- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 281/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 01 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (lĩnh vực Trợ giúp pháp lý);
Cụ thể: Danh mục gồm 06 (sáu) thủ tục hành chính, trong đó:
1. Thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh/ Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1/ Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2: 03 TTHC (Phụ lục 1);
2. Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh: 03 TTHC (Phụ lục 2).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (lĩnh vực Trợ giúp pháp lý).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TỈNH/ CHI NHÁNH TRỢ GIÚP PHÁP LÝ SỐ 1/ CHI NHÁNH TRỢ GIÚP PHÁP LÝ SỐ 2
(Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 281/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Các địa điểm thực hiện:
(1) Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu
(Số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
(2) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1 (Ấp 3, thị trấn Gành hào, huyện Đông Hải)
(3) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2 (Số 2 - Ấp Nội ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) |
1 | 2.000829.000.00.00.H04 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan | Không quy định | (1) Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu; (2) Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1; (3) Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2. | - Luật Trợ giúp pháp lý 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành. - Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/208/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | X | X |
2 | 2.001680.000.00.00.H04 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không quy định | (1) Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu; (2) Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1; (3) Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2. | (Như trên) | X | X |
3 | 2.001687. 000.00.00. H04 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | (1) Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu; (2) Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1; (3) Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2. | (Như trên) | X | X |
Tổng số, gồm 03 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 03 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định:
+ Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh: 03 TTHC;
+ Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 1: 03 TTHC;
+ Trưởng Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh; Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1; Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh; Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1; Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2: 03 TTHC./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH
(Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 281/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) |
1 | 2.000977.000.00.00.H04 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. - Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm, trừ trường hợp có lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. | Không quy định | Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý | X | X |
2 | 2.000518.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14. - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý - Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/208/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý | X | X |
3 | 2.000592.000.00.00.H04 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn (3) Qua dịch vụ bưu chính. | Cụ thể: - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | Không quy định | (1) Giám đốc Sở Tư pháp; (2) Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh. | (Như trên) | X | X |
Tổng số, gồm 03 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 03 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định:
+ Giám đốc Sở Tư pháp: 01 TTHC;
+ Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Tư pháp và Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh: 01 TTHC;
+ Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh: 02 TTHC.
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Tư pháp và Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh: 01 TTHC;
+ Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh: 02 TTHC./.
- 1Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (lĩnh vực Trợ giúp pháp lý) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (lĩnh vực Trợ giúp pháp lý) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 281/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực