Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2815/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 7

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018);

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 641/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3390/TTr-TNMT-QLĐ ngày 07 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Thuận

Phú Mỹ

Phú Thuận

Tân Hưng

Tân Kiểng

Tân Phong

Tân Phú

Tân Quy

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,07

25,52

30,39

37,62

11,60

1,00

0,51

11,55

2,82

2,08

3,98

1.1

Đất trồng lúa**

LUA**

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,21

6,28

8,70

3,12

5,59

 

 

2,38

1,14

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

82,88

15,00

18,95

28,36

6,01

1,00

0,51

8,65

1,57

2,01

0,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,98

4,24

2,74

6,14

 

 

 

0,52

0,11

0,08

3,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.442,49

136,88

357,12

845,37

209,11

98,55

446,83

417,45

83,11

746,68

101,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,33

 

10,96

0,48

 

 

 

 

 

0,89

 

2.2

Đất an ninh

CAN

21,09

 

3,16

 

 

 

16,97

0,96

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

299,64

 

 

 

 

 

 

 

 

299,64

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

118,73

4,36

3,95

40,04

6,45

0,46

10,62

42,47

1,11

2,55

6,73

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

169,01

2,72

3,89

78,80

0,69

7,15

1,49

 

0,37

69,40

4,51

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

754,01

33,57

66,83

79,96

50,51

21,09

178,03

161,64

19,26

107,67

35,43

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,22

0,14

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,75

 

 

2,36

0,40

0,08

 

0,79

 

0,11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.025,13

73,85

161,61

161,83

114,33

52,46

134,62

141,42

53,36

82,05

49,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,03

0,24

1,47

0,24

0,56

0,18

0,51

8,32

0,32

0,53

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,79

0,18

0,57

0,06

0,11

 

 

1,86

0,01

0,00

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,66

0,24

1,57

 

0,53

0,82

0,70

0,16

0,21

0,30

0,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

0,90

0,91

0,74

 

0,05

 

 

 

0,40

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,02

0,12

0,05

0,20

0,21

0,06

0,11

0,19

0,02

0,05

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

157,26

7,71

6,46

83,32

6,40

 

38,03

13,41

0,04

1,77

0,12

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,56

 

0,25

0,47

0,41

0,09

0,24

 

 

0,08

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

842,92

12,66

93,61

387,15

28,50

16,11

65,51

46,24

8,42

180,55

4,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,87

0,20

0,35

9,64

 

 

 

 

 

0,68

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,48

 

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.569,56

162,40

387,51

882,99

220,71

99,55

447,34

429,00

85,93

748,76

105,37

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

**Thực tế kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bình Thuận

Phú Mỹ

Phú Thuận

Tân Hưng

Tân Kiểng

Tân Phong

Tân Phú

Tân Quy

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,50

0,16

3,64

0,39

0,31

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa**

LUA**

6,99

 

1,10

0,76

0,26

 

 

4,87

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,31

0,01

1,00

 

0,30

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,19

0,15

2,64

0,39

0,01

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,62

0,57

3,77

9,54

3,51

 

7,05

0,31

0,53

2,97

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,39

 

0,04

0,21

0,06

 

0,08

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,41

 

0,10

0,01

 

 

 

 

 

1,30

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,53

0,10

0,02

0,03

 

 

1,34

 

0,02

0,02

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,26

0,47

1,53

9,10

3,06

 

4,02

0,31

0,49

0,92

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,09

 

1,91

 

 

 

 

 

0,02

0,16

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,39

 

0,16

0,16

0,39

 

0,68

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bình Thuận

Phú Mỹ

Phú Thuận

Tân Hưng

Tân Kiểng

Tân Phong

Tân Phú

Tân Quy

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+(7)+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

31,71

4,07

7,67

15,59

2,17

 

 

0,71

0,02

 

1,48

1.1

Đất trồng lúa**

LUA/PNN

7,46

0,47

1,10

0,76

0,26

 

 

4,87

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,57

0,01

2,66

3,17

2,16

 

 

0,57

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,96

4,06

4,85

12,42

0,01

 

 

0,14

 

 

1,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,18

 

0,16

 

 

 

 

 

0,02

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,24

0,01

0,32

5,43

 

 

 

0,55

0,04

1,89

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,24

0,01

0,32

5,43

 

 

 

0,55

0,04

1,89

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:

Theo kết quả thống kê trên địa bàn Quận 7 không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 7 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.

4. Ủy ban nhân dân Quận 7 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, vị trí, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định pháp luật, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 7 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2815/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2815/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/07/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 58 đến số 59
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản