Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH, NỘI DUNG TRONG QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 124/TTr-STP ngày 29 tháng 9 năm 2020 và Tờ trình số 136/TTr-STP ngày 04 tháng 11 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều và nội dung trong các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành:
“Mức chi sáng tác, dàn dựng, đạo diễn các màn đồng diễn: Thanh toán theo hợp đồng giữa Ban tổ chức với các tổ chức hoặc cá nhân, mức chi căn cứ Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với việc sáng tạo, khai thác, sử dụng tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác”.
a) Điểm 1, điểm 2 mục II, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung, như sau:
“1. Chi thù lao Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh, Báo cáo viên pháp luật cấp huyện (người/buổi): theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 37/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức chi đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: 240.000 đồng/người/buổi”;
b) Gạch đầu dòng (-) thứ nhất mục VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung, như sau:
“Mức chi xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (tủ/năm): Áp dụng mức chi quy định tại Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật”.
3. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng tại khoản 1, khoản 2 Điều này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định, nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật. Cụ thể:
1. Bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bãi bỏ Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị có trách nhiệm rà soát, bãi bỏ hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền bãi bỏ văn bản hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành các văn bản quy định tại Điều 2 Quyết định này (nếu có).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 71/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 23/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 31/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 21/2015/NĐ-CP quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 14/2019/QĐ-TTg về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 71/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 23/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 31/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 28/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra