Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 544/TTr-CT ngày 25/4/2012 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An: (Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I. XE NHẬP KHẨU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

 

1. HIỆU AUDI

 

1

AUDI A1 1.4 TFSI

1.050

 

2. HIỆU BMW

 

1

BMW 535i

2.800

 

3. HIỆU CNHTC

 

1

CNHTC HOWO trọng tải 8500 kg, xe tải tự đổ

1.025

2

CNHTC HOWO trọng tải 10300 kg, xe tải tự đổ

1.220

3

CNHTC ZZ3317N3867W trọng tải 10300 kg

1.330

4

CNHTC HOKA-H7, Model ZZ3253N3841C1

1.230

5

CNHTC HOKA-H7, Model ZZ3253N3641C1

1.230

 

4. HIỆU ZOTYE

 

1

ZOTYE JN6405A

253

2

ZOTYE JN6405B

253

 

5. HIỆU HYUNDAI

 

1

HYUNDAI Eon 5 chỗ

328

2

Hyundai Grand Starex CVX, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3

595

3

HUYNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ

1.500

4

HUYNDAI AERO SPACE LD

2.150

5

Hyundai Aero Express HSX (46, 47 chỗ)

1.965

6

HUYNDAI county 25 chỗ

900

 

6. HIỆU KHÁC

 

1

Mitsubishi Triton GLS

674

2

DAIHATSU 6 chỗ

230

3

KIA; Số loại: PICANTO EX

300

4

ASIA GRANTO 7500 kg (xitéc)

928

5

Đầu kéo DAEWOO M2SEF

1.200

6

SSANGYONG ôtô trộn bê tông (6m3)

1.560

7

Sơ mi rơ moóc Hàn Quốc sản xuất chưa có giá cụ thể theo QĐ 20/2011/QĐ-UBND

385

 

PHẦN II. XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

 

1. CÔNG TY MÊ KÔNG

 

 

MEKONG

 

1

MEKONG Auto paso 990D DES

172

2

MEKONG Auto paso 990D DES/TB

185

3

MEKONG Auto paso 990D DES/TK

190

 

HUANGHAI

 

1

HUANGHAI PREMIO MAX GS Đ1022F/MK-CT (xe chở tiền)

435

 

2. HIỆU DONGFENG

 

1

Dongfeng số loại HH-TM15 tải trọng 15300kg

885

2

Dongfeng DFL1250A2/HH-TM

990

3

Dongfeng DFL1311A1/HH-TM

805

4

Dongfeng EQ1202W/TC-MP

420

5

Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM

460

 

3. HIỆU HONDA

 

1

Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3)

1.138

 

4. HIỆU MITSUBISSHI

 

1

Mitsubisshi Pajero Sport G.2WD.AT (KC6WGYPYL VT3)

            1.012

 

5. CHEVROLET ORLANDO

 

1

CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/AA7

692

2

CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/BB7

736

 

6. HIỆU CHIẾN THẮNG

 

1

Chiến Thắng CT3.25D1 3250kg

186

2

CHIẾN THẮNG CT750T1/KM

111

 

7. HIỆU JRD

 

1

JRD SUV II DAILY- II 4x2, dung tích 2.8

224

2

JRD SUV I DAILY- I, 4x2,dung tích 2.8,

247

3

JRD MEGA II.D

119

4

JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1

147

5

JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ

153

6

JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ)

212

7

JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK 770kg, STORM-I/TM 800kg

161

8

JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK 440kg, MANJIA-I/TM 500kg

126

9

JDR MANJIA-II tải 420kg (4 chỗ)

158

10

JRD EXCEL-C 1,95 tấn; EXCEL-C/TK 1,65 tấn; EXCEL-C/TM 1,7 tấn

235

11

JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn, JRD EXCEL S 3,5 tấn

315

 

8. HIỆU TRANSINCO

 

1

Transinco 1-5 CA6110D84-3 K46

1.630

2

Transinco 1-5 CA6110D84-2Z K46

1.318

3

Transinco 1-5 AC K39ZD, 5 người ngồi và 34 giường nằm

1.580

 

9. HIỆU TOYOTA

 

1

INNOVA TGN40L - GKPNKU (INNOVA V)

794

2

INNOVA TGN40L -GKMRKU (INNOVA J)

644

3

INNOVA TGN40L -GKPDKU (INNOVA G)

727

4

INNOVA TGN40L -GKMDKU (INNOVA E)

686

5

FORTUNER TGN51L-NKPSKU (FORTUNER V 4x4)

1.028

6

FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER V 4x2)

924

7

FORTUNER KUN60L-NKMSHU (FORTUNER G)

846

 

10. HIẸU THACO

 

1

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

349

2

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui

369

3

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui

369

4

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín

369

5

THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

349

6

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui

369

7

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

369

8

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

369

9

THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn

250

10

THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn

278

11

THACO FLD200

265

12

THACO FLD300

293

13

THACO FLD500

375

14

THACO FLD700

390

15

THACO FLD750

459

16

THACO FLD750-4WD

536

17

THACO FLD800

542

18

THACO FLD800-4WD

602

19

THACO FLD1000

636

20

THACO FLC800-MBB ôtô tải mui phủ 7,6 tấn

437

21

THACO FLC800 tải 8 tấn

437

22

THACO FLC198 tải 1,98 tấn

229

23

THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn

246

24

THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn

250

25

THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn

252

26

THACO FLC125 tải trọng 1 tấn

196

27

THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui phủ

208

28

THACO FLC125-MBM tải trọng 1 tấn, có mui phủ

208

29

THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

215

30

THACO FLC250 2,5 tấn

249

31

THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn

268

32

THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn

271

33

THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn

272

34

THACO FLC300 tải 3 tấn

258

35

THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn

279

36

THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn

281

37

THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn

280

38

THACO FLC345A tải 3,45 tấn

306

39

THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn

329

40

THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn

330

41

THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn

332

42

THACO FLC450 tải 4,5 tấn

328

43

THACO FLC450-MBB tải 4 tấn

353

44

THACO FLC450-XTL tải 4 tấn

353

45

THACO FC099L tải trọng 990 kg- thùng dài

184

46

THACO FC099L-MBB tải trọng 900 kg- thùng có mui phủ

196

47

THACO FC099L-MBM tải trọng 990 kg

196

48

THACO FC099L-TK tải trọng 830 kg- tải thùng kín

200

49

THACO FC500 tải trọng 5 tấn

266

50

THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui

293

51

THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín

289

52

THACO FC700 tải trọng 7 tấn

324

53

THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui

352

54

THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn

434

55

THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

459

56

THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

458

57

THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

460

58

THACO FTC450 tải 4,5 tấn

434

59

THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

459

60

THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

497

61

THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6,5 tấn

497

62

THACO HC550 tải 5,5 tấn

773

63

THACO HC750 tải 7,5 tấn

853

64

THACO HC750A tải 7,5 tấn

813

65

THACO HC750-MBB Tải có mui 6,8 tấn

853

66

THACO HC750-TK Tải thùng kín 6,5 tấn

921

67

THACO TC345 tải 3,45 tấn

328

68

THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

353

69

THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn

353

70

THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn

357

71

THACO TC450 tải 4,5 tấn

328

72

THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn

353

73

THACO TD200-4WD

317

74

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 1 cầu

354

75

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 2 cầu

385

76

THACO TD450

345

77

THACO TD600

398

78

THACO TD600-4WD (hai cầu)

462

79

THACO TOWNER750

135

80

THACO TOWNER750-MBB

147

81

THACO TOWNER700-TB

148

82

THACO TOWNER750-TK

153

83

THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ

150

84

THACO TOWNER750-BCR

133

85

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

293

86

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui

310

87

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui

317

88

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín

312

89

THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín

312

90

THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,6 tấn, có mui

310

91

THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui

317

92

THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

293

93

THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

312

94

THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui

317

95

THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín

312

96

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

365

97

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui

386

98

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui

389

99

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

395

100

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

369

101

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui

389

102

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín

398

103

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

433

104

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ

479

105

THACO OLLIN800

462

106

THACO OLLIN800-MBB

516

107

THACO FD099 tải trọng 990 kg

204

108

THACO FD200 tải trọng 2 tấn

250

109

THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn

274

110

THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn

280

111

THACO FD800 tải trọng 8 tấn

475

112

THACO FD 2700A trọng tải 2 tấn

166

113

THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn

1.125

114

THACO FTD1200 tải trọng 12 tấn

1.130

115

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui

600

116

THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

695

117

THACO AUMAN1290-MBB

910

118

THACO AUMAND 1300 (tự đổ)

1.105

119

THACO FC4100 trọng tải 3.45 tấn

204

120

THACO FC4100 TMB – C, tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

248

121

THACO TD200 4WD

323

122

THACO TD345 4WD

412

123

THACO FC 3300 trọng tải 2,5 tấn

177

124

THACO FC 4200

248

 

THACO KIA

 

1

KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn

240

2

KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn

254

3

KIA K2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn

260

4

KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn

275

5

KIA K3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn

296

6

KIA K3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn

290

7

KIA K3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn

295

 

THACO HYUNDAI TẢI

 

1

Hyundai HD65/THACO (2,5 tấn)

453

2

Hyundai HD65-LTL (1,99 tấn)

453

3

Hyundai HD65/THACO-TB (2,5 tấn)

515

4

Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui 2 tấn

496

5

Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín 2 tấn

489

6

Hyundai HD65-LTK tải thùng kín (1,6 tấn)

489

7

Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui (1,55 tấn)

496

8

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,23 tấn

479

9

Hyundai HD72/THACO

475

10

Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui

521

11

Hyundai HD72/THACO-TK, thùng kín

525

12

HYUNDAI HD72-FUSIN/TL

585

13

THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1.500

14

THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1.555

15

THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

1.555

16

HUYNDAI H100 Porter 1.25/TK

305

17

Hyundai HD 370/THACO-TB

2.115

18

Ô tô xitéc HYUNDAI HD260/THACO-XTNL

1.918

 

Ô TÔ KHÁCH

 

1

Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL

2.778

2

Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL

2.778

3

Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL

2.628

4

THACO HYUNDAI HB120SLS

2.628

5

THACO HYUNDAI HB120S

2.368

6

Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTY CRDi

814

7

Ô tô khách THACO Hyundai COUNTY CITY

784

8

Hyundai HB 70CS

849

9

Hyundai HB 90ES

1.648

10

Hyundai HB 90ETS

1.678

 

THACO FONTON

 

1

Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn

595

 

11. HIỆU TRƯỜNG GIANG

 

1

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn

412

2

Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg

195

3

Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép

440

4

Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu)

430

5

Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

490

6

Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg

170

7

Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg

170

8

Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg

185

9

Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg

185

10

Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg

170

11

Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg

170

12

Trường Giang DFM TT2.5 B

185

13

Trường Giang DFM TT2.5 B/KM

185

14

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

360

15

Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg

360

16

Trường Giang DFM EQ8TB4x2/KM tải trọng 7250 kg

545

17

Trường Giang DFM EQ9TB6x2/KM tải trọng 9300 kg

640

 

12. HIỆU KHÁC

 

1

SUZUKI CARRY 7 chỗ 970cm3

349

2

FAIRY số loại JX493Q1,xe bán tải động cơ dầu 2771cm3

237

3

Hino FL8JTSL-TL 6x2 15.300 kg

1.770

4

CONECO DONGFENG Số loại CNC160KM3 trọng tải 8,5 tấn

540

5

Sơmi rơmoóc CHIEN - YOU YSC-436, trọng tải 23.000kg

214

6

DAEWOO M9CVF/TC-MP trọng tải 16 tấn

1.566

7

Việt Trung DFM 6.0 tải trọng 6000 kg

350

 

PHẦN III - CÁC LOẠI XE TRƯỚC NĂM 1990

STT

LOẠI XE

Giá chất lượng

100% (triệu đồng)

1

Xe chở người, sản xuất từ năm 1990 trở về trước

 

 

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

175

 

- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi

225

 

- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

275

 

- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

325

 

- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

400

 

- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

500

2

Xe vận tải, sản xuất từ 1985 trở về trước

 

 

- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

175

 

- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn

225

 

- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn

275

 

- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn

400

 

- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

550

 

- Loại có trọng tải trên 15 tấn

600

 

PHỤ LỤC 02:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

STT

Loại xe

Nước sản Xuất

Giá xe mới 100%

(nghìn đồng)

 

1. HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA JC52 WAVE RSX

Việt Nam

19 800

2

HONDA JC52 WAVE RSX (C)

Việt Nam

21 300

3

HONDA JC43 WAVE S (D)

Việt Nam

15 000

4

HONDA JC43 WAVE S

Việt Nam

16 000

 

2. HIỆU YAMAHA

 

 

1

NOUVO SX STD ký hiệu 1DB1

Việt Nam

35 900

2

NOUVO SX RC ký hiệu 1DB1

Việt Nam

36 900

 

3. HIỆU VMEP

 

 

1

ELEGANT S-SAS

Việt Nam

12 000

2

ELEGANT SR-SAR

Việt Nam

13 000

3

ANGEL EZSR - VDD

Việt Nam

14 500

4

ANGEL EZSR - VDE

Việt Nam

13 300

5

ATTILA ELIZBETH EFI-VUB

Việt Nam

31 500

6

ATTILA VICTORIA-VTH

Việt Nam

25 500

7

ATTILA VICTORIA-VTG

Việt Nam

22 000

8

ENJOY 125-KAD

Việt Nam

15 000

9

JOYRIDE-VWB

Việt Nam

25 000

10

SHARK-170 VVC

Việt Nam

56 000

11

WOLK-VL1 125

Việt Nam

15 000

 

4. HIỆU KHÁC

 

 

1

Simba C100

Việt Nam

4 800

 

5. XE MÁY NHẬP KHẨU

 

 

1

HONDA FORTUNE WING (WH125-11)

Trung quốc

36 000

2

Sachs Amici 125

Trung quốc

35 000

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 28/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Văn Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản