Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 8 năm 2012 |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo t́ình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1388/TTr-STC ngày 21/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:
(Theo các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2011
(Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi quản lý qua ngân sách | Chi CTMT quốc gia, CT 135, 5 triệu ha rừng và một số mục tiêu nhiệm vụ khác | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | |||||||
| Tổng số | 2 295 705 | 358 523 | 343 898 | 14 625 | 1 101 172 | 238 607 | 862 564 | 345 432 | 490 578 |
A | Khối quản lý nhà nước | 2 019 396 | 340 174 | 325 549 | 14 625 | 901 032 | 159 605 | 741 427 | 298 676 | 479 514 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 22 600 | 932 | 932 |
| 21 668 | 18 896 | 2 772 |
|
|
2 | VP đoàn ĐBQH và HĐND | 10 731 |
|
|
| 10 731 | 10 731 |
|
|
|
3 | Hỗ trợ đoàn ĐBQH | 1 300 |
|
|
| 1 300 | 1 300 |
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 23 264 | 2 500 | 2 500 |
| 19 395 | 15 380 | 4 015 |
| 1 369 |
5 | Sở Tư pháp | 5 173 | 132 | 132 |
| 4 956 | 3 269 | 1 687 |
| 85 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20 051 | 14 625 |
| 14 625 | 5 426 | 3 807 | 1 619 |
|
|
7 | Thanh tra giao thông | 2 674 |
|
|
| 1 846 | 1 846 |
| 828 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 287 483 | 32 843 | 32 843 |
| 91 811 | 24 427 | 67 384 |
| 162 829 |
9 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 23 908 | 2 524 | 2 524 |
| 10 305 | 1 647 | 8 658 |
| 11 079 |
10 | Sở Giao thông vận tải | 112 994 | 44 784 | 44 784 |
| 23 664 | 2 662 | 21 002 | 1 391 | 43 155 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 294 043 | 40 229 | 40 229 |
| 176 763 | 4 643 | 172 120 | 11 562 | 65 489 |
12 | Sở Y tế | 592 967 | 12 113 | 12 113 |
| 244 639 | 5 039 | 239 600 | 283 149 | 53 066 |
13 | Sở Lao động Thương binh và Xã hôị | 70 621 | 12 741 | 12 741 |
| 40 489 | 4 699 | 35 790 | 1 746 | 15 645 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lich | 201 714 | 71 904 | 71 904 |
| 100 341 | 3 376 | 96 965 |
| 29 469 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27 519 | 9 090 | 9 090 |
| 16 944 | 2 510 | 14 434 |
| 1 485 |
16 | Sở thông tin và Truyền thông | 19 025 | 10 169 | 10 169 |
| 8 786 | 4 359 | 4 427 |
| 70 |
17 | Sở Ngoại vụ | 4 110 |
|
|
| 4 110 | 3 515 | 595 |
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | 6 941 | 392 | 392 |
| 6 549 | 6 549 |
|
|
|
19 | Sở Tài chính | 13 528 |
|
|
| 13 528 | 13 528 |
|
|
|
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 53 965 | 4 013 | 4 013 |
| 49 757 | 5 088 | 44 669 |
| 195 |
21 | Sở Xây dựng | 33 298 | 5 029 | 5 029 |
| 13 490 | 3 671 | 9 819 |
| 14 779 |
22 | Sở Công Thương | 14 455 | 348 | 348 |
| 11 947 | 3 989 | 7 958 |
| 2 160 |
23 | Liên minh các HTX | 3 239 | 934 | 934 |
| 1 729 |
| 1 729 |
| 576 |
24 | Ban Dân tộc | 3 102 |
|
|
| 2 302 | 2 302 |
|
| 800 |
25 | Ban chi đạo Phòng chống tham nhũng | 1 317 |
|
|
| 1 317 | 1 317 |
|
|
|
26 | BQL Khu DTLS ST ATK Định Hoá | 5 109 |
|
|
| 4 049 |
| 4 049 |
| 1 060 |
27 | BQL Khu DL vùng Hồ Núi Cốc | 2 135 |
|
|
| 2 135 |
| 2 135 |
|
|
28 | Chi cục Quản lý thị trường | 9 676 |
|
|
| 9 656 | 9 656 |
|
| 20 |
29 | Ban chỉ đạo BT GPMB | 1 031 |
|
|
| 1 031 | 1 031 |
|
|
|
30 | VP Điều phối xây dựng NTM | 1 136 |
|
|
| 368 | 368 |
|
| 768 |
31 | V¨n phßng UBND cấp huyện | 150 287 | 74 872 | 74 872 |
|
|
|
|
| 75 415 |
B | Hội đoàn thể | 37 028 | 8 745 | 8 745 |
| 25 258 | 19 214 | 6 044 | 1 185 | 1 840 |
1 | Mặt trận Tổ quốc | 4 348 |
|
|
| 4 238 | 4 238 |
|
| 110 |
2 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 12 529 | 7 600 | 7 600 |
| 4 288 | 4 288 |
|
| 641 |
3 | Hội Cựu chiến binh | 1 347 |
|
|
| 1 247 | 1 247 |
|
| 100 |
4 | Hội Nông dân | 6 682 | 1 145 | 1 145 |
| 4 136 | 3 811 | 325 | 1 185 | 216 |
5 | Hội Đông y | 748 |
|
|
| 748 |
| 748 |
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 1 249 |
|
|
| 1 249 |
| 1 249 |
|
|
7 | Hội Văn nghệ | 1 630 |
|
|
| 1 303 |
| 1 303 |
| 327 |
8 | Hội Nhà báo | 709 |
|
|
| 590 | 590 |
|
| 119 |
9 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 5 520 |
|
|
| 5 193 | 5 040 | 153 |
| 327 |
10 | Hội Làm vườn | 274 |
|
|
| 274 |
| 274 |
|
|
11 | Hội Người mù | 328 |
|
|
| 328 |
| 328 |
|
|
12 | Hội Người cao tuổi | 195 |
|
|
| 195 |
| 195 |
|
|
13 | Hội Hữu nghị Việt Lào | 119 |
|
|
| 119 |
| 119 |
|
|
14 | Hội VHNT dân tộc thiểu số | 130 |
|
|
| 130 |
| 130 |
|
|
15 | Câu lạc bộ thơ Đường | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
16 | Hội Khuyến học | 174 |
|
|
| 174 |
| 174 |
|
|
17 | Hội Luật gia tỉnh TN | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
18 | Hội Làng nghề | 375 |
|
|
| 375 |
| 375 |
|
|
19 | Hội Cựu TNXP | 254 |
|
|
| 254 |
| 254 |
|
|
20 | Hội Sinh vật cảnh | 40 |
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
22 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 247 |
|
|
| 247 |
| 247 |
|
|
C | Khối Đảng (Tỉnh ủy) | 67 937 | 7 554 | 7 554 |
| 60 225 | 59 788 | 437 |
| 158 |
D | Các đơn vị khác | 171 344 | 2 050 | 2 050 |
| 114 657 |
| 114 656 | 45 571 | 9 066 |
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 27 794 | 2 050 | 2 050 |
| 24 044 |
| 24 044 |
| 1 700 |
2 | Bộ Chỉ huy quân sự | 25 524 |
|
|
| 25 429 |
| 25 429 |
| 95 |
3 | Công an tỉnh | 18 430 |
|
|
| 5 603 |
| 5 603 | 11 615 | 1 212 |
4 | Trường Chính trị tỉnh | 9 044 |
|
|
| 9 044 |
| 9 043 |
|
|
5 | Trường Cao đẳng Y tế | 22 586 |
|
|
| 17 950 |
| 17 950 | 4 636 |
|
6 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 36 755 |
|
|
| 19 017 |
| 19 017 | 11 679 | 6 059 |
7 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 30 238 |
|
|
| 12 597 |
| 12 597 | 17 641 |
|
8 | Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTHTKT | 973 |
|
|
| 973 |
| 973 |
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 3 661 959 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 2 975 090 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 277 777 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 409 092 |
II | Thu ngân sách địa phương | 7 129 039 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3 369 763 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1 441 322 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 1 519 349 |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 409 092 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2 857 443 |
| - Bổ sung cân đối | 1 702 851 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 154 592 |
3 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 40 000 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 43 763 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 818 070 |
III | Chi ngân sách địa phương | 7 094 862 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1 249 535 |
2 | Chi thường xuyên | 3 526 461 |
3 | Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 186 500 |
4 | Chi Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 919 144 |
6 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 808 927 |
7 | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách | 403 295 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 5 234 406 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1 816 781 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1 454 100 |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 362 681 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 2 857 443 |
| - Bổ sung cân đối | 1 702 851 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 154 592 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 40 000 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 7 355 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 512 827 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 5 233 158 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3 019 828 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã | 1 678 968 |
| - Bổ sung cân đối | 1 228 570 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 450 398 |
3 | Chi quản lý qua ngân sách | 347 862 |
4 | Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 | 186 500 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 3 573 601 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 1 552 982 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phân cấp | 1 506 571 |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 46 411 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1 678 968 |
| - Bổ sung cân đối | 1 228 570 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 450 398 |
3 | Thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách năm trước | 341 651 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 3 540 672 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 3 661 959 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 3 252 867 |
I | Thu nội địa | 2 975 090 |
1 | Thu từ Doanh nghiệp nhà nước | 695 303 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 473 676 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 91 922 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 85 |
| - Thuế môn bài | 580 |
| - Thuế tài nguyên | 129 002 |
| - Thu khác | 38 |
2 | Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 172 666 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 75 144 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 97 465 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 57 |
| - Thuế tài nguyên |
|
| - Thu khác |
|
3 | Thu từ khu vực công thương, dịch vụ ngoài quốc doanh | 547 666 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 422 169 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 81 819 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 4 614 |
| - Thuế môn bài | 13 565 |
| - Thuế tài nguyên | 25 412 |
| - Thu khác | 87 |
4 | Lệ phí trước bạ | 154 865 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 441 |
6 | Thuế nhà đất | 14 318 |
7 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 174 550 |
8 | Thu phí xăng dầu | 98 145 |
9 | Thu phí, lệ phí | 86 826 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 951 174 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 25 317 |
12 | Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | 2 818 |
13 | Thu khác của ngân sách | 42 122 |
| - Thu tiền phạt (ko kể phạt ATGT, phạt tại xã) | 19 822 |
| - Thu tịch thu (Ko kể tịch thu chống lậu, tịch thu tại xã) | 5 085 |
| - Thu bán tài sản |
|
| - Thu hồi các khoản chi năm trước (không kể thu tại xã) | 5 370 |
| - Thu khác còn lại | 11 845 |
15 | Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã | 8 879 |
16. | Thu đóng góp XDCS hạ tầng quản lý qua ngân sách |
|
II | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 277 777 |
1 | Thuế xuất nhập khẩu, thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng NK | 29 908 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng NK | 247 869 |
III | Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 40 000 |
B | Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN | 409 092 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7 129 039 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 6 719 947 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 1 441 322 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 1 519 349 |
3 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 2 857 443 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 818 070 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 43 763 |
6 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 40 000 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 409 092 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ðỊA PHƯƠNG | 7 094 862 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 4 963 496 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1 249 535 |
II | Chi thường xuyên | 3 526 461 |
| Trong đó: |
|
| - Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 372 724 |
| - Chi khoa học công nghệ | 17 799 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 186 500 |
IV | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
B | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 808 927 |
C | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách | 403 295 |
D | Chi chuyển nguồn | 919 144 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5 233 158 |
I | Chi đầu tư phát triển | 428 392 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 278 117 |
2 | Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất | 132 647 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay đầu tư xây dựng CSHT | 13 628 |
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ | 4 000 |
II | Chi thường xuyên | 1 360 982 |
1 | Chi an ninh - Quốc phòng | 31 032 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 269 367 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 419 361 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 17 799 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch | 92 362 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 24 044 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 20 681 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 210 927 |
9 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 238 777 |
10 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 16 057 |
12 | Chi khác của ngân sách | 20 575 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
IV | Chi CT mục tiêu quốc gia | 677 377 |
V | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 186 500 |
VI | Chi chuyển nguồn | 552 077 |
VII | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1 678 968 |
VIII | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách | 347 862 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi quản lý qua ngân sách | Chi CTMT quốc gia, CT 135, 5 triệu ha rừng và một số mục tiêu nhiệm vụ khác | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | |||||||
| Tổng số | 2 295 705 | 358 523 | 343 898 | 14 625 | 1 101 172 | 238 607 | 862 564 | 345 432 | 490 578 |
A | Khối quản lý nhà nước | 2 019 396 | 340 174 | 325 549 | 14 625 | 901 032 | 159 605 | 741 427 | 298 676 | 479 514 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 22 600 | 932 | 932 |
| 21 668 | 18 896 | 2 772 |
|
|
2 | VP đoàn ĐBQH và HĐND | 10 731 |
|
|
| 10 731 | 10 731 |
|
|
|
3 | Hỗ trợ đoàn ĐBQH | 1 300 |
|
|
| 1 300 | 1 300 |
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 23 264 | 2 500 | 2 500 |
| 19 395 | 15 380 | 4 015 |
| 1 369 |
5 | Sở Tư pháp | 5 173 | 132 | 132 |
| 4 956 | 3 269 | 1 687 |
| 85 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20 051 | 14 625 |
| 14 625 | 5 426 | 3 807 | 1 619 |
|
|
7 | Thanh tra giao thông | 2 674 |
|
|
| 1 846 | 1 846 |
| 828 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 287 483 | 32 843 | 32 843 |
| 91 811 | 24 427 | 67 384 |
| 162 829 |
9 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 23 908 | 2 524 | 2 524 |
| 10 305 | 1 647 | 8 658 |
| 11 079 |
10 | Sở Giao thông vận tải | 112 994 | 44 784 | 44 784 |
| 23 664 | 2 662 | 21 002 | 1 391 | 43 155 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 294 043 | 40 229 | 40 229 |
| 176 763 | 4 643 | 172 120 | 11 562 | 65 489 |
12 | Sở Y tế | 592 967 | 12 113 | 12 113 |
| 244 639 | 5 039 | 239 600 | 283 149 | 53 066 |
13 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 70 621 | 12 741 | 12 741 |
| 40 489 | 4 699 | 35 790 | 1 746 | 15 645 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lich | 201 714 | 71 904 | 71 904 |
| 100 341 | 3 376 | 96 965 |
| 29 469 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27 519 | 9 090 | 9 090 |
| 16 944 | 2 510 | 14 434 |
| 1 485 |
16 | Sở thông tin và Truyền thông | 19 025 | 10 169 | 10 169 |
| 8 786 | 4 359 | 4 427 |
| 70 |
17 | Sở Ngoại vụ | 4 110 |
|
|
| 4 110 | 3 515 | 595 |
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | 6 941 | 392 | 392 |
| 6 549 | 6 549 |
|
|
|
19 | Sở Tài chính | 13 528 |
|
|
| 13 528 | 13 528 |
|
|
|
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 53 965 | 4 013 | 4 013 |
| 49 757 | 5 088 | 44 669 |
| 195 |
21 | Sở Xây dựng | 33 298 | 5 029 | 5 029 |
| 13 490 | 3 671 | 9 819 |
| 14 779 |
22 | Sở Công Thương | 14 455 | 348 | 348 |
| 11 947 | 3 989 | 7 958 |
| 2 160 |
23 | Liên minh các HTX | 3 239 | 934 | 934 |
| 1 729 |
| 1 729 |
| 576 |
24 | Ban Dân tộc | 3 102 |
|
|
| 2 302 | 2 302 |
|
| 800 |
25 | Ban chi đạo Phòng chống tham nhũng | 1 317 |
|
|
| 1 317 | 1 317 |
|
|
|
26 | BQL Khu DTLS ST ATK Định Hoá | 5 109 |
|
|
| 4 049 |
| 4 049 |
| 1 060 |
27 | BQL Khu DL vùng Hồ Núi Cốc | 2 135 |
|
|
| 2 135 |
| 2 135 |
|
|
28 | Chi cục Quản lý thị trường | 9 676 |
|
|
| 9 656 | 9 656 |
|
| 20 |
29 | Ban chỉ đạo BT GPMB | 1 031 |
|
|
| 1 031 | 1 031 |
|
|
|
30 | VP Điều phối xây dựng NTM | 1 136 |
|
|
| 368 | 368 |
|
| 768 |
31 | V¨n phßng UBND cấp huyện | 150 287 | 74 872 | 74 872 |
|
|
|
|
| 75 415 |
B | Hội đoàn thể | 37 028 | 8 745 | 8 745 |
| 25 258 | 19 214 | 6 044 | 1 185 | 1 840 |
1 | Mặt trận Tổ quốc | 4 348 |
|
|
| 4 238 | 4 238 |
|
| 110 |
2 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 12 529 | 7 600 | 7 600 |
| 4 288 | 4 288 |
|
| 641 |
3 | Hội Cựu chiến binh | 1 347 |
|
|
| 1 247 | 1 247 |
|
| 100 |
4 | Hội Nông dân | 6 682 | 1 145 | 1 145 |
| 4 136 | 3 811 | 325 | 1 185 | 216 |
5 | Hội Đông y | 748 |
|
|
| 748 |
| 748 |
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 1 249 |
|
|
| 1 249 |
| 1 249 |
|
|
7 | Hội Văn nghệ | 1 630 |
|
|
| 1 303 |
| 1 303 |
| 327 |
8 | Hội Nhà báo | 709 |
|
|
| 590 | 590 |
|
| 119 |
9 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 5 520 |
|
|
| 5 193 | 5 040 | 153 |
| 327 |
10 | Hội Làm vườn | 274 |
|
|
| 274 |
| 274 |
|
|
11 | Hội Người mù | 328 |
|
|
| 328 |
| 328 |
|
|
12 | Hội Người cao tuổi | 195 |
|
|
| 195 |
| 195 |
|
|
13 | Hội Hữu nghị Việt Lào | 119 |
|
|
| 119 |
| 119 |
|
|
14 | Hội VHNT dân tộc thiểu số | 130 |
|
|
| 130 |
| 130 |
|
|
15 | Câu lạc bộ thơ Đường | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
16 | Hội Khuyến học | 174 |
|
|
| 174 |
| 174 |
|
|
17 | Hội Luật gia tỉnh TN | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
18 | Hội Làng nghề | 375 |
|
|
| 375 |
| 375 |
|
|
19 | Hội Cựu TNXP | 254 |
|
|
| 254 |
| 254 |
|
|
20 | Hội Sinh vật cảnh | 40 |
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
22 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 247 |
|
|
| 247 |
| 247 |
|
|
C | Khối Đảng (Tỉnh uỷ) | 67 937 | 7 554 | 7 554 |
| 60 225 | 59 788 | 437 |
| 158 |
D | Các đơn vị khác | 171 344 | 2 050 | 2 050 |
| 114 657 |
| 114 656 | 45 571 | 9 066 |
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 27 794 | 2 050 | 2 050 |
| 24 044 |
| 24 044 |
| 1 700 |
2 | Bộ Chỉ huy quân sự | 25 524 |
|
|
| 25 429 |
| 25 429 |
| 95 |
3 | Công an tỉnh | 18 430 |
|
|
| 5 603 |
| 5 603 | 11 615 | 1 212 |
4 | Trường Chính trị tỉnh | 9 044 |
|
|
| 9 044 |
| 9 043 |
|
|
5 | Trường Cao đẳng Y tế | 22 586 |
|
|
| 17 950 |
| 17 950 | 4 636 |
|
6 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 36 755 |
|
|
| 19 017 |
| 19 017 | 11 679 | 6 059 |
7 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 30 238 |
|
|
| 12 597 |
| 12 597 | 17 641 |
|
8 | Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTHTKT | 973 |
|
|
| 973 |
| 973 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế giá trị thanh toán KLHT từ khởi công | Quyết toán năm 2011 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Tổng số |
| 6.037.076 | 983.923 | 934.899 |
| Vốn chuẩn bị đầu tư |
| 504.959 | 200 | 1.750 |
| Đường 30/4 TX Sông Công - Đoạn từ đường Thắng Lợi phía đông trường Việt Đức | Sông Công | 14,748 |
| 100 |
| Đường từ UBND xã Quang Sơn - Trường tiểu học Quang Sơn - Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động | Đồng Hỷ | 13,193 |
| 100 |
| Hồ Lũng Hiền xã Ôn Lương huyện Phú Lương | Phú Lương | 18,473 | 50 | 25 |
| Đập Gốc Cọ xã Tức Tranh huyện Phú Lương | Phú Lương | 13,532 | 50 | 25 |
| Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 12,245 |
| 100 |
| Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đi xã Tân Thành - Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Võ Nhai | 116,175 |
| 100 |
| Đường GT xóm Thâm xã Liên Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng Xá, Võ Nhai | Võ Nhai | 7,315 |
| 100 |
| Đường giao thông làng Phan - Cổ Lũng Vô Tranh huyện Phú Lương | Phú Lương | 5.549 |
| 100 |
| Đường giao thông liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ huyện Phú Lương | Phú Lương | 44730 |
| 50 |
| Đường đến TT xã Đồng Liên - Bàn Đạt - Kè Lũ Yên |
| 9.807 |
| 100 |
| Đường liên xã Tân Khánh - Đào Xá - Bảo Lý, huyện Phú Bình | Phú Bình | 10.738 |
| 100 |
| Đường QL37 - Úc Kỳ - Nhã Lộng - Điềm Thụy - ĐT266 huyện Phú Bình | Phú Bình | 8.291 |
| 100 |
| Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Liên Minh, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 29.000 |
| 100 |
| Hạ tầng ngoài hàng rào nhà máy xử lý rác thải huyện Đồng Hỷ HM: Đường vào nhà máy, trạm biến áp | Đồng Hỷ | 8.926 |
| 50 |
| Sửa chữa nâng cấp cụm hồ làng U, đèo Quýt, huyện Phú Bình | Phú Bình |
|
| 50 |
| Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ La Đuốc, hồ xóm Trại, huyện Phú Bình | Phú Bình |
|
| 50 |
| Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Đồng Vung, hồ Hải Hà huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 8.672 |
| 50 |
| Chợ đầu mối nông sản xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | Phú Lương |
|
| 50 |
| Nâng cấp đường 269 qua trung tâm TT Trại Cau | Đồng Hỷ | 42968 |
| 100 |
| Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa |
| 14.810 |
| 50 |
2 | Thực hiện dự án |
| 5.420.284 | 983.723 | 776.478 |
2.1 | Nông lâm - Thủ lợi |
| 374.440 | 102.903 | 174.382 |
| Cụm các hồ Đèo My - Minh Tiến, Vai Cái - Văn Yên | Đại Từ | 10.728 | - | 3.400 |
| Cụm hồ chứa nước Xóm Nhe, hồ Đội Cấn Phổ Yên | Phổ Yên |
| - | 100 |
| Hồ Ngô Xá xã Bàn Đạt huyện Phú Bình | Phú Bình |
| - | 3.799 |
| Hồ Khe Ván xã Phủ Lý | Phú Lương |
| - | 6.978 |
| HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định Hóa | Định Hoá |
| - | 154 |
| Dự án 661 rừng đặc dụng Định Hoá | Định Hoá |
| - | 176 |
| Hồ Cây Hồng xã Lâu Thượng huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 52 |
| Hồ Bó Vàng | Định Hoá |
| 8.400 | 440 |
| Hồ Đồng Cẩu xã Hòa Bình huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| 2.692 | 1.009 |
| Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh huyện Định Hóa | Định Hoá |
| 100 | 50 |
| Cụm công trình thủy lợi Bắc Đại Từ | Đại Từ |
| 100 | 50 |
| Kè sông cầu bảo vệ khu dân cư số 5, 6, 7 Cam Giá | TP TN |
| 650 | 50 |
| Dự án di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc | Đại Từ |
| - | 300 |
| CTrình đập Líp Minh đức Phổ Yên | Phổ Yên |
| - | - |
| Gia cố trục tiêu cửa ra cống Giã Trung, cống Đại xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
| - | 100 |
| Hồ Vực Rồng xã Lam Hòa, huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| - | - |
| Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã Phú Đình, huyện Định Hóa | Định Hoá |
|
| 100 |
| Trạm bơm An Thành 2 xã Thượng Nung | Võ Nhai |
| - | 19 |
| Cụm công trình thuỷ lợi xã Nghinh Tường | Võ Nhai |
| - | 40 |
| Cụm công trình thuỷ lợi xã Thần Sa | Võ Nhai |
| - | 60 |
| Cụm công trình thuỷ lợi xã Cúc Đường | Võ Nhai |
|
| 50 |
| Hồ Vân Hán, xã Văn Hán Huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| 50 | 59 |
| Gia cố mặt đê Hà Châu, huyện Phú Bình | Phú Bình |
| 2.750 | 1.530 |
| Trạm kiểm dịch động vật nội địa | TPTN |
| 854 | 220 |
| Xây dựng cống gia trung K11+430 tuyến đê Hà châu xã Tiên Phong | Phổ Yên |
| 910 | 180 |
| Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn Tân Thịnh Định Hóa | Định Hoá |
| 2.500 | 500 |
| Sửa chữa nâng cấp cụm công trình thủy lợi Nam Định Hóa | Định Hoá |
| 100 | 5.042 |
| Rà soát hiện trạng, cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều |
|
| 100 | 1.020 |
| Hồ chứa nước Đồng Tâm, huyện Đại Từ | Đại Từ |
| - | 76 |
| Dự án trung tâm thuỷ sản Thái Nguyên (Nâng cấp Trại cá Cù Vân) |
|
| 9.236 | 488 |
| Nhà làm việc Trung tâm giống cây trồng | TPTN |
| - | 2.000 |
| Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 2.375 |
| Hệ thống Kênh tưới sau Hồ Phú Xuyên | Đại Từ |
| - | 50 |
| Kênh tưới Hồ Khe Cuồng, xã Yên Ninh, Phú Lương | Phú Lương |
| - | 63 |
| Dự án 661 lâm trường Đại Từ | Đại Từ |
| - | 553 |
| Dự án trồng rừng sản xuất 2009 - Đại Từ | Đại Từ |
| - | 252 |
| Rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc | TPTN |
| - | 295 |
| Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 434 |
| Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 677 |
| Trồng rừng 661 huyện Phú Bình | Phú Bình |
| - | 368 |
| Trồng rừng sản xuất | Sông Công |
| - | 20 |
| Trồng rừng hạt kiểm Lâm Phú Lương | Phú Lương |
| - | 68 |
| Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương | Phú Lương |
| - | 591 |
| Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên 2011 | Phổ Yên |
| - | 179 |
| Nâng cấp trại cá Hòa Sơn & Núi Cốc | Đại Từ |
| 8.656 | 3.000 |
| Kiên cố 5 tuyến kênh cấp II Núi Cốc | Đại Từ |
| 3.002 | 320 |
| Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học | TPTN |
| 550 | 1.000 |
| Dự án phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | TPTN |
| - | 440 |
| Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc K6+700-K12+670 | Đại Từ | 21.394 | 10.157 | 3.422 |
| Kè Suối Long, xã Tiên Hội huyện Đại Từ | Đại Từ | 20.374 | 1.506 | 13.660 |
| Kè xóm mới xã Thượng Đình huyện Phú Bình | Phú Bình | 40.226 | 5.468 | 16.238 |
| Kè soi Quýt xã Tiên Phong Phổ Yên | Phổ Yên | 25.346 | 7.300 | 17.180 |
| Đê, kè Đô Tân - Vạn Phái | Phổ Yên | 20.063 | 14.982 | 503 |
| Kè chống sói lở bờ sông Cầu (kè xóm Nghể và Hà Châu) Phú Bình | Phú Bình |
| 13.000 | 2.966 |
| Kè Soi Miễu, xã Hà Châu, Phú Bình | Phú Bình | 10.917 | 1.387 | 3.743 |
| Kè chống xói lở S. Cái xã Văn Yên, S. chi xã Mỹ Yên - Đại Từ | Đại Từ | 48.875 | 6.000 | 4.337 |
| Kè xóm Soi huyện Phổ Yên | Phổ Yên | 12.734 | 323 | 3.918 |
| Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành huyện Phổ Yên | Phổ yên | - | - | 1.662 |
| Di dân vùng thiên tai có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Văn Yên, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | Đại Từ | 29.416 | - | 3.725 |
| Cứng hóa mặt đê Gang Thép đoàn từ K1+890 đến K8+300 |
| 16.252 | - | 9.400 |
| Kéo dài kè Phù Lôi, xã Thuận Thành huyện Phổ Yên | Phổ Yên | 6.728 | - | 3.600 |
| Tôn tạo, áp trúc đê Gang thép từ K7+500 đến K8+300 | TPTN | 3.596 | - | 2.000 |
| Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật |
| 13.027 | - | 4.820 |
| Dự án Đầu tư Giống cây Lâm Nghiệp GĐ 2010-2015 | TPTN | 36.812 | - | 10.208 |
| Dự án di dân vùng bán ngập HNC | Đại Từ | 4.126 | 650 | 530 |
| Hệ thống kênh tưới đập Vai cái xã Bình Thuận huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 10.728 | 65 | 70 |
| Đập Măng Tị và hệ thống kênh xóm 5, 7, 8, 9 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 6.453 | 240 | 240 |
| Cụm công trình thủy lợi xã Hùng Sơn huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 1.192 | 50 | 50 |
| Cụm công trình thủy lợi xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 3.725 | 180 | 180 |
| Hồ Cây Vỉ xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ |
| 710 | 710 |
| Cụm công trình thủy lợi xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | TPTN | 3.674 | 135 | 161 |
| Cụm công trình thủy lợi xã Lục Ba, huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 4.126 | 100 | 154 |
| Hồ chứa nước Khuôn Lân xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | Phú Lương | 21.569 | - | 497 |
| Dự án đóng mốc ranh giới 3 loại rừng |
|
| - | 32 |
| Dự án 661 Ban chỉ đạo tỉnh (Chi cục Lâm Nghiệp) | TPTN |
| - | 182 |
| Nâng cao Năng lực PCCCR (Chi cục Kiểm Lâm) | TPTN |
| - | 2.500 |
| Dự án 661 lâm trường Đại Từ | Đại Từ |
| - | 378 |
| Dự án trồng rừng sản xuất 2009-Đại Từ | Đại Từ |
| - | 2.031 |
| Rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc | TPTN |
| - | 1.636 |
| Dự án rừng phòng hộ, đặc dụng (Công ty Lâm nghiệp Võ Nhai) | Võ Nhai |
| - | 740 |
| Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 459 |
| Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 2.027 |
| Trồng rừng 661 huyện Phú Bình | Phú Bình |
| - | 583 |
| Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 1.469 |
| Dự án 661 huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| - | 1.375 |
| Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương | Phú Lương |
| - | 2.626 |
| Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thuộc khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa | Định Hoá |
| - | 200 |
| Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| - | 542 |
| Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| - | 82 |
| Trồng rừng sản xuất | Sông Công |
| - | 361 |
| Trụ sở trung tâm công tác xã hội trẻ em và Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội Thái Nguyên | TPTN |
| - | 50 |
| Trồng rừng hạt Kiểm lâm Phú Lương | Phú Lương |
| - | 1.496 |
| Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên 2011 | Phổ Yên |
| - | 730 |
| HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định Hóa | Định Hoá |
| - | 1.168 |
| Dự án 661 Lâm trường Định Hoá | Định Hoá |
| - | 221 |
| Dự án 661 Rừng đặc dụng Định Hoá | Định Hoá |
| - | 1.997 |
| Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thuộc khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa | Định Hoá |
| - | 1.168 |
| Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình Định Hóa | Định Hoá |
| - | 76 |
| Nhà trạm bảo vệ rừng xã Kim Sơn Định Hóa | Định Hoá |
| - | 60 |
| XD mới vườn ươm cây trồng | Định Hoá |
| - | 8 |
| Nhà làm việc BQL rừng ATK Định Hóa | Định Hoá | 2.359 | - | 478 |
| Xây dựng CSHT nuôi cá ruộng huyện Định Hóa | Định Hoá |
| - | 3.758 |
| Đập Bó Bé xã Thượng Nung | Võ Nhai |
|
| 1.630 |
| Söa ch÷a n©ng cÊp Hå QuÉn Phó B×nh | Phú Bình |
|
| 1.620 |
| KÌ S«ng CÇu TPTN (Giai đoạn I) | TPTN |
|
| - |
2.2 | Giao thông vận tải |
| 1.635.994 | 219.218 | 208.805 |
| Đường GT nội bộ + trạm biến áp Khu TĐC Quang Sơn | Đồng Hỷ |
| 9.082 | 199 |
| Cầu treo Sông Đào Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| 466 | 134 |
| Đường nội thị thị xã Sông công đoạn từ Cách MạngT8- đT262 | Sông Công | 51.729 | 5.150 | 6.300 |
| Mở tuyến đường từ thượng Hạ Lương đi xóm Thượng Lương | Võ Nhai | 2.127 | 1.300 | 766 |
| Đường Lữ Vân - Tân Đức Thanh Ninh Dương Thành Phú Bình | Phú Bình | 23.079 | 8.700 | 5.899 |
| Đường giao thông TX Sông công | Sông Công |
| 29.169 | 815 |
| Đường vào bãi rác thải huyện Phú Bình | Phú Bình |
| 1.885 | 100 |
| Đường Bản Cái - Na Hấu xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 14.916 | 300 | 345 |
| Đường GTLX Tiên Hội Hoàng Nông | Đại Từ | 23.613 | - | 7.536 |
| Đường tràn liên hợp cống xã Vạn Thọ | Đại Từ | 3.833 | - | 2.000 |
| Đường GTLX Trung Thành - Tân Phú Phổ Yên | Phổ Yên |
| - | 621 |
| Đường vào khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
| - | 2.026 |
| ĐGTNT T.Hoà- Úc Sơn Lữ Vân - Úc Sơn T.Thành | Phú Bình |
| - | 100 |
| Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn (Km18-24) | Phú Lương |
| - | 2.593 |
| Đường GTLX Bình Thành Phú Đình, Định Hóa | Định Hoá |
| - | 100 |
| Đường GT liên xã Cúc Đường - Thượng Nung - Sảng Mộc huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| 1.461 | 922 |
| Đường Minh Tiến Phúc Lương Đại Từ | Đại Từ |
| 1.410 | 4.500 |
| Đường Hà Thượng - Phục Linh - Tân Linh - Phú Lạc Đại Từ | Đại Từ |
| 9.804 | 1.500 |
| Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành | Định Hoá |
| 2.500 | 500 |
| Đường Vũ Trấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc | Võ Nhai |
| 5.468 | 3.000 |
| Đường Cây Thị - Văn Hán | Đồng Hỷ |
| 2.450 | 500 |
| 07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình | Đồng Hỷ |
| 1.516 | 500 |
| Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành Phú Lương | Phú Lương |
| 4.100 | 500 |
| Đường Chợ Chu Kim Phượng Lam Vỹ Định Hóa | Định Hoá |
|
| 10.396 |
| Đường Khuổi Chạo - Tân Lập xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| 4.300 | 2.220 |
| CBĐT nâng cấp tuyến đường Trường Sơn xã Cúc Đường | Võ Nhai |
| 4.099 | 1.827 |
| NC tuyến đường từ Lục thành đi Lũng cà xã Thượng Nung | Võ Nhai |
| 440 | 3.222 |
| CBĐT nâng câp tuyến đường trục chính từ UBND xã Thần Sa đi xóm Kim Sơn | Võ Nhai |
| 5.500 | 6.973 |
| Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã Yên Hân huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | Võ Nhai |
| 469 | 601 |
| Đường từ x.Thượng Lương xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | Võ Nhai |
| 395 | 3.100 |
| Đường Dốc Võng Vô Tranh Phú Lương | Phú Lương |
| 54 | 600 |
| Đường từ Trường THCS Tân Kim đi xóm đèo Khê xã Tân Kim Phú Bình | Phú Bình |
| - | 2.000 |
| Đường Thanh Xuyên - Chã Phổ Yên | Phổ Yên |
| - | 494 |
| Đường tránh thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| - | 1.950 |
| Đường giao thông nông thôn xã Minh Lập | Đồng Hỷ |
| - | 55 |
| Đường Sơn Phú - Điềm Mặc huyện Định Hóa | Định Hoá |
| - | 1.800 |
| Sửa chữa, NC đập Cầu Thành xã Hùng Sơn huyện Đại Từ | Đại Từ |
| - | 100 |
| Đường GTNT Rừng Vần - Thôn Kẹm, Đại Từ | Đại Từ |
| - | 50 |
| Đường từ UBND xã đi xóm 11 xã Phúc Tân huyện Phổ Yên (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Phổ Yên | 3.674 | 450 | 450 |
| Đường LX từ TL261 - Trạm biến áp Văn Thanh, trường TH Lục Ba và từ Xóm Bình Hương - Thành | Đại Từ | 9.244 | 390 | 390 |
| Đường giao thông từ xóm 9 đi xóm 7 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ |
| 300 | 300 |
| Đường Vai Say đi xóm 10 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 16.950 | 5.585 | 684 |
| Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 9.224 | 4.241 | 354 |
| Đường liên thôn TL270 Bãi Bằng - Gốc Mít - TL270 xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 10.139 | 4.634 | 396 |
| Đường GTNT xóm Na Cà - Khe Cái,Vũ Chấn - VN | Võ Nhai | 2.858 | - | 150 |
| Đường GTNT Làng Giếng đi Hồng Phong, xã Tân Long | Đồng Hỷ | 4.325 | - | 700 |
| NC đường Pắc Giáp - Nà Lay, Sảng Mộc - Võ Nhai | Võ Nhai | 1.779 | - | 101 |
| Đường GTNT Vân Khánh-Liên Phương, xã Văn Lăng | Đồng Hỷ | 5.248 | - | 1.558 |
| Nâng cấp tuyến đường XN Kẽm Chì, Tân Long, Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 4.805 | - | 112 |
| Đường GT từ UBND xã Tân Dương đi Làng Tràng Làng Bẩy | Định Hoá | 18.014 | - | 398 |
| Đường GT Bản Nóm đi Tẩm Củm Quy Kỳ | Định Hoá | 4.257 | - | 800 |
| Đường Nà Mỵ - Nà Nó - Tân Trào Linh Thông (DA661) | Định Hoá | 5.811 | - | 1.200 |
| Đường UBND xã Lam Vỹ - Nà Tấc (DA661) | Định Hoá | 13.141 | - | 700 |
| Đường An Thịnh - Khuổi Chao xã Bảo Linh(DA661) | Định Hoá | 11.513 | - | 2.300 |
| Đường GT từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công đi Đắc Sơn Phổ Yên | SC - PY | 159.805 | 100 | 200 |
| Láng nhựa mở rộng mặt đường DT 261( km4-Km37+755,15) |
| 7.785 | 100 | 34 |
| Xây dựng điểm đầu, điểm cuối các tuyến xe buýt | TN | 6.633 | - | 50 |
| Giao thông nông thôn 3 - Thái Nguyên | TN |
| 2.000 | 500 |
| CT nâng cấp đường đT272 Quang Sơn Phú Đô Núi Phấn | Đại Từ | 303.672 | 100 | 366 |
| Đường GTNT Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến | PB- ĐHỷ | 26.944 | 16.354 | 1.923 |
| Xây kè bảo vệ nền, mặt đường khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3 | Phổ Yên | 7.614 | 2.135 | 2.350 |
| NC, CT đường từ ngã ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim | TPTN | 108.690 | - | 15.000 |
| Cắm phao tiêu, biển báo hiệu đường thủy Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên | Đại Từ | 5.248 | - | 2.000 |
| Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thái Nguyên - Cơ sở 2 | TPTN | 14.401 | - | 2.500 |
| Di chuyển đường điện phục vụ GPMB các tuyến giao thông nông thôn WB3 |
| 9.239 | 565 | 2.550 |
| Cầu Linh Nham huyện đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 23.462 | 10.206 | 1.650 |
| Cải tạo nâng cấp đường ĐT 268 (ĐT 254 cũ) | Định Hoá | 213.322 | 51.440 | 25.230 |
| Đường tỉnh lộ ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa | ĐTừ-ĐHoá | 62.866 | 10.100 | 12.363 |
| Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3 | Phổ Yên | 56.953 | - | 9.690 |
| NC, CT đường từ ngã ba Đán - nghĩa trang Dốc Lim | TPTN | 108.690 | - | 8.735 |
| Nâng cấp đường du lịch Hồ Nà Mạt xã Ôn Lương ATK Phú Lương |
| 7.194 | 3.000 | 2.138 |
| NC CT đường HTDL từ ngã ba Đán - làng chè Tân Cương đập chính HNC | TPTN-ĐTừ | 128.162 | - | - |
| NC CT đường HTDL từ ngã ba Đán - làng chè Tân Cương đập chính HNC | TPTN -ĐTừ | 128.162 | - | 30.245 |
| Dự án 1,3 KM đường Cách mạng Tháng 10, Thị xã Sông Công | Sông Công | 16.873 | 7.500 | 1.460 |
| Cầu Thống Nhất | Sông Công |
| - | 1.540 |
| Đường nội bộ TTCX Cúc Đường | Võ Nhai |
|
| 44 |
| Đường Kha Sơn Lương Phú Phú Bình | Phú Bình |
|
| 37 |
| Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình (Giai đoạn II) | Phú Bình |
|
| 181 |
| Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình (Giai đoạn II) | Phú Bình |
|
| 4 |
| Nâng cấp đường tỉnh lộ 263 đoạn từ Km 0-Km3 +328. | Phú Lương |
|
| 507 |
| Đường Quán Vuông - ATK Phú Đình | Định Hoá |
|
| 72 |
2.3 | Đào tạo và dạy nghề |
| 370.121 | 180.713 | 69.742 |
| Trung tâm dậy nghề huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| 3.520 | 2.064 |
| Trung tâm dậy nghề huyện Định Hóa | Định Hoá | 13.426 | 3.530 | - |
| Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng trường THCS Hùng Sơn | Đại Từ | 3.675 | - | 750 |
| Trung tâm dạy nghề huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | - |
| Trường Trung học cơ sở Định Biên | Định Hoá |
| 800 | 300 |
| Trường Tiểu học Nghinh Tường | Võ Nhai |
| 2.197 | 1.577 |
| Trường Tiểu học xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| 1.446 | 827 |
| Nhà lớp học 2 tầng - Khe Mo | Đồng Hỷ |
| 285 | - |
| Nhà lớp học 2 tầng - Nam Hòa | Đồng Hỷ |
| 245 | 100 |
| Nhà lớp học 2 tầng - Minh Lập | Đồng Hỷ |
| 136 | 100 |
| Trường Tiểu học Phú Đô | Phú Lương |
| 700 | 709 |
| Trường Tiểu học Vô Tranh | Phú Lương |
| 649 | 1.000 |
| Trường PTTH Ngô Quyền | TPTN |
| 4.947 | 262 |
| Trường THPT Nguyễn Huệ Đại Từ | Đại Từ | 30.502 | 5.460 | 272 |
| Trường THPT Phú Bình (Giai Đoạn 2) | Phú Bình |
| 5.683 | 771 |
| Trường PTTH Lương Phú Phú Bình | Phú Bình |
| 2.973 | 148 |
| TrườngTHPT Yên Ninh Phú Lương | Phú Lương |
| 4.687 | 129 |
| Trường THPT Phổ yên | Phổ Yên | 6.929 | 4.395 | 391 |
| Cải tạo, mở rộng trường THPT Yên Ninh, Phú Lương-Hạng mục khoan thăm dò | Phú Lương |
| 340 | 32 |
| Trường THPT Phổ Yên - Nhà lớp học 3 tầng, nhà đa năng | Phổ Yên | 6.929 | 1.418 | 528 |
| Cải tạo, mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ | Đại Từ | 9.147 | 1.500 | 39 |
| Trường THPT Phổ Yên - DA Đường dây trạm biến áp | Phổ Yên |
| 209 | 129 |
| Cải tạo, mở rộng Trường THPT Yên Ninh, Phú Lương-Nhà đa năng | Phú Lương |
| 873 | 280 |
| Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hòa | Phú Lương | 16.981 | 8.350 | 4.770 |
| Nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính TN | TPTN |
| - | 1.000 |
| Trung tâm kỹ thuật Tổng hợp hướng nghiệp huyện Phú Bình ( Nhà lớp học) | Phú Bình |
| 1.200 | 325 |
| Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau | Đồng Hỷ | 6.474 | 2.600 | 1.620 |
| Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên | TPTN |
| 20.584 | 550 |
| Trường THPT chuyên Thái Nguyên | TPTN | 6.507 | 11.030 | 2.701 |
| Trụ sở sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên | TPTN |
| 14.250 | 4.048 |
| ĐTXD hoàn chỉnh trường CĐ Kinh tế tài chính ( DA mới) | TPTN | 20.908 | 7.000 | 3.000 |
| Trường THPT Võ Nhai(mới) | Võ Nhai | 9.667 | 4.100 | 1.286 |
| Nhà công vụ trường THPT Yên Ninh | Phú Lương |
| - | 534 |
| Nhà công vụ trường THPT Lưu Nhân Chú | Phú Lương |
| - | 107 |
| Trường THPT Trần Quốc Tuấn, huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 11.527 | 15.830 | 5.117 |
| Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Phú Bình | 13.334 | 11.230 | 830 |
| Trường THPT Hoàng Quốc Việt | Võ Nhai | 9.328 | 7.494 | 1.312 |
| Cải tạo, mở rộng trường THPT Trần Phú, Võ Nhai | Võ Nhai | 2.416 | 6.227 | 1.976 |
| Nhà công vụ trường THPT Lương Phú | Phú Bình |
| - | 272 |
| NC, MR trường THPT Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| 777 | 264 |
| Nhà công vụ trường THPT Nguyễn Huệ | Đại Từ | 609 | - | 93 |
| Trường THPT Lưu Nhân Chú, huyện Đại Từ | Đại Từ | 10.243 | 8.909 | 395 |
| Nâng cấp hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Võ Nhai. | Võ Nhai | 14.042 | 4.114 | 1.300 |
| CTạo nâng cấp trường THPT Lương Ngọc Quyến | TPTN | 33.765 | - | 1.489 |
| Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường THPT Đại Từ | Đại Từ |
| - | - |
| Trường THPT Yên Ninh Phú Lương (Đường dây, TBA) | Phú Lương |
| - | 406 |
| Trường PTDT Nội trú huyện Phú Lương | Phú Lương | 43.211 | - | 16 |
| Trường PTDT Nội trú huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 39.256 | - | 173 |
| Xây dựng Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 1 số Trường Mầm non Vùng cao | TPTN |
| - | 587 |
| Nhà VS các Trường Mầm Non, tiểu học, THCS |
| 8.938 | - | 800 |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 13.382 | - | 3.050 |
| NC, MR nhà thư viện trường Cao Đẳng kinh tế tài chính | TPTN | 14.868 | 4.925 | 4.000 |
| Dự án xây dựng TT dạy nghề 20-10 | TPTN | 20.368 | 4.850 | 3.100 |
| Cải tạo NC nhà hướng nghiệp Dạy nghề THPT Chu Văn An | TPTN | 3.689 | 1.250 | 350 |
| Trường mầm non La Hiên | Võ Nhai |
|
| 30 |
| Trường mầm non Lịch Sơn | Vô Nhai |
|
| 67 |
| Trường mầm non Nghinh Tường | Võ Nhai |
|
| 84 |
| Trường mầm non Trúc Mai | Võ Nhai |
|
| 59 |
| Trường mầm non Vũ Chấn | Võ Nhai |
|
| 132 |
| DA Nhà lớp học 2T6P trường mầm non Cao Ngạn | Đồng Hỷ |
|
| - |
| Trường tiểu học Sảng Mộc | Võ Nhai |
|
| 166 |
| Trường tiểu học Vũ Chấn | Võ Nhai |
|
| 85 |
| NLH 5 phòng trường tiểu học số 1 Văn Lãng Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 318 |
| NLH 5P trường tiểu học số 1 Văn Lảng | Đồng Hỳ |
|
| 318 |
| Lớp học 2 Tầng 10 phòng THCS Nam Hòa | Đồng Hỷ |
|
| 1.209` |
| Trường THCS Đông Bo | Đồng Hỷ |
|
| 83 |
| Trường THCS La Hiên | Võ Nhai |
|
| 74 |
| Trường THCS Trúc mai La Hiên | Võ Nhai |
|
| 90 |
| Trường THCS Vũ Chấn | Võ Nhai |
|
| 89 |
| Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
|
| 662 |
| Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
|
| 100 |
| XD TT Giáo dục 05-06 | TPTN |
|
| 40 |
| Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Phú Bình |
|
| 360 |
| Trường Trung cấp nghề nam Phổ Yên | Phổ Yên |
|
| 9.881 |
| Nhà công vụ 3 gian trường MN Vinh Sơn (7224413) |
|
|
| 28 |
2.4 | Y tế |
| 566.671 | 78.950 | 34.853 |
| Trạm Y tế 3 xã Huyện Phú Lương | Phú Lương |
| 408 | 542 |
| Trạm Y tế 7 xã Huyện Định Hóa | Định Hóa |
| 2.442 | 578 |
| Trạm Y tế 3 xã Huyện Phú Lương | Phú Lương |
| 408 | 200 |
| Trạm Y tế xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | Phú Lương |
| - | 373 |
| Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thái Nguyên | TPTN |
| - | 50 |
| Cải tạo sửa chữa nhà khám, điều trị khoa Sản, nhà vệ sinh trung tâm tế TPTN | TPTN |
| 220 | 133 |
| Trung tâm y tế Võ Nhai | Võ Nhai | 17.291 | 3.024 | 2.321 |
| Bệnh viện điều dưỡng (CBDT) | TPTN | 9.232 | 317 | 2.012 |
| Bệnh viện A (Phụ sản) | TPTN |
| 52.808 | 509 |
| Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng, Khoa khám bệnh và điều trị nội tiết Bệnh viện y học cổ truyền | TPTN |
| 1.502 | 307 |
| Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính & nhà kỹ thuật nghiệp vụ thuộc BV Y học cổ truyền | TPTN | 4.183 | - | 1.660 |
| Đầu tư 04 trạm y tế xã (cấp bách) thuộc vùng khó khăn của Tỉnh TN |
| 11.325 | - | 3.000 |
| Trung tâm Y tế huyện Phú Lương | Phú Lương | 16.289 | - | 1.460 |
| Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên | TPTN | 28.181 | 3.000 | 1.000 |
| Trung tâm y tế Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 14.266 | 4.925 | 4.097 |
| Trung tâm y tế huyện Định Hóa | Định Hóa | 17.488 | 4.422 | 4.000 |
| Trung tâm y tế Võ Nhai | Võ Nhai | 17.291 | 3.024 | 2.772 |
| TT y tế huyện Đại Từ | Đại Từ | 16.744 | - | 3.640 |
| Trung tâm y tế Phú Bình | Phú Bình | 19.859 | - | 4.400 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 13.705 | 2.450 | 500 |
| Cải tạo, mở rộng và nâng cấp Bệnh viện C Thái Nguyên | Sông Công | 380.817 | - | 1.300 |
2.5 | Xã hội |
| 127.628 | 25.312 | 7.889 |
| Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ liệt sỹ Phổ Yên | Phổ Yên | 14.930 | - | 1.750 |
| Vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Định Hóa |
| - | 50 |
| Nhà điều dưỡng người có công với cách mạng T.Nguyên | TPTN |
| 2.570 | 860 |
| Hàng rào BV TTâm điều dưỡng người có công tỉnh TN | TPTN |
| 500 | 513 |
| TT quản lý tâm thần ( CBDT) | TPTN | 23.232 | 100 | 1.148 |
| Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh TN (DA 2009) | TPTN | - | 5.600 | 263 |
| Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai đoạn 2) | TPTN | 31.292 | 7.651 | 74 |
| Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai đoạn 2) | TPTN | 31.292 | 7.651 | 2.722 |
| Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội huyện Phú Bình | TPTN | 26.882 | - | 206 |
| Nhà tưởng niệm Bác Hồ - Trường Chính trị tỉnh TN | TPTN |
| 200 | 25 |
| CT SC Báo thái Nguyên và nhà nhiều chức năng | TPTN |
| 1.040 | 277 |
2.6 | Hạ tầng - Đô thị - Cấp thoát nước |
| 1.739.207 | 230.812 | 122.974 |
| Bãi chứa & xử lý rác thải thị trấn Đại Từ | Đại Từ | 28401 | 5.994 | 63 |
| Chợ Tân Thái | Đại Từ |
| 4.381 | 68 |
| Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên | Phổ Yên | 14.453 | - | 547 |
| Bãi rác thải huyện Phú Lương | Phú Lương |
| - | 327 |
| Hệ thống cấp nước thị trấn Đại Từ - huyện Đại Từ | Đại Từ |
| 1.878 | 277 |
| Lưới điện Tân Khánh | Đại Từ |
| 665 | 428 |
| Đường điện xã Bình Long | Võ Nhai |
| 1.390 | 500 |
| Đường dây 0,4KV Tức Tranh | Phú Lương |
| 1.008 | 100 |
| Đường dây 0,4KV Phú Đô | Phú Lương |
| 1.226 | 200 |
| Chợ Quang Sơn | Đồng Hỷ |
| 5.842 | 2.000 |
| Chợ Tân Thái | Đại Từ |
| 4.381 | 1.112 |
| Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây xã Xuân Phương huyện Phú Bình | Phú Bình |
| - | 225 |
| Cấp nước SHTT xóm Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ | Đại Từ |
| - | 700 |
| Cấp nước SHTT xóm Lược 2 xã Phục Linh huyện Đại Từ | Đại Từ |
| - | 760 |
| Cấp nước SHTT xóm Tân Yên I xã Quân Chu huyện Đại Từ | Đại Từ |
| - | 760 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Cầu Đã xã Tân Lợi | Đồng Hỷ |
| - | 750 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Bản Tèn xã Văn Lăng | Đồng Hỷ |
| - | 550 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Hoan xã Cây Thị | Đồng Hỷ |
| - | 750 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Mỏ xã Yên Lạc | Phú Lương |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Danh xã Yên Ninh | Phú Lương |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khe Nác xã Yên Đổ | Phú Lương |
| - | 790 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Ao Nác xã Yên Đổ(xóm Ó) | Phú Lương |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Thanh Bần xã Bình Thành | Định Hóa |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Pài Trận xã Thanh Định _Định Hóa | Định Hóa |
| - | 800 |
| Cấp sinh hoạt xóm Bảo Hoa xã bảo Linh- Định Hóa | Định Hóa |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khuôn Câm xã Quy Kỳ- Định Hóa | Định Hóa |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Đăng Mò xã Quy Kỳ | Định Hóa |
| - | 680 |
| Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm 3 Kim Tân xã Kim Sơn | Định Hóa |
| - | 350 |
| XD hạ tầng thủy sản huyện Phú Bình | Phú bình |
|
| 2.991 |
| Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ |
| 335 | 4.662 |
| XD CT nước SH Nước Hai, xã Cúc Đường, Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 42 |
| Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 25.524 | 335 | 590 |
| Cấp nước SH xã Xuân Phương, Phú Bình | Phú |
| - | 500 |
| Cấp nước SH xã Phúc Chu, Định Hóa | Định Hóa |
| - | 400 |
| Cấp nước SH xã Khôi Kỳ, Đại Từ | Đại Từ |
| - | 800 |
| Cấp nước SH xã Cát Nê, Đại Từ | Đại Từ |
| - | 600 |
| Cấp nước SH xã Hà Châu, Phú Bình | Phú Bình |
| - | 300 |
| Cấp nước SH xã Úc Kỳ, Phú Bình | Phú Bình |
| - | 900 |
| Ổn định dân cư vùng lòng hồ Ghềnh Chè | Sông Công | 25.848 | - | 915 |
| Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm Ao sen xã Thành Công | Phổ Yên |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm 12 xã Minh Đức | Phổ Yên |
| - | 800 |
| Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng |
| 173.460 | 644 | 900 |
| Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương | TPTN | 14.922 | 2.500 | 1.200 |
| Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và Đình Cả | Phú lương | 27.725 | 1.000 | 474 |
| Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên | TPTN | 579.800 | 38.276 | 4.619 |
| Nhà máy xử lý và Tái chế rác thải 50tấn/ngày xã Tân Quang - SC | Sông Công | 35.203 | 4.500 | 1.650 |
| Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và Đình Cả | Phú lương | 27.725 | 1.000 | 792 |
| Cấp nước thị xã Sông Công | Sông Công | 130.127 | 11.655 | 998 |
| Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên | TPTN | 579.800 | 38.276 | 4.961 |
| San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII | Sông Công | 69 | 19.448 | 5.871 |
| San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII | Sông Công | 69.040 | 19.448 | 765 |
| Hạ tầng KCN Sông Công I, giai đoạn 2 (Lô A, B, C, H1) | Sông Công | 236 | - | 36 |
| San nền 15,7ha khu B - Khu CN Sông công ( GPMB) | Sông Công | 6.874 | 14.232 | 5.000 |
| Cấp nước xóm khuôn I Phúc Trìu | TPTN |
| - | 800 |
| Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán | TPTN |
| 25.246 | 4.787 |
| Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh | TPTN |
| 21.638 | 16.447 |
| Khu dân dư số 10 phường Phan Đình Phùng | TPTN |
| 4.914 | 33.824 |
| Hạ tầng khu tái định cư đường Thống Nhất | Sông Công | - | - | 1.211 |
| Cấp nước sinh hoạt Xóm Kim Long I xã Bình Sơn | Sông Công |
| - | 720 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Làng mười xã Dân Tiến | Võ Nhai |
| - | 800 |
| Cấp nước SH xóm Làng Tràng xã Tràng Xá | Võ Nhai |
| - | 790 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khuổi mèo xã Sảng Mộc | Võ Nhai |
| - | 800 |
| Cấp nước sinh hoạt xóm Lam sơn xã Cúc Đường | Võ Nhai |
| - | 790 |
| Đền bù GPMB khu tái định cư Quang Sơn Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 44 |
| Đ.Chỉnh, B.Sung QH TT PT KTXH Đồng Hỷ đến 20 | Đồng Hỷ |
|
| 86 |
| Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (Giai đoạn 2) | TPTN |
| 600 | 1.525 |
| Dự án năng lượng nông thôn II (REE II) |
|
|
| 1.246 |
2.7 | Văn hoá - Thông tin - Thể thao |
| 338.888 | 59.581 | 70.595 |
| Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên | Phổ Yên | 10.493 | - | 1.700 |
| Nhà Văn hóa Thư viện huyện Phú Lương | Phú Lương |
| - | 110 |
| Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thần sa Phượng Hoàng | Võ Nhai |
| 190 | 2.050 |
| Sân vận động Thái Nguyên | TPTN | 85.055 | 2.234 | 777 |
| NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng niệm CT | Định Hóa | 45.230 | 24.596 | 17.661 |
| Cổng, hàng rào, sân đường nội bộ Nhà tập & thi đấu | TPTN | 1.852 | 1.071 | 343 |
| Nhà nghỉ vận động viên | TPTN | 3.960 | 2.000 | 120 |
| CT, MR trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch | TPTN | 5.955 | 2.116 | 2.280 |
| TT hội nghị và văn hóa tổng hợp Thái Nguyên | TPTN | 128.162 | 1.134 | 1.888 |
| NC CT đường HTDL từ ngã ba đán - Làng chè Tân Cương đập chính HNC | TPTN – Đại Từ | 8.562 | - | 20.000 |
| Xây dựng không gian văn hóa chè tại xã Tân Cương | Đại Từ |
| - | 11.202 |
| Trung tâm đua thuyền Thái Nguyên | TPTN |
| - | 50 |
| Hạ tầng cụm khu DT ATK Phú Đình ( Giai đoạn II ) | Định Hóa | 2.493 | 1.644 | 959 |
| NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng niệm CT | Định Hóa | 45.230 | 24.596 | 8.840 |
| Hoàn thiện CSVC Trụ sở làm việc BQL khu du lịch vùng hồ Núi Cốc | Đại Từ | 1.896 | - | 810 |
| Hạ tầng du lịch Cúc Đường KDL khảo cổ Thần Sa | Võ Nhai |
|
| 1.774 |
| ĐTXDTT Nâng cấp CSHT khu DL Hồ Núi Cốc | Đại Từ |
|
| 31 |
2.8 | Khoa học công nghệ - Thông tin truyền thông |
| 82.497 | 22.500 | 24.011 |
| DAĐT trang TB NC NLQQLNN về TC đo lường tỉnh TN | TPTN |
| 9.000 | 7.700 |
| DA DT XD CS công nghệ nhân giống cây trồng mô tế bào | TPTN |
| 2.000 | 1.390 |
| Hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện giữa UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc | TPTN | 16.752 | - | 6.541 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Thái Nguyên. | TPTN | 16.144 | 9.500 | 3.627 |
| Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc | TPTN | 44.065 | - | 50 |
| MR mạng phủ sóng PTcác chương trình VHXH và các CT tiếng đân tộc tỉnh Thái Nguyên GĐII | TPTN | 5.536 | 2.000 | 3.700 |
| DA đầu tư nâng cao chất lượng hạt giống lúa nước | TPTN |
|
| 918 |
| NC chất lượng an toàn sản phẩm NN | TPTN |
|
| 85 |
2.9 | Quốc phòng - An ninh |
| 66.826 | 12.786 | 11.414 |
| Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 8.770 | 3.869 | 1.250 |
| Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh TN | TPTN | 14.268 | 2.500 | 1.000 |
| XD cải tạo nâng cấp các công trình trong CQ Bộ CHQS | TPTN | 10.454 | 50 | 2.350 |
| Nhà sinh hoạt, làm việc 3 tầng Ban CHQS sự huyện Đại Từ (DA 2010) | TPTN | 3.754 | 1.643 | 980 |
| Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 7.333 | - | 2.200 |
| Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 7.847 | - | 1.100 |
| Nhà hội trường kết hợp huấn luyện LL dự bị động viên và tường rào BCHQS huyện Phú Bình | TPTN | 3.921 | - | 1.220 |
| Hệ thống cấp nước chữa cháy TP Thái Nguyên | TPTN | 10.479 | 4.724 | 1.314 |
2.10 | Trụ sở quản lý nhà nước |
| 109.182 | 48.592 | 47.056 |
| TT Chính trị huyện Phú Bình | Phú Bình |
| 4.354 | 508 |
| NLV MTTQ và các đoàn thể huyện Đại Từ | Đại Từ |
| 3.300 | 535 |
| TT bồi dưỡng Chính trị huyện Đại Từ | Đại Từ |
| 3.500 | 355 |
| Chỉnh trang trụ sở làm việc đoàn đại biểu Quốc hội HĐND-UBND tỉnh Thái Nguyên | TPTN |
| 700 | 932 |
| Mở rộng trụ sở làm việc huyện uỷ Đại từ | Đại Từ | 3.404 | - | 550 |
| Trụ sở làm việc liên cơ quan UBND huyện Đại Từ năm 2011 | Đại Từ | 6.496 | - | 1.580 |
| S/c, nâng cấp cải tạo nhà làm việc 3 tầng UBND huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 832 |
| Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
| - | 1.650 |
| Sửa nhà làm việc UBND huyện Phú Bình | Phú Bình |
| - | 950 |
| Cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND-UBND huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| - | 1.160 |
| Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện PL | Phú Lương |
| - | 4.700 |
| Trụ sở làm việc UBND huyện Định Hóa | Điịnh hoá |
| - | 4.450 |
| Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên | TPTN |
| - | 50 |
| Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 8.344 | - | 132 |
| Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường huyện Phổ Yên |
|
| 1.250 | 348 |
| CT nâng cấp trụ sở làm việc của Sở Xây dựng Thái Nguyên | TPTN | 6.064 | 2.300 | 600 |
| Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên | TPTN | 10.372 | 3.864 | 2.000 |
| Trụ sở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | TPTN | - | 2.930 | 4.949 |
| Trụ sở làm việc Chi cục môi trường | TPTN | 7.237 | 50 | 2.950 |
| CT, SC trụ sở sở Nội Vụ - Ban Dân tộc | TPTN | 9.263 | 50 | 2.400 |
| Cải tạo trụ sở Thanh tra tỉnh | TPTN |
| 2.400 | 382 |
| Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 13.663 | 14 | 934 |
| Trụ sở TT điều hành KCN Sông Công |
|
| 2.628 | 257 |
| CTạo sửa chữa trụ sở đảng ủy khối tỉnh TN | TPTN | 6.721 | 2.030 | 2.507 |
| Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy(dự án 2009) | TPTN |
| 6.226 | 1.242 |
| Sửa chữa, CT một số hạng mục Trụ sở Tỉnh ủy | TPTN |
| 1.756 | 2.079 |
| Ban bảo vệ sức khỏe Cán bộ tỉnh TN | TPTN | 4.996 | 3.000 | 600 |
| Trụ sở Huyện ủy huyện Định Hóa | Định Hóa | 10.622 | - | 1.127 |
| Cải tạo trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Định Hóa | Định Hóa | 3.476 | - | 1.500 |
| CT, SC Trụ sở Hội nông dân - Hội cựu chiến binh Tỉnh | TPTN | 4.018 | - | 1.145 |
| Nhà ở, nhà ăn, bếp học viên Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đồng Hỷ | Đồng hỷ |
| - | 50 |
| Trường Chính trị tỉnh | TPTN | 14.506 | 8.240 | 3.493 |
| Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên | TPTN |
|
| 100 |
| Trụ sở Tiếp công dân Thanh tra tỉnh | TPTN |
|
| 10 |
2.11 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
| 8.830 | 2.356 | 4.756 |
| Trụ sở UBND xã Quang Sơn Đồng Hỷ | Đồng hỷ |
| 2.356 | 91 |
| Trụ sở UBND xã Thượng Nung | Võ Nhai |
| - | 323 |
| Trụ sở UBND xã Thần Xa | Võ Nhai |
| - | 2.000 |
| Trụ sở làm việc UBND xã Tân Quang | Sông Công | 8.830 | - | 2.342 |
2.12 | Vốn ngoài nước |
| 111.833 | - | 156.671 |
| Kinh phí quản lý dự án |
|
|
| 65 |
| Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành | Định Hóa | 21.835 |
| 609 |
| Đường Vũ Chấn Nghinh Tường Sảng Mộc | Võ Nhai | 72.995 |
| 10.851 |
| 07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình | Đồng Hỷ |
|
| 2.500 |
| Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành - Phú Lương | Phú Lương | 17.003 |
| 600 |
| Đường GT liên xã Cúc Đường-Thượng Nung-Sảng Mộc huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
|
| 17.521 |
| Hồ Cây Hồng xã Lâu thượng huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
|
| 253 |
| Hồ Đồng Cẩu xã Hoà Bình huyện Đồng Hỷ | Võ Nhai |
|
| 4.998 |
| Đường Vũ chấn Nghinh Tường Sảng Mộc | Võ Nhai |
|
| 5.910 |
| Trường Tiểu học xã Vô Tranh huyện Phú Lương | Phú Lương |
|
| 48 |
| Đường Phúc Lương - Minh Tiến | Đại Từ |
|
| 11.201 |
| Thuỷ lợi 2 xã Minh Lập, Hoá Thượng huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 1.680 |
| Hệ thống điện tại Tân Khánh - Phú Bình | Phú Bình |
|
| 16 |
| Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên | TPTN |
|
| 100.418 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG SỐ | 808 927 |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 171 695 |
1 | Chương trình giảm nghèo | 1 656 |
2 | Chương trình việc làm | 19 998 |
3 | Chương trình nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn | 19 799 |
4 | Chương trình chống tội phạm | 870 |
5 | Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình | 8 222 |
6 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm, HIV/AIDS | 8 996 |
7 | Chương trình văn hóa | 4 816 |
8 | Chương trình phòng chống ma túy | 4 795 |
9 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 889 |
10 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 75 250 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 13 902 |
12 | Chương trình mục tiêu quốc gia về y tế | 11 502 |
II | Chương trình 135 | 14 296 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 2 354 |
IV | Một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 620 582 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện, thành phố, thị xã | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | Trong đó | |
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||
| TỔNG SỐ | 1 678 968 | 1 228 570 | 450 398 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 22 170 |
| 22 170 |
2 | Thị xã Sông Công | 57 817 | 43 857 | 13 960 |
3 | Huyện Định Hóa | 277 383 | 209 668 | 67 715 |
4 | Huyện Đại Từ | 323 571 | 246 530 | 77 041 |
5 | Huyện Phú Lương | 204 010 | 147 633 | 56 377 |
6 | Huyện Phú Bình | 234 175 | 176 339 | 57 836 |
7 | Huyện Phổ Yên | 171 726 | 117 943 | 53 783 |
8 | Huyện Võ Nhai | 200 341 | 153 896 | 46 445 |
9 | Huyện Đồng Hỷ | 187 775 | 132 704 | 55 071 |
- 1Quyết định 45/2011/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2010 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 04/2009/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 670/2006/QD-UBND công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2004 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1742/2007/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 45/2011/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2010 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 04/2009/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 670/2006/QD-UBND công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2004 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 1742/2007/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011
- 10Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 28/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Dương Ngọc Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra