Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2825/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Du lịch tại Tờ trình số 1575/TTr-SDL ngày 20/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Giao Giám đốc Sở Du lịch căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V1, V3, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2825/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Hinh thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

1

Thủ tục công nhận điểm du lịch

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

2

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

3.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

3

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2,5 ngày

1.500.000 đồng/giấy phép

4

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2,5 ngày

2.000.000 đồng/giấy phép

5

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

02 ngày

Không

6

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

02 ngày

Không

7

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

02 ngày

Không

8

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2,5 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính Phủ.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.

9

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

200.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

10

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

05 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

11

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

3,5 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

3.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

12

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

2,5 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.

- Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

13

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

2,5 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.

- Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2,5 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.

15

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2,5 ngày

1.500.000 đồng/giấy phép

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.

- Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

16

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

08 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tinh

650.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2027/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch

17

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

08 ngày

650.000 đồng/thẻ

18

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

08 ngày

650.000 đồng/thẻ

19

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

08 ngày

- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

20

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

21

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

22

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

10 ngày

1.000.000 đồng/hồ sơ

23

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

10 ngày

 

1.000.000 đồng/hồ sơ

24

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

25

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

26

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.

- 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận 3 sao