- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2820/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 29/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 117/TTr-SKHĐT ngày 21/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập Mã TTHC: 2.000529.000.00.00.H50 | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu. - Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến tham gia các cơ quan liên quan | 07 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày | Phòng ĐKKD | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan; dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình Bộ KHĐT | 6,5 ngày | Phòng ĐKKD | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư (qua Trung tâm Phục vụ HCC) | 01 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho Bộ KHĐT đồng thời TẠM DỪNG chờ Bộ KHĐT thẩm định | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ (do Bộ KHĐT gửi lại) và chuyển cho Bộ phận MC của UBND tỉnh | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | BPMC UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 8 | UBND tỉnh ra quyết định thành lập doanh nghiệp | 28,5 ngày | UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | BPMC Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Mã TTHC: 2.001061.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến tham gia các cơ quan liên quan | 07 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày | Phòng ĐKKD | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan; Dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 6,5 ngày | Phòng ĐKKD | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | |||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | 01 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình hồ sơ cho UBND tỉnh (qua TT PVHCC) | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | BPMC UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | 19 ngày | UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | BPMC UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | BPMC Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Mã TTHC: 2.001025.000.00.00.H50 | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan đại diện chủ sở hữu lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương. - Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến tham gia các cơ quan liên quan | 07 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày | Phòng ĐKKD | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan; dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình Bộ KHĐT | 6,5 ngày | Phòng ĐKKD | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư (qua Trung tâm Phục vụ HCC) | 01 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ ra Thủ tướng Chính phủ đồng thời TẠM DỪNG hồ sơ chờ Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ (do Thủ tướng Chính phủ gửi lại) và chuyển cho Bộ phận MC của UBND tỉnh | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | BPMC UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 8 | UBND tỉnh ra quyết định thành lập doanh nghiệp | 28,5 ngày | UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | BPMC Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Mã TTHC: 1.002395.000.00.00.H50 | Tối đa không quá 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày | Phòng ĐKKD | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng ĐKKD | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Mã TTHC: 2.001021.000.00.00.H50 | Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến tham gia các cơ quan liên quan | 6 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 0,5 ngày | Phòng ĐKKD | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan; Dự thảo văn bản báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 5,5 ngày | Phòng ĐKKD | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Bộ phận MC của UBND tỉnh | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | BPMC UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | 22 ngày | UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | BPMC Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 05 quy trình
- 1Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 5Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2023 về sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Kế hoạch 264/KH-UBND năm 2022 về giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ năm 2023 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 7Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nhà ở và công sở thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4540/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 23/2022/NĐ-CP về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- 6Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 11Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2023 về sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Kế hoạch 264/KH-UBND năm 2022 về giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ năm 2023 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 13Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nhà ở và công sở thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 4540/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2820/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực