- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quy định trách nhiệm trong việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
2 | Thủ tục về tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
1 | Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP |
2 | Hỗ trợ sản xuất |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VÀ UBND CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kế hoạch-Tài chính xử lý. | 6 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 4 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | - Phối hợp với Phòng Quản lý xây dựng công trình tổ chức kiểm tra thực địa, đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế, xác định sơ bộ khối lượng đầu tư các hạng mục. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT mời Sở Tài chính, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan về tại cơ sở sản xuất để tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND tỉnh phê duyệt. | 100 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND tỉnh phê duyệt. | 1 giờ |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | 1 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh | 8 giờ |
Bước 7 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | 40 giờ |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | 6 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 4 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | - Kiểm tra hồ sơ, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra thực địa, đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT mời Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan về tại cơ sở sản xuất để tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND tỉnh phê duyệt. | 100 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND tỉnh phê duyệt | 1 giờ |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | 1 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh | 8 giờ |
Bước 7 | UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT | 40 giờ |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
1. Thủ tục hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | 6 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 4 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa để đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế mời các đơn vị liên quan tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt. | 100 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt | 1 giờ |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế trình hồ sơ liên thông lên UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Liên thông hồ sơ lên UBND cấp huyện | 8 giờ |
Bước 7 | UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | 40 giờ |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | 6 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 4 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | - Kiểm tra hồ sơ, tổ chức rà soát, tham mưu Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế ban ban hành Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt. | 60 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt | 1 giờ |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế trình hồ sơ liên thông lên UBND cấp huyện | 1 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Liên thông hồ sơ lên UBND cấp huyện | 8 giờ |
Bước 7 | UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | 24 giờ |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 104 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 28/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực