Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2814/-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).

Điều 2.

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:

a) Niêm yết công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử, Trung tâm Phục vụ hành chính công của đơn vị.

b) Triển khai thực hiện giải quyết TTHC này theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

c) Phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện hoàn thành việc cấu hình TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Cập nhật TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

b) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng quy trình cụ thể giải quyết TTHC này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:

a) Cập nhật TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

b) Công khai các TTHC này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và CV p. KT;
- Cổng TTĐT tnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 281
4/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên TTHC (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Cách thức - Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Đăng ký mức độ Dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký xác nhận/ Đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường

(1.004138)

Tối đa mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC huyện.

Không

Mức độ 2

- Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Tên TTHC (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Cách thức - Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Đăng ký mức độ Dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

(BTM-265165)

Tối đa mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC huyện.

Không

Mức độ 2

- Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Đăng ký xác nhận/ Đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường (1.004138)

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công (Trung tâm PVHCC) huyện.

Bước 2: Trung tâm PVHCC huyện kiểm tra hồ sơ, nếu thành phần, số lượng đúng theo quy định thì tiếp nhận, in phiếu tiếp nhận và giao cho người nộp; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Trung tâm PVHCC huyện thông báo cho tổ chức biết và hoàn thiện hồ sơ.

Bước 3:

- UBND huyện xem xét, xác nhận đăng ký/đăng ký lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở trong vòng mười (10) ngày làm việc.

- Trường hợp chưa xác nhận phải có thông báo bằng một văn bản và nêu lý do (trong đó nêu rõ tất cả các nội dung cần phải bổ sung, hoàn thiện một lần).

b) Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC huyện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

- Một (01) Văn bản đề nghị đăng ký Kế hoạch Bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở theo mẫu quy định tại Mẫu số 2.1 kèm theo dưới đây (Bản chính).

- Ba (03) bản Kế hoạch Bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở theo mẫu quy định tại Mẫu số 2.2 kèm theo dưới đây (Bản chính).

- Một (01) Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử) (Bản chính).

d) Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

- Cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan phối hợp (nếu có): các đơn vị có liên quan.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch Bảo vệ môi trường.

h) Phí, lệ phí: không quy định.

i) Tên các mẫu đơn:

- Văn bản đề nghđăng ký Kế hoạch Bảo v môi trường của chủ dự án theo Mẫu s 1.1.

- Bản Kế hoạch Bảo v môi trường theo Mẫu s 1.2.

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số Điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường./.

* Ghi chú: phần chữ có in nghiêng và gạch chân là nội dung được sửa đổi, bổ sung

 

Mẫu số 1.1

Văn bản đề nghị đăng ký Kế hoạch Bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...

V/v: Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của (2)

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm .....

 

Kính gửi: (3)

(1) Là chđầu tư của (2), thuộc đi tượng phải đăng ký kế hoạch bảo v môi trường quy định ti mục s ...., ct 4 Ph lc II ban hành kèm theo Nghđnh s   /2019/NĐ-CP ngày  tháng  năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của các ngh định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo v môi trường. Chúng tôi đăng ký kế hoạch bảo v môi trường như sau:

Tên của (1): ……………………………………………………………………………………………

Địa điểm thực hiện của (2): …………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hcủa (1): ...; Đin thoi: ...; Fax: ..: E-mail: …………………………………………

Chúng tôi gi đến (3) hồ sơ gồm:

- Ba (03) bản kế hoạch bảo v môi trường.

- Một (01) báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

- Một (01) bản đin tử của các hồ sơ nêu trên.

Chúng tôi cam kết bảo đảm về đ trung thực, chính xác của các số liu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.

Đề ngh(3) xác nhn đăng ký kế hoạch bảo v môi trường của (2)./.

 

Nơi nhn:

- Như trên;

- ...;

- Lưu: ...

(4)

(Ký, ghi h tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

(2) Tên đầy đủ, chính xác của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

(3) Cơ quan có thẩm quyền xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

(4) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

 

Mu số 1.2

Cấu trúc và nội dung Kế hoạch Bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

1.2.a. Mu trang bìa và trang phụ bìa:

Ghi chú:

(1) Chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

(2) Tên dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

(*) Ch thể hiện tại trang phụ bìa.

(**) Ghi địa danh cấp huyện nơi thực hiện hoặc nơi đặt trụ sở chính của chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

1.2.b. Cấu trúc và nội dung Kế hoạch Bảo vệ môi trường

MC LC

Danh mc các từ và các ký hiu viết tắt

Danh mc các bng, các hình vẽ,...

MỞ ĐẦU

Chương 1

MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ

1.1. Thông tin chung về d án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án):

- Tên gọi của dự án (theo dự án đầu tư, dự án đầu tư xây dựng).

- Tên chủ dự án, đa chỉ và phương tin liên h với chủ dự án; người đi diện theo pháp luật của chủ dự án; nguồn vn và tiến đthực hiện dự án.

- Quy; công suất;ng nghệ và loi hình dự án.

- Vị trí đa lý (các điểm mốc tọa đ theo quy chuẩn hin hành, ranh giới...) của địa điểm thực hiện dự án.

1.2. Nguyên, nhiêu liệu sử dng và các sản phẩm của dự án: Lit kê các loi nguyên, nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm của dự án.

1.3. Các hng mục công trình của dự án

- Các hạng mc công trình chính: dây chuyn sản xuất sản phẩm chính, hạng mục đầu tư xây dựng chính của dự án.

- Các hng mục công trình phtr: giao thông vn tải; bưu chính viễn thông; cung cấp đin; cung cp nước; giải phóng mt bng:...

- Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo v môi trường: thu gom và thoát nước mưa; thu gom và thoát nước thải; xử lý nước thải (sinh hot,ng nghip,....); xử lý bi, khí thải;ng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn; các công trình phòng ngừa, ứng phó s cố môi trường đối với nước thải, khí thải; ng phó s c tràn dầu, cháy n và các công trình bảo v môi trường khác.

Đối với các dự án mở rộng quy mô,ngng suất hoặc thay đổi công nghệ của cơ sở đang hot động, trong nội dung chương này phải làm rõ thêm các thông tin v thực trạng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của cơ sở hin hữu; các công trình, thiết bị, hạng mục, công ngh sẽ được tiếp tc sử dng trong dự án mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ; các công trình, thiết bị sẽ thay đổi, điều chỉnh, bổ sung; tính liên thông, kết ni với các hạng mục công trình hin hữu với công trình đầu tư mới.

1.4. Hin trng môi trường khu vực thực hiện dự án

- Làm rõ nguồn tiếp nhn nước thải của dự án. Tổng hp dữ liệu (nêu rõ nguồn số liệu sử dụng về hin trạng môi trường khu vực triển khai dự án trong thời gian ít nhất 02 năm gần nhất, trong đó làm rõ: chất lưng của các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trc tiếp bởi dự án như môi trường không khí tiếp nhn trực tiếp nguồn khí thải của dự án, môi trường nước mặt tiếp nhn trực tiếp nước thải của dự án.

- S phù hợp của địa điểm thc hin dự án với các quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyt.

- Đối với dự án đầu tư vào khu công nghip phải báo cáo bổ sung tình trạng hot đng của khu công nghiệp; sơ b về h tầng kỹ thuật đã hoàn thành của khu công nghip và s đáp ứng tiếp nhn chất thải phát sinh từ hot đng của dự án.

Chương 2

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN; DỰ BÁO CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Nguyên tắc chung:

- Việc d báo tác động của dự án đến môi trường được thực hiện theo các giai đon triển khai xây dựng dự án và khi dự án đi vào vận hành.

- Đối với dự án mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ của cơ sở đang hoạt động phải d báo tổng hợp tác đng môi trường của cơ sở cũ và dự án mở rộng quy mô, nâng công suất, thay đi công ngh của dự án mới.

2.1. D báo tác đng và đề xuất các bin pháp bảo v môi trường trong giai đoạn triển khai xây dng dự án

2.1.1. D báo các tác đng: D báo sơ b các tác động đến môi trường của giai đoạn, trong đó tập trung vào các hoạt động chính như: vật liệu xây dng phục vụ dự án (nếu thuộc phạm vi dự án); vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị; thi công các hạng mục công trình của dự án hoặc các hoạt đng triển khai thực hiện dự án (đối với các dự án không có công trình xây dựng); làm sch đường ng, làm sch các thiết bị sản xuất, công trình bảo v môi trường của dự án (như: làm sch bằng hóa chất, nước sch, hơi nước, ...).

2.1.2. Các công trình, bin pháp bo v môi trường đề xuất thực hiện

- Về nước thải: Mô tả quy mô, công suất, công ngh các công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp (nếu có):

+ Công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của từng nhà thầu thi công, xây dng dự án, đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.

+ Công trình thu gom, xử lý các loại chất thải lỏng khác như hóa chất thải, hóa chất súc rửa đường ng,...), đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.

Mỗi công trình xử lý nước thải phải có bản vẽ thiết kế cơ sở của từng hạng mục và cả công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng.

- Về rác thải sinh hoạt, chất thải xây dng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hi: Mô tả quy mô, vị trí của khu vực lưu giữ tạm thời các loại chất thải.

- Về bi, khí thải: Các công trình, bin pháp giảm thiểu bi, khí thải trong quá trình thi công xây dựng dự án, đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.

- Các công trình, bin pháp bo v môi trường khác.

2.2. Dbáo tác đng và đề xuất các bin pháp, công trình bảo v môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành

2.2.1. D báo các tác động: Việc d báo tác động trong giai đoạn này cần phải tập trung vào các nội dung chính sau:

- Tác động của các nguồn phát sinh chất thải (chất thải rn, chất thải nguy hi, bi, khí thải, nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt, các loại chất thải lỏng khác).

- Đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, phải b sung tác động từ việc phát sinh nước thải của dự án đi với hin trạng thu gom, xử lý nước thải hin hữu của khu công nghip; khả năng tiếp nhn, xử lý của công trình xử lý nước thải hin hữu của khu công nghiệp đối với khối lượng nước thải phát sinh lớn nht từ hoạt động của dự án.

2.2.2. Các công trình, bin pháp bảo v môi trường đề xuất thực hiện

Yêu cầu chung: Trên cơ sở kết quả d báo các tác đng ti Mục 2.2.1 nêu trên, chủ dự án phải căn cứ vào từng loại chất thải phát sinh (với lưu lưng và tải lượng ô nhiễm ln nhất) để đề xuất la chn các thiết bị, công ngh xử lý chất thải phù hợp, đảm bảo đáp ứng u cầu bảo v môi trường quy định.

a) Về công trình xử lý nước thải (bao gồm: các công trình xử nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp và các loại chất thải lỏng khác):

- Mô tả quy mô, công suất, quy trình vn hành, hóa chất, chất xúc tác sử dụng của từng công trình xử lý nước thải.

- Các thông s cơ bản của từng các hạng mục thành phần và của cả công trình xử lý nước thải, kèm theo bn vẽ thiết kế cơ sở (đưa vào Ph lục báo cáo).

- Đề xuất vị trí, thông số lắp đặt các thiết b quan trc nước thải tđộng, liên tục (đi với trường hợp phải lắp đt theo quy định).

b) Về công trình xử bi, khí thải:

- Thực hiện như đối với nước thải.

- Đề xuất vị trí, thông số lắp đặt các thiết bị quan trắc khí thải t động, liên tc (đối với trường hợp phải lắp đặt theo quy định).

c) Về công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn (gồm: rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, cht thải nguy hi): Thực hiện như đối với nước thải.

d) Công trình phòng ngừa, ứng phó s cố môi trường đối với nước thải và khí thải (đối với trường hợp phải lắp đặt): Thực hiện như đối với nước thải.

2.2.3. Tiến đ hoàn thành các công trình, bin pháp bảo v môi trường

- Kế hoạch xây lắp các công trình bảo v môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải t động, liên tc.

- Tóm tắt d toán kinh phí Đối với từng công trình, bin pháp bảo v môi trường.

Chương 3

TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

3.1. Kế hoạch tổ chức thực hiện các bin pháp bảo v môi trường

3.2. Kế hoạch quan trắc môi trường: Kế hoạch quan trắc môi trường được xây dựng theo từng giai đoạn của dự án, gồm: thi công xây dựng và vn hành thương mi, c thể: Giám sát lưu lưng khí thải, nước thải và những thông số ô nhiễm có trong khí thải, nước thải đc trưng của dự án, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường với tần suất tối thiểu 06 tháng/01 lần.

Cam kết của chủ dự án, cơ sở

Chúng tôi cam kết về lộ trình thực hiện các bin pháp, công trình giảm thiểu tác đng xấu đến môi trường nêu trong kế hoạch bảo v môi trường.

Chúng tôi gửi kèm theo dưới đây Ph lc các hồ sơ, văn bản có liên quan đến dự án, cơ sở (nếu có và lit kê c thể).

Ph lc

(Các Ph lc I, II....)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 2814/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 11/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản