Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2022/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG MẪU THIẾT KẾ NHÀ VĂN HÓA THÔN THEO KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG VÀO PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2022 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung 02 mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025 (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Xây dựng:

a) Công bố các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình nêu tại Điều 1 để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng thực hiện.

b) Hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng thực hiện theo hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm theo quyết định này.

c) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung liên quan đến thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đã ban hành, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế và các quy định liên quan (nếu cần thiết).

2. UBND các huyện, thành phố:

a) Trên cơ sở thiết kế mẫu, thiết kế điển hình tại Điều 1 và các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022, UBND các huyện, thành phố căn cứ theo đặc thù của từng địa phương có thể điều chỉnh các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng dân dụng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 để phù hợp với phong tục tập quán, kiến trúc truyền thống của địa phương, địa điểm xây dựng công trình với cấu trúc và quy mô phù hợp.

b) Về quy mô công trình: UBND các huyện, thành phố căn cứ theo điều kiện thực tế về địa điểm xây dựng, nguồn lực, quy mô dân số của từng địa phương (khu vực có dự án) để tính toán quy mô, công suất phục vụ của công trình cho phù hợp (có thể điều chỉnh tăng, giảm các bước gian công trình tại các mẫu thiết kế được ban hành theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh).

c) Về chủng loại vật liệu: Căn cứ theo điều kiện thực tế, phù hợp với đặc thù của khu vực xây dựng, có thể sử dụng các chủng loại vật liệu thay thế tương đương.

d) Các hạng mục phụ trợ: Căn cứ quy mô đầu tư xây dựng công trình, đặc điểm mặt bằng cũng như hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực xây dựng công trình, UBND các huyện, thành phố bổ sung các hạng mục phụ trợ gồm: cấp điện, cấp thoát nước, chiếu sáng, vệ sinh cho các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng.

đ) Tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc được quy định tại Điều 13 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.

e) Tổ chức triển khai, áp dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình nêu tại Điều 1 cho các công trình/dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn quản lý của đơn vị mình; giao các phòng chức năng hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Vnptioffice;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG MẪU THIẾT KẾ NHÀ VĂN HÓA THÔN (HỘI TRƯỜNG ĐA NĂNG, NHÀ SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG) THEO KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG VÀO PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2022 CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

A. THUYẾT MINH

I. Mẫu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Đồng Văn

Công trình cấp IV, 01 tầng, 05 gian, gian giữa rộng 4,2m; các gian còn lại mỗi gian rộng 3,3m; hành lang trước rộng 2,0m; tầng 1 cao 4,2m; mái cao 1,55m; tường toàn nhà xây gạch bê tông dày 20cm, tường cánh hiên dày 40cm VXM 75#; móng tường nhà xây đá hộc VXM 75#; móng trụ, cột, dầm, giằng, lanh tô, ô văng đổ BTCT 200#; tường trong, ngoài trát VXM 75# dày 1,5cm các kết cấu khác trát VXM 75# dày 1,5mm; xà gồ thép hộp 50x50x1,1mm; vì kèo + bán kèo thép hình L50 liên kết bởi mối hàn tại bản mã; trần tôn múi giả ngói dày 0,35mm, dầm trần thép hộp 40x40x1,1mm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng, có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; cửa đi, cửa sổ toàn nhà thiết kế cửa Panô gỗ đặc không khuôn; hoa sắt cửa sổ thép hộp 14x14mm; riêng phần khung, dầm, cột sơn bả 03 nước giả gỗ; hệ thống điện, nước được thiết kế theo tiêu chuẩn.

II. Mu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc

Công trình nhà cấp IV, 01 tầng, 05 gian, bước gian 3,3m, hành lang trước rộng 1,8m, tầng 1 cao 3,9m; mái cao 1,5m; móng trụ cột hiên dạng móng đơn BTCT 200#, móng dưới tường xây đá hộc VXM 75#, kết hợp với hệ thống dầm, giằng móng BTCT 200#, cột hiên bằng bê tông cốt thép 200#; tường xây gạch bê tông VXM 75#, tường trong và ngoài trát VXM75#, dày 1,5cm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng, có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; sơn tường, cột trong và ngoài nhà bằng 1 nước lót, 2 nước phủ; vì kèo, xà gồ bằng thép hộp mạ kẽm 50x50x1,4; lp mái bằng tôn xốp 03 lớp giả ngói; trần nhà bằng tôn khung thép hộp; lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp thoát nước theo tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo yêu cầu sử dụng.

B. CÁC PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG, ĐỊNH MỨC

I. Mu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Đồng Văn

 

BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)

STT

Mã hiệu công tác

Danh mục công tác

Đơn vị

Khối lượng toàn bộ

 

 

PHẦN MÓNG

 

 

1

AB.11443

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-Cấp đất III

m3

8,6240

 

 

MT1: 4*1,4*1,4*1,1 = 8,624

 

 

2

AB.11313

Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-Cấp đất III

m3

28,2900

 

 

M1: 29,4*0,7*0,7= 14,406

 

 

 

 

M2: 17,4*0,7*0,7 = 8,526

 

 

 

 

M3: 4,2*0,7*0,7 = 2,058

 

 

 

 

M4: (17,6-5,6)*0,5*0,55 = 3,3

 

 

3

AB.13411

Đắp cát nền móng công trình bằng th công

m3

2,0850

 

 

M1: 29,4*0,7*0,05 = 1,029

 

 

 

 

M2: 17,4*0,7*0,05 = 0,609

 

 

 

 

M3: 4,2*0,7*0,05 = 0,147

 

 

 

 

M4: (17,6-5,6)*0,5*0,05 = 0,3

 

 

4

AB.13111

Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công

m3

12,3047

5

AB.65110

Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85

100m3

0,4284

 

 

Nền nhà: 17*5,6*0,35/100 = 0,3332

 

 

 

 

17*1,6*0,35/100 = 0,0952

 

 

 

 

PHẦN XÂY LẮP

 

 

6

AF.11111A

Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30

m3

0,7840

 

 

MT1: 4*1,4*1,4*0,1 = 0,784

 

 

7

AF.11212

Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30

m3

2,2025

 

 

MT1: 4*1,3*1,3*0,2= 1,352

 

 

 

 

4*0,25/6*(1,3*1,3+(1,3+0,45)*(1,3+0,45)*0,45*0,45) = 0,385

 

 

 

 

4*0,35*0,35*0,95 = 0,4655

 

 

8

AF.61120

Lắp dựng ct thép móng, ĐK ≤18mm

tấn

0,2321

 

 

(127,05+52,52+52,52)/1000 = 0,2321

 

 

9

AF.61110

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm

tấn

0,0121

 

 

12,14/1000 = 0,0121

 

 

10

AF.81122

Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật

100m2

0,0948

 

 

MT1: 4*4*1,3*0,2/100 = 0,0416

 

 

 

 

4*4*0,35*0,95/100 = 0,0532

 

 

11

AE.11113

Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30

m3

20,4000

 

 

M1: 29,4*0,6*0,4 = 7,056

 

 

 

 

29,4*0,4*0,4 = 4,704

 

 

 

 

M2: 17,4*0,6*0,4 = 4,176

 

 

 

 

17,4*0,4*0,4 = 2,784

 

 

 

 

M3: 4,2*0,6*0,4 = 1,008

 

 

 

 

4,2*0,4*0,4 = 0,672

 

 

12

AE.81913

Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30

m3

2,3760

 

 

Bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,15 = 1,584

 

 

 

 

17,6*0,3*0,15 = 0,792

 

 

13

AF.12312

Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30

m3

3,0720

 

 

Dm móng: 51,2*0,2*0,3 = 3,072

 

 

14

AF.61511

Lp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0580

 

 

Dầm móng: 57,96/1000 = 0,058

 

 

15

AF.61531

Lp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,5337

 

 

Dầm móng: 533,67/1000 = 0,5337

 

 

16

AF.81141

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

0,3072

 

 

Dầm móng: 2*51,2*0,3/100 = 0,3072

 

 

17

AF.11111A

Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30

m3

1,0560

 

 

Lót bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,1 = 1,056

 

 

18

AF.11111

Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30

m3

12,0800

 

 

Nền nhà: 17*5,6*0,1 = 9,52

 

 

 

 

16*1,6*0,1 = 2,56

 

 

19

AF.12213

Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2

m3

2,1195

 

 

Cột hiên: 4*3,14*(0,25*0,25)*2,7 = 2,1195

 

 

20

AF.61411

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0115

 

 

Cột hiên: 11,47/1000 = 0,0115

 

 

21

AF.61421

Lp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,1023

 

 

Cột hiên: 102,28/1000 = 0,1023

 

 

22

AF.81131

Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác

100m2

0,0848

 

 

Cột hiên: 4*2*3,14*0,125*2,7/100 = 0,0848

 

 

23

AF.12512

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30

m3

0,4880

 

 

Ô văng S1: 5*(1,6*0,2*0,14) = 0,224

 

 

 

 

5*(1,6*0,6*0,055) = 0,264

 

 

24

AF.12312

Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30

m3

3,8608

 

 

GT kiêm lanh tô: 51,2*0,2*0,1 = 1,024

 

 

 

 

Dầm cổ tường: 51,2*0,2*0,25 = 2,56

 

 

 

 

Giằng TH: 2*6,92*0,2*0,1 = 0,2768

 

 

25

AF.61621

Lp dựng ct thép lanh tô lin mái ht, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0277

 

 

Ô văng s1: 27,7/1000 = 0,0277

 

 

26

AF.61611

Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK <10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0266

 

 

Ô văng s1: (21,11+5,53)/1000 = 0,0266

 

 

27

AF.61511

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0714

 

 

(15,06+52,27+4,04)/1000 = 0,0714

 

 

28

AF.61521

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,6023

 

 

(135,84+429,56+36,86)/1000 = 0,6023

 

 

29

AF.81152

Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

0,0852

 

 

Ô văng S1: 5*1,6*(0,2+0,14+0,07)/100 = 0,0328

 

 

 

 

5*1,6*(0,6+0,055)/100 = 0,0524

 

 

30

AF.81141

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

0,3861

 

 

GT kiêm lanh tô: 51,2*2*0,1/100 = 0,1024

 

 

 

 

Dầm cổ tường: 51,2*2*0,25/100 = 0,256

 

 

 

 

Giằng TH: 2*6,92*2*0,1/100 = 0,0277

 

 

31

AE.81913

Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30

m3

40,4943

 

 

(17,4+6)*2*0,2*4,2 = 39,312

 

 

 

 

2*2,1*0,4*3,71 =6,2328

 

 

 

 

Trụ giả trong nhà: 8*3,14*0,25*0,25*0,25*0,5*4,2 = 0,8243

 

 

 

 

Thu hồi: 2*(6,2*1,55*0,5)*0,2 = 1,922

 

 

 

 

Trừ cửa Đ 1: -(3*1,2*2,2)*0,2 = -1,584

 

 

 

 

S1: -(7*1,2*1,4)*0,2 = -2,352

 

 

 

 

GT kiêm lanh tô: -51,2*0,2*0,1 = -1,024

 

 

 

 

Dầm cổ tường: -51,2*0,2*0,25 = -2,56

 

 

 

 

Giằng TH: -2*6,92*0,2*0,1 = -0,2768

 

 

32

TT

Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa nô gỗ nhóm 4

m2

19,6800

 

 

Đ 1: 3*1,2*2,2 = 7,92

 

 

 

 

S1: 7*1,2*1,4 = 11,76

 

 

33

AI.11610

Gia công hoa sắt cửa sổ

tấn

0,2365

 

 

7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+(0,1*2)+ (0,153*4)+(3,14*0,13*4))*1,54/1000 = 0,2365

 

 

34

AK.83520

Sơn st thép băng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

1m2

8,5984

 

 

7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+ (0,1*2)+(0,153*4)+(3,14*0,13*4))*0,014*4 = 8,5984

 

 

35

AI.63221

Lắp dựng hoa sắt cửa

m2

11,7600

 

 

S1: 7*1,2*1,4 = 11,76

 

 

36

TT

Khóa cửa đi

bộ

3,0000

37

TT

Móc chốt cửa s

bộ

7,0000

38

AI.11121

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m

tấn

0,8366

 

 

VK: (178,695*4+21,67*4+21,27+2,01+11,88)/1000 = 0,8366

 

 

39

AI.61121

Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m

tấn

0,8366

40

AI.11221

Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 50x50x1,1mm

tấn

0,3604

 

 

Xà gồ mái: (193,6+20,8)*1,681/1000 = 0,3604

 

 

41

AI.61131

Lp dựng xà g thép

tấn

0,3604

42

TT

Bu lông 18

cái

32,0000

43

TT

Bu lông 12

cái

16,0000

44

AK.12222

Lợp mái che tường bng tôn múi, chiều dài bất kỳ

100m2

2,0315

 

 

Mái: 17,6*4,137*2/100= 1,4562

 

 

 

 

17,1*2,75/100 = 0,4703

 

 

 

 

2*2,6*2,02/100 = 0,105

 

 

45

TT

Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm

m

48,7000

 

 

17,6+2*8,26+2*2,69+2*2,6+4* 1,0 = 48,7

 

 

46

AI.11221

Gia công xà g thép hộp mạ kẽm 40x40x1,1mm

tấn

0,1839

 

 

Xà gồ trn: 137,6*1,3366/1000 = 0,1839

 

 

47

AI.61131

Lp dựng xà gồ thép

tấn

0,1839

48

AK.64320

Thi công trần tôn

m2

99,7600

 

 

17,2*5,8 = 99,76

 

 

49

TT

Np phào trần tôn:

m

45,6000

 

 

Np phào trần: (17+5,8)*2 = 45,6

 

 

50

AL.61210

Lp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m

100m2

1,3920

 

 

(17,4*8)/100= 1,392

 

 

51

AL.61110

Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m

100m2

0,8128

 

 

(17,4+8)*2*1,6/100 - 0,8128

 

 

52

AK.41213

Láng ô văng có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30

m2

4,8000

 

 

Ô văng S1: 5*1,6*0,6 = 4,8

 

 

53

AK.21223

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30

m2

182,8200

 

 

Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3

 

 

 

 

Phòng: (17,2+5,8)*2*4,2 = 193,2

 

 

 

 

Trừ ca Đ1: -3*(2,2*1,2) = -7,92

 

 

 

 

S1: -7*(1,4*1,2) = -11,76

 

 

54

AK.21123

Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30

m2

240,8300

 

 

Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3

 

 

 

 

ngoài nhà: (17,6+8:3)*2*4,2 = 217,56

 

 

 

 

2*2*3,71 = 14,84

 

 

 

 

Chân móng: (8,3*2+17,6)*0,55 = 18,81

 

 

 

 

Trừ cửa Đ1: -3*(2,2*1,2) = -7,92

 

 

 

 

S1: -7*(1,4*1,2) = -11,76

 

 

55

AK.23113

Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30

m2

10,6400

 

 

Má cửa Đ1: 3*(1,2+2,2*2)*0,2 = 3,36

 

 

 

 

S1: 7*(1,2+1,4)*2*0,2 = 7,28

 

 

56

AK.22123

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30

m2

1,3542

 

 

Trụ hiên: 4*3,14*0,25*0,25*0,25*2,7 = 0,5299

 

 

 

 

trụ trong nhà: 8*(3,14*0,25*0,25*0,25*4,2)/2 = 0,8243

 

 

57

AK.23213

Trát trần, vữa XM M75, PCB30

m2

5,2400

 

 

Ô văng S1: 5*1,6*(0,6+0,055) = 5,24

 

 

58

TT

Đp trang trí chân cột hiên + chân cột trong nhà

công

6,0000

59

AK.51263

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30

m2

135,7600

 

 

trong nhà: 17,2*5,8 = 99,76

 

 

 

 

hiên: 16,8*2,1=35,28

 

 

 

 

Qua cửa: 3*1,2*0,2 = 0,72

 

 

60

AK.53113

Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30

m2

18,4800

 

 

Bậc hiên: 17,6*1,05 = 18,48

 

 

61

AK.84222

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

194,8142

62

AK.84224

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

246,0700

 

 

Phần Điện chiếu sáng

 

 

63

BA.16203

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 10mm2

m

50,0000

64

BA.16203

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2

m

16,0000

65

BA.16202

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2

m

10,0000

66

BA.16202

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2

m

40,0000

67

BA.16201

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2

m

100,0000

68

BA.18202

Lắp đặt các automat 1 pha 32A

cái

1,0000

69

BA.18202

Lắp đặt các automat 1 pha 20A

cái

4,0000

70

BA.11110

Lắp đặt quạt trần

cái

4,0000

71

BA.13320

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng

bộ

8,0000

72

BA.13604

Lp đặt đèn trang trí chữ U

bộ

3,0000

73

BA.17101

Lắp đặt công tắc đơn + mặt + đế

cái

3,0000

74

BA.17102

Lp đặt công tc đôi + mặt + đế

cái

4,0000

75

BA.17202

Lắp đặt cắm đôi + mặt + đế

cái

6,0000

76

BA.15403

Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa loại 2/4LA

hộp

1,0000

77

BA.15401

Hộp nối dây KT 60x60mm

hộp

3,0000

78

TT

Xà đón điện + s

cái

1,0000

79

TT

Băng dính điện

cái

5,0000

80

BA.14302

ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x10mm

m

60,0000

81

BA.14302

ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 24x10mm

m

30,0000

82

TT

Vít nở

cái

50,0000

83

TT

Đế át

cái

4,0000

84

TT

Dây thép treo cáp đu vào

m

40,0000

 

 

SÂN BÊ TÔNG (KT 20x7M)

 

 

85

AB.13411

Đp cát nn móng công trình bng thủ công

m3

7,0000

 

 

20*7*0,05 = 7

 

 

86

AF.11322

Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30

m3

14,0000

 

 

20*7*0,1 = 14

 

 

 

BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

STT

Mã hiệu

Tên vật tư

Đơn vị

Khối lượng

 

 

Vật liệu

 

 

1

V86095

Aptomat 1 pha 20A

cái

4,0000

2

V86095

Aptomat 1 pha 32A

cái

1,0000

3

TT

Băng dính điện

cái

5,0000

4

V12983

Bật sắt fi 10

cái

23,5200

5

V12696

Bột đá

m3

11,0837

6

V00010

Bu lông

cái

26,1264

7

TT

Bu lông 12

cái

16,0000

8

TT

Bu lông 18

cái

32,0000

9

V85970

Cát mịn ML=0,7÷1,4

m3

8,3958

10

V85971

Cát mịn ML=1,5÷2,0

m3

10,3777

11

V00112

Cát vàng

m3

31,5081

12

V01701

Công tắc 1 hạt + mặt + đế

cái

3,0000

13

V01702

Công tc 2 hạt + mặt + đế

cái

4,0000

14

V05207

Đá 1x2

m3

10,1922

15

V05208

Đá 2x4

m3

12,2836

16

V05209

Đá 4x6

m3

12,7294

17

V00810

Đá dăm

m3

1,1628

18

V00823

Đá hộc

m3

24,4800

19

V00824

Đá mài

viên

0,7734

20

TT

Đp trang trí chân cột hiên + chân cột trong nhà

công

6,0000

21

V82635

Dây dẫn điện 2 ruột loại 1,5mm2

m

101,0000

22

V83711

Dây dẫn điện 2 ruột loại 10mm2

m

50,5000

23

V82636

Dây dẫn điện 2 ruột loại 2,5mn2

m

40,4000

24

V82636

Dây dẫn điện 2 ruột loại 4mm2

m

10,1000

25

V83711

Dây dẫn điện 2 ruột loại 6mm2

m

16,1600

26

V00226

Dây thép

kg

16,4436

27

TT

Dây thép treo cáp đầu vào

m

40,0000

28

TT

Đế át

cái

4,0000

29

V02499

Đèn trang trí chữ U

bộ

3,0000

30

V00772

Đinh

kg

13,8808

31

V42268

Đinh tán Fi 22

cái

8,3660

32

V00788

Đinh, đinh vít

cái

914,1750

33

V08422

Gạch bê tông 15x20x30cm

viên

4.329,9003

34

V89733

Gạch lát 500x500mm

m2

137,1176

35

V21583

Gạch lát bậc tam cấp

m2

19,4040

36

V00268

Giáo thép

kg

20,9456

37

V00387

Gỗ chèn

m3

0,0335

38

V00390

Gỗ chống

m3

0,8049

39

V05605

Gỗ đà np

m3

0,1763

40

V00402

Gỗ ván

m3

0,8513

41

V82659

Hộp nối dây KT 60x60mm

cái

3,0000

42

V03341

Hộp số

cái

4,0000

43

V39221

Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng)

bộ

8,0000

44

V05607

Khí gas

kg

4,9688

45

TT

Khóa cửa đi

bộ

3,0000

46

TT

Móc chốt cửa sổ

bộ

7,0000

47

TT

Np phào trần tôn:

m

45,6000

48

V00494

Nước

lít

13.839,6424

49

V02940

cắm đôi + mặt + đế

cái

6,0000

50

V86545

ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x10mm

m

61,2000

51

V86545

ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 24x10mm

m

30,6000

52

V42212

Oxy

chai

2,4855

53

V02283

Quạt trần

cái

4,0000

54

V00515

Que hàn

kg

31,1564

55

TT

Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa nô gỗ nhóm 4

m2

19,6800

56

V00560

Sơn lót

kg

0,9716

57

V82927

Sơn lót ngoại thất

lít

36,9105

58

V82928

Sơn lót nội thất

lít

30,1962

59

V07812

Sơn phủ

kg

1,8057

60

V82929

Sơn phủ ngoại thất

lít

58,3186

61

V82930

Sơn phủ nội thất

lít

48,1191

62

TT

Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm

m

48,7000

63

V00641

Thép hình

kg

674,3099

64

V00641

Thép hộp mạ kẽm 40x40x1,1mm

kg

188,4975

65

V00641

Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,1mm

kg

369,4100

66

V00671

Thép tấm

kg

192,4180

67

V00656

Thép tròn

kg

11,5575

68

V63405

Thép tròn Fi >10mm

kg

28,2540

69

V42250

Thép tròn Fi >18mm

kg

544,3740

70

V85992

Thép tròn Fi ≤10mm

kg

168,9405

71

V85993

Thép tròn Fi ≤18mm

kg

956,6532

72

V11875

Thép vuông đặc 14x14

kg

238,8650

73

V05679

Tôn dày 0,35mm

m2

104,7480

74

V42257

Tôn giả ngói dày 0,35mm

m2

240,7328

75

V82660

Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa loại 2/4LA

cái

1,0000

76

TT

Vít nở

cái

50,0000

77

TT

Xà đón điện + sứ

cái

1,0000

78

V02470

Xi măng PCB30

kg

20.022,4252

79

V08770

Xi măng PCB40

kg

103,2648

80

V00762

Xi măng trng

kg

16,3480

81

V05430

Vật liệu khác

%

 

82

V00750

Vật liệu khác

%

 

 

 

Tổng cộng vật liu

 

 

 

 

Nhân công

 

 

1

N0006

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1

công

61,3898

2

N0028

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2

công

52,7740

3

N0015

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2

công

326,1837

4

N0020

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

87,3704

 

 

Tổng cộng nhân công

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

1

M1333

Cn cu bánh hơi 16T

ca

0,2510

2

M1377

Cần cẩu bánh xích 10T

ca

0,7880

3

M0078

Máy ct gạch đá 1,7kW

ca

8,2024

4

M0085

Máy cắt uốn cốt thép 5kW

ca

0,9885

5

M0194

Máy đầm bàn 1kW

ca

2,4849

6

M7393

Máy đầm đất cầm tay 70kg

ca

1,4351

7

M0199

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

1,8688

8

M0429

Máy hàn điện 23kW

ca

7,8489

9

M0724

Máy khoan bê tông 0,62kW

ca

1,5800

10

M0526

Máy khoan đứng 4,5kW

ca

2,7097

11

M0120

Máy mài 2,7kW

ca

0,5227

12

M0128

Máy nén khí diezel 360m3/h

ca

0,0837

13

M2162

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

3,7680

14

M7626

Máy trộn vữa 1501

ca

2,6853

15

M0111

Máy khác

%

 

 

 

Tổng cộng máy thi công

 

 

 

II. Mu thiết kế theo đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc:

 

BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)

STT

Mã hiệu công tác

Danh mục công tác

Đơn vị

Khối lượng toàn bộ

 

 

Phần móng:

 

 

1

AB.11313

Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-Cấp đất III

1m3

28,3620

 

 

Móng M2:

 

 

 

 

Trục B, C: 2*(16,5+2*0,35)*0,55*0,7 = 13,244

 

 

 

 

Trục 1, 6: 4*(6,0-0,35*2)*0,55*0,7 = 8,162

 

 

 

 

Móng MT1: 6*0,9*0,8*0,8 = 3,456

 

 

 

 

Móng MB:

 

 

 

 

Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,5 = 0,375

 

 

 

 

Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5*0,5 = 3,125

 

 

2

AF.11111B

Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30

m3

2,1170

 

 

Móng M2:

 

 

 

 

Trục B, C: 2*(16,5+0,35+0,35)*0,05*0,7 = 1,204

 

 

 

 

Trục 1, 6: 2*(6,0-0,35*2)*0,05*0,7 = 0,371

 

 

 

 

Móng MT1: 6*0,05*0,8*0,8 = 0,192

 

 

 

 

Móng MB:

 

 

 

 

Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,05 = 0,0375

 

 

 

 

Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5*0,05 = 0,3125

 

 

3

AE.11112

Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB30

m3

23,0760

 

 

Móng M2:

 

 

 

 

Trục B, C: 2*(16,5+0,3+0,3)*0,5*0,6 = 10,26

 

 

 

 

2*(16,5+0,2+0,2)*0,25*0,4 = 3,38

 

 

 

 

Trục 1, 6: 2*(6,0-0,3*2)*0,5*0,6 = 3,24

 

 

 

 

2*(6,0-0,2*2)*0,25*0,4 = 1,12

 

 

 

 

Móng MB:

 

 

 

 

Trục 1,6: 2*(1,5-0,3-0,4)*0,4*0,9 = 0,576

 

 

 

 

Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,4*0,9 = 4,5

 

 

4

AF.61120

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm

tn

0,0305

 

 

MT1: 30,45/1000 = 0,0305

 

 

5

AF.81122

Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật

100m2

0,3108

 

 

Móng MT1: 6*0,85*0,7*4/100 = 0,1428

 

 

 

 

Cột: 6*0,2*4*3,5/100 = 0,168

 

 

6

AF.11211

Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30

m3

3,2110

 

 

Móng MT1: 6*0,4*0,7*0,7 = 1,176

 

 

 

 

6*0,55*0,45+0,55 = 2,035

 

 

7

AF.61411

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0214

 

 

Cột: 21,39/1000 = 0,0214

 

 

8

AF.61421

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,1914

 

 

Cột: 191,41/1000 = 0,1914

 

 

9

AF.12211

Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30

m3

0,8160

 

 

Cột: 6*0,2*0,2*3,4 = 0,816

 

 

10

AF.81141

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

0,1800

 

 

Giằng móng: 45*0,2*2/100 = 0,18

 

 

11

AF.61511

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, ĐK ≤10mm,

tấn

0,0345

 

 

Giằng móng: 34,46/1000 = 0,0345

 

 

12

AF.61521

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm

tấn

0,2841

 

 

Giằng móng: 284,10/1000 = 0,2841

 

 

13

AF.12311

Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30

m3

1,8000

 

 

Giằng móng: 45,0*0,2*0,2 = 1,8

 

 

14

AB.65130

Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95

100m3

0,0945

 

 

Bằng 1/3 khối lượng đào: 28,36/300 = 0,0945

 

 

 

 

Phần thân nhà:

 

 

15

AE.81413

Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30

m3

36,5920

 

 

Trục B, C: 2*(16,5+2*0,1)*3,85*0,2 = 25,718

 

 

 

 

Trục 1,6 đoạn B-C: 2*(6,0-2*0,1)*3,85*0,2 = 8,932

 

 

 

 

Trục 1-6 đoạn A-B: 2*1,85*0,4*3,750 = 5,55

 

 

 

 

Thu hồi: 2*(6,0+2*0,1)*0,2*1,3*0,5 = 1,612

 

 

 

 

Trừ đi:

 

 

 

 

Cửa D1: -2*1,2*2,2*0,2 = -1,056

 

 

 

 

Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3*0,2 = -2,496

 

 

 

 

Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2*0,2 = -0,288

 

 

 

 

Ô thoáng cửa đi D1: -2*3*1,2*0,1*0,2 = -0,144

 

 

 

 

Trừ giằng tường: -45,0*0,2*0,1 = -0,9

 

 

 

 

Trừ lanh tô: -12*0,1*0,2*1,4 = -0,336

 

 

16

AF.81141

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

0,0900

 

 

Giằng tường: 45,0*0,2/100 = 0,09

 

 

17

AF.61511

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0500

 

 

Giằng tường: (50)/1000 = 0,05

 

 

18

AF.12311

Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30

m3

0,9000

 

 

Giằng tường: 45,0*0,1*0,2 = 0,9

 

 

19

AG.31311

Gia công, lắp dựng, tháo d ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp

100m2

0,0514

 

 

Lanh tô: 12*2*1,4*0,1/100 = 0,0336

 

 

 

 

Ô Văng: 5*2*1,4*0,07/100 = 0,0098

 

 

 

 

Dầm đỡ kèo: 8*2*0,5*0,1/100 = 0,008

 

 

20

AF.61611

Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0,0557

 

 

Lanh tô: (6,63+5,03)/1000 = 0,0117

 

 

 

 

Ô văng: (20,3+17,26)/1000 = 0,0376

 

 

 

 

Dầm đ kèo: (3,6+2,8)/1000 = 0,0064

 

 

21

AG.11412

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)

m3

0,8080

 

 

Lanh tô: 12*0,1*0,2*1,4 = 0,336

 

 

 

 

Ô văng: 5*0,8*1,4*0,07 = 0,392

 

 

 

 

Dầm đỡ kèo: 8*0,5*0,1*0,2 = 0,08

 

 

 

 

Phần mái:

 

 

22

AI.11121

Gia công vì kèo, bán kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m

tấn

0,2060

 

 

Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804

 

 

 

 

Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256

 

 

23

AI.61121

Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m

tấn

0,2060

 

 

Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804

 

 

 

 

Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256

 

 

24

AI.11221

Gia công xà gồ thép

tn

0,4914

 

 

Xà gồ mái 1: 386,70/1000 = 0,3867

 

 

 

 

Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047

 

 

25

AI.61131

Lp dựng xà g thép

tấn

0,4914

 

 

Xà gồ mái 1: 386,70/1000 = 0,3867

 

 

 

 

Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047

 

 

26

AK.12222

Lp mái che tường bằng tôn giả ngói, chiều dài bất kỳ

100m2

1,6530

 

 

Mái 1: 3,5*18,1/100 = 0,6335

 

 

 

 

3,7*18,1/100 = 0,6697

 

 

 

 

Mái 2: 2,2*15,9/100 = 0,3498

 

 

27

TT

Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ vật liệu

mái

2,0000

28

TT

Tấm úp nóc

m

18,1000

29

AI.11221

Gia công xà trần thép hộp

tấn

0,1936

 

 

Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936

 

 

30

AI.61131

Lắp dựng xà trần thép hộp

tấn

0,1936

 

 

Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936

 

 

31

AK.12222

Lắp dựng tôn trần

100m2

0,9454

 

 

Phòng: 5,8*16,3/100 = 0,9454

 

 

32

TT

Gia công lắp dựng hoa sắt cửa s

m2

12,4800

 

 

8*1,2*1,3 = 12,48

 

 

33

TT

Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm khóa

m2

5,2800

 

 

2*1,2*2,2 = 5,28

 

 

34

TT

Gia công lắp dựng cửa s bao gm cht cửa

m2

12,4800

 

 

8*1,2*1,3 = 12,48

 

 

 

 

Hoàn thiện:

 

 

35

AK.21123

Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30

m2

195,2200

 

 

Trục B, C: 2*(16,5+0,1*2)*3,85 = 128,59

 

 

 

 

Trục 1, 6: 2*(6,0+0,1*2)*3,85 = 47,74

 

 

 

 

Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06

 

 

 

 

Trục 1,6 đoạn A-B: 2*(2*1,85+0,4)*3,750 = 30,75

 

 

 

 

Trừ đi:

 

 

 

 

Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28

 

 

 

 

Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3= -12,48

 

 

 

 

Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44

 

 

 

 

Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72

 

 

36

AK.21223

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30

m2

150,2500

 

 

Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66

 

 

 

 

Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 = 125,51

 

 

 

 

Trừ đi:

 

 

 

 

Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28

 

 

 

 

Cửa sổ S1:-8*1,2*1,3 = -12,48

 

 

 

 

Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44

 

 

 

 

Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72

 

 

37

SB.61323

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30

m2

14,6400

 

 

Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64

 

 

38

AF.11311

Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30

m3

12,3525

 

 

Nền nhà: 5,8*16,3*0,1 = 9,454

 

 

 

 

Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225

 

 

 

 

Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 = -0,024

 

 

39

AK.51213

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT 500X500m2, vữa XM M75, PCB30

m2

97,9185

 

 

Nền nhà: 5,8*16,3 = 94,54

 

 

 

 

Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225

 

 

 

 

Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 = -0,024

 

 

 

 

Qua cửa: 2*0,2*1,2 = 0,48

 

 

40

AE.81511

Xây bậc tam cấp bng gạch bê tông

m3

2,2545

 

 

Bậc tam cấp:

 

 

 

 

0,135*16,7 = 2,2545

 

 

41

AK.53112

Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M50, PCB30

m2

17,5350

 

 

Lát: (2*0,3*16,7) = 10,02

 

 

 

 

p chân tam cấp: 3*0,15*16,7 = 7,515

 

 

42

AK.84224

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

195,2200

 

 

Trục B, C: 2*(16,5+0,1*2)*3,85 = 128,59

 

 

 

 

Trục 1, 6: 2*(6,0+0,1*2)*3,85 = 47,74

 

 

 

 

Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06

 

 

 

 

Trục 1,6 đoạn A-B: 2*(2*1,85+0,4)*3,750 = 30,75

 

 

 

 

Trừ đi:

 

 

 

 

Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28

 

 

 

 

Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3 = -12,48

 

 

 

 

Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44

 

 

 

 

Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72

 

 

43

AK.84222

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

150,2500

 

 

Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66

 

 

 

 

Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 = 125,51

 

 

 

 

Trừ đi:

 

 

 

 

Cửa đi S1: -2*1,2*2,2 = -5,28

 

 

 

 

Cửa s S1: -8*1,2*1,3 = -12.48

 

 

 

 

Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44

 

 

 

 

Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 = -0,72

 

 

44

SB.82522

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14,6400

 

 

Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64

 

 

 

 

Phần điện:

 

 

45

BA.16202

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2

m

20,0000

 

 

20 = 20

 

 

46

BA.18203

Lp đặt các automat 1 pha 75A

cái

1,0000

 

 

1 = 1

 

 

47

BA.16202

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5 mm2

m

30,0000

 

 

30 = 30

 

 

48

BA.18201

Lắp đặt các automat 1 pha 10A

cái

1,0000

 

 

1 = 1

 

 

49

BA.16201

Lp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2

m

1,0000

 

 

1 = 1

 

 

50

BA.14301

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm

m

120,0000

 

 

120 = 120

 

 

51

BA.11110

Lắp đặt quạt trần

cái

2,0000

 

 

2 = 2

 

 

52

BA.13320

Lp đặt đèn ng dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng

bộ

4,0000

 

 

4 = 4

 

 

53

BA.17102

Lắp đặt công tc 2 hạt

cái

3,0000

 

 

3 = 3

 

 

54

BA.17203

Lắp đặt ổ cắm ba

cái

5,0000

 

 

5 = 5

 

 

 

BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

1. Bảng tổng hợp vật liệu

STT

Mã hiệu

Tên vật tư

Đơn vị

Khối lượng

1

V86092

Aptomat 1 pha 10A

cái

1,0000

2

V86091

Aptomat 1 pha 75A

cái

1,0000

3

V00010

Bu lông

cái

35,9700

4

V85970

Cát mịn ML=0,7÷1,4

m3

6,7397

5

V85971

Cát mịn ML=1,5÷2,0

m3

3,6394

6

V00112

Cát xay

m3

23,4944

7

V85971

Cát xay

m3

5,0686

8

V01702

Công tc 2 hạt

cái

3,0000

9

V05207

Đá 1x2

m3

17,6894

10

V05208

Đá 2x4

m3

1,9313

11

V00810

Đá dăm

m3

1,3153

12

V00823

Đá hộc

m3

27,6912

13

V82635

Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2

m

1,0100

14

V82636

Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2

m

30,3000

15

V82636

Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x4mm2

m

20,2000

16

V00226

Dây thép

kg

7,3955

17

V00772

Đinh

kg

9,3427

18

V42268

Đinh tán Fi 22

cái

2,0600

19

V00788

Đinh, đinh vít

cái

1.169,2800

20

V29176

Gạch bê tông 15x19x39cm

viên

184,8690

21

V29177

Gạch bê tông 19x19x39cm

viên

2.378,4800

22

V89728

Gạch lát KT 500X500

m2

98,8977

23

V21583

Gạch lát nền

m2

18,4118

24

TT

Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm khóa

m2

5,2800

25

TT

Gia công lắp dựng cửa sổ bao gồm chốt cửa

m2

12,4800

26

TT

Gia công lp dựng hoa sắt cửa sổ

m2

12,4800

27

V00268

Giáo thép

kg

10,6704

28

V00387

Gỗ chèn

m3

0,0082

29

V00390

Gỗ chống

m3

0,3625

30

V05605

Gỗ đà np

m3

0,1163

31

V00402

Gỗ ván

m3

0,5010

32

V00403

Gỗ ván (cả np)

m3

0,0063

33

V03341

Hộp số

cái

2,0000

34

V39221

Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng)

bộ

4,0000

35

V05607

Khí gas

kg

1,4769

36

V86544

Máng nhựa bảo hộ dân dn

m

122,4000

37

V00494

Nước

lít

10.427,6078

38

V02938

cắm ba

cái

5,0000

39

V42212

Oxy

chai

0,7398

40

V02283

Quạt trần

cái

2,0000

41

V00515

Que hàn

kg

10,9218

42

V82927

Sơn lót ngoại thất

lít

29,2830

43

V82928

Sơn lót nội thất

lít

25,6019

44

V82929

Sơn phủ ngoại thất

lít

46,2671

45

V82930

Sơn ph nội thất

lít

40,8011

46

TT

Tấm úp nóc

m

18,1000

47

V00641

Thép hình

kg

1,7496

48

V00641

Thép hộp mạ kẽm KT50x50x1,4mm

kg

867,6457

49

V00671

Thép tấm

kg

47,3800

50

V00656

Thép tròn

kg

21,5070

51

V85992

Thép tròn Fi ≤10mm

kg

140,9010

52

V85993

Thép tròn Fi ≤18mm

kg

516,9948

53

TT

Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ vật liệu

mái

2,0000

54

V42257

Tôn giả ngói, lớp tôn dày 0,4mm

m2

195,8805

55

V42257

Tôn trần dày 0,35mm

m2

112,0299

56

V02470

Xi măng PCB30

kg

12.212,5590

57

V08770

Xi măng PCB40

kg

295,6418

58

V00762

Xi măng trng

kg

26,1307

59

V05430

Vật liệu khác

%

 

60

V00750

Vật liệu khác

%

 

 

 

Cộng vật liệu:

 

 

 

2. Bảng tng hp nhân công

STT

Mã hiệu

Tên vật tư

Đơn vị

Khối lượng

1

N0006

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1

công

35,8427

2

N0028

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2

công

29,6826

3

N0015

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2

công

258,3891

4

N0020

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

44,9399

 

 

Cộng nhân công:

 

 

 

3. Bảng tng hp máy thi công

STT

Mã hiệu

Tên vật tư

Đơn vị

Khối lượng

1

M1333

Cần cẩu bánh hơi 16T

ca

0,0618

2

M1377

Cn cu bánh xích 10T

ca

0,3802

3

M3988

Cần trục tháp 25T

ca

0,0087

4

M0078

Máy cắt gạch đá 1,7kW

ca

5,5679

5

M0085

Máy ct un ct thép 5kW

ca

0,2266

6

M0194

Máy đầm bàn 1kW

ca

1,2878

7

M7393

Máy đầm đất cầm tay 70kg

ca

0,4184

8

M0199

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,9187

9

M0429

Máy hàn điện 23kW

ca

2,9987

10

M0724

Máy khoan bê tông 0,62kW

ca

1,5000

11

M0526

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

0,6672

12

M0128

Máy nén khí diezel 360m3/h

ca

0,0206

13

M2162

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

2,0904

14

M7626

Máy trộn vữa 150l

ca

2,5355

15

M0111

Máy khác

%

 

 

 

Cộng Máy:

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2022/QĐ-UBND bổ sung mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I kèm theo Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 28/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản