Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2823/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN NỢ CÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính và Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu công bố thông tin nợ công số 20 giai đoạn 2020-2024.
Điều 2. Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU CÔNG BỐ THÔNG TIN NỢ CÔNG GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
(kèm theo Quyết định số 2823/QĐ-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Bộ Tài chính)
Mẫu biểu công bố thông tin số 01
CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024
Chỉ tiêu | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 (R) | 2024 (P) |
1. Nợ công so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) | 55,9 | 42,7 | 37,3 | 36,1 | 34,0 |
a. Nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) | 49,9 | 38,7 | 34,0 | 33,2 | 31,8 |
b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) | 5,8 | 3,8 | 3,1 | 2,8 | 2,2 |
c. Nợ Chính quyền địa phương so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) | 0,7 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) | 47,9 | 38,1 | 35,9 | 32,6 | 27,9 |
3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (%) | 5,7 | 6,2 | 6,9 | 7,7 | 7,8 |
4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu ngân sách nhà nước (NSNN) (%) | 21,2 | 21,5 | 15,7 | 17,2 | 18,9 |
Mẫu biểu công bố thông tin số 02
VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024
| 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 (P) | |||||
USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | |
DƯ NỢ (1) | 135.396,27 | 3.138.620,82 | 142.009,30 | 3.284.107,17 | 137.176,15 | 3.248.468,50 | 142.876,93 | 3.428.046,28 | 150.597,50 | 3.656.055,56 |
Nợ nước ngoài | 49.008,24 | 1.136.059,94 | 46.552,13 | 1.076.564,56 | 41.171,97 | 974.993,41 | 40.029,13 | 960.418,98 | 36.781,78 | 892.951,35 |
Nợ trong nước | 86.388,03 | 2.002.560,88 | 95.457,17 | 2.207.542,61 | 96.004,18 | 2.273.475,09 | 102.847,80 | 2.467.627,30 | 113.815,72 | 2.763.104,21 |
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) | 19.166,89 | 444.751,39 | 19.561,23 | 452.901,24 | 11.197,00 | 260.246,27 | 17.211,26 | 409.057,77 | 23.422,60 | 565.281,44 |
Nợ nước ngoài | 2.230,40 | 51.658,29 | 1.933,36 | 44.688,24 | 1.954,23 | 45.524,27 | 1.626,37 | 38.608,80 | 1.095,04 | 26.392,94 |
Nợ trong nước | 16.936.49 | 393.093,10 | 17.627,87 | 408.213,00 | 9.242,78 | 214.722,00 | 15.584,89 | 370.448,97 | 22.327,56 | 538.888,50 |
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) | 15.633,04 | 362.802,15 | 15.942,20 | 369.170,14 | 13.614,93 | 316.305,61 | 14.323,25 | 340.512,70 | 18.477,26 | 446.060,06 |
Nợ nước ngoài | 3.508,12 | 81.384,86 | 3.156,35 | 73.084,91 | 3.412,18 | 79.282,16 | 3.551,89 | 84.480,28 | 4.560,98 | 110.182,52 |
Nợ trong nước | 12.124,92 | 281.417.29 | 12.785.85 | 296.085.23 | 10.202,75 | 237.023,45 | 10.771,36 | 256.032,42 | 13.916,28 | 335.877,54 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ | 10.705,86 | 248.444,16 | 11.301,31 | 261.698,83 | 9.219,39 | 214.183,91 | 10.159,33 | 241.515,18 | 13.834,95 | 333.996,80 |
Nợ nước ngoài | 2.785,97 | 64.624,86 | 2.529,21 | 58.561,07 | 2.790,81 | 64.839,41 | 2.729,35 | 64.906,40 | 3.738,01 | 90.301,21 |
Nợ trong nước | 7.919,89 | 183.819,30 | 8.772,10 | 203.137,76 | 6.428,58 | 149.344,50 | 7.429,98 | 176.608,78 | 10.096,94 | 243.695,59 |
Tổng trả lãi và phí trong kỳ | 4.927,18 | 114.357,99 | 4.640,90 | 107.471,32 | 4.395,54 | 102.121,70 | 4.163,91 | 98.997,52 | 4.642,31 | 112.063,26 |
Nợ nước ngoài | 722,15 | 16.760,00 | 627.15 | 14.523,84 | 621,37 | 14.442,75 | 822,54 | 19.573,88 | 822,97 | 19.881,31 |
Nợ trong nước | 4.205,03 | 97.597,99 | 4.013,75 | 92.947,48 | 3.774,17 | 87.678,95 | 3.341,37 | 79.423,64 | 3.819,34 | 92.181,95 |
(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu công khai thông tin số 03
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHÂN THEO TỪNG BÊN CHO VAY
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024
(Triệu USD, tỷ VND)
| 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 (P) | |||||
USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | |
TỔNG CỘNG | 49.008,24 | 1.136.059,94 | 46.552,13 | 1.076.564,56 | 41.171,97 | 974.993,41 | 40.029,13 | 960.418,98 | 36.781,78 | 892.951,35 |
CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC | 47.879,32 | 1.109.890,58 | 45.427,96 | 1.050.567,00 | 40.052,54 | 948.484,27 | 38.914,45 | 933.674,39 | 36.671,84 | 890.282,36 |
SONG PHƯƠNG | 22.547,52 | 522.674,13 | 20.674,38 | 478.115,77 | 16.863,14 | 399.336,06 | 16.338,88 | 392.018,70 | 15.311,04 | 371.706,20 |
Nhật Bản | 15.319,82 | 355.128,65 | 13.677,87 | 316.314,41 | 10.655,41 | 252.330,67 | 10.320,58 | 247.621,76 | 9.702,36 | 235.544,30 |
Hàn Quốc | 1.454,15 | 33.708,67 | 1.388,98 | 32.121,46 | 1.162,87 | 27.537,98 | 1.233,17 | 29.587,40 | 1.170,45 | 28.414,92 |
Pháp | 1.385,67 | 32.121,21 | 1.301,39 | 30.096,05 | 1.128,10 | 26.714,49 | 1.116,91 | 26.798,12 | 1.104,77 | 26.820,59 |
Đức | 598,81 | 13.881,07 | 620,49 | 14.349,36 | 557,09 | 13.192,55 | 563,76 | 13.526,34 | 507,51 | 12.320,87 |
Các quốc gia khác | 3.789,07 | 87.834,53 | 3.685,66 | 85.234,49 | 3.359,67 | 79.560,37 | 3.104,45 | 74.485,09 | 2.825,95 | 68.605,52 |
ĐA PHƯƠNG | 25.331,80 | 587.216,45 | 24.753,58 | 572.451,23 | 23.189,40 | 549.148,21 | 22.575,57 | 541.655,69 | 21.360,80 | 518.576,16 |
ADB | 8.431,74 | 195.456,15 | 8.147,92 | 188.428,91 | 7.683,16 | 181.944,98 | 7.619,42 | 182.812,65 | 7.219,69 | 175.272,33 |
WB | 16.293,02 | 377.688,57 | 16.023,60 | 370.561,86 | 14.967,10 | 354.436,00 | 14.462,45 | 346.997,66 | 13.668,12 | 331.820,89 |
Các tổ chức khác | 607,04 | 14.071,73 | 582,05 | 13.460,47 | 539,13 | 12.767,23 | 493,70 | 11.845,38 | 473,00 | 11.482,94 |
CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN | 1.128,91 | 26.169,36 | 1.124,17 | 25.997,56 | 1.119,43 | 26.509,14 | 1.114,68 | 26.744,59 | 109,94 | 2.668,99 |
Mẫu biểu công bố thông tin số 04
NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024
(Triệu USD, tỷ VND)
| 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 (P) | |||||
USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | |
DƯ NỢ (1) | 15.867,47 | 367.823,62 | 13.852,06 | 320.342,64 | 12.582,33 | 297.962,32 | 11.817,19 | 283.530,03 | 10.292,19 | 249.863,53 |
Nợ nước ngoài | 8.701,60 | 201.711,68 | 7.289,88 | 168.585,69 | 6.050,52 | 143.282,44 | 4.790,72 | 114.943,83 | 3.444,98 | 83.633,88 |
Nợ trong nước | 7.165,87 | 166.111,94 | 6.562,18 | 151.756,95 | 6.531.81 | 154.679,88 | 7.026,47 | 168.586,20 | 6.847,21 | 166.229,65 |
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) | 1.430,14 | 33.194,42 | 1.188,87 | 27.537,11 | 815,50 | 18.943,08 | 1.024,45 | 24.351,00 | 0,00 | 0,00 |
Nợ nước ngoài | 298,08 | 6.919,42 | 259,40 | 6.013,11 | 44,99 | 1.043,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Nợ trong nước | 1.132,06 | 26.275,00 | 929,47 | 21.524,00 | 770,51 | 17.900,00 | 1.024,45 | 24.351,00 | 0,00 | 0,00 |
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ(2) | 3.795,35 | 88.084,25 | 3.842,71 | 88.976,59 | 2.548,14 | 59.139,40 | 2.348,81 | 55.818,61 | 2.047,47 | 49.372,97 |
Nợ nước ngoài | 1.890,82 | 43.880,52 | 1.875,01 | 43.410,08 | 1.570,97 | 36.438,55 | 1.607,17 | 38.190,00 | 1.643,08 | 39.612,81 |
Nợ trong nước | 1.904,53 | 44.203,73 | 1.967,70 | 45.566,51 | 977,17 | 22.700,85 | 741,64 | 17.628,61 | 404,39 | 9.760,16 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ | 2.930,24 | 68.006,93 | 3.214,18 | 74.422,72 | 1.923,04 | 44.631,38 | 1.701,47 | 40.441,45 | 1.444,94 | 34.843,47 |
Nợ nước ngoài | 1.535,23 | 35.629,01 | 1.665,18 | 38.552,16 | 1.275,02 | 29.577,11 | 1.260,25 | 29.953,85 | 1.345,76 | 32.449,59 |
Nợ trong nước | 1.395,01 | 32.377,92 | 1.549,00 | 35.870,56 | 648,02 | 15.054,27 | 441,22 | 10.487,60 | 99,18 | 2.393,88 |
Tổng trả lãi và phí trong kỳ | 865,11 | 20.077,32 | 628,53 | 14.553,87 | 625,10 | 14.508,02 | 647,34 | 15.377,16 | 602,51 | 14.529,49 |
Nợ nước ngoài | 355,59 | 8.251,51 | 209,83 | 4.857,92 | 295,95 | 6.861,44 | 346,92 | 8.236,15 | 297,31 | 7.163,21 |
Nợ trong nước | 509.52 | 11.825,81 | 418,70 | 9.695,95 | 329,15 | 7.646,58 | 300,42 | 7.141,01 | 305,20 | 7.366,28 |
(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu công bố thông tin số 05
NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG(1)
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024
(Triệu USD, tỷ VND)
| 2020 | 2021 | 2022 | 2023 (R) | 2024 (P) | |||||
USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | |
DƯ NỢ (2) | 2.024,77 | 46.936,12 | 2.045,93 | 47.314,20 | 2.329,83 | 55.172,75 | 2.631,71 | 63.142,52 | 2.668,48 | 64.782,71 |
SỐ VAY TRONG KỲ (3) | 629,68 | 14.614,75 | 347,96 | 8.057,87 | 429,46 | 9.976,93 | 350,83 | 8.339,06 | 292,83 | 7.067,71 |
SỐ TRẢ NỢ TRONG KỲ (3) | 610,90 | 14.178,88 | 230,87 | 5.346,40 | 185,59 | 4.311,40 | 179,84 | 4.274,66 | 259,31 | 6.258,65 |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trả gốc trong kỳ | 525,92 | 12.206,45 | 173,08 | 4.008,00 | 143,11 | 3.324,63 | 106,60 | 2.533,77 | 166,78 | 4.025,35 |
Số trả lãi và phí trong kỳ | 84,98 | 1.972,43 | 57,80 | 1.338,40 | 42,48 | 986,76 | 73,24 | 1.740,89 | 92,53 | 2.233,30 |
(1) Bao gồm cả số liệu địa phương vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và vay VDB;
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ;
(3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch.
Mẫu biểu công bố thông tin số 06
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024
(Triệu USD, tỷ VND)
| 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 (P) | |||||
| USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND | USD | VND |
DƯ NỢ(1) | 130.118,98 | 3.016.287,89 | 139.529,60 | 3.226.761,46 | 144.857,57 | 3.430.372,18 | 140.416,59 | 3.369.015,15 | 132.510,64 | 3.216.960,74 |
Nợ nước ngoài của Chính phủ | 49.008,24 | 1.136.059,94 | 46.552,13 | 1.076.564,56 | 41.171,97 | 974.993,41 | 40.029,13 | 960.418,98 | 36.781,78 | 892.951,35 |
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp | 81.110,74 | 1.880.227,95 | 92.977,47 | 2.150.196,90 | 103.685,60 | 2.455.378,77 | 100.387,45 | 2.408.596,17 | 95.728,85 | 2.324.009,39 |
RÚT VỐN VAY TRONG KỲ (2) | 115.365,41 | 2.677.502,74 | 140.918,89 | 3.263.217,02 | 159.078,78 | 3.695.736,59 | 121.154,35 | 2.879.759,00 | 126.154,10 | 3.044.765,82 |
Vay nước ngoài của Chính phủ | 2.230,40 | 51.658,29 | 1.933,36 | 44.688,24 | 1.954,23 | 45.524,27 | 1.626,37 | 38.608,80 | 1.095,04 | 26.392,94 |
Vay nước ngoài của doanh nghiệp | 113.135,01 | 2.625.844,45 | 138.985,53 | 3.218.528,78 | 157.124,55 | 3.650.212,32 | 119.527,98 | 2.841.150,20 | 125.059,06 | 3.018.372,88 |
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) | 112.629,84 | 2.614.081,45 | 131.617,00 | 3.047.870,30 | 152.054,06 | 3.532.430,73 | 131.224,52 | 3.119.226,86 | 138.253,70 | 3.336.933,85 |
Nợ nước ngoài của Chính phủ | 3.508,12 | 81.384,86 | 3.156,35 | 73.084,91 | 3412,18 | 79.282,16 | 3.551,89 | 84.480,27 | 4.560,98 | 110.182,52 |
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp | 109.121,72 | 2.532.696,59 | 128.460,65 | 2.974.785,39 | 148.641,88 | 3.453.148,57 | 127.672,63 | 3.034.746,59 | 133.692,72 | 3.226.751,33 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ | 109.866,54 | 2.549.946,75 | 129.642,08 | 3.002.136,75 | 149.196,12 | 3.466.029,41 | 125.555,85 | 2.984.461,52 | 133.454,39 | 3.221.081,25 |
Nợ nước ngoài của Chính phủ | 2.785,97 | 64.624,86 | 2.529,21 | 58.561,07 | 2.790,81 | 64.839,41 | 2.729,35 | 64.906,40 | 3.738,01 | 90.301,21 |
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp | 107.080,57 | 2.485.321,89 | 127.112,87 | 2.943.575,68 | 146.405,31 | 3.401.190,00 | 122.826,50 | 2.919.555,12 | 129 716.38 | 3.130.780,04 |
Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ | 2.763,30 | 64.134,70 | 1.974,93 | 45.733,55 | 2.857,94 | 66.401,32 | 5.668,68 | 134.765,35 | 4.799,31 | 115.852,61 |
Nợ nước ngoài của Chính phủ | 722,15 | 16.760,00 | 627,15 | 14.523,84 | 621,37 | 14.442,75 | 822,54 | 19.573,88 | 822,97 | 19.881,31 |
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp | 2.041,15 | 47.374,70 | 1.347,78 | 31.209,71 | 2.236,57 | 51.958,57 | 4.846,14 | 115.191,47 | 3.976,34 | 95.971,30 |
(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch.
- 1Thông tư 84/2018/TT-BTC quy định về mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 05/2024/TT-BTC sửa đổi Thông tư 84/2018/TT-BTC quy định về mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 12/QĐ-BTC năm 2025 công bố thông tin nợ công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 2823/QĐ-BTC năm 2025 công bố thông tin nợ công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 2823/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Quốc Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra