ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2022/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 02 mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025 (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Xây dựng:
a) Công bố các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình nêu tại Điều 1 để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng thực hiện.
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng thực hiện theo hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm theo quyết định này.
c) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung liên quan đến thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đã ban hành, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế và các quy định liên quan (nếu cần thiết).
2. UBND các huyện, thành phố:
a) Trên cơ sở thiết kế mẫu, thiết kế điển hình tại Điều 1 và các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022, UBND các huyện, thành phố căn cứ theo đặc thù của từng địa phương có thể điều chỉnh các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng dân dụng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 để phù hợp với phong tục tập quán, kiến trúc truyền thống của địa phương, địa điểm xây dựng công trình với cấu trúc và quy mô phù hợp.
b) Về quy mô công trình: UBND các huyện, thành phố căn cứ theo điều kiện thực tế về địa điểm xây dựng, nguồn lực, quy mô dân số của từng địa phương (khu vực có dự án) để tính toán quy mô, công suất phục vụ của công trình cho phù hợp (có thể điều chỉnh tăng, giảm các bước gian công trình tại các mẫu thiết kế được ban hành theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh).
c) Về chủng loại vật liệu: Căn cứ theo điều kiện thực tế, phù hợp với đặc thù của khu vực xây dựng, có thể sử dụng các chủng loại vật liệu thay thế tương đương.
d) Các hạng mục phụ trợ: Căn cứ quy mô đầu tư xây dựng công trình, đặc điểm mặt bằng cũng như hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực xây dựng công trình, UBND các huyện, thành phố bổ sung các hạng mục phụ trợ gồm: cấp điện, cấp thoát nước, chiếu sáng, vệ sinh cho các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng.
đ) Tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc được quy định tại Điều 13 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.
e) Tổ chức triển khai, áp dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình nêu tại Điều 1 cho các công trình/dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn quản lý của đơn vị mình; giao các phòng chức năng hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG MẪU THIẾT KẾ NHÀ VĂN HÓA THÔN (HỘI TRƯỜNG ĐA NĂNG, NHÀ SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG) THEO KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG VÀO PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2022 CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. Mẫu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Đồng Văn
Công trình cấp IV, 01 tầng, 05 gian, gian giữa rộng 4,2m; các gian còn lại mỗi gian rộng 3,3m; hành lang trước rộng 2,0m; tầng 1 cao 4,2m; mái cao 1,55m; tường toàn nhà xây gạch bê tông dày 20cm, tường cánh hiên dày 40cm VXM 75#; móng tường nhà xây đá hộc VXM 75#; móng trụ, cột, dầm, giằng, lanh tô, ô văng đổ BTCT 200#; tường trong, ngoài trát VXM 75# dày 1,5cm các kết cấu khác trát VXM 75# dày 1,5mm; xà gồ thép hộp 50x50x1,1mm; vì kèo + bán kèo thép hình L50 liên kết bởi mối hàn tại bản mã; trần tôn múi giả ngói dày 0,35mm, dầm trần thép hộp 40x40x1,1mm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng, có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; cửa đi, cửa sổ toàn nhà thiết kế cửa Panô gỗ đặc không khuôn; hoa sắt cửa sổ thép hộp 14x14mm; riêng phần khung, dầm, cột sơn bả 03 nước giả gỗ; hệ thống điện, nước được thiết kế theo tiêu chuẩn.
II. Mẫu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc
Công trình nhà cấp IV, 01 tầng, 05 gian, bước gian 3,3m, hành lang trước rộng 1,8m, tầng 1 cao 3,9m; mái cao 1,5m; móng trụ cột hiên dạng móng đơn BTCT 200#, móng dưới tường xây đá hộc VXM 75#, kết hợp với hệ thống dầm, giằng móng BTCT 200#, cột hiên bằng bê tông cốt thép 200#; tường xây gạch bê tông VXM 75#, tường trong và ngoài trát VXM75#, dày 1,5cm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng, có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; sơn tường, cột trong và ngoài nhà bằng 1 nước lót, 2 nước phủ; vì kèo, xà gồ bằng thép hộp mạ kẽm 50x50x1,4; lợp mái bằng tôn xốp 03 lớp giả ngói; trần nhà bằng tôn khung thép hộp; lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp thoát nước theo tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo yêu cầu sử dụng.
B. CÁC PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG, ĐỊNH MỨC
I. Mẫu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Đồng Văn
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)
STT | Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
|
| PHẦN MÓNG |
|
|
1 | AB.11443 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-Cấp đất III | m3 | 8,6240 |
|
| MT1: 4*1,4*1,4*1,1 = 8,624 |
|
|
2 | AB.11313 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-Cấp đất III | m3 | 28,2900 |
|
| M1: 29,4*0,7*0,7= 14,406 |
|
|
|
| M2: 17,4*0,7*0,7 = 8,526 |
|
|
|
| M3: 4,2*0,7*0,7 = 2,058 |
|
|
|
| M4: (17,6-5,6)*0,5*0,55 = 3,3 |
|
|
3 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 2,0850 |
|
| M1: 29,4*0,7*0,05 = 1,029 |
|
|
|
| M2: 17,4*0,7*0,05 = 0,609 |
|
|
|
| M3: 4,2*0,7*0,05 = 0,147 |
|
|
|
| M4: (17,6-5,6)*0,5*0,05 = 0,3 |
|
|
4 | AB.13111 | Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 12,3047 |
5 | AB.65110 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 100m3 | 0,4284 |
|
| Nền nhà: 17*5,6*0,35/100 = 0,3332 |
|
|
|
| 17*1,6*0,35/100 = 0,0952 |
|
|
|
| PHẦN XÂY LẮP |
|
|
6 | AF.11111A | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | m3 | 0,7840 |
|
| MT1: 4*1,4*1,4*0,1 = 0,784 |
|
|
7 | AF.11212 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | m3 | 2,2025 |
|
| MT1: 4*1,3*1,3*0,2= 1,352 |
|
|
|
| 4*0,25/6*(1,3*1,3+(1,3+0,45)*(1,3+0,45)*0,45*0,45) = 0,385 |
|
|
|
| 4*0,35*0,35*0,95 = 0,4655 |
|
|
8 | AF.61120 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | tấn | 0,2321 |
|
| (127,05+52,52+52,52)/1000 = 0,2321 |
|
|
9 | AF.61110 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | tấn | 0,0121 |
|
| 12,14/1000 = 0,0121 |
|
|
10 | AF.81122 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 100m2 | 0,0948 |
|
| MT1: 4*4*1,3*0,2/100 = 0,0416 |
|
|
|
| 4*4*0,35*0,95/100 = 0,0532 |
|
|
11 | AE.11113 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 | m3 | 20,4000 |
|
| M1: 29,4*0,6*0,4 = 7,056 |
|
|
|
| 29,4*0,4*0,4 = 4,704 |
|
|
|
| M2: 17,4*0,6*0,4 = 4,176 |
|
|
|
| 17,4*0,4*0,4 = 2,784 |
|
|
|
| M3: 4,2*0,6*0,4 = 1,008 |
|
|
|
| 4,2*0,4*0,4 = 0,672 |
|
|
12 | AE.81913 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30 | m3 | 2,3760 |
|
| Bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,15 = 1,584 |
|
|
|
| 17,6*0,3*0,15 = 0,792 |
|
|
13 | AF.12312 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | m3 | 3,0720 |
|
| Dầm móng: 51,2*0,2*0,3 = 3,072 |
|
|
14 | AF.61511 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0580 |
|
| Dầm móng: 57,96/1000 = 0,058 |
|
|
15 | AF.61531 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,5337 |
|
| Dầm móng: 533,67/1000 = 0,5337 |
|
|
16 | AF.81141 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 100m2 | 0,3072 |
|
| Dầm móng: 2*51,2*0,3/100 = 0,3072 |
|
|
17 | AF.11111A | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | m3 | 1,0560 |
|
| Lót bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,1 = 1,056 |
|
|
18 | AF.11111 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | m3 | 12,0800 |
|
| Nền nhà: 17*5,6*0,1 = 9,52 |
|
|
|
| 16*1,6*0,1 = 2,56 |
|
|
19 | AF.12213 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | m3 | 2,1195 |
|
| Cột hiên: 4*3,14*(0,25*0,25)*2,7 = 2,1195 |
|
|
20 | AF.61411 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0115 |
|
| Cột hiên: 11,47/1000 = 0,0115 |
|
|
21 | AF.61421 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,1023 |
|
| Cột hiên: 102,28/1000 = 0,1023 |
|
|
22 | AF.81131 | Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác | 100m2 | 0,0848 |
|
| Cột hiên: 4*2*3,14*0,125*2,7/100 = 0,0848 |
|
|
23 | AF.12512 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | m3 | 0,4880 |
|
| Ô văng S1: 5*(1,6*0,2*0,14) = 0,224 |
|
|
|
| 5*(1,6*0,6*0,055) = 0,264 |
|
|
24 | AF.12312 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | m3 | 3,8608 |
|
| GT kiêm lanh tô: 51,2*0,2*0,1 = 1,024 |
|
|
|
| Dầm cổ tường: 51,2*0,2*0,25 = 2,56 |
|
|
|
| Giằng TH: 2*6,92*0,2*0,1 = 0,2768 |
|
|
25 | AF.61621 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0277 |
|
| Ô văng s1: 27,7/1000 = 0,0277 |
|
|
26 | AF.61611 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK <10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0266 |
|
| Ô văng s1: (21,11+5,53)/1000 = 0,0266 |
|
|
27 | AF.61511 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0714 |
|
| (15,06+52,27+4,04)/1000 = 0,0714 |
|
|
28 | AF.61521 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,6023 |
|
| (135,84+429,56+36,86)/1000 = 0,6023 |
|
|
29 | AF.81152 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100m2 | 0,0852 |
|
| Ô văng S1: 5*1,6*(0,2+0,14+0,07)/100 = 0,0328 |
|
|
|
| 5*1,6*(0,6+0,055)/100 = 0,0524 |
|
|
30 | AF.81141 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 100m2 | 0,3861 |
|
| GT kiêm lanh tô: 51,2*2*0,1/100 = 0,1024 |
|
|
|
| Dầm cổ tường: 51,2*2*0,25/100 = 0,256 |
|
|
|
| Giằng TH: 2*6,92*2*0,1/100 = 0,0277 |
|
|
31 | AE.81913 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30 | m3 | 40,4943 |
|
| (17,4+6)*2*0,2*4,2 = 39,312 |
|
|
|
| 2*2,1*0,4*3,71 =6,2328 |
|
|
|
| Trụ giả trong nhà: 8*3,14*0,25*0,25*0,25*0,5*4,2 = 0,8243 |
|
|
|
| Thu hồi: 2*(6,2*1,55*0,5)*0,2 = 1,922 |
|
|
|
| Trừ cửa Đ 1: -(3*1,2*2,2)*0,2 = -1,584 |
|
|
|
| S1: -(7*1,2*1,4)*0,2 = -2,352 |
|
|
|
| GT kiêm lanh tô: -51,2*0,2*0,1 = -1,024 |
|
|
|
| Dầm cổ tường: -51,2*0,2*0,25 = -2,56 |
|
|
|
| Giằng TH: -2*6,92*0,2*0,1 = -0,2768 |
|
|
32 | TT | Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa nô gỗ nhóm 4 | m2 | 19,6800 |
|
| Đ 1: 3*1,2*2,2 = 7,92 |
|
|
|
| S1: 7*1,2*1,4 = 11,76 |
|
|
33 | AI.11610 | Gia công hoa sắt cửa sổ | tấn | 0,2365 |
|
| 7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+(0,1*2)+ (0,153*4)+(3,14*0,13*4))*1,54/1000 = 0,2365 |
|
|
34 | AK.83520 | Sơn sắt thép băng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1m2 | 8,5984 |
|
| 7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+ (0,1*2)+(0,153*4)+(3,14*0,13*4))*0,014*4 = 8,5984 |
|
|
35 | AI.63221 | Lắp dựng hoa sắt cửa | m2 | 11,7600 |
|
| S1: 7*1,2*1,4 = 11,76 |
|
|
36 | TT | Khóa cửa đi | bộ | 3,0000 |
37 | TT | Móc chốt cửa sổ | bộ | 7,0000 |
38 | AI.11121 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | tấn | 0,8366 |
|
| VK: (178,695*4+21,67*4+21,27+2,01+11,88)/1000 = 0,8366 |
|
|
39 | AI.61121 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | tấn | 0,8366 |
40 | AI.11221 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 50x50x1,1mm | tấn | 0,3604 |
|
| Xà gồ mái: (193,6+20,8)*1,681/1000 = 0,3604 |
|
|
41 | AI.61131 | Lắp dựng xà gồ thép | tấn | 0,3604 |
42 | TT | Bu lông 18 | cái | 32,0000 |
43 | TT | Bu lông 12 | cái | 16,0000 |
44 | AK.12222 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 100m2 | 2,0315 |
|
| Mái: 17,6*4,137*2/100= 1,4562 |
|
|
|
| 17,1*2,75/100 = 0,4703 |
|
|
|
| 2*2,6*2,02/100 = 0,105 |
|
|
45 | TT | Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm | m | 48,7000 |
|
| 17,6+2*8,26+2*2,69+2*2,6+4* 1,0 = 48,7 |
|
|
46 | AI.11221 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x40x1,1mm | tấn | 0,1839 |
|
| Xà gồ trần: 137,6*1,3366/1000 = 0,1839 |
|
|
47 | AI.61131 | Lắp dựng xà gồ thép | tấn | 0,1839 |
48 | AK.64320 | Thi công trần tôn | m2 | 99,7600 |
|
| 17,2*5,8 = 99,76 |
|
|
49 | TT | Nẹp phào trần tôn: | m | 45,6000 |
|
| Nẹp phào trần: (17+5,8)*2 = 45,6 |
|
|
50 | AL.61210 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | 100m2 | 1,3920 |
|
| (17,4*8)/100= 1,392 |
|
|
51 | AL.61110 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | 100m2 | 0,8128 |
|
| (17,4+8)*2*1,6/100 - 0,8128 |
|
|
52 | AK.41213 | Láng ô văng có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 4,8000 |
|
| Ô văng S1: 5*1,6*0,6 = 4,8 |
|
|
53 | AK.21223 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 182,8200 |
|
| Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3 |
|
|
|
| Phòng: (17,2+5,8)*2*4,2 = 193,2 |
|
|
|
| Trừ cửa Đ1: -3*(2,2*1,2) = -7,92 |
|
|
|
| S1: -7*(1,4*1,2) = -11,76 |
|
|
54 | AK.21123 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 240,8300 |
|
| Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3 |
|
|
|
| ngoài nhà: (17,6+8:3)*2*4,2 = 217,56 |
|
|
|
| 2*2*3,71 = 14,84 |
|
|
|
| Chân móng: (8,3*2+17,6)*0,55 = 18,81 |
|
|
|
| Trừ cửa Đ1: -3*(2,2*1,2) = -7,92 |
|
|
|
| S1: -7*(1,4*1,2) = -11,76 |
|
|
55 | AK.23113 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 10,6400 |
|
| Má cửa Đ1: 3*(1,2+2,2*2)*0,2 = 3,36 |
|
|
|
| S1: 7*(1,2+1,4)*2*0,2 = 7,28 |
|
|
56 | AK.22123 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 1,3542 |
|
| Trụ hiên: 4*3,14*0,25*0,25*0,25*2,7 = 0,5299 |
|
|
|
| trụ trong nhà: 8*(3,14*0,25*0,25*0,25*4,2)/2 = 0,8243 |
|
|
57 | AK.23213 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 5,2400 |
|
| Ô văng S1: 5*1,6*(0,6+0,055) = 5,24 |
|
|
58 | TT | Đắp trang trí chân cột hiên + chân cột trong nhà | công | 6,0000 |
59 | AK.51263 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 135,7600 |
|
| trong nhà: 17,2*5,8 = 99,76 |
|
|
|
| hiên: 16,8*2,1=35,28 |
|
|
|
| Qua cửa: 3*1,2*0,2 = 0,72 |
|
|
60 | AK.53113 | Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 18,4800 |
|
| Bậc hiên: 17,6*1,05 = 18,48 |
|
|
61 | AK.84222 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 194,8142 |
62 | AK.84224 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 246,0700 |
|
| Phần Điện chiếu sáng |
|
|
63 | BA.16203 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 10mm2 | m | 50,0000 |
64 | BA.16203 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2 | m | 16,0000 |
65 | BA.16202 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2 | m | 10,0000 |
66 | BA.16202 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2 | m | 40,0000 |
67 | BA.16201 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2 | m | 100,0000 |
68 | BA.18202 | Lắp đặt các automat 1 pha 32A | cái | 1,0000 |
69 | BA.18202 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | cái | 4,0000 |
70 | BA.11110 | Lắp đặt quạt trần | cái | 4,0000 |
71 | BA.13320 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | bộ | 8,0000 |
72 | BA.13604 | Lắp đặt đèn trang trí chữ U | bộ | 3,0000 |
73 | BA.17101 | Lắp đặt công tắc đơn + mặt + đế | cái | 3,0000 |
74 | BA.17102 | Lắp đặt công tắc đôi + mặt + đế | cái | 4,0000 |
75 | BA.17202 | Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt + đế | cái | 6,0000 |
76 | BA.15403 | Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa loại 2/4LA | hộp | 1,0000 |
77 | BA.15401 | Hộp nối dây KT 60x60mm | hộp | 3,0000 |
78 | TT | Xà đón điện + sứ | cái | 1,0000 |
79 | TT | Băng dính điện | cái | 5,0000 |
80 | BA.14302 | Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x10mm | m | 60,0000 |
81 | BA.14302 | Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 24x10mm | m | 30,0000 |
82 | TT | Vít nở | cái | 50,0000 |
83 | TT | Đế át | cái | 4,0000 |
84 | TT | Dây thép treo cáp đầu vào | m | 40,0000 |
|
| SÂN BÊ TÔNG (KT 20x7M) |
|
|
85 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 7,0000 |
|
| 20*7*0,05 = 7 |
|
|
86 | AF.11322 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30 | m3 | 14,0000 |
|
| 20*7*0,1 = 14 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
STT | Mã hiệu | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
1 | V86095 | Aptomat 1 pha 20A | cái | 4,0000 |
2 | V86095 | Aptomat 1 pha 32A | cái | 1,0000 |
3 | TT | Băng dính điện | cái | 5,0000 |
4 | V12983 | Bật sắt fi 10 | cái | 23,5200 |
5 | V12696 | Bột đá | m3 | 11,0837 |
6 | V00010 | Bu lông | cái | 26,1264 |
7 | TT | Bu lông 12 | cái | 16,0000 |
8 | TT | Bu lông 18 | cái | 32,0000 |
9 | V85970 | Cát mịn ML=0,7÷1,4 | m3 | 8,3958 |
10 | V85971 | Cát mịn ML=1,5÷2,0 | m3 | 10,3777 |
11 | V00112 | Cát vàng | m3 | 31,5081 |
12 | V01701 | Công tắc 1 hạt + mặt + đế | cái | 3,0000 |
13 | V01702 | Công tắc 2 hạt + mặt + đế | cái | 4,0000 |
14 | V05207 | Đá 1x2 | m3 | 10,1922 |
15 | V05208 | Đá 2x4 | m3 | 12,2836 |
16 | V05209 | Đá 4x6 | m3 | 12,7294 |
17 | V00810 | Đá dăm | m3 | 1,1628 |
18 | V00823 | Đá hộc | m3 | 24,4800 |
19 | V00824 | Đá mài | viên | 0,7734 |
20 | TT | Đắp trang trí chân cột hiên + chân cột trong nhà | công | 6,0000 |
21 | V82635 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 1,5mm2 | m | 101,0000 |
22 | V83711 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 10mm2 | m | 50,5000 |
23 | V82636 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2,5mn2 | m | 40,4000 |
24 | V82636 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 4mm2 | m | 10,1000 |
25 | V83711 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 6mm2 | m | 16,1600 |
26 | V00226 | Dây thép | kg | 16,4436 |
27 | TT | Dây thép treo cáp đầu vào | m | 40,0000 |
28 | TT | Đế át | cái | 4,0000 |
29 | V02499 | Đèn trang trí chữ U | bộ | 3,0000 |
30 | V00772 | Đinh | kg | 13,8808 |
31 | V42268 | Đinh tán Fi 22 | cái | 8,3660 |
32 | V00788 | Đinh, đinh vít | cái | 914,1750 |
33 | V08422 | Gạch bê tông 15x20x30cm | viên | 4.329,9003 |
34 | V89733 | Gạch lát 500x500mm | m2 | 137,1176 |
35 | V21583 | Gạch lát bậc tam cấp | m2 | 19,4040 |
36 | V00268 | Giáo thép | kg | 20,9456 |
37 | V00387 | Gỗ chèn | m3 | 0,0335 |
38 | V00390 | Gỗ chống | m3 | 0,8049 |
39 | V05605 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,1763 |
40 | V00402 | Gỗ ván | m3 | 0,8513 |
41 | V82659 | Hộp nối dây KT 60x60mm | cái | 3,0000 |
42 | V03341 | Hộp số | cái | 4,0000 |
43 | V39221 | Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng) | bộ | 8,0000 |
44 | V05607 | Khí gas | kg | 4,9688 |
45 | TT | Khóa cửa đi | bộ | 3,0000 |
46 | TT | Móc chốt cửa sổ | bộ | 7,0000 |
47 | TT | Nẹp phào trần tôn: | m | 45,6000 |
48 | V00494 | Nước | lít | 13.839,6424 |
49 | V02940 | Ổ cắm đôi + mặt + đế | cái | 6,0000 |
50 | V86545 | Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x10mm | m | 61,2000 |
51 | V86545 | Ống ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 24x10mm | m | 30,6000 |
52 | V42212 | Oxy | chai | 2,4855 |
53 | V02283 | Quạt trần | cái | 4,0000 |
54 | V00515 | Que hàn | kg | 31,1564 |
55 | TT | Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa nô gỗ nhóm 4 | m2 | 19,6800 |
56 | V00560 | Sơn lót | kg | 0,9716 |
57 | V82927 | Sơn lót ngoại thất | lít | 36,9105 |
58 | V82928 | Sơn lót nội thất | lít | 30,1962 |
59 | V07812 | Sơn phủ | kg | 1,8057 |
60 | V82929 | Sơn phủ ngoại thất | lít | 58,3186 |
61 | V82930 | Sơn phủ nội thất | lít | 48,1191 |
62 | TT | Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm | m | 48,7000 |
63 | V00641 | Thép hình | kg | 674,3099 |
64 | V00641 | Thép hộp mạ kẽm 40x40x1,1mm | kg | 188,4975 |
65 | V00641 | Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,1mm | kg | 369,4100 |
66 | V00671 | Thép tấm | kg | 192,4180 |
67 | V00656 | Thép tròn | kg | 11,5575 |
68 | V63405 | Thép tròn Fi >10mm | kg | 28,2540 |
69 | V42250 | Thép tròn Fi >18mm | kg | 544,3740 |
70 | V85992 | Thép tròn Fi ≤10mm | kg | 168,9405 |
71 | V85993 | Thép tròn Fi ≤18mm | kg | 956,6532 |
72 | V11875 | Thép vuông đặc 14x14 | kg | 238,8650 |
73 | V05679 | Tôn dày 0,35mm | m2 | 104,7480 |
74 | V42257 | Tôn giả ngói dày 0,35mm | m2 | 240,7328 |
75 | V82660 | Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa loại 2/4LA | cái | 1,0000 |
76 | TT | Vít nở | cái | 50,0000 |
77 | TT | Xà đón điện + sứ | cái | 1,0000 |
78 | V02470 | Xi măng PCB30 | kg | 20.022,4252 |
79 | V08770 | Xi măng PCB40 | kg | 103,2648 |
80 | V00762 | Xi măng trắng | kg | 16,3480 |
81 | V05430 | Vật liệu khác | % |
|
82 | V00750 | Vật liệu khác | % |
|
|
| Tổng cộng vật liệu |
|
|
|
| Nhân công |
|
|
1 | N0006 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 | công | 61,3898 |
2 | N0028 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 | công | 52,7740 |
3 | N0015 | Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 | công | 326,1837 |
4 | N0020 | Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 | công | 87,3704 |
|
| Tổng cộng nhân công |
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
1 | M1333 | Cần cẩu bánh hơi 16T | ca | 0,2510 |
2 | M1377 | Cần cẩu bánh xích 10T | ca | 0,7880 |
3 | M0078 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | ca | 8,2024 |
4 | M0085 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | ca | 0,9885 |
5 | M0194 | Máy đầm bàn 1kW | ca | 2,4849 |
6 | M7393 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | ca | 1,4351 |
7 | M0199 | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 1,8688 |
8 | M0429 | Máy hàn điện 23kW | ca | 7,8489 |
9 | M0724 | Máy khoan bê tông 0,62kW | ca | 1,5800 |
10 | M0526 | Máy khoan đứng 4,5kW | ca | 2,7097 |
11 | M0120 | Máy mài 2,7kW | ca | 0,5227 |
12 | M0128 | Máy nén khí diezel 360m3/h | ca | 0,0837 |
13 | M2162 | Máy trộn bê tông 250 lít | ca | 3,7680 |
14 | M7626 | Máy trộn vữa 1501 | ca | 2,6853 |
15 | M0111 | Máy khác | % |
|
|
| Tổng cộng máy thi công |
|
|
II. Mẫu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc:
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)
STT | Mã hiệu công tác | Danh mục công tác | Đơn vị | Khối lượng toàn bộ |
|
| Phần móng: |
|
|
1 | AB.11313 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-Cấp đất III | 1m3 | 28,3620 |
|
| Móng M2: |
|
|
|
| Trục B, C: 2*(16,5+2*0,35)*0,55*0,7 = 13,244 |
|
|
|
| Trục 1, 6: 4*(6,0-0,35*2)*0,55*0,7 = 8,162 |
|
|
|
| Móng MT1: 6*0,9*0,8*0,8 = 3,456 |
|
|
|
| Móng MB: |
|
|
|
| Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,5 = 0,375 |
|
|
|
| Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5*0,5 = 3,125 |
|
|
2 | AF.11111B | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | m3 | 2,1170 |
|
| Móng M2: |
|
|
|
| Trục B, C: 2*(16,5+0,35+0,35)*0,05*0,7 = 1,204 |
|
|
|
| Trục 1, 6: 2*(6,0-0,35*2)*0,05*0,7 = 0,371 |
|
|
|
| Móng MT1: 6*0,05*0,8*0,8 = 0,192 |
|
|
|
| Móng MB: |
|
|
|
| Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,05 = 0,0375 |
|
|
|
| Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5*0,05 = 0,3125 |
|
|
3 | AE.11112 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB30 | m3 | 23,0760 |
|
| Móng M2: |
|
|
|
| Trục B, C: 2*(16,5+0,3+0,3)*0,5*0,6 = 10,26 |
|
|
|
| 2*(16,5+0,2+0,2)*0,25*0,4 = 3,38 |
|
|
|
| Trục 1, 6: 2*(6,0-0,3*2)*0,5*0,6 = 3,24 |
|
|
|
| 2*(6,0-0,2*2)*0,25*0,4 = 1,12 |
|
|
|
| Móng MB: |
|
|
|
| Trục 1,6: 2*(1,5-0,3-0,4)*0,4*0,9 = 0,576 |
|
|
|
| Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,4*0,9 = 4,5 |
|
|
4 | AF.61120 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | tấn | 0,0305 |
|
| MT1: 30,45/1000 = 0,0305 |
|
|
5 | AF.81122 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 100m2 | 0,3108 |
|
| Móng MT1: 6*0,85*0,7*4/100 = 0,1428 |
|
|
|
| Cột: 6*0,2*4*3,5/100 = 0,168 |
|
|
6 | AF.11211 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | m3 | 3,2110 |
|
| Móng MT1: 6*0,4*0,7*0,7 = 1,176 |
|
|
|
| 6*0,55*0,45+0,55 = 2,035 |
|
|
7 | AF.61411 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0214 |
|
| Cột: 21,39/1000 = 0,0214 |
|
|
8 | AF.61421 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,1914 |
|
| Cột: 191,41/1000 = 0,1914 |
|
|
9 | AF.12211 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30 | m3 | 0,8160 |
|
| Cột: 6*0,2*0,2*3,4 = 0,816 |
|
|
10 | AF.81141 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 100m2 | 0,1800 |
|
| Giằng móng: 45*0,2*2/100 = 0,18 |
|
|
11 | AF.61511 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, ĐK ≤10mm, | tấn | 0,0345 |
|
| Giằng móng: 34,46/1000 = 0,0345 |
|
|
12 | AF.61521 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | tấn | 0,2841 |
|
| Giằng móng: 284,10/1000 = 0,2841 |
|
|
13 | AF.12311 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30 | m3 | 1,8000 |
|
| Giằng móng: 45,0*0,2*0,2 = 1,8 |
|
|
14 | AB.65130 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 100m3 | 0,0945 |
|
| Bằng 1/3 khối lượng đào: 28,36/300 = 0,0945 |
|
|
|
| Phần thân nhà: |
|
|
15 | AE.81413 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30 | m3 | 36,5920 |
|
| Trục B, C: 2*(16,5+2*0,1)*3,85*0,2 = 25,718 |
|
|
|
| Trục 1,6 đoạn B-C: 2*(6,0-2*0,1)*3,85*0,2 = 8,932 |
|
|
|
| Trục 1-6 đoạn A-B: 2*1,85*0,4*3,750 = 5,55 |
|
|
|
| Thu hồi: 2*(6,0+2*0,1)*0,2*1,3*0,5 = 1,612 |
|
|
|
| Trừ đi: |
|
|
|
| Cửa D1: -2*1,2*2,2*0,2 = -1,056 |
|
|
|
| Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3*0,2 = -2,496 |
|
|
|
| Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2*0,2 = -0,288 |
|
|
|
| Ô thoáng cửa đi D1: -2*3*1,2*0,1*0,2 = -0,144 |
|
|
|
| Trừ giằng tường: -45,0*0,2*0,1 = -0,9 |
|
|
|
| Trừ lanh tô: -12*0,1*0,2*1,4 = -0,336 |
|
|
16 | AF.81141 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 100m2 | 0,0900 |
|
| Giằng tường: 45,0*0,2/100 = 0,09 |
|
|
17 | AF.61511 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0500 |
|
| Giằng tường: (50)/1000 = 0,05 |
|
|
18 | AF.12311 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30 | m3 | 0,9000 |
|
| Giằng tường: 45,0*0,1*0,2 = 0,9 |
|
|
19 | AG.31311 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 100m2 | 0,0514 |
|
| Lanh tô: 12*2*1,4*0,1/100 = 0,0336 |
|
|
|
| Ô Văng: 5*2*1,4*0,07/100 = 0,0098 |
|
|
|
| Dầm đỡ kèo: 8*2*0,5*0,1/100 = 0,008 |
|
|
20 | AF.61611 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | tấn | 0,0557 |
|
| Lanh tô: (6,63+5,03)/1000 = 0,0117 |
|
|
|
| Ô văng: (20,3+17,26)/1000 = 0,0376 |
|
|
|
| Dầm đỡ kèo: (3,6+2,8)/1000 = 0,0064 |
|
|
21 | AG.11412 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | m3 | 0,8080 |
|
| Lanh tô: 12*0,1*0,2*1,4 = 0,336 |
|
|
|
| Ô văng: 5*0,8*1,4*0,07 = 0,392 |
|
|
|
| Dầm đỡ kèo: 8*0,5*0,1*0,2 = 0,08 |
|
|
|
| Phần mái: |
|
|
22 | AI.11121 | Gia công vì kèo, bán kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | tấn | 0,2060 |
|
| Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804 |
|
|
|
| Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256 |
|
|
23 | AI.61121 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | tấn | 0,2060 |
|
| Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804 |
|
|
|
| Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256 |
|
|
24 | AI.11221 | Gia công xà gồ thép | tấn | 0,4914 |
|
| Xà gồ mái 1: 386,70/1000 = 0,3867 |
|
|
|
| Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047 |
|
|
25 | AI.61131 | Lắp dựng xà gồ thép | tấn | 0,4914 |
|
| Xà gồ mái 1: 386,70/1000 = 0,3867 |
|
|
|
| Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047 |
|
|
26 | AK.12222 | Lợp mái che tường bằng tôn giả ngói, chiều dài bất kỳ | 100m2 | 1,6530 |
|
| Mái 1: 3,5*18,1/100 = 0,6335 |
|
|
|
| 3,7*18,1/100 = 0,6697 |
|
|
|
| Mái 2: 2,2*15,9/100 = 0,3498 |
|
|
27 | TT | Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ vật liệu | mái | 2,0000 |
28 | TT | Tấm úp nóc | m | 18,1000 |
29 | AI.11221 | Gia công xà trần thép hộp | tấn | 0,1936 |
|
| Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936 |
|
|
30 | AI.61131 | Lắp dựng xà trần thép hộp | tấn | 0,1936 |
|
| Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936 |
|
|
31 | AK.12222 | Lắp dựng tôn trần | 100m2 | 0,9454 |
|
| Phòng: 5,8*16,3/100 = 0,9454 |
|
|
32 | TT | Gia công lắp dựng hoa sắt cửa sổ | m2 | 12,4800 |
|
| 8*1,2*1,3 = 12,48 |
|
|
33 | TT | Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm khóa | m2 | 5,2800 |
|
| 2*1,2*2,2 = 5,28 |
|
|
34 | TT | Gia công lắp dựng cửa sổ bao gồm chốt cửa | m2 | 12,4800 |
|
| 8*1,2*1,3 = 12,48 |
|
|
|
| Hoàn thiện: |
|
|
35 | AK.21123 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 195,2200 |
|
| Trục B, C: 2*(16,5+0,1*2)*3,85 = 128,59 |
|
|
|
| Trục 1, 6: 2*(6,0+0,1*2)*3,85 = 47,74 |
|
|
|
| Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06 |
|
|
|
| Trục 1,6 đoạn A-B: 2*(2*1,85+0,4)*3,750 = 30,75 |
|
|
|
| Trừ đi: |
|
|
|
| Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28 |
|
|
|
| Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3= -12,48 |
|
|
|
| Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44 |
|
|
|
| Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72 |
|
|
36 | AK.21223 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 150,2500 |
|
| Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66 |
|
|
|
| Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 = 125,51 |
|
|
|
| Trừ đi: |
|
|
|
| Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28 |
|
|
|
| Cửa sổ S1:-8*1,2*1,3 = -12,48 |
|
|
|
| Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44 |
|
|
|
| Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72 |
|
|
37 | SB.61323 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | m2 | 14,6400 |
|
| Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64 |
|
|
38 | AF.11311 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | m3 | 12,3525 |
|
| Nền nhà: 5,8*16,3*0,1 = 9,454 |
|
|
|
| Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225 |
|
|
|
| Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 = -0,024 |
|
|
39 | AK.51213 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT 500X500m2, vữa XM M75, PCB30 | m2 | 97,9185 |
|
| Nền nhà: 5,8*16,3 = 94,54 |
|
|
|
| Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225 |
|
|
|
| Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 = -0,024 |
|
|
|
| Qua cửa: 2*0,2*1,2 = 0,48 |
|
|
40 | AE.81511 | Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông | m3 | 2,2545 |
|
| Bậc tam cấp: |
|
|
|
| 0,135*16,7 = 2,2545 |
|
|
41 | AK.53112 | Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M50, PCB30 | m2 | 17,5350 |
|
| Lát: (2*0,3*16,7) = 10,02 |
|
|
|
| Ốp chân tam cấp: 3*0,15*16,7 = 7,515 |
|
|
42 | AK.84224 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 195,2200 |
|
| Trục B, C: 2*(16,5+0,1*2)*3,85 = 128,59 |
|
|
|
| Trục 1, 6: 2*(6,0+0,1*2)*3,85 = 47,74 |
|
|
|
| Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06 |
|
|
|
| Trục 1,6 đoạn A-B: 2*(2*1,85+0,4)*3,750 = 30,75 |
|
|
|
| Trừ đi: |
|
|
|
| Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28 |
|
|
|
| Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3 = -12,48 |
|
|
|
| Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44 |
|
|
|
| Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72 |
|
|
43 | AK.84222 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | m2 | 150,2500 |
|
| Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66 |
|
|
|
| Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 = 125,51 |
|
|
|
| Trừ đi: |
|
|
|
| Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28 |
|
|
|
| Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3 = -12.48 |
|
|
|
| Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44 |
|
|
|
| Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72 |
|
|
44 | SB.82522 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 14,6400 |
|
| Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64 |
|
|
|
| Phần điện: |
|
|
45 | BA.16202 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | m | 20,0000 |
|
| 20 = 20 |
|
|
46 | BA.18203 | Lắp đặt các automat 1 pha 75A | cái | 1,0000 |
|
| 1 = 1 |
|
|
47 | BA.16202 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5 mm2 | m | 30,0000 |
|
| 30 = 30 |
|
|
48 | BA.18201 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | cái | 1,0000 |
|
| 1 = 1 |
|
|
49 | BA.16201 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | m | 1,0000 |
|
| 1 = 1 |
|
|
50 | BA.14301 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | m | 120,0000 |
|
| 120 = 120 |
|
|
51 | BA.11110 | Lắp đặt quạt trần | cái | 2,0000 |
|
| 2 = 2 |
|
|
52 | BA.13320 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | bộ | 4,0000 |
|
| 4 = 4 |
|
|
53 | BA.17102 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | cái | 3,0000 |
|
| 3 = 3 |
|
|
54 | BA.17203 | Lắp đặt ổ cắm ba | cái | 5,0000 |
|
| 5 = 5 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
1. Bảng tổng hợp vật liệu
STT | Mã hiệu | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng |
1 | V86092 | Aptomat 1 pha 10A | cái | 1,0000 |
2 | V86091 | Aptomat 1 pha 75A | cái | 1,0000 |
3 | V00010 | Bu lông | cái | 35,9700 |
4 | V85970 | Cát mịn ML=0,7÷1,4 | m3 | 6,7397 |
5 | V85971 | Cát mịn ML=1,5÷2,0 | m3 | 3,6394 |
6 | V00112 | Cát xay | m3 | 23,4944 |
7 | V85971 | Cát xay | m3 | 5,0686 |
8 | V01702 | Công tắc 2 hạt | cái | 3,0000 |
9 | V05207 | Đá 1x2 | m3 | 17,6894 |
10 | V05208 | Đá 2x4 | m3 | 1,9313 |
11 | V00810 | Đá dăm | m3 | 1,3153 |
12 | V00823 | Đá hộc | m3 | 27,6912 |
13 | V82635 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2 | m | 1,0100 |
14 | V82636 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2 | m | 30,3000 |
15 | V82636 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x4mm2 | m | 20,2000 |
16 | V00226 | Dây thép | kg | 7,3955 |
17 | V00772 | Đinh | kg | 9,3427 |
18 | V42268 | Đinh tán Fi 22 | cái | 2,0600 |
19 | V00788 | Đinh, đinh vít | cái | 1.169,2800 |
20 | V29176 | Gạch bê tông 15x19x39cm | viên | 184,8690 |
21 | V29177 | Gạch bê tông 19x19x39cm | viên | 2.378,4800 |
22 | V89728 | Gạch lát KT 500X500 | m2 | 98,8977 |
23 | V21583 | Gạch lát nền | m2 | 18,4118 |
24 | TT | Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm khóa | m2 | 5,2800 |
25 | TT | Gia công lắp dựng cửa sổ bao gồm chốt cửa | m2 | 12,4800 |
26 | TT | Gia công lắp dựng hoa sắt cửa sổ | m2 | 12,4800 |
27 | V00268 | Giáo thép | kg | 10,6704 |
28 | V00387 | Gỗ chèn | m3 | 0,0082 |
29 | V00390 | Gỗ chống | m3 | 0,3625 |
30 | V05605 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,1163 |
31 | V00402 | Gỗ ván | m3 | 0,5010 |
32 | V00403 | Gỗ ván (cả nẹp) | m3 | 0,0063 |
33 | V03341 | Hộp số | cái | 2,0000 |
34 | V39221 | Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng) | bộ | 4,0000 |
35 | V05607 | Khí gas | kg | 1,4769 |
36 | V86544 | Máng nhựa bảo hộ dân dẫn | m | 122,4000 |
37 | V00494 | Nước | lít | 10.427,6078 |
38 | V02938 | Ổ cắm ba | cái | 5,0000 |
39 | V42212 | Oxy | chai | 0,7398 |
40 | V02283 | Quạt trần | cái | 2,0000 |
41 | V00515 | Que hàn | kg | 10,9218 |
42 | V82927 | Sơn lót ngoại thất | lít | 29,2830 |
43 | V82928 | Sơn lót nội thất | lít | 25,6019 |
44 | V82929 | Sơn phủ ngoại thất | lít | 46,2671 |
45 | V82930 | Sơn phủ nội thất | lít | 40,8011 |
46 | TT | Tấm úp nóc | m | 18,1000 |
47 | V00641 | Thép hình | kg | 1,7496 |
48 | V00641 | Thép hộp mạ kẽm KT50x50x1,4mm | kg | 867,6457 |
49 | V00671 | Thép tấm | kg | 47,3800 |
50 | V00656 | Thép tròn | kg | 21,5070 |
51 | V85992 | Thép tròn Fi ≤10mm | kg | 140,9010 |
52 | V85993 | Thép tròn Fi ≤18mm | kg | 516,9948 |
53 | TT | Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ vật liệu | mái | 2,0000 |
54 | V42257 | Tôn giả ngói, lớp tôn dày 0,4mm | m2 | 195,8805 |
55 | V42257 | Tôn trần dày 0,35mm | m2 | 112,0299 |
56 | V02470 | Xi măng PCB30 | kg | 12.212,5590 |
57 | V08770 | Xi măng PCB40 | kg | 295,6418 |
58 | V00762 | Xi măng trắng | kg | 26,1307 |
59 | V05430 | Vật liệu khác | % |
|
60 | V00750 | Vật liệu khác | % |
|
|
| Cộng vật liệu: |
|
|
2. Bảng tổng hợp nhân công
STT | Mã hiệu | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng |
1 | N0006 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 | công | 35,8427 |
2 | N0028 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 | công | 29,6826 |
3 | N0015 | Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 | công | 258,3891 |
4 | N0020 | Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 | công | 44,9399 |
|
| Cộng nhân công: |
|
|
3. Bảng tổng hợp máy thi công
STT | Mã hiệu | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng |
1 | M1333 | Cần cẩu bánh hơi 16T | ca | 0,0618 |
2 | M1377 | Cần cẩu bánh xích 10T | ca | 0,3802 |
3 | M3988 | Cần trục tháp 25T | ca | 0,0087 |
4 | M0078 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | ca | 5,5679 |
5 | M0085 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | ca | 0,2266 |
6 | M0194 | Máy đầm bàn 1kW | ca | 1,2878 |
7 | M7393 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | ca | 0,4184 |
8 | M0199 | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,9187 |
9 | M0429 | Máy hàn điện 23kW | ca | 2,9987 |
10 | M0724 | Máy khoan bê tông 0,62kW | ca | 1,5000 |
11 | M0526 | Máy khoan đứng 4,5 kW | ca | 0,6672 |
12 | M0128 | Máy nén khí diezel 360m3/h | ca | 0,0206 |
13 | M2162 | Máy trộn bê tông 250 lít | ca | 2,0904 |
14 | M7626 | Máy trộn vữa 150l | ca | 2,5355 |
15 | M0111 | Máy khác | % |
|
|
| Cộng Máy: |
|
|
- 1Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án Thiết kế mẫu hệ thống điện chiếu sáng đường giao thông trục xã, thôn, liên thôn thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bộ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Hồ sơ thiết kế mẫu kiến trúc Nhà văn hóa tổ, bản, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 về thiết kế mẫu - thiết kế điển hình đối với các dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án Thiết kế mẫu hệ thống điện chiếu sáng đường giao thông trục xã, thôn, liên thôn thực hiện xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 8Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bộ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Hồ sơ thiết kế mẫu kiến trúc Nhà văn hóa tổ, bản, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 về thiết kế mẫu - thiết kế điển hình đối với các dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 28/2022/QĐ-UBND bổ sung mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I kèm theo Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 28/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực