Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2800/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 6761/STNMT-VP ngày 24 ngày 7 năm 2024; Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 3809/SNV-VP ngày 09 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 62 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai triển khai rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình, đủ điều kiện tích hợp thực hiện dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ tỉnh Đồng Nai năm 2024, cụ thể:
1. Danh mục TTHC Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai được rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến Toàn trình thực hiện tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai năm 2024;
2. Danh mục TTHC Ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện Dịch vụ công trực tuyến một phân tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai yêu cầu tiếp tục rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình đáp ứng đủ điều kiện để triển khai thực hiện DVC trực tuyến toàn trình.
(Danh mục Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trường hợp các thủ tục hành chính tích hợp thực hiện DVC trực tuyến công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện triển khai cấu hình, tích hợp bổ sung 62 TTHC thực hiện DVC trực tuyến toàn trình (Danh mục Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo) nêu trên lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến.
2. Giao Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức, triển khai các hình thức thông tin, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến đạt hiệu quả; tiếp tục thường xuyên theo dõi, rà soát đơn giản hóa, tái cấu trúc quy trình đề xuất Danh mục thủ tục hành chính triển khai thực hiện cung cấp DVC trực tuyến toàn trình theo quy định.
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường trường phối hợp với đơn vị, địa phương có liên quan tiếp tục rà soát các TTHC chưa đáp ứng yêu cầu triển khai Dịch vụ công trực tuyến toàn trình (08 TTHC tại Phụ lục II), đề xuất phương án đơn giản hóa sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan để thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp DVC trực tuyến toàn trình trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên môi trường điện tử theo quy định.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ theo dõi việc triển khai thực hiện DVC trực tuyến toàn trình, một phần phục vụ công tác đánh giá Công vụ và Chỉ số cải cách hành chính hằng năm của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Đề xuất DVCTT toàn trình | Ghi chú | |
DVC quốc gia | DVC tỉnh | |||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
| ||
1 | 1.012672 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
2 | 1.012664 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
3 | 1.012661 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
4 | 1.012645 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
5 | 1.012641 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
6 | 1.012629 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
7 | 1.012628 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
8 | 1.012616 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
9 | 1.012607 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
10 | 1.012606 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
11 | 1.012605 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
12 | 1.012642 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
13 | 1.012635 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
14 | 1.012631 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 cửa Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
15 | 1.012630 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
16 | 1.012626 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
17 | 1.012625 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
18 | 1.012624 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
19 | 1.012622 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
20 | 1.012621 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
21 | 1.012620 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
22 | 1.012619 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
23 | 1.012617 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
24 | 1.012615 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
25 | 1.012613 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
26 | 1.012608 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
27 | 1.012634 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 cửa Nghị định số 95/2023/NĐ-CP | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
28 | 1.012604 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ cửa tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo: sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
29 | 1.012651 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
30 | 1.012659 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
31 | 1.012658 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
32 | 1.012648 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
33 | 1.012646 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
34 | 1.012644 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
35 | 1.012639 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Sở Nội vụ | Bổ sung ĐVC Toàn trình |
| |
36 | 1.012637 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
| ||
1 | 1.012603 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | UBND cấp huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
2 | 1.012602 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | UBND cấp huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
3 | 1.012601 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | UBND cấp huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
4 | 1.012600 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | UBND cấp huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
5 | 1.012593 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND cấp huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
6 | 1.012599 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | UBND cấp huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
7 | 1.012598 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | UBND cấn huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
8 | 1.012596 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | UBND cấp huyện | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
| ||
1 | 1.012588 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
2 | 1.012586 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
3 | 1.012580 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
4 | 1.012579 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
5 | 1.012592 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
6 | 1.012591 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
7 | 1.012590 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
8 | 1.012585 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
9 | 1.012584 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
10 | 1.012582 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | UBND cấp xã | Bổ sung DVC Toàn trình |
| |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI YÊU CẦU TIẾP TỤC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐÁP ỨNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Cổng DVC Quốc gia | Cổng DVC tỉnh | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
| ||
1 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Bổ sung DVC Một phần | Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
2 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Bổ sung DVC một phần | |||
3 | 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Bổ sung DVC Một phần | |||
4 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Bổ sung DVC Một phần | |||
5 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Bổ sung DVC Một phần | |||
6 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | Bổ sung DVC Một phần | |||
II. | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
| |||
7 | 1.011982 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | - Phòng TNMT cấp huyện; - Chi nhánh VPĐK | Đã có trên Cổng DVC Quốc gia | Bổ sung DVC Một phần | 126/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | - Văn phòng ĐKĐĐ; - Chi nhánh VPĐK | Bổ sung DVC Một phần |
- 1Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 2Nghị định 95/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
- 3Quyết định 126/QÐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2800/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai năm 2024
- Số hiệu: 2800/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra