- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1873/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2805/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1873/QĐ-CT ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 263/TTr-SNN& PTNT ngày 06/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Mục XII, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-CT ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.004427.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 12,5 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 15,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc. |
2. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 2.001796.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc. |
3. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 2.001795.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc. |
4. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 2.001793.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,25 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 3,5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
5. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.004385.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,25 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
6. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:2.001791.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,25 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
7. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
Mã TTHC: 1.003880.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,25 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
8. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.003870.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,25 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
9. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 2.001426.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc. |
10. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 2.001401.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,25 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 3,5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
11. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.003921.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,2 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,2 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,3 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,2 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,2 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,2 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,2 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 1,5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
12. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.003893.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,2 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,2 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,3 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,2 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,2 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,2 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,2 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 1,5 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
13. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
Mã TTHC: 2.001804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 15,5 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 18,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 5,5 ngày làm việc. |
14. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Mã TTHC:1.003232.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 15,5 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 18,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 5,5 ngày làm việc. |
15. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Mã TTHC:1.003221.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 06 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc. |
16. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.003211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Phòng chống thiên tai, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng | 09 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 11,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc. |
17. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.003203.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Phòng chống thiên tai, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng | 09 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 11,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc. |
18. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Mã TTHC: 1.003188.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: - Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phù hợp: + Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. + Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn | 12,5 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) | Lãnh đạo chi cục | 0,5 ngày | Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Nông nghiệp & PTNT: 15,5 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 5391/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1198/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 5616/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 5391/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1873/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1198/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 5616/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2805/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2805/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực