- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 2Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh sách thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh sách thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh sách thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Nội dung công việc | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại Quyết định | ||||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông | |||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) | |||||||
I | TRỒNG TRỌT (04TTHC) | |||||||
1 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| ||
3 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| ||
4 | Công nhận cây đồng dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| ||
II | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (10 TTHC) | |||||||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
Trường hợp đăng ký hội thảo phân bón: 01 ngày làm việc. |
| 01 | ||||||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| ||
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| ||
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc |
| 05 | ||||||
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| ||
6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch |
| 24 giờ | x |
| ||
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| 21 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
| 07 | ||||||
84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| 84 | ||||||
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| 21 | x |
| ||
84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| 84 | ||||||
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| ||
10 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
III | LĨNH VỰC THÚ Y (18 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Trường hợp hết hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 15 | x |
| ||
Trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 05 | ||||||
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| ||
5 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 04 ngày làm việc |
| 04 | x |
| ||
6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản: 04 ngày làm việc. |
| 04 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc |
| 01 | ||||||
7 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh y: 01 ngày làm việc. | 01 |
| x |
| ||
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được phòng bệnh: 06 ngày làm việc | 06 |
| ||||||
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc |
| 13 | x |
| ||
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
10 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| ||
11 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc |
| 02 | x |
| ||
12 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc. |
| 07 | x |
| ||
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc |
| 17 | ||||||
13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| ||
14 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| ||
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc |
| 08 | x |
| ||
17 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Cấp mới: 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| ||
Gia hạn: 03 ngày làm việc |
| 03 | ||||||
18 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| ||
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc |
| 17 | ||||||
IV | LĨNH VỰC THỦY SẢN (22 TTHC) | |||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc. |
| 63 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc |
| 07 |
| x | ||
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc. |
| 63 | ||||||
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Cấp mới: 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| ||
Cấp lại: 03 ngày làm việc |
| 03 | ||||||
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Cấp mới: 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
Cấp lại: 03 ngày làm việc |
| 03 | ||||||
5 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Đối với trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| ||
Đối với trường hợp cấp lại: 15 ngày làm việc |
| 15 | ||||||
6 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| ||
7 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| ||
8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| ||
9 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
Xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc |
| 07 | ||||||
10 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Cấp mới: 06 ngày làm việc |
| 06 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
Cấp lại: 03 ngày làm việc |
| 03 | ||||||
11 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| ||
12 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
13 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc |
| 02 | x |
| ||
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
17 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
18 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc |
| 19 | x |
| ||
19 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 08 ngày làm việc |
| 08 |
| x | ||
20 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu: 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| ||
Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi: 10 ngày làm việc |
| 10 | ||||||
21 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc |
| 02 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
22 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| ||
V | LĨNH VỰC THỦY LỢI (21 TTHC) | |||||||
1 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | ||
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | ||
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | ||
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | ||
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | ||
8 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
| 05 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
9 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | ||
10 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | ||
11 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | ||
12 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | ||
13 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
14 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | ||
15 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| 03 |
| x | ||
16 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| 03 |
| x | ||
17 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | ||
18 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
19 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | ||
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | ||
21 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không quy định |
|
|
| x | ||
VI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (16 TTHC) | |||||||
1 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc |
| 23 |
| x | ||
3 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| ||
Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng, không quá 30 ngày làm việc |
| 30 | ||||||
4 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
5 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc |
| 18 | x |
| ||
6 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | ||
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 33-48 ngày làm việc |
| 33-48 |
| x | ||
8 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | ||
9 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | ||
10 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 23 ngày làm việc |
| 23 |
| x | ||
11 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc |
| 50 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
12 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc |
| 50 |
| x | ||
13 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc |
| 40 |
| x | ||
14 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Trường hợp không xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc |
| 03 |
| x | ||
Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc |
| 07 |
|
| ||||
15 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | ||
16 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | ||
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường |
|
| x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc |
| 01 | x |
| ||
3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Không quá 13 ngày làm việc |
| 13 | x |
| ||
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 7 ngày làm việc |
| 07 | x |
| ||
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại: 15 ngày làm việc |
| 15 | ||||||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 7 ngày làm việc |
| 07 | x |
| ||
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại: 15 ngày làm việc |
| 15 | ||||||
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
VIII | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) | |||||||
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | 18 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | ||
2 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | 18 |
| x | |||
3 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | 60 |
| x | |||
IX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (06 TTHC) | |||||||
1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 ngày làm việc | 25 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | ||
2 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh | Dự án nhóm B: 30 ngày làm việc | 30 | x |
| ||
Dự án nhóm C: 20 ngày làm việc | 20 |
| ||||||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh | Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc | 20 | x |
| ||||
Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc | 15 |
| ||||||
3 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
4 | Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| ||
Các công trình còn lại: 20 ngày làm việc |
| 20 | ||||||
5 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | Không quá 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| ||
6 | Thủ tục phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. | Kết quả đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế |
| 30-40 | x |
| ||
Kết quả đánh giá HSĐX trong thời gian không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế |
| 40-50 | ||||||
Kết quả đánh giá HSDT trong thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế |
| 55-70 | ||||||
X | LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (01 TTHC) | |||||||
1 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Không quá 55 ngày làm việc |
| 55 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
XI | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC (09 TTHC) | |||||||
1 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | ||
3 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | ||
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 70 ngày làm việc |
| 70 |
| x | ||
5 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | ||
6 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | ||
7 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | ||
8 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc |
| 01 | x |
| ||
9 | Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc. |
| 07 | x |
| ||
Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc |
| 03 | ||||||
XII | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
XIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (11 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
2 | Thủ tục Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc. |
| 30 | x |
| ||
3 | Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc. |
| 30 | x |
| ||
4 | Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày mỗi bước thực hiện |
| 30 | x |
| Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
5 | Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc. |
| 30 | x |
| ||
6 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc. |
| 30 | x |
| ||
7 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày làm việc. |
| 07 | x |
| ||
8 | Thủ tục Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| ||
9 | Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc. |
| 30 | x |
| ||
10 | Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày làm việc. |
| 30 | x |
| ||
11 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày làm việc. |
| 30 | x |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 2Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh sách thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 4Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 11Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 43/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 2Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh sách thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 11Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 43/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 282/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực