |
|
| 3.700 | 3,0 | 11.100 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 | 2,5 | 5.750 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 | 3,0 | 5.400 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 2,5 | 2.500 |
8 | Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
8.2 | Đường tỉnh 385 |
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
8.3 | Đường huyện 15 |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
8.4 | Đường trục kinh tế bắc nam |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.900 | 3,0 | 5.700 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 1.900 | 2,5 | 4.750 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 | 2,5 | 4.500 |
8.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
8.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
9 | Xã Việt Hưng |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 385 |
|
| 3.000 | 3,0 | 9.000 |
9.2 | Đường huyện 15 |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
9.3 | Đường huyện 16 |
|
| 1.800 | 2,5 | 4.500 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 2,5 | 6.000 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 2,5 | 5.500 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.000 | 2,0 | 4.000 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 | 2,0 | 3.600 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
9.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
10 | Xã Lương Tài |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường qua phố Tài vào UBND xã |
|
| 2.500 | 3,0 | 12.500 |
10.2 | Đường qua phố Tài vào UBND xã | Đường tỉnh 385 | Đường huyện 15 (gần UBND xã) | 3.000 | 3,0 | 12.000 |
10.2 | Đường tỉnh 385 |
|
| 3.000 | 3,0 | 18.000 |
10.3 | Đường huyện 15 |
|
| 2.500 | 3,0 | 12.500 |
10.4 | Đường ĐH 10B |
|
| 2.400 | 2,5 | 9.600 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 2,0 | 12.500 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 2,0 | 8.800 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.000 | 1,5 | 6.000 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 | 1,2 | 4.500 |
10.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,2 | 2.400 |
10.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 1,2 | 1.125 |
IV | Thị xã Mỹ Hào |
|
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường huyện 30 |
|
| 1.800 | 3,0 | 5.400 |
1.2 | Đường huyện 31 |
|
| 2.400 | 2,6 | 6.240 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 | 1,4 | 6.020 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,4 | 1.440 |
2 | Xã Dương Quang |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 387 |
|
| 2.500 | 2,0 | 5.000 |
2.2 | Đường Lê Quang Hòa |
|
| 2.500 | 1,7 | 4.250 |
2.3 | Đường huyện 30 |
|
| 2.400 | 1,7 | 4.080 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 | 1,2 | 5.160 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
3 | Xã Cẩm Xá |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Nguyễn Bình (ĐH 38) |
|
| 3.200 | 2,4 | 7.680 |
3.2 | Đường huyện 33 |
|
| 3.000 | 2,4 | 7.200 |
3.3 | Đường huyện 30 |
|
| 2.500 | 2,3 | 5.750 |
3.4 | Đường 387 |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,4 | 5.180 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,4 | 4.200 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 2,2 | 2.200 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,6 | 1.560 |
4 | Xã Xuân Dục |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Phạm Ngũ Lão |
|
| 2.500 | 2,5 | 6.250 |
4.2 | Đường Trần Thị Khang |
|
| 3.000 | 2,5 | 7.500 |
4.3 | Đường Nguyễn Thiện Kế |
|
| 2.700 | 2,5 | 6.750 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,2 | 4.440 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,2 | 3.600 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
5 | Xã Hưng Long |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387) |
|
| 2.400 | 2,5 | 6.000 |
5.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 | 1,2 | 5.160 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,1 | 3.960 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
6 | Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
|
|
6.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 | 1,2 | 5.160 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 | 1,1 | 4.070 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
|
|
|
|
1 | Xã Tân Dân |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 379 | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ | 4.900 | 3,0 | 14.700 |
1.2 | Đường tỉnh 383 | Giáp xã Ông Đình | Giáp huyện Yên Mỹ | 3.000 | 3,0 | 9.000 |
1.3 | Đường tỉnh 377 |
|
| 3.000 | 2,4 | 7.200 |
1.4 | Đường huyện 57 |
|
| 5.500 | 2,2 | 12.100 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 | 1,8 | 4.500 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 2,0 | 3.600 |
1.8 | Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 2,0 | 2.200 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
2 | Xã Bình Kiều |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 383 | Xã Đông Kết | Giáp thị trấn Khoái Châu | 3.100 | 2,6 | 8.060 |
2.2 | Đường tỉnh 384 |
|
| 3.100 | 2,2 | 6.820 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,4 | 2.100 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
3 | Xã Liên Khê |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 384 |
|
| 3.100 | 2,2 | 6.820 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 | 1,3 | 2.860 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,4 | 2.100 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
4 | Xã An Vĩ |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường huyện 57 | Giao đường tỉnh 383 | Giáp xã Tân Dân | 5.500 | 2,0 | 11.000 |
4.2 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT Khoái Châu | Ngã tư Công ty may Chiến Thắng | 4.200 | 2,0 | 8.400 |
4.3 | Đường tỉnh 377 | Đoạn còn lại | 3.000 | 2,6 | 7.800 | |
4.4 | Đường tỉnh 383 | Giáp TT Khoái Châu | Chợ nông sản Khoái Châu | 3.700 | 2,2 | 8.140 |
4.5 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.000 | 2,4 | 7.200 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 1,2 | 5.760 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,2 | 4.320 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 2,0 | 2.200 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
5 | Xã Ông Đình |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 383 | Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Tân Dân | 3.100 | 2,4 | 7.440 |
5.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 3.100 | 2,3 | 7.130 |
5.3 | Đường tỉnh 377B |
|
| 3.100 | 1,8 | 5.580 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 | 1,4 | 4.340 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 | 1,6 | 2.400 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 1,8 | 1.980 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
6 | Xã Dạ Trạch |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 377B |
|
| 2.500 | 2,0 | 5.000 |
6.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 2.500 | 2,8 | 7.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,4 | 4.200 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 1,8 | 1.980 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
7 | Xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường huyện 25 |
|
| 4.900 | 1,8 | 8.820 |
7.2 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.000 | 2,6 | 7.800 |
7.3 | Đường huyện 50 |
|
| 2.400 | 2,6 | 6.240 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 | 1,4 | 5.880 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,3 | 4.680 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
8 | Xã Hàm Tử |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường huyện 54 |
|
| 2.500 | 2,2 | 5.500 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,3 | 2.340 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 1,6 | 1.760 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,7 | 1.530 |
9 | Xã Đông Tảo |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 5.500 | 1,8 | 9.900 |
9.2 | Đường tỉnh 382 | Đoạn còn lại | 2.400 | 3,2 | 7.680 | |
9.3 | Đường tỉnh 377 |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 | 1,4 | 6.860 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
10 | Xã Đông Ninh |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường huyện 56 | Bến đò Đông Ninh | Hết địa phận xã Đông Ninh | 2.500 | 2,2 | 5.500 |
10.2 | Đường huyện 51 |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,5 | 4.500 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,5 | 1.800 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,6 | 1.440 |
11 | Xã Đông Kết |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 6.100 | 2,5 | 15.250 |
11.2 | Đường tỉnh 383 | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 5.500 | 2,2 | 12.100 |
11.3 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 4.800 | 2,2 | 10.560 |
11.4 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.600 | 2,5 | 9.000 | |
11.5 | Đường huyện 56 | Dốc Bái | Giáp xã Tân Châu | 3.000 | 2,2 | 6.600 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
11.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
11.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
12 | Xã Tứ Dân |
|
|
|
|
|
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 2,0 | 5.000 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 2,0 | 4.400 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,2 | 2.160 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,6 | 1.920 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
13 | Xã Đại Tập |
|
|
|
|
|
13.1 | Đường huyện 55 |
|
| 2.200 | 2,7 | 5.940 |
13.2 | Đường huyện 51 |
|
| 2.200 | 2,5 | 5.500 |
13.3 | Đường huyện 51 |
|
| 2.400 | 2,0 | 4.800 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên |
|
| 2.400 | 2,0 | 4.800 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 2,0 | 4.400 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,3 | 2.340 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,6 | 1.920 |
13.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
14 | Xã Tân Châu |
|
|
|
|
|
14.1 | Đường huyện 56 | Giáp xã Đông Ninh | Giáp xã Đông Kết | 3.100 | 2,0 | 6.200 |
14.2 | Đường huyện 52 |
|
| 3.000 | 1,8 | 5.400 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
14.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
14.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,9 | 1.710 |
15 | Xã Dân Tiến |
|
|
|
|
|
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp Minh Châu | Hết địa phận xã Dân Tiến | 6.700 | 2,8 | 18.760 |
15.2 | Đường 379 | Ngã ba Tô Hiệu | Giáp xã Tân Dân | 5.500 | 3,0 | 16.500 |
15.3 | Đường huyện 57 | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Dân Tiến | 5.500 | 2,6 | 14.300 |
15.4 | Đường tỉnh 384 |
|
| 4.200 | 2,2 | 9.240 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 2,2 | 6.600 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,8 | 4.320 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
15.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
15.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.100 | 1,5 | 1.650 |
16 | Xã Phùng Hưng |
|
|
|
|
|
16.1 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT KC | Cầu Khé | 4.900 | 1,7 | 8.330 |
16.2 | Đường tỉnh 377 | Cầu Khé | Giáp Đại Hưng | 4.200 | 1,8 | 7.560 |
16.3 | Đường tỉnh 384 |
|
| 3.700 | 2,0 | 7.400 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,8 | 4.320 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
16.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,9 | 1.710 |
17 | Xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
|
17.1 | Đường Quốc lộ 39A |
|
| 6.700 | 2,8 | 18.760 |
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | Đoạn còn lại | 5.500 | 2,2 | 12.100 | |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 4.200 | 2,0 | 8.400 |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 | 1,2 | 5.880 |
17.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 | 1,3 | 2.860 |
17.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,6 | 2.400 |
17.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
18 | Xã Việt Hòa |
|
|
|
|
|
18.1 | Đường huyện 58 | Giáp xã Phùng Hưng | Quốc lộ 39A | 1.800 | 2,4 | 4.320 |
18.2 | Đường Quốc lộ 39A |
|
| 4.900 | 2,2 | 10.780 |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,8 | 4.320 |
18.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
18.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.089 | 1,8 | 1.960 |
18.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
19.1 | Quốc lộ 39A |
|
| 6.100 | 3,0 | 18.300 |
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 | 1,4 | 6.020 |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
19.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 | 2,0 | 2.200 |
19.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
20 | Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
20.1 | Đường huyện 53 |
|
| 4.900 | 1,3 | 6.370 |
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,8 | 4.320 |
20.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
20.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
21 | Xã Đại Hưng |
|
|
|
|
|
21.1 | Đường tỉnh 377 |
|
| 4.300 | 1,6 | 6.880 |
21.2 | Đường huyện 51 |
|
| 4.200 | 1,4 | 5.880 |
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 | 1,2 | 5.040 |
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,4 | 4.200 |
21.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 | 1,4 | 3.080 |
21.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
21.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.100 | 1,6 | 1.760 |
22 | Xã Thuần Hưng |
|
|
|
|
|
22.1 | Đường huyện 53 | Giáp xã Đại Hưng | Giáp xã Thành Công | 4.900 | 1,3 | 6.370 |
22.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 3.600 | 1,9 | 6.840 |
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 | 1,3 | 5.460 |
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,4 | 4.200 |
22.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 | 1,4 | 3.080 |
22.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
22.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.100 | 1,6 | 1.760 |
23 | Xã Nhuế Dương |
|
|
|
|
|
23.1 | Đường huyện 53 | Giáp xã Thành Công | Giáp huyện Kim Động | 3.700 | 1,7 | 6.290 |
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 2,0 | 4.800 |
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 2,2 | 3.960 |
23.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
23.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
23.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 1,6 | 1.600 |
24 | Xã Chí Tân |
|
|
|
|
|
24.1 | Đường huyện 51 |
|
| 4.300 | 1,4 | 6.020 |
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
24.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
24.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 1,5 | 1.800 |
24.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 1,6 | 1.600 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Hoàn Long |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường huyện 23 |
|
| 4.300 | 2,4 | 10.320 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 | 1,3 | 6.370 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.700 | 1,3 | 3.510 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.200 | 1,2 | 2.640 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,6 | 1.920 |
2 | Xã Tân Việt |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 4.300 | 3,0 | 12.900 |
2.2 | Đường tỉnh 382 | Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m | 3.600 | 2,5 | 9.000 | |
2.3 | Đường tỉnh 382 | Đoạn còn lại | 3.000 | 2,8 | 8.400 | |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 | 1,3 | 6.370 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,3 | 4.680 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 | 1,6 | 3.360 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 | 2,0 | 2.800 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
3 | Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
| 4.900 | 3,5 | 17.150 |
3.2 | Đường huyện 62 |
|
| 2.200 | 4,0 | 8.800 |
3.3 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.600 | 2,5 | 9.000 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 | 2,0 | 8.400 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 | 1,6 | 3.360 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 | 2,0 | 2.800 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
4 | Xã Trung Hưng |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
| 4.900 | 3,5 | 17.150 |
4.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 5.500 | 3,2 | 17.600 |
4.3 | Đường huyện 40 |
|
| 4.800 | 4,5 | 21.600 |
4.4 | Đường huyện 43 | Đoạn giao với QL39A | Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong) | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
4.5 | Đường huyện 43 | Các đoạn còn lại | 3.600 | 3,0 | 10.800 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 1,5 | 7.200 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,4 | 5.040 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 | 1,5 | 3.450 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,6 | 1.920 |
5 | Xã Liêu Xá |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 6.700 | 4,0 | 26.800 |
5.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 6.700 | 3,0 | 20.100 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 5.500 | 1,4 | 7.700 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.200 | 1,5 | 6.300 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 | 1,2 | 3.600 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.200 | 1,4 | 3.080 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
6 | Xã Ngọc Long |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường huyện 42 |
|
| 2.400 | 4,0 | 9.600 |
6.2 | Đường tỉnh 376 |
|
| 3.000 | 4,0 | 12.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 | 1,5 | 6.300 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 | 1,6 | 3.360 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 | 2,0 | 2.800 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
7 | Xã Trung Hoà |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 5.500 | 3,4 | 18.700 |
7.2 | Đường huyện 43 |
|
| 3.600 | 2,5 | 9.000 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 1,5 | 7.200 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
8 | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 6.000 | 3,0 | 18.000 |
8.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 6.100 | 3,2 | 19.520 |
8.3 | Đường huyện 40 |
|
| 6.000 | 3,5 | 21.000 |
8.4 | Đường tỉnh 376 |
|
| 6.000 | 3,3 | 19.800 |
8.5 | Đường số 4 (đường mới cấp huyện) |
|
| 4.300 | 2,5 | 10.750 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 1,5 | 7.200 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.700 | 1,5 | 4.050 |
8.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
8.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường huyện 34 |
|
| 4.800 | 3,0 | 14.400 |
9.2 | Đường huyện 42 |
|
| 4.900 | 3,0 | 14.700 |
9.3 | Đường tỉnh 380 | Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 7.900 | 3,0 | 23.700 |
9.4 | Đường tỉnh 380 | Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 6.700 | 4,0 | 26.800 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 1,8 | 8.640 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,8 | 6.480 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
9.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.800 | 1,2 | 2.160 |
10 | Xã Đồng Than |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 381 |
|
| 3.100 | 4,0 | 12.400 |
10.2 | Đường huyện 20 |
|
| 2.400 | 4,0 | 9.600 |
10.3 | Đường huyện 45 |
|
| 2.200 | 4,0 | 8.800 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 2,0 | 6.000 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 2,0 | 4.800 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.700 | 2,0 | 3.400 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,5 | 1.500 |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường huyện 45 |
|
| 3.700 | 4,0 | 14.800 |
11.2 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.000 | 3,5 | 10.500 |
11.3 | Đường số 4 |
|
| 3.000 | 3,0 | 9.000 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 2,0 | 7.200 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,8 | 5.400 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 | 1,8 | 4.140 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,5 | 1.800 |
12 | Xã Việt Cường |
|
|
|
|
|
12.1 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.100 | 1,8 | 5.580 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.700 | 1,5 | 2.550 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,6 | 1.560 |
13 | Xã Giai Phạm |
|
|
|
|
|
13.1 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
| 5.500 | 3,2 | 17.600 |
13.2 | Đường tỉnh 381 | Nguyễn Văn Linh | UBND xã Giai Phạm | 5.500 | 2,8 | 15.400 |
13.3 | Đường tỉnh 381 | Các vị trí còn lại | 3.600 | 3,5 | 12.600 | |
13.4 | Đường tỉnh 376 |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
13.5 | Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh |
|
| 3.300 | 3,0 | 9.900 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 5.500 | 1,2 | 6.600 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.200 | 1,2 | 5.040 |
13.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 | 1,0 | 3.600 |
13.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
13.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.800 | 1,2 | 2.160 |
14 | Xã Yên Hoà |
|
|
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh lộ 379 |
|
| 4.900 | 3,6 | 17.640 |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 2,0 | 7.200 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,8 | 5.400 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.000 | 1,5 | 3.000 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
14.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
15 | Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
15.1 | Đường 379 |
|
| 4.500 | 4,0 | 18.000 |
15.2 | Đường tỉnh 381 | Giáp xã Đồng Than | Giao đường tỉnh 382 | 3.600 | 3,5 | 12.600 |
15.3 | Đường tỉnh 381 | Đoạn còn lại | 4.800 | 3,5 | 16.800 | |
15.4 | Đường huyện 23 |
|
| 3.600 | 3,0 | 10.800 |
15.5 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.000 | 3,0 | 9.000 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 | 1,5 | 7.200 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
15.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 | 1,6 | 3.680 |
15.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
15.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 | 1,5 | 1.800 |
16 | Xã Minh Châu |
|
|
|
|
|
16.1 | Đường quốc lộ 39A |
|
| 5.500 | 3,5 | 19.250 |
16.2 | Đường tỉnh 383 |
|
| 3.000 | 4,0 | 12.000 |
16.3 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.700 | 4,0 | 14.800 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 | 1,5 | 6.300 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,5 | 4.500 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 | 1,5 | 3.150 |
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 | 1,8 | 2.520 |
16.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 376 | Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) | Giáp xã Hồng Vân | 3.000 | 2,5 | 7.500 |
1.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 2.400 | 2,3 | 5.520 | |
1.3 | Đường tỉnh 377 |
|
| 1.800 | 3,0 | 5.400 |
1.4 | Đường huyện 63 |
|
| 900 | 4,0 | 3.600 |
1.5 | Đường huyện 64 |
|
| 900 | 4,0 | 3.600 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,0 | 3.000 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,0 | 2.400 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,0 | 1.400 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
2 | Xã Hạ Lễ |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường huyện 64 |
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 2,1 | 2.100 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
3 | Xã Hồng Vân |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 376 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | Giáp xã Hồ Tùng Mậu | 2.400 | 2,4 | 5.760 |
3.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 2.400 | 2,4 | 5.760 | |
3.3 | Đường huyện 63 |
|
| 900 | 4,0 | 3.600 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,1 | 1.890 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,1 | 1.260 |
4 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường huyện 63 | Trạm Bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 1.200 | 3,0 | 3.600 |
4.2 | Đường huyện 63 | Đoạn còn lại | 1.000 | 3,5 | 3.500 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,0 | 1.400 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
5 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 |
|
| 1.800 | 2,6 | 4.680 |
5.2 | Đường huyện 63 |
|
| 1.800 | 2,0 | 3.600 |
5.3 | Đường huyện 66 |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,4 | 1.680 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 1,8 | 1.350 |
6 | Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 376 | Giáp xã Nguyễn Trãi | Ngã ba vào thôn Mão Cầu | 2.500 | 3,0 | 7.500 |
6.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 1.900 | 3,5 | 6.650 | |
6.3 | Đường huyện 66 |
|
| 1.200 | 2,8 | 3.360 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,4 | 1.680 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 1,6 | 1.600 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 1,8 | 1.350 |
7 | Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh lộ 386 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
7.2 | Đường huyện 65 |
|
| 1.200 | 3,5 | 4.200 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,0 | 1.400 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
8 | Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường huyện 61 |
|
| 900 | 4,0 | 3.600 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,3 | 2.070 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
9 | Xã Xuân Trúc |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 384 |
|
| 1.200 | 3,2 | 3.840 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,1 | 1.260 |
10 | Xã Vân Du |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
10.2 | Đường tỉnh lộ 384 |
|
| 1.200 | 3,8 | 4.560 |
10.3 | Đường tỉnh 382B |
|
| 1.200 | 3,8 | 4.560 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.700 | 1,4 | 3.780 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.100 | 1,5 | 3.150 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
11 | Xã Đặng Lễ |
|
|
|
|
|
11.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 2.400 | 4,0 | 9.600 |
11.2 | Đường huyện 60 | Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | 1.800 | 3,0 | 5.400 |
11.3 | Đường huyện 60 | Đoạn còn lại | 1.500 | 3,2 | 4.800 | |
11.4 | Đường huyện 65 |
|
| 1.200 | 3,2 | 3.840 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,4 | 1.680 |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 | 1,8 | 1.620 |
11.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 1,8 | 1.350 |
12 | Xã Quảng Lãng |
|
|
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 1.800 | 4,0 | 7.200 |
12.2 | Đường huyện 62 |
|
| 1.100 | 4,0 | 4.400 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,1 | 1.890 |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
12.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,1 | 1.260 |
13 | Xã Đào Dương |
|
|
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 384 |
|
| 1.200 | 3,5 | 4.200 |
13.2 | Đường tỉnh 382 |
|
| 1.200 | 3,8 | 4.560 |
13.3 | Đường tỉnh 382B |
|
| 1.200 | 3,8 | 4.560 |
13.4 | Đường huyện 61 |
|
| 1.000 | 4,0 | 4.000 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.700 | 1,2 | 3.240 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.100 | 1,4 | 2.940 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
13.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
13.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
14 | Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
|
|
14.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 2,0 | 3.000 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 1,9 | 1.710 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
15 | Xã Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
15.1 | Đường tỉnh 376 | Từ cống Ông Cò (Ông Lô) | Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ | 1.900 | 4,0 | 7.600 |
15.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 1.500 | 4,0 | 6.000 | |
15.3 | Đường huyện 65 |
|
| 900 | 4,0 | 3.600 |
15.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.200 | 1,5 | 3.300 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
15.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
16 | Xã Tân Phúc |
|
|
|
|
|
16.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 3.700 | 2,5 | 9.250 |
16.2 | Đường tỉnh 384 |
|
| 2.200 | 2,3 | 5.060 |
16.3 | Đường tỉnh 382B |
|
| 2.200 | 2,3 | 5.060 |
16.4 | Đường huyện 61 |
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
16.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,0 | 1.400 |
16.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
17 | Xã Bãi Sậy |
|
|
|
|
|
17.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 3.700 | 1,5 | 5.550 |
17.2 | Đường tỉnh 387 |
|
| 2.200 | 2,2 | 4.840 |
17.3 | Đường tỉnh 382B |
|
| 2.200 | 2,2 | 4.840 |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
17.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
17.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
17.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
18 | Xã Phù Ủng |
|
|
|
|
|
18.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
18.2 | Đường tỉnh 382 |
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 1,5 | 3.750 |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
18.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
18.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
18.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
19 | Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
|
19.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 1.800 | 4,0 | 7.200 |
19.2 | Đường tỉnh 376 |
|
| 1.100 | 4,0 | 4.400 |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
19.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
19.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 | 2,2 | 1.540 |
19.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
20 | Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
20.1 | Đường tỉnh 382 |
|
| 1.500 | 4,0 | 6.000 |
20.2 | Đường tỉnh 387 |
|
| 1.400 | 4,0 | 5.600 |
20.3 | Đường huyện 61 |
|
| 1.100 | 4,0 | 4.400 |
20.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
20.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
20.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
20.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường huyện 92 |
|
| 1.100 | 4,0 | 4.400 |
1.2 | Đường huyện 90 |
|
| 1.200 | 3,5 | 4.200 |
1.3 | Đường huyện 91 |
|
| 1.600 | 3,5 | 5.600 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 2,0 | 3.000 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
2 | Xã Lệ Xá |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐH.91 |
|
| 1.100 | 4,0 | 4.400 |
2.3 | Đường huyện 82 | Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ | Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp | 1.100 | 4,0 | 4.400 |
2.5 | Đường huyện 82 | Đoạn còn lại | 1.100 | 4,0 | 4.400 | |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 2,0 | 3.000 |
2.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
2.13 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,1 | 1.575 |
2.15 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
3 | Xã Thụy Lôi |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 378 |
|
| 2.400 | 3,5 | 8.400 |
3.2 | Đường huyện 83 | Dốc Xuôi | Trường Tiểu học Thụy Lôi | 1.800 | 3,5 | 6.300 |
3.3 | Đường huyện 83 | Đoạn còn lại | 1.200 | 4,0 | 4.800 | |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.700 | 1,5 | 4.050 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 1,5 | 3.300 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,2 | 1.650 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
4 | Xã Minh Phượng |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường huyện 80 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
4.2 | Đường huyện 92 |
|
| 1.000 | 4,0 | 4.000 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 2,0 | 3.600 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 2,0 | 3.000 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 1,7 | 1.700 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
5 | Xã Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
5.2 | Đường bờ sông Hoà Bình |
|
| 3.700 | 1,2 | 4.440 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.100 | 1,6 | 4.960 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,5 | 1.875 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
6 | Xã Trung Dũng |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường huyện 92 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
6.2 | Đường huyện 83 | Trụ sở UBND xã Trung Dũng | Về hai phía 200m | 1.800 | 3,0 | 5.400 |
6.3 | Đường huyện 83 | Đoạn còn lại | 1.200 | 3,5 | 4.200 | |
6.4 | Đường huyện 82 | Giáp xã Thụy Lôi | Giáp xã Lệ Xá | 1.200 | 3,5 | 4.200 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 1,4 | 3.500 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,3 | 2.340 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,4 | 2.160 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,2 | 1.650 |
6.9 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
7 | Xã Hải Triều |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 | Giáp xã Dị Chế | Dốc Hới | 3.100 | 4,0 | 12.400 |
7.2 | Đường tỉnh 376 mới | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Thiện Phiến | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
7.3 | Đường huyện 90 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
7.4 | Đường huyện 92 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,8 | 4.320 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 2,0 | 3.600 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
7.9 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
8 | Xã Thiện Phiến |
|
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 39 |
|
| 4.300 | 2,0 | 8.600 |
8.2 | Đường tỉnh 376 |
|
| 3.700 | 2,5 | 9.250 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.700 | 1,6 | 4.320 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 1,7 | 3.740 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,5 | 1.875 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
9 | Xã Cương Chính |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường huyện 99 |
|
| 1.200 | 3,2 | 3.840 |
9.2 | Đường huyện 92 |
|
| 1.200 | 3,3 | 3.960 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 2,0 | 3.600 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 2,0 | 3.000 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,3 | 1.725 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
10 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 2.400 | 3,5 | 8.400 |
10.2 | Đường huyện 94 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 2,0 | 3.600 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 | 2,0 | 3.000 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
11 | Xã An Viên |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường huyện 92 |
|
| 1.900 | 4,0 | 7.600 |
11.2 | Quốc lộ 38B |
|
| 6.100 | 3,0 | 18.300 |
11.3 | Đường huyện 72 | Giao Quốc lộ 38B | Hết trường Đại học Thủy Lợi | 3.600 | 3,5 | 12.600 |
11.4 | Đường huyện 72 | Đoạn còn lại | 2.400 | 3,5 | 8.400 | |
11.5 | Đường huyện 93 |
|
| 2.400 | 3,6 | 8.640 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 2,0 | 6.000 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 2,3 | 5.060 |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
11.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,6 | 1.950 |
11.10 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
12 | Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39 |
|
| 4.300 | 3,5 | 15.050 |
12.2 | Đường huyện 72 | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 150m | 3.700 | 3,5 | 12.950 |
12.3 | Đường huyện 72 | Đoạn còn lại | 2.400 | 3,5 | 8.400 | |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.100 | 1,6 | 4.960 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 1,8 | 3.960 |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
12.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,5 | 1.875 |
12.8 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
13 | Xã Nhật Tân |
|
|
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 38B |
|
| 6.100 | 3,0 | 18.300 |
13.7 | Đường nối 2 đường cao tốc |
|
| 2.500 | 4,0 | 10.000 |
13.2 | Đường huyện 72 |
|
| 2.400 | 3,5 | 8.400 |
13.3 | Đường bờ sông Hoà Bình |
|
| 3.000 | 2,5 | 7.500 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,8 | 6.480 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,6 | 4.800 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,8 | 2.100 |
13.8 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
| 600 | 2,4 | 1.440 |
14 | Xã Dị Chế |
|
|
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh 376 | Giáp thị trấn Vương | Trụ sở UBND xã Dị Chế | 4.900 | 3,2 | 15.680 |
14.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 3.000 | 3,7 | 11.100 | |
14.3 | Quốc lộ 38B |
|
| 4.900 | 3,5 | 17.150 |
14.4 | Đường bờ sông Hoà Bình |
|
| 4.200 | 2,0 | 8.400 |
14.5 | Đường huyện 91 |
|
| 1.200 | 4,5 | 5.400 |
14.6 | Đường huyện 90 |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
14.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 | 1,5 | 5.400 |
14.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 | 1,4 | 4.200 |
14.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
14.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,6 | 1.950 |
14.11 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 600 | 2,5 | 1.500 |
IX | Huyện Kim Động |
|
|
|
|
|
1 | Xã Thọ Vinh |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường huyện 53 |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,3 | 2.070 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
2 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường huyện 53 |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
2.2 | Đường huyện 71 |
|
| 2.400 | 2,8 | 6.720 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 1,5 | 3.750 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,3 | 2.070 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
3 | Xã Mai Động |
|
|
|
|
|
3.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 1,5 | 3.750 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,3 | 2.070 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
4 | Xã Đức Hợp |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường huyện 71 |
|
| 1.500 | 4,0 | 6.000 |
4.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,2 | 3.600 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 1,4 | 3.080 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ | Ngã tư thôn Tam Đa | 1.500 | 1,7 | 2.550 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | Đoạn còn lại | 1.000 | 2,2 | 2.200 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
5 | Xã Hùng An |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường huyện 71 |
|
| 1.500 | 4,0 | 6.000 |
5.2 | Đường huyện 73 |
|
| 1.500 | 4,0 | 6.000 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 2,2 | 2.200 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,4 | 1.800 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
6 | Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường huyện 72 |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 1,5 | 3.750 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 2,2 | 2.640 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 | 2,4 | 2.160 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,2 | 1.320 |
7 | Xã Hiệp Cường |
|
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 39A |
|
| 5.500 | 3,6 | 19.800 |
7.2 | Đường huyện 72 |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,5 | 4.500 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 1,6 | 3.520 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,8 | 2.160 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 | 2,2 | 1.650 |
8 | Xã Song Mai |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 377 |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
8.2 | Đường huyện 71 |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
9 | Xã Đồng Thanh |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 377 |
|
| 1.500 | 4,0 | 6.000 |
9.2 | Đường huyện 73 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 1,4 | 3.500 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
10 | Xã Toàn Thắng |
|
|
|
|
|
10.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Hạt Quản lý đường bộ | 5.500 | 3,0 | 16.500 |
10.2 | Quốc lộ 39A | Đoạn còn lại | 4.300 | 3,4 | 14.620 | |
10.3 | Quốc lộ 38 |
|
| 3.700 | 3,4 | 12.580 |
10.4 | Đường huyện 74 |
|
| 1.900 | 2,4 | 4.560 |
10.5 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 | 1,1 | 4.070 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,5 | 1.800 |
10.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
10.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
11 | Xã Vĩnh Xá |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường huyện 74 |
|
| 1.900 | 3,6 | 6.840 |
11.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 | 1,4 | 1.680 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 | 1,5 | 1.500 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
12 | Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39A |
|
| 5.500 | 3,0 | 16.500 |
12.2 | Quốc lộ 38 |
|
| 3.600 | 3,2 | 11.520 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
12.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
13 | Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 39A |
|
| 4.900 | 3,2 | 15.680 |
13.2 | Đường huyện 73 |
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.100 | 1,2 | 3.720 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 1,4 | 3.080 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 | 1,8 | 1.800 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
14 | Xã Nhân La |
|
|
|
|
|
14.1 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) |
|
| 2.500 | 3,0 | 7.500 |
14.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) |
|
| 1.500 | 4,0 | 6.000 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
14.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
14.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
15 | Xã Chính Nghĩa |
|
|
|
|
|
15.1 | Đường nối 2 đường cao tốc |
|
| 3.100 | 4,0 | 12.400 |
15.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 3.700 | 4,0 | 14.800 |
15.3 | Đường huyện 60 |
|
| 2.400 | 3,0 | 7.200 |
15.4 | Đường huyện 70 |
|
| 1.800 | 3,0 | 5.400 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 | 1,3 | 3.900 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 | 1,5 | 3.300 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
15.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
15.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
16 | Xã Vũ Xá |
|
|
|
|
|
16.1 | Đường nối 2 đường cao tốc |
|
| 3.100 | 4,0 | 12.400 |
16.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 2.800 | 3,0 | 8.400 |
16.3 | Đường huyện 70 |
|
| 1.500 | 4,0 | 6.000 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
16.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Đoàn Đào |
|
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 38B |
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
1.2 | Đường huyện 86 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
1.3 | Đường huyện 81 |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
1.4 | Đường huyện 82 | Từ nhà ông Khang | Giáp Quốc lộ 38B | 1.800 | 2,4 | 4.320 |
1.5 | Đường huyện 82 | Đoạn còn lại | 1.200 | 3,2 | 3.840 | |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,8 | 4.320 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 1,7 | 1.020 |
2 | Xã Quang Hưng |
|
|
|
|
|
2.2 | Quốc lộ 38B |
|
| 3.100 | 2,6 | 8.060 |
2.3 | Đường huyện 64 | Quốc lộ 38B | Cổng thôn Thọ Lão | 1.200 | 3,0 | 3.600 |
2.1 | Đường huyện 64 | Đoạn còn lại | 1.000 | 3,0 | 3.000 | |
2.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 | 1,4 | 3.500 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
3 | Xã Đình Cao |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 386 |
|
| 2.500 | 2,8 | 7.000 |
3.2 | Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ |
|
| 2.200 | 2,8 | 6.160 |
3.3 | Đường huyện 83 | Đường tỉnh 386 | Giao đường huyện 81 | 1.800 | 2,4 | 4.320 |
3.4 | Đường huyện 83 | Đoạn còn lại | 1.200 | 3,0 | 3.600 | |
3.5 | Đường huyện 81 |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
3.6 | Đường huyện 80 |
|
| 1.200 | 3,2 | 3.840 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,6 | 3.840 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
3.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
3.11 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
4 | Xã Tiên Tiến |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐH.85 |
|
| 1.000 | 4,0 | 4.000 |
4.2 | Đường tỉnh 386 | Giáp xã Đình Cao | Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm) | 2.500 | 2,3 | 5.750 |
4.3 | Đường tỉnh 386 | Đoạn còn lại | 1.800 | 2,8 | 5.040 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,5 | 3.600 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
5 | Xã Tống Phan |
|
|
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 | Giáp thị trấn Trần Cao | Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên | 3.100 | 2,2 | 6.820 |
5.2 | Đường tỉnh 386 | Đoạn còn lại | 2.500 | 2,4 | 6.000 | |
5.3 | Đường huyện 87 |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
5.4 | Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên |
|
| 2.400 | 1,8 | 4.320 |
5.5 | Đường huyện 64 |
|
| 1.000 | 3,0 | 3.000 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
5.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
5.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
6 | Xã Tam Đa |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 386 |
|
| 1.900 | 2,8 | 5.320 |
6.2 | Đường huyện 64 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
7 | Xã Minh Hoàng |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường huyện 82 |
|
| 1.200 | 3,0 | 3.600 |
7.2 | Đường huyện 86 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,2 | 2.880 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
8 | Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường huyện 80 |
|
| 1.200 | 3,5 | 4.200 |
8.2 | Đường huyện 85 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
8.3 | Đường huyện 64 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
9 | Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 386 | Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân | Đường vào thôn Duyệt Văn | 2.500 | 2,4 | 6.000 |
9.2 | Đường tỉnh 386 | Đoạn còn lại | 1.900 | 2,8 | 5.320 | |
9.3 | Đường huyện 64 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 | 1,4 | 3.360 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
10 | Xã Nhật Quang |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường huyện 80 |
|
| 1.200 | 3,5 | 4.200 |
10.2 | Đường huyện 64 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,6 | 2.880 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
11 | Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 386 | Dốc La Tiến | Cổng làng La Tiến | 2.200 | 2,5 | 5.500 |
11.2 | Đường tỉnh 386 | Đoạn còn lại | 1.900 | 2,6 | 4.940 | |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,7 | 3.060 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,1 | 1.890 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
12 | Xã Tống Trân |
|
|
|
|
|
12.1 | Đường huyện 85 |
|
| 1.000 | 3,8 | 3.800 |
12.2 | Đường huyện 80 |
|
| 1.200 | 3,3 | 3.960 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,7 | 3.060 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,0 | 1.800 |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
12.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
13 | Xã Phan Sào Nam |
|
|
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 386 |
|
| 1.900 | 3,0 | 5.700 |
13.2 | Đường huyện 86 | Từ giao đường tỉnh 386 | Đường huyện 81 | 1.200 | 3,5 | 4.200 |
13.3 | Đường huyện 86 | Đoạn còn lại | 1.000 | 3,5 | 3.500 | |
13.4 | Đường huyện 64 |
|
| 1.000 | 3,5 | 3.500 |
13.5 | Đường huyện 81 |
|
| 1.200 | 3,4 | 4.080 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 | 1,8 | 3.240 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 | 2,2 | 2.640 |
13.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 | 2,2 | 1.980 |
13.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 | 2,0 | 1.500 |
13.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 | 2,0 | 1.200 |
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (nghìn đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Hệ số K (lần) | Giá đất (nghìn đồng/m2) | ||||
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)x(6) |
I | Thành phố Hưng Yên | III |
|
|
|
|
|
1 | Đường Điện Biên |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 28.000 | 2,1 | 58.800 |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 21.000 | 2,0 | 42.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Lê Văn Lương | Giáp xã Bảo Khê | 16.000 | 1,8 | 28.800 |
4 | Đường Điện Biên |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 16.000 | 1,8 | 28.800 |
5 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 18.000 | 1,6 | 28.800 |
6 | Đường Nguyễn Trãi |
| Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 15.000 | 2,2 | 33.000 |
7 | Đường Chùa Chuông |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 15.000 | 2,0 | 30.000 |
8 | Đường Tô Hiệu |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 16.000 | 1,6 | 25.600 |
9 | Đường Triệu Quang Phục |
| Lê Văn Lương | Hải Thượng Lãn Ông | 11.000 | 2,5 | 27.500 |
10 | Đường Triệu Quang Phục |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiệu | 13.500 | 1,8 | 24.300 |
11 | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 13.500 | 1,8 | 24.300 |
12 | Đường Lê Văn Lương |
| Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 12.000 | 1,9 | 22.800 |
13 | Đường Phạm Ngũ Lão |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 12.000 | 2,1 | 25.200 |
14 | Đường Lê Lai |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 11.000 | 4,0 | 44.000 |
15 | Đường Nguyễn Công Hoan |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 11.000 | 2,5 | 27.500 |
16 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 11.000 | 2,3 | 25.300 |
17 | Đường Lê Văn Lương |
| Chân cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 9.000 | 2,9 | 26.100 |
18 | Đường Đoàn Thị Điểm |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 10.000 | 3,8 | 38.000 |
19 | Đường Hồ Xuân Hương |
| Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 10.000 | 3,3 | 33.000 |
20 | Đường Nguyễn Huệ |
| Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 10.000 | 3,2 | 32.000 |
21 | Đường Chu Mạnh Trinh |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 11.000 | 2,4 | 26.400 |
22 | Đường Vũ Trọng Phụng |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 8.500 | 2,6 | 22.100 |
23 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Đông) | 10.000 | 2,6 | 26.000 |
24 | Đường Phạm Bạch Hổ |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 8.500 | 2,2 | 18.700 |
25 | Đường Đinh Điền |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 11.000 | 2,0 | 22.000 |
26 | Phố Tuệ Tĩnh |
| An Vũ | Trần Quang Khải | 12.500 | 2,3 | 28.750 |
27 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 7.500 | 2,8 | 21.000 |
28 | Đường An Vũ |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 10.000 | 2,2 | 22.000 |
29 | Đường Đông Thành |
| Hoàng Thị Loan | Nam Thành | 7.500 | 2,8 | 21.000 |
30 | Đường Nguyễn Du |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 7.500 | 2,8 | 21.000 |
31 | Đường Phố Hiến |
| Điện Biên | Địa phận xã Hồng Nam | 6.000 | 2,6 | 15.600 |
32 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 4.300 | 3,6 | 15.480 |
33 | Phố Lê Thanh Nghị |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 8.500 | 2,4 | 20.400 |
34 | Đường Trưng Nhị |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 7.500 | 2,5 | 18.750 |
35 | Đường Bãi Sậy |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 6.000 | 2,5 | 15.000 |
36 | Đường Trần Quốc Toản |
| Nguyễn Du | Trưng Trắc | 7.500 | 2,0 | 15.000 |
37 | Đường Trưng Trắc |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 7.500 | 2,0 | 15.000 |
38 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
| Chu Mạnh Trinh | Đinh Điền | 11.000 | 2,5 | 27.500 |
39 | Đường Bùi Thị Cúc |
| Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 6.000 | 3,2 | 19.200 |
40 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 6.000 | 3,2 | 19.200 |
41 | Đường Phó Đức Chính |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 6.000 | 3,5 | 21.000 |
42 | Đường Dương Quảng Hàm |
| Bà Triệu | Đào Nương | 6.000 | 3,5 | 21.000 |
43 | Đường Hoàng Văn Thụ |
| Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 6.000 | 3,5 | 21.000 |
44 | Đường Bà Triệu |
| Đào Nương | Đông Thành | 6.000 | 3,6 | 21.600 |
45 | Đường Kim Đồng |
| Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 6.000 | 3,5 | 21.000 |
46 | Đường Nguyễn Quốc Ân |
| Đông Thành | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 6.000 | 3,2 | 19.200 |
47 | Đường Trần Quang Khải |
| Phạm Bạch Hổ | Nguyễn Phong Sắc | 11.000 | 2,6 | 28.600 |
48 | Đường Trần Quang Khải |
| Nguyễn Phong Sắc | Triệu Quang Phục | 7.000 | 3,6 | 25.200 |
49 | Phố Trương Định |
| Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 11.000 | 1,8 | 19.800 |
50 | Đường Phạm Huy Thông |
| Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 6.000 | 2,6 | 15.600 |
51 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 6.000 | 2,0 | 12.000 |
52 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 7.500 | 2,4 | 18.000 |
53 | Đường Bắc Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 5.600 | 2,7 | 15.120 |
54 | Đường Tây Thành |
| Bắc Thành | Nam Thành | 5.500 | 2,7 | 14.850 |
55 | Đường Nam Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 5.500 | 2,7 | 14.850 |
56 | Phố Phùng Chí Kiên |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 7.500 | 2,8 | 21.000 |
57 | Phố Sơn Nam |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 5.600 | 3,6 | 20.160 |
58 | Phố Tôn Thất Tùng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 6.000 | 3,7 | 22.200 |
59 | Phố Ngô Tất Tố |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 6.000 | 3,7 | 22.200 |
60 | Phố Ngô Gia Tự |
| Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 8.500 | 2,2 | 18.700 |
61 | Phố Nguyễn Phong Sắc |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 7.500 | 2,5 | 18.750 |
62 | Phố Nguyễn Đức Cảnh |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 7.500 | 2,5 | 18.750 |
63 | Phố Huỳnh Thúc Kháng |
| Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 6.000 | 3,2 | 19.200 |
64 | Phố Tô Chấn |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 7.300 | 2,6 | 18.980 |
65 | Phố Lương Văn Can |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 7.500 | 2,8 | 21.000 |
66 | Phố Đinh Gia Quế |
| Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 8.500 | 2,4 | 20.400 |
67 | Phố Lương Ngọc Quyến |
| Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 7.500 | 2,6 | 19.500 |
68 | Phố Nguyễn Hữu Huân |
| Trần Quang Khải | Sơn Nam | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
69 | Phố Lương Định Của |
| Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 5.500 | 3,8 | 20.900 |
70 | Phố Tạ Quang Bửu |
| Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 5.500 | 3,8 | 20.900 |
71 | Phố Hồ Đắc Di |
| Lương Định Của | Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 | 4,0 | 22.000 |
72 | Phố Phạm Ngọc Thạch |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 5.600 | 3,5 | 19.600 |
73 | Phố Đặng Văn Ngữ |
| Triệu Quang Phục | Lương Thế Vinh | 5.600 | 3,8 | 21.280 |
74 | Phố Nguyễn Văn Huyên |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
75 | Phố Đặng Thai Mai |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
76 | Phố Nguyễn Huy Tưởng |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
77 | Phố Nguyễn Khuyến |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
78 | Phố Đào Tấn |
| Sơn Nam | Nam Cao | 5.500 | 3,8 | 20.900 |
79 | Phố Xuân Diệu |
| Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 5.500 | 3,8 | 20.900 |
80 | Phố Nam Cao |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 5.500 | 3,8 | 20.900 |
81 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
82 | Phố Nguyễn Viết Xuân |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
83 | Phố Lý Tự Trọng |
| Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
84 | Phố Nguyễn Thái Học |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
85 | Phố Cao Bá Quát |
| Nguyễn Thái Học | Đinh Công Tráng | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
86 | Phố Tống Duy Tân |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
87 | Phố Đinh Công Tráng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 5.500 | 3,5 | 19.250 |
88 | Phố Nguyễn Thiện Kế |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 5.500 | 3,6 | 19.800 |
89 | Phố Phạm Hồng Thái |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 5.500 | 3,8 | 20.900 |
90 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 5.500 | 2,1 | 11.550 |
91 | Phố Hoàng Diệu |
| Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 5.500 | 2,0 | 11.000 |
92 | Phố Mạc Thị Bưởi |
| Nhân Dục | Trần Thị Tý | 5.500 | 1,8 | 9.900 |
93 | Phố Bùi Thị Xuân |
| Nguyễn Chí Thanh | Trần Thị Tý | 5.500 | 1,8 | 9.900 |
94 | Phố Trần Thị Tý |
| Chu Mạnh Trinh | Nhân Dục | 5.500 | 1,6 | 8.800 |
95 | Phố Trần Nhật Duật |
| Doãn Nỗ | Nguyễn Biểu | 5.500 | 2,2 | 12.100 |
96 | Phố Doãn Nỗ |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 5.500 | 2,0 | 11.000 |
97 | Phố Nguyễn Cảnh Chân |
| Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục | 5.500 | 1,6 | 8.800 |
98 | Phố Trần Khánh Dư |
| Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Biểu | 5.500 | 2,5 | 13.750 |
99 | Phố Nguyễn Gia Thiều |
| Trần Nhật Duật | Nguyễn Biểu | 5.500 | 1,8 | 9.900 |
100 | Phố Dã Tượng |
| Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 5.500 | 1,8 | 9.900 |
101 | Phố Nguyễn Biểu |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 5.500 | 1,9 | 10.450 |
102 | Đường Chùa Đông |
| An Vũ | Tô Hiệu | 6.000 | 2,1 | 12.600 |
103 | Đường Trần Bình Trọng |
| Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 5.500 | 4,0 | 22.000 |
104 | Đường Trưng Trắc |
| Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 5.500 | 2,5 | 13.750 |
105 | Đường Phan Đình Phùng |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 5.500 | 2,3 | 12.650 |
106 | Đường 266 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 5.500 | 2,9 | 15.950 |
107 | Đường Lê Đình Kiên |
| Tô Hiệu | Phương Độ | 5.500 | 3,8 | 20.900 |
108 | Phố Mạc Đĩnh Chi |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 5.500 | 3,3 | 18.150 |
109 | Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12) |
| Phạm Ngũ Lão | Khu TT may | 5.500 | 3,2 | 17.600 |
110 | Phố Tô Hiến Thành |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 4.900 | 2,4 | 11.760 |
111 | Phố Lê Trọng Tấn |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 4.900 | 2,6 | 12.740 |
112 | Phố Sơn Nam |
| Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 4.900 | 2,2 | 10.780 |
113 | Đường Bạch Đằng |
| Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 6.100 | 2,2 | 13.420 |
114 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 3.700 | 2,0 | 7.400 |
115 | Phố Bạch Thái Bưởi |
| Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 3.700 | 2,3 | 8.510 |
116 | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
| Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 4.300 | 2,8 | 12.040 |
117 | Đường Tống Trân |
| Đông Thành | Tây Thành | 4.800 | 2,2 | 10.560 |
118 | Đường An Tảo |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 3.700 | 2,8 | 10.360 |
119 | Đường Dương Hữu Miên |
| Đê Sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 3.700 | 2,8 | 10.360 |
120 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 4.800 | 2,6 | 12.480 |
121 | Phố Nguyễn Tri Phương |
| Đường Chùa Diều | Đường An Tảo | 4.400 | 3,6 | 15.840 |
122 | Phố Nguyễn Trung Trực |
| Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 3.700 | 2,4 | 8.880 |
123 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
| Chu Mạnh Trinh | KĐT Phúc Hưng | 3.700 | 2,5 | 9.250 |
124 | Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng) |
|
|
| 5.500 | 2,0 | 11.000 |
125 | Phố Đỗ Nhân |
| An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 3.700 | 2,0 | 7.400 |
126 | Đường vào Khu Nông Lâm |
| Phường Minh Khai | 2.500 | 2,0 | 5.000 | |
127 | Đường Phương Cái |
| Phương Độ | Phố Hiến | 3.700 | 2,5 | 9.250 |
128 | Đường Nhân Dục |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 6.000 | 3,2 | 19.200 |
129 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 3.700 | 3,2 | 11.840 |
130 | Đường Hoàng Ngân |
| Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 3.700 | 3,5 | 12.950 |
131 | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
| Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 3.700 | 3,5 | 12.950 |
132 | Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19) |
| Lê Văn Lương | Dân cư | 3.700 | 3,5 | 12.950 |
133 | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
| Phường An Tảo | 3.700 | 3,6 | 13.320 | |
134 | Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
| Trưng Nhị | Dân cư | 2.500 | 3,5 | 8.750 |
135 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 3.700 | 3,2 | 11.840 |
136 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
| Điện Biên | Dân cư | 3.700 | 2,6 | 9.620 |
137 | Phố Tân Nhân |
| Trưng Trắc | Bạch Đằng | 3.700 | 3,6 | 13.320 |
138 | Phố Chi Lăng |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 3.700 | 1,8 | 6.660 |
139 | Đường Chùa Diều |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 3.700 | 2,6 | 9.620 |
140 | Đường bờ sông Điện Biên |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 4.300 | 2,3 | 9.890 |
141 | Phố Trần Nguyên Hãn |
| Đê Sông Hồng | Tam Đằng | 3.700 | 2,4 | 8.880 |
142 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 3.700 | 2,7 | 9.990 |
143 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Phạm Bạch Hổ | Mai Hắc Đế | 3.700 | 2,7 | 9.990 |
144 | Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 3.700 | 2,7 | 9.990 |
145 | Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 3.700 | 2,8 | 10.360 |
146 | Đường Mậu Dương |
| Điện Biên | Phố Hiến | 3.000 | 3,6 | 10.800 |
147 | Đường Hàn Lâm |
| Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 3.100 | 3,7 | 11.470 |
148 | Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị |
| Trưng Nhị | Trưng Trắc | 3.700 | 3,7 | 13.690 |
149 | Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão |
| Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 3.700 | 2,2 | 8.140 |
150 | Đường Phương Độ |
| Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 3.700 | 2,5 | 9.250 |
151 | Đường Nam Tiến |
| Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 3.700 | 2,5 | 9.250 |
152 | Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 3.700 | 3,2 | 11.840 |
153 | Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 3.700 | 2,6 | 9.620 |
154 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
| Điện Biên | Khu dân cư | 3.700 | 2,8 | 10.360 |
155 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.700 | 2,4 | 8.880 |
156 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.700 | 2,6 | 9.620 |
157 | Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành |
| Tây Thành | Dân cư | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
158 | Ngõ 1 đường Tây Thành |
|
|
| 3.700 | 2,0 | 7.400 |
159 | Phố Vọng Cung |
| Bãi Sậy | Nguyễn Du | 3.700 | 2,5 | 9.250 |
160 | Phố Mai Hắc Đế |
| Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
161 | Đường Tô Ngọc Vân |
| Tam Đằng | Đê sông Hồng | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
162 | Đường Văn Miếu |
| Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
163 | Phố Cao Xá |
| Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 3.700 | 3,3 | 12.210 |
164 | Đường Đằng Giang |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
165 | Đường Tân Thị |
| Chi Lăng | Đê sông Hồng | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
166 | Đường Tam Đằng |
| Đinh Điền | Đê sông Hồng | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
167 | Đường Bạch Đằng |
| Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 3.700 | 3,8 | 14.060 |
168 | Phố Lê Quý Đôn |
| Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 3.700 | 3,0 | 11.100 |
169 | Đường Lương Điền |
| Hàn Lâm | Phương Độ | 3.100 | 3,0 | 9.300 |
170 | Đường Hoàng Thị Loan |
| Giao với đường Nguyễn Đình Nghị | Giao với đường Điện Biên | 12.000 | 1,4 | 16.800 |
171 | Đường Trần Hưng Đạo |
| Dốc Suối | Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ | 7.500 | 3,6 | 27.000 |
172 | Phố Hoàng Quốc Việt |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 6.200 | 3,6 | 22.320 |
173 | Phố Nguyễn Bình |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
174 | Phố Đào Công Soạn |
| Trần Nhật Duật | Chùa Đông | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
175 | Phố Phan Huy Chú |
| Trần Nhật Duật | Chùa Đông | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
176 | Phố Ngô Thì Nhậm |
| Ngô Gia Tự | Trương Định | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
177 | Phố Phú Lộc |
| Đào Nương | Nguyễn Trãi | 4.300 | 3,8 | 16.340 |
178 | Phố Hiến Doanh |
| Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Văn Linh | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
179 | Phố Lê Văn Hưu |
| Đinh Gia Quế | Nguyễn Lương Bằng | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
180 | Phố Phùng Hưng |
| Sơn Nam | Hoàng Quốc Việt | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
181 | Phố Lương Thế Vinh |
| Tạ Quang Bửu | Đặng Văn Ngữ | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
182 | Phố Lê Tuấn Ngạn |
| Đinh Gia Quế | Nguyễn Bình | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
183 | Phố Phạm Công Trứ |
| Nguyễn Thiện Kế | Tuệ Tĩnh | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
184 | Phố Nguyễn Trung Ngạn |
| Giáp với khu dân cư An Dương | Tuệ Tĩnh | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
185 | Phố Dương Phúc Tư |
| Nguyễn Đình Nghị | Đông Thành | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
186 | Phố Đào Nương |
| Hoàng Thị Loan | Bà Triệu | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
187 | Phố Nguyễn Chương |
| Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Biểu | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
188 | Phố Phan Bội Châu |
| Doãn Nỗ | Phan Huy Chú | 5.600 | 3,0 | 16.800 |
189 | Phố Vũ Lãm |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
190 | Phố Phan Chu Trinh |
| Lương Ngọc Quyến | Lương Văn Can | 5.600 | 3,0 | 16.800 |
191 | Phố Bắc Hoà |
| Doãn Nỗ | Phan Huy Chú | 6.000 | 2,5 | 15.000 |
192 | Phố Đỗ Thế Diên |
| Tống Duy Tân | Đinh Công Tráng | 6.000 | 2,5 | 15.000 |
193 | Phố Chu Văn An |
| Nguyễn Văn Linh | Tuệ Tĩnh | 5.600 | 3,6 | 20.160 |
194 | Đường Lạc Long Quân |
| Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) | Giao với đường Bạch Đằng | 6.000 | 2,8 | 16.800 |
195 | Đường Âu Cơ |
| Giao với đường Lạc Long Quân | Giao với bãi Sông Hồng | 6.000 | 1,8 | 10.800 |
196 | Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường) |
| Thuộc các phường | 6.000 | 2,0 | 12.000 | |
197 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
| Thuộc các phường | 5.500 | 2,0 | 11.000 | |
198 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
| Thuộc các phường | 4.300 | 2,0 | 8.600 | |
199 | Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m |
| Thuộc các phường | 3.100 | 2,5 | 7.750 | |
200 | Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
| Thuộc các phường | 1.800 | 2,5 | 4.500 | |
201 | Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 1.500 | 2,3 | 3.450 | |
202 | Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 1.200 | 2,2 | 2.640 | |
203 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
| Nhà văn hoá | Cuối xóm Bắc | 1.500 | 3,5 | 5.250 |
204 | Đường gom chợ Gạo |
| Vòng xuyến chợ Gạo | Phía đông trường Chính Trị cũ | 7.500 | 2,0 | 15.000 |
| Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh) | Cây xăng Đinh Điền | 7.500 | 1,6 | 12.000 | ||
II | Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 379B |
| Đường tỉnh 378 | Giáp xã Cửu Cao | 17.000 | 2,5 | 42.500 |
2 | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) |
|
|
| 15.000 | 2,5 | 37.500 |
3 | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) |
|
|
| 12.500 | 2,5 | 31.250 |
4 | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) |
|
|
| 10.000 | 2,5 | 25.000 |
5 | Đường Đỗ Tông (huyện 24) |
|
|
| 8.000 | 2,5 | 20.000 |
6 | Đường Thanh Niên |
|
|
| 7.500 | 3,0 | 22.500 |
7 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
| 8.500 | 3,5 | 29.750 |
8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 6.800 | 3,5 | 23.800 |
9 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 5.000 | 3,0 | 15.000 |
10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 4.300 | 3,2 | 13.760 |
11 | Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 3.700 | 3,5 | 12.950 |
12 | Đường có mặt cắt <2,5m |
|
|
| 2.200 | 3,5 | 7.700 |
III | Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh |
|
|
| 10.000 | 3,0 | 30.000 |
2 | Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh |
| UBND thị trấn | Giao đường ĐH.19 | 6.000 | 3,0 | 18.000 |
3 | Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh |
| Giao đường tỉnh 385 | Giao Quốc lộ 5 A | 13.000 | 2,0 | 26.000 |
4 | Khu dân cư phía giáp đường tàu |
| Đoạn đường Quốc lộ 5A | Khu địa chất | 8.000 | 3,0 | 24.000 |
5 | Khu dân cư phố Như Quỳnh |
| Giáp đường lai lên quốc lộ 5A | 14.200 | 2,0 | 28.400 | |
6 | Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh |
| Cầu Như Quỳnh | Bưu Điện | 12.500 | 2,0 | 25.000 |
7 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Bưu Điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 10.000 | 2,0 | 20.000 |
8 | Đường tỉnh 385 |
| Từ 240 | Đến cầu Sắt Như Quỳnh | 10.000 | 2,0 | 20.000 |
9 | Quốc lộ 5A |
| Giáp thành phố Hà Nội | Cầu vượt Như Quỳnh | 10.000 | 2,0 | 20.000 |
10 | Đường tỉnh 385 |
| Đoạn còn lại | 7.500 | 2,0 | 15.000 | |
11 | Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh |
|
|
| 8.100 | 3,0 | 24.300 |
12 | Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai |
|
|
| 5.000 | 2,0 | 10.000 |
13 | Đường ĐH.11 |
|
|
| 5.000 | 2,0 | 10.000 |
14 | Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh |
|
|
| 8.500 | 2,0 | 17.000 |
15 | ĐH.19 |
| Từ Quốc lộ 5A | Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan | 10.000 | 2,0 | 20.000 |
16 | ĐH.19 |
| Đoạn còn lại | 3.700 | 3,0 | 11.100 | |
17 | Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh |
| Từ cầu chui |
| 12.000 | 1,5 | 18.000 |
18 | Khu dân cư Cầu Chui |
| Phía đông đường lên QL 5A | 14.000 | 1,5 | 21.000 | |
19 | Đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
| 8.000 | 3,0 | 24.000 |
20 | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 6.800 | 3,0 | 20.400 |
21 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 4.500 | 3,0 | 13.500 |
22 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 2.500 | 4,0 | 10.000 |
23 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.200 | 4,0 | 4.800 |
24 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 800 | 4,0 | 3.200 |
IV | Thị xã Mỹ Hào | IV |
|
|
|
|
|
1 | Phường Bần Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A) |
|
|
| 8.500 | 2,6 | 22.100 |
1.2 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380) |
|
|
| 10.000 | 3,0 | 30.000 |
1.3 | Phố Nối (QL39 cũ) |
|
|
| 7.500 | 3,0 | 22.500 |
1.4 | Đường Nguyễn Bình |
| Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật | Giao với đường Lê Quý Quỳnh | 7.500 | 3,0 | 22.500 |
1.5 | Đường Nguyễn Bình |
| Đoạn còn lại | 7.000 | 3,0 | 21.000 | |
1.6 | Phố Bần (ĐH 36 cũ) |
|
|
| 11.000 | 1,8 | 19.800 |
1.7 | Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ) |
|
|
| 8.000 | 2,2 | 17.600 |
1.8 | Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối) |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 8.000 | 2,2 | 17.600 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 6.200 | 2,2 | 13.640 | ||||
1.9 | Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ) |
|
|
| 5.000 | 2,8 | 14.000 |
1.10 | Đường Phạm Công Trứ |
|
|
| 6.200 | 1,8 | 11.160 |
1.11 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
| 8.700 | 1,4 | 12.180 |
1.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 6.800 | 1,4 | 9.520 |
1.13 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 4.500 | 1,6 | 7.200 |
1.14 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 3.100 | 1,8 | 5.580 |
1.15 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 2.200 | 2,0 | 4.400 |
1.16 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 1.500 | 2,1 | 3.150 |
1.17 | Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ) |
|
|
| 7.500 | 2,2 | 16.500 |
1.18 | Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ) |
|
|
| 6.500 | 2,5 | 16.250 |
1.19 | Đường Văn Nhuế |
|
|
| 6.000 | 2,5 | 15.000 |
1.20 | Đường Bùi Thị Cúc |
|
|
| 6.000 | 2,5 | 15.000 |
1.21 | Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ) |
|
|
| 6.500 | 2,5 | 16.250 |
1.22 | Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ) |
|
|
| 6.500 | 2,5 | 16.250 |
1.23 | Đường Phạm Sỹ Ái |
|
|
| 5.000 | 2,5 | 12.500 |
1.24 | Đường Hà Sách Dự |
|
|
| 6.000 | 2,5 | 15.000 |
1.25 | Đường Tô Ngọc Vân |
|
|
| 6.000 | 2,5 | 15.000 |
2 | Phường Nhân Hòa |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
| 6.200 | 2,8 | 17.360 |
2.2 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ) |
|
|
| 5.000 | 3,0 | 15.000 |
2.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
2.4 | Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ) |
|
|
| 4.900 | 3,6 | 17.640 |
2.5 | Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
| 5.300 | 3,0 | 15.900 |
2.6 | Đường Đỗ Thế Diên |
|
|
| 3.100 | 3,6 | 11.160 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 6.100 | 1,4 | 8.540 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 5.000 | 1,4 | 7.000 |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 3.700 | 1,5 | 5.550 |
2.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 2.500 | 1,8 | 4.500 |
2.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.500 | 2,2 | 3.300 |
2.12 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
| 1.000 | 2,5 | 2.500 |
3 | Phường Dị Sử |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ) |
|
|
| 5.000 | 2,8 | 14.000 |
3.2 | Phố Thứa (QL5A cũ) |
|
|
| 3.700 | 4,5 | 16.650 |
3.3 | Đường Nguyễn Bình (ĐH 38) |
|
|
| 3.000 | 3,6 | 10.800 |
3.4 | Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
| 5.000 | 2,8 | 14.000 |
3.5 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
| 3.000 | 2,4 | 7.200 |
3.6 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) |
|
|
| 3.700 | 2,2 | 8.140 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 5.000 | 1,4 | 7.000 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.700 | 1,5 | 5.550 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 3.100 | 1,8 | 5.580 |
3.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 2.500 | 1,4 | 3.500 |
3.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
3.12 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
4 | Phường Phùng Chí Kiên |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
|
|
| 5.000 | 2,3 | 11.500 |
4.2 | Phố Thứa (QL5A cũ) |
|
|
| 5.000 | 3,2 | 16.000 |
4.3 | Đường trục trung tâm thị xã |
|
|
| 3.100 | 3,0 | 9.300 |
4.4 | Đường tỉnh 387 |
|
|
| 3.700 | 1,8 | 6.660 |
4.5 | Đường Phùng Chí Kiên |
|
|
| 3.800 | 2,0 | 7.600 |
4.6 | Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ) |
|
|
| 3.100 | 2,0 | 6.200 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 5.000 | 1,0 | 5.000 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.700 | 1,2 | 4.440 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 3.100 | 1,3 | 4.030 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 2.500 | 1,4 | 3.500 |
4.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
4.12 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
5 | Phường Bạch Sam |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
|
|
| 5.000 | 2,2 | 11.000 |
5.2 | Đường tỉnh 387 |
|
|
| 3.100 | 2,4 | 7.440 |
5.3 | Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam |
|
|
| 2.500 | 2,5 | 6.250 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 5.000 | 1,1 | 5.500 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.700 | 1,2 | 4.440 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 2.500 | 1,4 | 3.500 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 1.800 | 1,5 | 2.700 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.500 | 1,5 | 2.250 |
5.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
| 1.000 | 1,6 | 1.600 |
6 | Phường Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ) |
|
|
| 4.300 | 2,4 | 10.320 |
6.2 | Quốc lộ 38A |
|
|
| 5.600 | 1,8 | 10.080 |
6.3 | Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ) |
|
|
| 3.100 | 2,0 | 6.200 |
6.4 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) |
|
|
| 2.500 | 2,6 | 6.500 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 5.000 | 1,2 | 6.000 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.700 | 1,2 | 4.440 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 2.500 | 1,4 | 3.500 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 1.800 | 1,4 | 2.520 |
6.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
6.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
| 700 | 2,0 | 1.400 |
7 | Phường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 380 |
|
|
| 5.000 | 2,2 | 11.000 |
7.2 | Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ) |
|
|
| 3.100 | 2,0 | 6.200 |
7.3 | Lê Quý Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
| 5.000 | 2,0 | 10.000 |
7.4 | Vương Đình Cung |
|
|
| 4.000 | 2,0 | 8.000 |
7.5 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
| 3.100 | 2,8 | 8.680 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 5.000 | 1,4 | 7.000 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.700 | 1,4 | 5.180 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 2.500 | 1,8 | 4.500 |
7.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 2.200 | 1,5 | 3.300 |
7.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.500 | 1,7 | 2.550 |
7.11 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
V | Thị trấn Khoái Châu | V |
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) |
|
|
| 6.800 | 2,5 | 17.000 |
2 | Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) |
|
|
| 5.600 | 2,5 | 14.000 |
3 | Đường Nguyễn Kỳ |
|
|
| 5.600 | 2,0 | 11.200 |
4 | Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) |
|
|
| 5.000 | 2,5 | 12.500 |
5 | Đường Bãi Sậy |
|
|
| 5.000 | 3,0 | 15.000 |
6 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) |
|
|
| 5.000 | 2,5 | 12.500 |
7 | Đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
| 5.000 | 1,6 | 8.000 |
8 | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.700 | 1,8 | 6.660 |
9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
| 1.800 | 2,3 | 4.140 |
10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.200 | 2,5 | 3.000 |
11 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 1.000 | 2,5 | 2.500 |
VI | Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
|
|
| 7.500 | 4,0 | 30.000 |
2 | Đường số 1 (Đường cấp huyện mới) |
| Giao với đường ĐH40 | Đường số 4 | 7.000 | 3,0 | 21.000 |
3 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) |
|
|
| 5.000 | 3,0 | 15.000 |
4 | Đường số 4 (Đường cấp huyện mới) |
| Giáp xã Thanh Long | Giáp xã Tân Lập | 7.000 | 2,5 | 17.500 |
5 | ĐH.44 (Đường công vụ) |
|
|
| 4.300 | 4,0 | 17.200 |
6 | Khu đô thị mới Yên Mỹ |
| Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ | 6.600 | 4,0 | 26.400 | |
Các vị trí còn lại | 5.500 | 4,0 | 22.000 | ||||
7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 8.100 | 1,3 | 10.530 |
8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 6.200 | 1,2 | 7.440 |
9 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 5.000 | 1,2 | 6.000 |
10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 4.300 | 1,2 | 5.160 |
11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 3.100 | 1,3 | 4.030 |
12 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 2.500 | 1,2 | 3.000 |
VII | Thị trấn Ân Thi | V |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 38 |
| Đầu cầu Ngói | Giáp xã Quang Vinh | 5.000 | 2,0 | 10.000 |
2 | Quốc lộ 38 |
| Đầu cầu Ngói | Phố Phạm Huy Thông | 3.700 | 2,8 | 10.360 |
3 | Quốc lộ 38 |
| Đoạn còn lại | 4.300 | 3,0 | 12.900 | |
4 | Đường tỉnh 376 |
| Giáp xã Quang Vinh | Cầu Bình Trì | 3.100 | 2,4 | 7.440 |
5 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Cầu Bình Trì | Giáp xã Nguyễn Trãi | 2.700 | 3,2 | 8.640 |
6 | Đường tỉnh lộ 386 |
|
|
| 2.700 | 3,0 | 8.100 |
7 | Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ |
|
|
| 2.700 | 2,8 | 7.560 |
8 | Đường huyện 60 |
|
|
| 2.700 | 2,8 | 7.560 |
9 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 5.600 | 1,2 | 6.720 |
10 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 4.300 | 1,2 | 5.160 |
11 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 3.100 | 1,4 | 4.340 |
12 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 1.800 | 2,2 | 3.960 |
13 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.500 | 1,8 | 2.700 |
14 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 | 3,0 | 2.100 |
VIII | Thị trấn Vương | V |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Dị Chế | Giao đường huyện 90 | 7.500 | 2,8 | 21.000 |
2 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường huyện 90 | Trung tâm Y tế huyện | 5.600 | 3,0 | 16.800 |
3 | Quốc lộ 38B |
| TT Y tế huyện | Cầu Quán Đỏ | 3.700 | 3,6 | 13.320 |
4 | Đường tỉnh 376 |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Dị Chế | 7.500 | 2,4 | 18.000 |
5 | Đường tỉnh 376 |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 3.700 | 3,6 | 13.320 |
6 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu Phố Giác | UBND thị trấn | 5.000 | 1,8 | 9.000 |
7 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu Phố Giác | Giáp địa phận xã Dị Chế | 5.000 | 1,8 | 9.000 |
8 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| UBND thị trấn | Cầu Quán Đỏ | 2.500 | 3,0 | 7.500 |
9 | Đường nội thị khu Âu Bơm |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 1 | 6.200 | 2,0 | 12.400 |
10 | Đường nội thị 1 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 5.000 | 2,0 | 10.000 |
11 | Đường nội thị 2 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 5.000 | 2,0 | 10.000 |
12 | Đường nội thị khu tái định cư số 3 |
| Đường nội thị 1 | Đường nội thị 2 | 5.000 | 2,0 | 10.000 |
13 | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 2 | 3.700 | 2,0 | 7.400 |
14 | Đường vào khu tái định cư số 2 |
| Đường tỉnh 376 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 4.300 | 2,0 | 8.600 |
15 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
|
|
| 3.100 | 2,0 | 6.200 |
16 | Đường ĐH.91 |
|
|
| 2.500 | 2,0 | 5.000 |
17 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 3.700 | 2,0 | 7.400 |
18 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.100 | 2,0 | 6.200 |
19 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 2.200 | 2,0 | 4.400 |
20 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 1.200 | 2,5 | 3.000 |
21 | Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
22 | Đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
| 800 | 2,0 | 1.600 |
IX | Thị trấn Lương Bằng | V |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
| Giao đường huyện 71 | Giao đường huyện 60 | 6.200 | 3,0 | 18.600 |
2 | Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
| Giao đường huyện 71 | Giáp xã Hiệp Cường | 6.200 | 3,0 | 18.600 |
3 | Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Chính Nghĩa | 5.600 | 3,0 | 16.800 |
4 | Tân Hưng (đường huyện 71 cũ) |
| Quốc lộ 39A | Cầu Mai Xá | 5.600 | 1,8 | 10.080 |
5 | Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ) |
| Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 5.000 | 2,5 | 12.500 |
6 | Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ) |
| Cầu Động Xá | Giáp xã Vũ Xá | 4.300 | 2,5 | 10.750 |
7 | Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ) |
| Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | 3.700 | 2,0 | 7.400 |
8 | Đường Nguyễn Công Hoan |
|
|
| 4.300 | 2,5 | 10.750 |
9 | Đường 20/8 |
|
|
| 5.000 | 2,5 | 12.500 |
10 | Đường Lê Hữu Trác |
|
|
| 4.300 | 2,5 | 10.750 |
11 | Đường Đồng Lý |
|
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
12 | Đường Động Xá |
|
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
13 | Đường Bằng Ngang |
|
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
14 | Đường Lương Hội |
|
|
| 1.500 | 3,0 | 4.500 |
15 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 6.300 | 1,0 | 6.300 |
16 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 4.300 | 1,2 | 5.160 |
17 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 3.100 | 1,4 | 4.340 |
18 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 1.500 | 2,0 | 3.000 |
19 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
20 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 1.000 | 2,0 | 2.000 |
X | Thị trấn Trần Cao | V |
|
|
|
|
|
1 | Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Giao đường khu dân cư số 01 | 6.800 | 2,6 | 17.680 |
2 | Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) |
| Giao đường khu dân cư số 01 | UBND thị trấn Trần Cao | 5.600 | 2,0 | 11.200 |
3 | Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ) |
| UBND thị trấn Trần Cao | Giáp xã Quang hưng | 3.700 | 2,5 | 9.250 |
4 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m |
| Giao Phố Cao | Chợ Trần Cao | 5.000 | 2,0 | 10.000 |
5 | Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) |
|
|
| 5.000 | 2,0 | 10.000 |
6 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m |
|
|
| 3.700 | 2,0 | 7.400 |
7 | Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) |
|
|
| 3.700 | 2,0 | 7.400 |
8 | Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) |
|
|
| 3.700 | 2,0 | 7.400 |
9 | Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) |
|
|
| 3.700 | 2,0 | 7.400 |
10 | Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
| Nhà máy nước Trần Cao | Cầu qua sông Hòa Bình | 6.200 | 2,0 | 12.400 |
11 | Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
| Khách sạn Phúc Hưng | Nhà máy nước Trần Cao | 5.600 | 2,0 | 11.200 |
12 | Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
| Đoạn còn lại | 3.700 | 2,0 | 7.400 | |
13 | Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Cầu vào Trung tâm Y tế huyện | 3.100 | 2,0 | 6.200 |
14 | Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
| Cầu vào trung tâm y tế | Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | 2.500 | 2,0 | 5.000 |
15 | Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
| Giáp địa phận xã Quang Hưng | Cầu thôn Cao Xá | 1.800 | 2,0 | 3.600 |
16 | Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) |
| Cầu thôn Cao Xá | Đường La Tiến | 2.100 | 2,0 | 4.200 |
17 | Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) |
| Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | Giáp địa phận xã Tống Phan | 2.500 | 2,0 | 5.000 |
18 | Đường Trần Xá |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
19 | Đường Trần Thượng 1 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
20 | Đường Đậu Từa |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
21 | Đường Trần Thượng 2 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
22 | Đường Trần Thượng 3 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
23 | Đường Cao Từa |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
24 | Đường Trần Hạ |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
25 | Đường Cổng Ba |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
26 | Đường Cổng Đông 1 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
27 | Đường Cổng Đông 2 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
28 | Đường Cổng Đình 1 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
29 | Đường Mai Lĩnh |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
30 | Đường Cổng Trại 1 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
31 | Đường Cổng Đình 2 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
32 | Đường Cổng Trại 2 |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
33 | Đường 14 tháng |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
34 | Đường Trần Thị Khang |
|
|
| 1.200 | 2,0 | 2.400 |
35 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
| 5.600 | 1,4 | 7.840 |
36 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.700 | 1,8 | 6.660 |
37 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
| 3.100 | 1,6 | 4.960 |
38 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
| 2.000 | 2,4 | 4.800 |
39 | Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.000 | 2,5 | 2.500 |
40 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 | 3,0 | 2.100 |
- 1Quyết định 66/2023/QĐ-UBND phê duyệt Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2024
- 3Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 44/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 58/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định yếu tố khi xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp thặng dư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 10Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
- 14Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15Quyết định 66/2023/QĐ-UBND phê duyệt Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Nghị quyết 438/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024
- 17Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2024
- 18Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 19Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 20Quyết định 44/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Quyết định 58/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 23Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định yếu tố khi xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp thặng dư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2023 hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024
- Số hiệu: 2825/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Lê Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực