Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2008/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008.

Căn cứ Nghị quyết số 129/2008/NQ-HĐND12 ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII kỳ họp thứ 13, về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2009;

Xét, đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2.

1. Đối với các Sở, Ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chỉ quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng văn bản.

2. Đối với các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính và Thông tư số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ để xem xét tự quyết định việc thực hiện chế độ tự chủ của cơ quan đơn vị mình sau khi thống nhất bằng văn bản với sở Tài chính.

3. Đối với các Huyện, Thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2009 được giao; UBND các Huyện, Thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các Xã, Phường, Thị trấn.

4. về thời gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2009 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2008.

5. về tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã được thực hiện như sau:

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chỉ lương, phụ cấp lương và các khoản có tính chất lương) và 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2008 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) đã được giao trong dự toán năm 2009 của các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể; các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí và UBND Huyện, Thị xã.

- Riêng đối với việc sử dụng 50% tăng thu ngân sách các huyện, thị xã để thực hiện cải cách tiền lương: giao cho sở Tài chính xác định và thông báo cho UBND các huyện, thị xã trên cơ sở kết quả thu ngân sách năm 2008.

- Đối với các Sở, ban, ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí và UBND các Huyện, Thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính Phủ; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- KTNN;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh; (phối hợp)
- Đ/c Chủ tịch, các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Lưu VP, TM, TH,VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lò Văn Giàng

 

MỤC LỤC

HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009

STT

TÊN BIỂU

Trang

I

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU

 

1

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

 

2

CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

3

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

 

4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

 

5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM

 

7

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

8

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

9

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO

 

10

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

II

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

1

VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

 

2

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW

 

3

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH

 

4

VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC

 

5

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg

 

6

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU

 

7

HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

 

8

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH

 

9

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH

 

10

ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG

 

11

VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI

 

12

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ

 

13

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ

 

14

ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ

 

15

VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC

 

III

TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN

 

1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO

 

2

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

 

3

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TÚY

 

4

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM

 

5

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

6

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS

 

7

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ

 

8

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

 

9

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN

 

10

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

11

CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

 

12

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

 

IV

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP

 

1

KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM

 

2

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ

 

3

HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH

 

4

DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI

 

5

KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ

 

6

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

 

 

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2007

Ước TH 2008

Kế hoạch 2009

So sánh %

Ghi chú

Ước TH 2008/KH 2008

KH 2009/Ước TH 2008

A

B

C

1

2

3

4=2/1

5=3/2

6

I

CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng

%

15.8

14.95

14.50

 

 

 

 

- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94)

Tỷ đồng

784.23

901.47

1,032.18

98.80

114.50

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

322.87

337.78

352.08

96.82

104.23

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

225.31

292.08

363.02

109.75

124.29

 

 

+ Dịch vụ

Tỷ đồng

236.05

271.61

317.09

91.32

116.74

 

 

- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh)

%

100

100

100

 

 

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

%

39.97

36.36

32.70

-1.03

-3.66

So sánh tuyệt đối

 

+ Công nghiệp, xây dựng

%

30.24

33.04

35.80

0.94

2.76

 

+ Dịch vụ

%

29.78

30.60

31.50

0.09

0.90

2

Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh)

Triệu đồng

4.95

6.38

7.53

112.69

 

 

3

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

137,355

141,640

146,500

100.45

103.43

 

 

Bình quân lương thực/ đầu người/ năm

Kg

407.66

412

417.6

100.4

101.36

 

4

Diện tích cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cây cao su

Ha

626.5

1,538

4,038

94.56

262.55

 

 

Trong đó: trồng mới

Ha

494

912

2,500

91

274.12

 

 

- Diện tích cây chè

Ha

3,233

3,293

3,393

98.71

103.04

 

 

Trong đó: trồng mới

Ha

94.5

60

100

60

166.67

 

 

+ Sản lượng chè búp tươi

Tấn

16,532

20,076

20,840

106.90

103.81

 

 

- Diện tích cây thảo quả

Ha

3,931

4,267

4,647

103.12

108.90

 

 

Trong đó: trồng mới

Ha

446

336

380

112

113.1

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

7.50

4.98

5.71

-2.01

0.73

So sánh tuyệt đối

6

Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

 

2.02

2.05

 

101.49

 

7

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

152.1

165

170

110

103.03

 

8

Tái định cư các thủy điện

Hộ

1,472

1,275

1,600

56.04

125.49

 

 

- Thủy điện Sơn La

Hộ

1,366

1,075

550

100

 

 

 

- Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát

Hộ

106

200

1,000

16.67

500

 

 

- Thủy điện Lai Châu

Hộ

 

 

50

 

 

 

II

CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

9

Dân số trung bình

Người

336,936

343,787

350,816

100.05

102.04

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2.06

2.033

2.04

107.36

100.55

 

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

1.22

0.87

0.90

81.56

103.45

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

20.97

19.14

18.75

104.76

97.96

 

10

Số xã có điện

60

66

88

88

133.33

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

%

58.6

61

75

84.14

122.95

 

11

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh

%

70

82

89.7

105.13

109.35

 

 

- Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình

%

60

71.8

80

107.16

111.42

 

12

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)

50

75

98

104.17

130.67

 

 

- Trong đó được công nhận mới trong năm

26

25

23

 

 

 

13

Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

24

30

35

100

116.67

 

14

Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân

%

3.32

3.55

4.10

97

115.67

 

15

Số trạm y tế có bác sỹ

1

3

3

100

100

 

16

Tỷ lệ hộ đói nghèo

%

39.89

34.71

28.95

-3.33

-5.76

So sánh tuyệt đối

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

16.2

21.3

26.0

101.43

122.07

 

18

Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

4,100

4,200

4,300

100

102.38

 

19

Số lượt người được tổ chức cai nghiện

Lượt người

891

951

1,000

95.1

105.15

 

20

Văn hóa, xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

55

58

63.8

100

110.06

 

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

16.4

36.8

45.8

133.94

124.43

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

35.5

50

66

99.84

132

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ che phủ rừng

%

37.88

38.18

41

-3.82

2.82

So sánh tuyệt đối

22

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

%

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

35

45

50

100

111.11

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

50

62

73.5

100

118.55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

 

 

 

KH năm 2009/ Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

 

 

 

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=2/1

11

A

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng cây lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng SLLT có hạt

Tấn

141,640

146,500

3,243

25,550

25,364

30,172

18,554

21,142

22,475

103.43

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

103,536

103,848

1,955

18,235

13,884

21,290

14,074

17,170

17,240

100.30

 

 

- Riêng thóc ruộng

Tấn

96,631

97,880

1,955

18,235

12,924

18,230

12,826

16,770

16,940

101.29

 

 

Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT

%

68.22

66.81

60.28

71.37

50.95

60.42

69.13

79.32

75.37

97.93

 

 

Tổng diện tích đất gieo trồng

Ha

47,734

48,295

810

7,320

7,960

14,305

7,260

5,210

5,430

101.18

 

1

Lúa mùa: Diện tích

Ha

17,844

17,920

460

3,300

2,600

4,630

2,230

2,500

2,200

100.43

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

39.61

39.78

42.5

44.5

40.1

33.6

40

42

42

100.42

 

 

Sản lượng

Tấn

70,681

71,283

1,955

14,685

10,426

15,557

8,920

10,500

9,240

100.85

 

2

Lúa chiêm xuân: Diện tích

Ha

5,200

5,315

 

710

460

675

930

1,140

1,400

102.21

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

49.9

50.04

 

50

54.3

39.6

42

55

55

100.28

 

 

Sản lượng

Tấn

25,950

26,597

 

3,550

2,498

2,673

3,906

6,270

7,700

102.49

 

3

Lúa nương: Diện tích

Ha

6,794

5,800

 

 

800

3,000

1,300

400

300

85.37

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

10.16

10.29

 

 

12

10.2

9.6

10

10

101.24

 

 

Sản lượng

Tấn

6,905

5,968

 

 

960

3,060

1,248

400

300

864.30

 

4

Cây ngô: Diện tích

Ha

17,896

19,260

350

3,310

4,100

6,000

2,800

1,170

1,530

107.62

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

21.29

22.15

36.8

22.1

28

14.8

16

33.95

34.22

104.01

 

 

Sản lượng

Tấn

38,104

42,653

1,288

7,315

11,480

8,882

4,480

3,972

5,236

111.94

 

II

Cây Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây lạc: Diện tích

Ha

1,279

1,462

3

250

350

220

419

62

158

114.31

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

8.31

9.23

7.8

12

10

6.9

7

10

12

111.03

 

 

Sản lượng

Tấn

1,063

1,349

2

300

350

152

293

62

190

126.92

 

b

Cây đậu tương: Diện tích

Ha

2,302

2,533

47

645

450

471

400

220

300

110.03

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

9.43

10.13

9

13

10

7

7

12

12

107.41

 

 

Sản lượng

Tấn

2,170

2,565

42

839

450

330

280

264

360

118.19

 

2

Cây Công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích chè

Ha

3,293

3,393

630

1,185

33

20

 

1,312

213

103.04

 

 

Trong đó: + Trồng mới

Ha

60

100

 

85

 

 

 

15

 

166.67

 

 

+ DT chè kinh doanh

Ha

2,265

2,413

612

650

30

 

 

908

213

106.53

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

20,076

20,840

7,250

2,470

120

 

 

9,100

1,900

103.81

 

b

Cây thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

4,267

4,647

44

1,012

1,373

228

1,465

361

164

108.90

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

336

380

10

60

70

40

150

25

25

113.10

 

 

- Sản lượng

Tấn

651

690

 

175

210

15

220

41.4

28.5

105.98

 

c

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

1,538

4,038

 

15

1,131

2,875

 

17

 

262.55

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

912

2,500

 

 

500

2,000

 

 

 

274.12

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

281,972

298,066

15,563

41,129

54,078

69,517

33,906

36,271

47,602

105.71

 

 

Đàn trâu

Con

88,968

91,629

2,132

13,820

18,181

22,277

10,000

13,701

11,518

102.99

 

 

Đàn bò

Con

13,600

14,560

341

845

913

1,470

5,685

1,120

4,186

107.06

 

 

Đàn lợn

Con

179,404

191,877

13,090

26,464

34,984

45,770

18,221

21,450

31,898

106.95

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

4.98

5.71

6.86

5.56

5.38

5.23

6.01

6.11

6.02

114.61

 

B

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích mặt nước nuôi trồng TS

Ha

621

650

55

110

20

165

50

90

160

104.65

 

2

Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt)

Tấn

1,026

1,010

190

230

70

280

60

60

120

98.44

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

38.18

41

23.3

46.4

40.22

36.55

47.74

28.99

32.49

107.39

 

2

Trồng rừng mới

Ha

 

2,300

100

350

350

300

150

550

500

 

 

3

Bảo vệ rừng

Ha

 

158,358

 

5,971

27,658

8,333

112,835

3,224

337

 

 

4

Khoanh nuôi tái sinh

Ha

 

103,008

 

8,493

20,039

17,353

49,777

5,116

2,230

 

 

 

Trong đó: Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP

Ha

 

40,000

 

 

 

 

40,000

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết đnh số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

 

 

 

 

KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

 

 

 

 

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=2/1

11

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIP (GIÁ 94)

Triệu đồng

130,199

164,195

38,625

29,417

8,582

6,860

5,314

57,363

18,034

126.11

 

1

Quốc doanh

Triệu đồng

39,309

49,258

14,535

6,638

1,719

314

764

24,700

588

125.31

 

2

Ngoài quốc doanh

Triệu đồng

88,811

112,659

24,090

22,779

6,863

4,268

4,550

32,663

17,446

126.85

 

3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Triệu đồng

2,079

2,278

 

 

 

2,278

 

 

 

109.57

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện phát ra

1000Kw.h

2,425

14,315

 

12,285

0

 

1380

 

650

590.31

 

2

Đá xây dựng

Nghìn m3

396

409

131

122

52

34

28

16

26

103.28

 

3

Đá đen

1000 viên

550

700

 

 

 

700

 

 

 

127.27

 

4

Nông cụ cầm tay

Nghìn cái

34.27

42

9.62

1.13

8.90

5.62

5.82

3.28

7.64

122.59

 

5

Gỗ xẻ

m3

876

950

94

109

115

244

285

23

80

108.45

 

6

Gỗ đồ mộc

m3

970

1,020

365

65

89

41

75

77

308

105.15

 

7

Gạch đất nung

1.000.000v

52.1

93

25.5

24.2

7.2

 

1.1

7

28

178.50

 

8

Nước máy SX

1000m3

1,704

2,058

1,680

42

42

36

72

 

186

120.77

 

9

Chè chế biến

Tấn

3,125

3,400

1,100

400

 

 

 

1,900

 

108.80

 

10

Trang in

Triệu trang

20

17

6

3

3

1

1

1

2

85.00

 

11

Bột giấy

Tấn

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

12

Sản phẩm may mặc

1000 cái

121

162

65

23

20

12

10

10

22

133.88

 

13

Quặng các loại

Nghìn tấn

15.9

36.7

 

23.3

9.0

4.4

 

 

 

230.82

 

14

Xi măng

Tấn

2,793

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

179.02

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch 2009

KH năm 2009/ ước TH 2008
(%)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3 = 2/1

4

I

Thương mại DV - DL

 

 

 

 

 

 

Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại

Tỷ đồng

1,028

1,250

121.60

 

 

+ Quốc doanh

Tỷ đồng

247

285

115.38

 

 

+ Ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

781

965

123.56

 

1

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

- Xăng dầu

Tấn

25,500

28,000

110

 

 

Trong đó: Dầu hỏa

Tấn

162

270

166.67

 

 

- Muối I ốt

Tấn

2,370

2,440

102.95

 

 

- Giống nông nghiệp

Tấn

900

1,000

111.11

 

 

- Phân bón

Tấn

10,600

12,000

113.21

 

 

- Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế

Triệu đồng

18,000

20,500

113.89

 

 

- Giấy vở

Tấn

215

220

102.33

 

2

Dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cơ sở kinh doanh DV - DL

Cơ sở

135

142

105.19

 

 

- Tổng số lượt khách

Lượt người

68,000

74,000

108.82

 

 

Trong đó: khách quốc tế

Lượt người

6,500

8,000

123.08

 

II

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

Tổng kim ngạch XNK

Triệu USD

25.58

55

215.01

 

1

Giá trị xuất khẩu qua địa bàn

Triệu USD

20.38

49

240.43

 

 

Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

2.02

2.05

101.49

 

 

Mặt hàng xuất khẩu chủ lực (của ĐP)

 

 

 

 

 

 

- Thảo quả

Tấn

550

570

103.64

 

 

- Chè

Tấn

1,985

2,200

110.83

 

 

- Đá đen

1.000 viên

60

100

167

 

 

- Hàng hóa khác

Tấn

3,200

4,000

125

 

2

Giá trị nhập khẩu

Triệu USD

5.2

6.0

115.38

 

 

- Hàng tiêu dùng

Triệu USD

2.8

3.4

121.43

 

 

- Hàng hóa khác

Triệu USD

2.4

2.6

108.33

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch 2009

KH năm 2009/Ước TH 2008

Ghi chú

A

B

C

1

2

3 = 2/1

4

 

I

Giá trị sản xuất (giá cố định 94)

Triệu đồng

22,603

25,533

112.97

 

 

1

Vận tải hành khách

Triệu đồng

15,332

17,172

112

 

 

2

Vận tải hàng hóa

Triệu đồng

7,271

8,362

115

 

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

1

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 - Khối lượng hàng hóa vận chuyển

1000 tấn

708

814

114.97

 

 

 

 - Khối lượng hàng hóa luân chuyển

1000 T.km

17,154

19,727

115

 

 

2

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 - Khối lượng hành khách vận chuyển

1000 hk

681

763

112.04

 

 

 

 - Khối lượng hành khách luân chuyển

1000hk.km

13,996

15,676

112

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

 

Ch tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=2/1

11

1

Xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ

Hộ

67,033

69,660

6,000

8,960

12,370

14,060

8,920

8,594

10,756

103.92

 

 

- Số hộ đói nghèo

Hộ

23,269

20,170

190

2,050

3,640

5,180

3,100

2,944

3,066

86.68

 

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

34.71

28.95

3.17

22.88

29.43

36.84

34.75

34.26

28.51

83.41

 

 

- Số hộ thoát nghèo trong năm

Hộ

2,525

2,946

36

310

540

760

440

390

470

116.67

 

 

- Tỷ lệ giảm hộ nghèo

%

5.18

5.76

0.53

4.98

5.94

7.22

5.99

4.54

4.37

111.16

 

2

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số xã toàn tỉnh

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100

 

 

- Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)

72

72

1

9

15

20

14

5

8

100

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

92

96

5

14

18

22

15

10

12

104.35

 

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

93.88

97.96

100

100

100

95.65

93.75

100

100

 

 

 

- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm

52

59

5

8

12

11

5

8

10

113.46

 

 

- Số xã có trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100

 

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

- Số xã có bưu điện văn hóa xã

69

74

2

13

13

22

11

6

7

107.25

 

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

70.41

83.15

100

92.86

76.47

100

73.33

66.67

63.64

118.09

 

 

- Số xã có điện

66

88

5

14

18

19

13

9

10

133.33

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

%

61

75

100

92

80

51

40

87.2

86.8

122.95

 

3

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước sạch khu vực thành thị

%

45

50

70

60

45

 

 

 

65

122.95

 

 

- Tỷ lệ số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô)

%

62

73.5

83.3

80.4

61.3

63.1

72.9

76.9

76.6

118.55

 

4

Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp

Giấy

2,210

9,779

1,962

1,546

1,507

900

1,424

1,440

1,000

442.5

 

5

Lao động việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số người trong độ tuổi lao động

Người

177,634

183,387

11,016

23,467

33,514

38,080

27,080

22,192

28,038

103.24

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

51.67

52.27

52.5

53

52.80

51.94

52.95

51.45

51.45

101.17

 

 

- Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

26,750

28,100

7,900

2,840

2,920

1,940

4,200

3,667

4,633

105.05

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

150,884

155,287

3,116

20,627

30,594

36,140

22,880

18,525

23,405

102.92

 

 

- Số người trong độ tuổi có khả năng lao động

Người

175,280

180,708

10,860

23,141

33,047

37,509

26,674

21,859

27,618

103.1

 

 

- Số lao động được đào tạo trong năm

Người

9,100

8,500

735

1,250

1,440

1,580

1,345

1,050

1,100

93.41

 

 

Trong đó: + Lao động nữ

Người

3,400

3,600

500

600

600

500

600

400

400

105.88

 

 

+ Đào tạo nghề

Người

8,600

8,000

600

1,200

1,400

1,500

1,300

1,000

1,000

93.02

 

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động

%

21.30

26.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm

Người

4,200

4,300

300

480

710

660

540

800

810

102.38

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

2,100

2,142

148

240

350

329

268

400

407

102

 

 

- Số hộ được vay vốn tạo việc làm

Hộ

600

614

197

79

80

85

82

45

46

102.33

 

 

Trong đó: Hộ nghèo

Hộ

300

309

99

40

40

43

41

23

23

103.00

 

 

- Số lao động chưa có việc làm ổn định

Người

5,572

5,040

340

630

900

1,050

740

680

700

90.45

 

 

- Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị

%

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1.8

1.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn

%

78

78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn

%

78

78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lao động xuất khẩu trong năm

Người

50

200

20

40

35

30

20

27

28

250

 

6

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người lạm dụng ma túy

Người

2,890

2,749

172

384

644

463

543

271

272

95.12

 

 

- Số lượt người được tổ chức cai nghiện

Lượt người

951

1,000

95

135

220

160

220

85

85

105.15

 

 

Trong đó: + Cai tại trung tâm 05 - 06

Lượt người

50

50

5

5

10

10

10

5

5

100

 

 

+ Cai tại các huyện, thị

Lượt người

901

950

90

130

210

150

210

80

80

105.44

 

7

Giảm khả năng dễ bị tổn thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu nhập bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm

1000 đồng/năm

5,760

6,491

7,490

6,700

6,590

5,860

5,680

6,560

6,560

112.7

 

 

- Thu nhập bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm

1000 đồng/năm

41,760

48,037

55,426

49,580

48,766

43,364

42,032

48,544

48,544

115.03

 

 

- Số hộ tái nghèo do thiên tai, dịch bệnh

Hộ

134

140

12

18

25

28

18

19

20

104.14

 

 

CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

343,787

350,816

20,983

44,278

63,473

73,313

51,141

43,132

54,496

102.04

 

 

- Dân số thành thị

Người

50,178

51,371

14,753

4,871

6,030

3,267

7,415

7,785

7,250

102.38

 

 

- Dân số nông thôn

Người

293,609

299,445

6,230

39,407

57,443

70,046

43,726

35,347

47,246

101.99

 

 

- Tỷ lệ sinh

%o

24.77

23.87

18.62

25.12

25.78

25.11

26.48

20.89

20.89

96.37

 

 

- Tỷ lệ tăng tự nhiên

%o

19.14

18.75

14.81

18.42

20.98

20.01

20.48

15.69

15.69

97.96

 

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

0.87

0.90

0.70

0.90

0.90

1.00

1.00

0.80

0.80

103.45

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2.03

2.04

3.57

2.07

2.16

2.04

2.10

1.61

1.61

-

 

2

Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

64

67

70

70

69

61

60

65

74

104.69

 

 

- Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai

Người

 

17,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

21

15.59

14

16

14

18.6

17.5

14.5

14.5

74.24

 

 

- Số CB làm công tác dân số-KHHGĐ

Người

142

160

11

20

24

29

22

16

18

113

 

 

Trong đó: + Tuyến tỉnh

Người

16

20

 

 

 

 

 

 

 

125

 

 

+ Tuyến huyện, thị

Người

28

42

6

6

6

6

6

6

6

150

 

 

+ Tuyến xã, phường

Người

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100

 

3

Chăm sóc bảo vệ trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khám sàng lọc sứt môi hở hàm ếch

Cháu

60

20

1

3

4

4

3

2

3

33.33

 

 

+ Phẫu thuật nụ cười

Cháu

30

13

1

2

2

3

2

1

2

43.33

 

 

- Khám sàng lọc khuyết tật chi

Cháu

72

18

1

2

3

4

3

2

3

25

 

 

+ Phẫu thuật chi

Cháu

22

15

1

2

2

3

3

2

2

68.18

 

 

- Khám sàng lọc mắt

Cháu

30

15

1

2

2

3

2

2

3

50

 

 

+ Phẫu thuật ánh mắt trẻ thơ

Cháu

15

7

1

1

1

1

1

1

1

46.67

 

 

CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

I

Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh

Giường

1,036

1,114

30

107

142

172

125

110

178

107.53

 

 

- Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

230

250

 

 

 

 

 

 

 

108.7

 

 

- Giường bệnh tuyến huyện, thị

Giường

410

450

10

50

70

80

60

60

120

109.76

 

 

+ Tại bệnh viện huyện

Giường

340

350

 

50

50

50

50

50

100

102.94

 

 

+ Tại PKĐKKV, TT y tế dự phòng thị xã

Giường

70

100

10

 

20

30

10

10

20

142.86

 

 

- Giường bệnh trạm y tế xã, phường, thị trấn

Giường

396

414

20

57

72

92

65

50

58

33.59

 

2

Số giường bệnh/10.000 dân

Giường

30.13

31.75

14.3

24.17

22.37

23.46

24.44

25.5

32.66

105.37

 

3

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Trạm

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100

 

4

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ

Trạm

3

3

 

 

 

2

 

 

1

100

 

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ

%

3.06

3.06

 

 

 

8.7

 

 

8.33

100

 

5

Số trạm y tế xã có nữ hộ sinh và y sỹ sản nhi

Trạm

74

85

5

11

16

23

10

8

12

114.86

 

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ hộ sinh trung học

%

75.51

86.73

100

78.57

88.89

100

62.5

80

100

 

 

6

Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

1

 

 

 

 

 

 

 

100

 

7

Bệnh viện huyện

BV

5

7

 

1

1

2

1

1

1

140

 

8

Trung tâm y tế dự phòng thị xã

TT

1

1

1

 

 

 

 

 

 

100

 

9

Phòng khám đa khoa khu vực

PK

6

14

 

 

3

3

3

3

2

233

 

10

Đội y tế dự phòng

ĐN

6

7

1

1

1

1

1

1

1

117

 

11

Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

30

35

5

5

7

4

2

5

7

116.67

 

 

- Tỷ lệ số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

%

30.61

35.71

100

35.7

38.9

17.4

12.5

50

58.3

116.67

 

II

Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi

%o

40.17

38.43

30

33

35

45

46

40

40

95.68

 

2

Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi

%o

62

60.29

50

55

58

67

68

62

62

97.24

 

3

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi

%

30

28.2

19

30

30

32.4

32

27

27

94

 

4

Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

1/100.000

58.5

48.14

32

42

45

56

58

52

52

82.29

 

5

Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vacxin

%

94.33

95.33

98

96

96

94

92

95

96

101.06

 

6

Tỷ lệ trẻ sinh < 2.500 gam

%

6.17

6.02

3.5

4.5

6.5

7.1

7.3

6.04

7.2

97.57

 

7

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai đủ 3 lần

%

55.5

60.17

70

58

58

55

53

63.7

63.5

108.41

 

8

Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván

%

87.33

87.33

95

87

87

86

82

87.3

87

100

 

9

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

1000 người

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tỷ lệ người mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Uốn ván

1/100.000

 

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

 

 

 

- Sốt rét

%o

13.08

12.57

6

7

8

18

25

12

12

96.08

 

 

- Lao

%

0.05

0.04

0.01

0.02

0.03

0.05

0.07

0.05

0.05

74.19

 

 

- HIV/ AIDS

%

0.28

0.32

0.35

0.25

0.30

0.31

0.35

0.34

0.34

112.43

 

 

Trong đó: Được chăm sóc, quản lý, tư vấn

%

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Số lượt bệnh nhân được điều trị sốt rét

Bệnh nhân

 

45,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

 

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tỷ lệ chết so với người mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Uốn ván

%

0

50

50

50

50

50

50

50

50

 

 

 

- Sốt rét

%o

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lao

%

0

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

 

 

 

- HIV/ AIDS

%

14.67

18.5

18.5

18.5

18.5

18.5

18.5

18.5

18.5

126.14

 

14

Tỷ lệ bướu cổ chung

%

5.50

5.2

5

5.1

5.5

5.3

5.5

5

5

94.55

 

15

Tỷ lệ trẻ em 8 - 12 tuổi bị bướu cổ

%

4.02

3.9

3.2

4

4

4.1

4.2

3.9

3.9

97.10

 

16

Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng

%o

0.4

0.4

0.32

0.38

0.42

0.45

0.45

0.39

0.39

100.42

 

17

Thuốc tiêu dùng bình quân đầu người / năm

1.000 đồng

130

150

150

150

150

150

150

150

150

115.38

 

18

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định

Bệnh nhân

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Số người được khám để phát hiện bệnh phong

1.000 người

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm

1/100.000 dân

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo, tuyển mới y tá bản

Người

141

60

 

20

 

20

20

 

 

42.55

 

2

Bác sỹ CKI y tế cộng đồng(1)

Người

32

41

4

1

4

2

4

 

5

128.13

 

3

Bác sỹ vùng II, III

Người

54

60

 

13

10

13

12

6

6

111.11

 

4

Dược sỹ CKI

Người

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đại học y, dược(2)

Người

212

267

5

35

30

20

26

10

20

125.94

 

IV

Tổng số cán bộ toàn ngành y tế

Người

1,857

2,531

103

249

287

331

275

175

273

136.30

 

 

Trong đó: Tổng số bác sỹ(3)

Bác sỹ

122

144

5

9

14

15

14

5

14

118.03

 

 

+ Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

3.55

4.10

2.38

2.03

2.21

2.05

2.74

1.16

2.57

115.67

 

 

- Tuyến tỉnh:

Người

635

838

 

 

 

 

 

 

 

131.97

 

 

- Tuyến huyện:

Người

685

1,105

73

165

179

193

179

115

201

161.31

 

 

- Tuyến xã:

Người

537

588

30

84

108

138

96

60

72

109.50

 

- (1) Tổng số 41 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 21 người

- (2) Tổng số 267 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 121 người

- (3) Tổng số 144 bác sỹ, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 68 bác sỹ

 

CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

I

Số học sinh có mặt đầu năm học

Cháu

99,788

105,699

7,781

14,737

19,556

21,286

15,732

11,686

14,921

105.92

 

1

Hệ mầm non

Cháu

23,047

25,901

2,338

3,894

4,619

5,693

3,720

2,536

3,101

112.38

 

 

- Số cháu vào nhà trẻ

Cháu

2,008

2,734

685

488

414

424

342

147

234

136.16

 

 

- Số học sinh mẫu giáo

H/sinh

21,039

23,167

1,653

3,406

4,205

5,269

3,378

2,389

2,867

110.11

 

2

Hệ phổ thông

H/sinh

71,694

74,510

5,083

10,303

13,867

14,195

10,866

8,868

11,328

103.93

 

 

Tr đó: học sinh các trường phổ thông DTNT trong tỉnh

H/sinh

1,626

1,775

400

250

250

250

250

125

250

109.16

 

 

- Chia theo bậc học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phổ thông tiểu học

H/sinh

42,074

41,999

1,937

5,824

8,592

9,215

6,072

4,825

5,534

99.82

 

 

+ Phổ thông trung học cơ sở

H/sinh

23,428

25,435

1,546

3,824

4,213

4,351

3,914

3,283

4,304

108.57

 

 

+ Trung học phổ thông

H/sinh

6,192

7,076

1,600

655

1,062

629

880

760

1,490

114.28

 

3

Hệ bổ túc văn hóa

H/sinh

5,047

5,288

360

540

1,070

1,398

1,146

282

492

104.8

 

 

- XMC và sau XMC

H/sinh

332

559

 

120

201

138

50

25

25

168.37

 

 

- Phổ cập Trung học cơ sở

H/sinh

2,570

2,349

 

350

689

710

450

107

43

91.4

 

 

- Học viên tại các trung tâm GDTX

H/sinh

2,145

2,380

360

70

180

550

646

150

424

110.96

 

II

Số học sinh là dân tộc thiểu số

 

80,356

84,618

2,847

11,882

16,774

17,795

13,743

9,412

12,165

105.3

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mẫu giáo

H/sinh

18,267

20,039

555

3,059

3,817

4,882

3,242

2,117

2,367

109.7

 

 

- Tiểu học

H/sinh

37,765

37,751

819

5,178

8,235

8,480

5,904

4,148

4,987

99.96

 

 

- Trung học cơ sở

H/sinh

20,292

22,112

690

3,322

3,820

3,906

3,780

2,720

3,874

108.97

 

 

- Trung học phổ thông

H/sinh

4,032

4,716

783

323

902

527

817

427

937

116.96

 

III

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

85.37

88.17

99

97

85

83

82

85.2

86

103.28

 

IV

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

90.67

92.55

97

91

90.3

90.5

93

96

96

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

78.2

82.74

88

85

77.4

73

88.7

86.0

86

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

58.51

61.76

86

64

50

48

42

62

60.5

 

 

V

Số xã đạt phổ cập trung học cơ sở (lũy kế)

75

98

5

14

18

23

16

10

12

130.67

 

 

Trong đó: số xã được công nhận trong năm

25

23

 

1

9

5

7

1

 

92

 

 

- Tỷ lệ số xã đạt phổ cập trung học cơ sở

%

76.5

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

VI

Số huyện, thị đạt phổ cập Trung học cơ sở

Huyện

3

7

1

1

1

1

1

1

1

233

 

 

Tỷ lệ số huyện đạt phổ cập Trung học cơ sở

%

50

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

VII

Hướng nghiệp dạy nghề cho H/sinh PT

H/sinh

2,780

2,950

750

300

400

300

400

250

550

106.12

 

VIII

Xóa mù chữ và phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Duy trì phổ cập giáo dục tiểu học

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100

 

2

Tỷ lệ người biết đọc, biết viết

%

96.68

97.17

98

97

96

95.5

98

97.17

98.5

 

 

IX

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

13

19

5

6

1

1

1

1

4

146.15

 

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

3.53

4.95

19.23

12.77

1.37

1.20

1.39

2.56

8.7

 

 

X

Tổng số giáo viên

Người

7,637

8,304

646

1,234

1,332

1,746

1,466

830

1,050

108.73

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

96.58

97.52

97

99

96

98

97

97.99

97.9

 

 

1

Cấp mầm non

Người

1,605

1,900

211

366

283

424

292

140

184

118.38

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

98.68

99.45

99

100

100

99

99.7

99

99

 

 

2

Cấp tiểu học

Người

3,686

3,847

147

527

655

876

758

436

448

104.37

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

98.24

99

100

100

97.5

99

100

98.5

98.5

 

 

3

Cấp Trung học cơ sở

Người

1,865

2,001

146

285

316

391

338

208

317

107.29

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

93.47

94.89

93.2

98

93.4

96.5

89.7

96.7

96.7

 

 

4

Cấp Trung học phổ thông

Người

481

556

142

56

78

55

78

46

101

115.59

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

88.95

90.13

95

85

74

94

87

96

96

 

 

XI

Cơ sở vật chất trường học

Trường

368

386

26

47

73

83

72

39

46

104.89

 

 

Trong đó: trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện

Trường

6

7

1

1

1

1

1

1

1

117

 

 

- Trường mầm non

Trường

114

122

9

14

24

25

24

12

14

107.02

 

 

- Trường phổ thông tiểu học

Trường

120

127

7

15

25

29

25

14

12

105.83

 

 

- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

14

11

 

 

 

1

5

 

5

78.57

 

 

- Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

99

104

5

16

20

25

15

11

12

105.05

 

 

- Trường trung học phổ thông (cấp 3)

Trường

15

15

4

1

3

2

2

1

2

100

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

6

7

1

1

1

1

1

1

1

117

 

XII

Tổng số phòng học

Phòng

4,800

5,525

395

712

957

1,058

1,071

565

767

115.10

 

 

Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

%

65.06

73.64

98.99

85.16

76.20

70.95

63.75

68.84

67.78

 

 

1

Cấp mầm non

Phòng

1,205

1,447

97

208

258

322

264

86

212

120.08

 

 

Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

%

32.28

51.77

95.88

69

57

35

37

52

52

 

 

2

Cấp tiểu học

Phòng

2,590

2,867

121

347

517

568

603

342

369

110.69

 

 

Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

%

70.19

76.16

100

89.3

80.3

83

67

65

65

 

 

3

Cấp Trung học cơ sở

Phòng

763

889

86

131

125

140

166

116

125

116.47

 

 

Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

%

88.31

91.56

100

96.9

88

99

86

87

87

 

 

4

Cấp Trung học phổ thông

Phòng

181

249

66

18

45

20

26

21

53

137.57

 

 

Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

5

Các trung tâm giáo dục thường xuyên

Phòng

61

73

25

8

12

8

12

 

8

119.67

 

 

Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

 

100

 

 

 

Trong đó: phòng học dân tộc miền núi

Phòng

66

66

16

8

12

10

10

 

10

100.00

 

 

Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

 

100

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO

(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

1,700

1,760

268

230

300

384

260

150

168

103.53

 

 

Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

Buổi

1,440

1,465

53

210

290

374

240

140

158

101.74

 

 

+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

260

295

215

20

10

10

20

10

10

113.46

 

 

- Số lượt người xem chiếu bóng trong năm

1000 lượt

472

508

43

40

86

130

77

64

68

107.63

 

2

Công ty văn hóa tổng hợp (lĩnh vực HĐ công ích)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phát hành sách hoạt động thiếu nhi

1000 bản

19.3

20.4

3.5

3.2

3.5

4

3.2

 

3

105.7

 

 

Trong đó: + Hoạt động kinh doanh

2.1

2.5

2.3

 

0.2

 

 

 

 

119.05

 

 

+ Phát hành sách tài trợ giáo dục

17.20

18.1

1.2

3.2

3.3

4.0

3.2

 

3.2

105.23

 

 

- Phát hành sách khoa học kỹ thuật chính trị giới thiệu pháp luật

1000 bản

5.0

5.6

3.7

1.4

0.5

 

 

 

 

112

 

3

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- Số buổi biểu diễn

Buổi

70

78

8

11

12

17

15

6

9

111.43

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

49

57

2

9

10

15

12

4

5

116.33

 

4

Văn hóa thông tin cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số đội thông tin lưu động

Đội

7

8

2

1

1

1

1

1

1

114

 

 

- Số buổi hoạt động

Buổi

348

475

40

60

70

83

82

65

75

136.49

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

60

60

5

10

10

18

7

5

5

100

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

288

415

35

50

60

65

75

60

70

144.10

 

 

- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới

Hộ

40,839

44,637

4,615

5,600

5,876

6,622

5,400

8,000

8,524

109.30

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

33,322

38,681

4,500

3,644

5,116

6,079

5,200

6,800

7,342

116.08

 

 

- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

58

63.8

75

62

60

62

62

62.5

63

110.06

 

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

36.83

45.8

60

43

43

43

43

44

44.3

124.43

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

50

66

66

66

66

66

66

66

66

132

 

5

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

7,010

9,291

500

600

600

450

2,000

829

829

132.54

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

3,166

3,483

 

 

 

 

 

 

 

110.01

 

 

+ Thư viện huyện, thị

Bản

3,844

5,808

500

600

600

450

2,000

829

829

151.09

 

 

- Tổng số sách có trong thư viện

Bản

56,715

62,277

1,450

8,746

4,053

4,500

6,050

829

7,749

109.81

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

25,504

28,900

 

 

 

 

 

 

 

113.32

 

 

+ Thư viện huyện, thị

Bản

31,211

33,377

1,450

8,746

4,053

4,500

6,050

829

7,749

106.94

 

 

- Tổng số lượt người đọc trong năm

1000 lượt

23,050

25,900

1,300

 

5,500

600

4,300

 

14,200

112.36

 

6

Bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

271

1,771

 

 

 

 

 

 

 

653.51

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

80

1,500

 

 

 

 

 

 

 

1,875

 

 

- Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

11

12

1

2

3

3

2

 

1

109.09

 

7

Xuất bản (nhà nước trợ giá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số báo phát hành tại địa phương

Tờ

230,000

230,000

 

 

 

 

 

 

 

100

 

8

Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện

83

90

5

14

16

20

15

7

13

108.43

 

II

Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đội chiếu bóng vùng cao

Đội

9

9

1

2

1

2

1

1

1

100

 

2

Số nhà văn hóa trên địa bàn

Nhà

250

359

22

45

44

54

48

42

104

143.60

 

 

Trong đó: - Tỉnh quản lý

Nhà

1

1

1

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- Huyện, thị quản lý

Nhà

243

6

1

1

1

1

1

 

1

2

 

 

- Xã, phường quản lý

Nhà

243

352

20

44

43

53

47

42

103

144.86

 

3

Số nhà thư viện

 

5

6

1

1

1

1

1

 

1

120

 

 

Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh

Nhà

1

3

1

 

1

 

1

 

 

300

 

4

Quầy kinh doanh sách văn hóa phẩm

Quầy

8

8

2

1

1

1

2

 

1

100

 

B

THỂ DỤC - THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

58,480

61,099

7,560

8,013

8,448

11,437

9,022

4,000

12,619

104.48

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

17.01

17.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

6,380

6,645

1,730

845

820

960

810

500

980

104.15

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

169

186

56

28

25

24

23

5

25

110.06

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sân thể thao

Sân

5

6

1

 

1

 

1

1

2

120

 

 

- Nhà luyện tập thể thao

Nhà

29

33

19

3

3

3

2

1

2

113.79

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2008

Kế hoạch năm 2009

KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

I

Chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số giờ phát thanh

Giờ/năm

70,459

70,459

13,608

6,439

17,176

6,361

8,030

9,422

9,423

100

 

 

- Số giờ phát thanh CT địa phương

Giờ/năm

1,950

1,950

468

234

546

156

156

195

195

100

 

2

Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

1,248

1,248

234

 

312

156

156

195

195

100

 

3

Tổng số giờ phát sóng FM

Giờ/năm

68,509

68,509

13,140

6,205

16,630

6,205

7,874

9,227

9,228

100

 

 

- FM đài tỉnh

Giờ/năm

13,140

13,140

13,140

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- FM huyện và cụm dân cư

Giờ/năm

55,369

55,369

 

6,205

16,630

6,205

7,874

9,227

9,228

100

 

4

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

175,100

175,465

50,735

18,615

29,930

15,330

27,275

16,790

16,790

100.21

 

 

- Đài truyền hình tỉnh

Giờ/năm

45,990

50,735

50,735

 

 

 

 

 

 

110.32

 

 

- Các trạm truyền hình huyện, thị

Giờ/năm

129,110

124,730

 

18,615

29,930

15,330

27,275

16,790

16,790

96.61

 

5

Tỷ lệ hộ được nghe đài phát thanh

%

82.0

89.7

100

90

89

90

84

85

85

 

 

6

Tỷ lệ hộ được nghe đài truyền hình

%

71.8

80.0

100

85

75

70

65

85

85

 

 

II

Cơ sở vật chất cho hệ thống PT-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trạm phát sóng FM

Trạm

33

46

2

6

10

9

9

4

6

139.39

 

 

- FM tỉnh

Trạm

2

2

2

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- FM huyện, xã

Trạm

31

44

 

6

10

9

9

4

6

141.94

 

2

Số trạm truyền thanh huyện

Trạm

5

6

 

1

1

1

1

1

1

120

 

3

Số đài, trạm phát lại truyền hình

 

20

20

 

1

5

2

5

2

3

100

 

 

- Đài truyền hình tỉnh

Đài

2

2

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- Đài truyền hình huyện, thị

Đài

5

6

 

1

1

1

1

1

1

120

 

 

- Trạm truyền hình khu vực cụm, xã

Trạm

13

12

 

 

4

1

4

1

2

92.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm 2009

Ghi chú

Tổng số

Vốn Đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

B

1=2+3

2

3

4

 

TỔNG SỐ

924,459

812,821

111,638

 

A

VỐN TRONG NƯỚC

897,859

786,221

111,638

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

196,424

196,424

 

 

1

Vốn XDCB Tập trung

129,624

129,624

 

Có biểu chi tiết kèm theo

2

Vốn đầu tư từ nguồn phụ thu khoáng sản

7,000

7,000

 

Thực hiện khi có nguồn thu

3

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

5,000

5,000

 

Thực hiện khi có nguồn thu

4

Vốn đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích

4,000

4,000

 

 

5

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

50,800

50,800

 

Thực hiện khi có nguồn thu.

1.1

Thị xã Lai Châu

38,500

38,500

 

Ngân sách tỉnh quản lý thu.

1.2

Huyện Tam Đường

2,000

2,000

 

Cân đối NS huyện

1.3

Huyện Phong Thổ

2,600

2,600

 

Cân đối NS huyện

1.4

Huyện Than Uyên

3,700

3,700

 

Cân đối NS huyện

1.5

Huyện Tân Uyên

2,500

2,500

 

Cân đối NS huyện

1.6

Huyện Sìn Hồ

500

500

 

Cân đối NS huyện

1.7

Huyện Mường Tè

1,000

1,000

 

Cân đối NS huyện

II

Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

701,435

589,797

111,638

 

1

Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu khác

432,250

432,250

 

 

1.1

Đầu tư thực hiện Nghị quyết 37/NQ-TW

70,890

70,890

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.2

Hỗ trợ đầu tư tỉnh huyện mới chia tách

145,000

145,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.3

Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng, Nhà nước

57,000

57,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.4

Đầu tư thực hiện Quyết định 120/QĐ-TTg

33,000

33,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.5

Đầu tư hạ tầng kinh tế cửa khẩu

22,000

22,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.6

Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý

15,000

15,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.7

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, trung tâm y tế dự phòng huyện

42,000

42,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.8

Đầu tư hạ tầng du lịch

9,000

9,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.9

Đầu tư phủ sóng phát thanh miền núi phía bắc

3,500

3,500

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.10

Đầu tư trung tâm giáo dục lao động - xã hội

2,000

2,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.11

Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg về bố trí dân cư các vùng

3,000

3,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.12

Đầu tư thực hiện Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

5,000

5,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.13

Đầu tư tin học hóa cơ quan Đảng (ĐA06)

1,860

1,860

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.14

Đầu tư cho quản lý bảo vệ biên giới

11,000

11,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.15

Các dự án dân tộc thiểu số ít người

1,000

1,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.16

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

6,000

6,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

1.17

Hỗ trợ đầu tư các dự án Trung tâm cụm xã

5,000

5,000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

2

Chương trình MTQG, 135 và 661

269,185

157,547

111,638

 

2.1

Chương trình mục tiêu Quốc gia

120,711

34,200

86,511

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo

2,138

 

2,138

Có biểu chi tiết kèm theo

2

Chương trình MTQG về Việc làm

130

 

130

Có biểu chi tiết kèm theo

3

Chương trình MTQG phòng, chống ma túy

3,200

 

3,200

Có biểu chi tiết kèm theo

4

Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm

770

 

770

Có biểu chi tiết kèm theo

5

Chương trình MTQG Dân số & KHHGĐ

3,966

 

3,966

Có biểu chi tiết kèm theo

6

Chương trình MTQG phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS

13,581

8,000

5,581

Có biểu chi tiết kèm theo

7

Chương trình MTQG về Văn hóa

2,195

600

1,595

Có biểu chi tiết kèm theo

8

Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

931

 

931

Có biểu chi tiết kèm theo

9

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

28,100

25,600

2,500

Có biểu chi tiết kèm theo

10

Chương trình MTQG giáo dục - đào tạo

65,700

 

65,700

Có biểu chi tiết kèm theo

2.2

Chương trình 135

88,277

63,150

25,127

Có biểu chi tiết kèm theo

2.3

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

60,197

60,197

 

Có biểu chi tiết kèm theo

B

VỐN NƯỚC NGOÀI

26,600

26,600

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

339,268

198,575

129,624

 

 

 

 

 

 

I

Trả nợ vay tín dụng ­ưu đãi

 

 

 

 

 

 

26,000

 

 

 

 

 

 

II

Trả nợ vay kho bạc Nhà n­ước

 

 

 

 

 

 

40,000

 

 

 

 

 

 

III

Cân đối ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

11,000

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

 

 

 

5,000

 

 

UBND Tân Uyên

 

 

 

2

Huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

 

 

 

 

3,000

 

 

UBND Sìn Hồ

Đầu t­ư dự án Hội trường HĐND-UBND huyện

 

 

3

Huyện M­ường Tè

M­ưêng Tè

 

 

 

 

 

3,000

 

 

UBND Mường Tè

 

 

 

IV

Các dự án quy hoạch

 

 

 

 

5,567

2,140

1,538

 

 

 

 

 

1

1

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Sìn Hồ

Sìn Hồ

2008

2008

 

772

500

272

C

HT

Sở Xây dựng

 

 

2

2

Quy hoạch chi tiết khu dân cư phía bắc trục đường QL4D và đường vành đai thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2008

20ha

659

340

319

C

HT

Sở Xây dựng

 

 

3

3

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết thị trấn Phong Thổ

Phong Thổ

2008

2008

25ha

658

400

190

C

HT

UBND Phong Thổ

 

 

4

4

Quy hoạch hệ thống thoát n­ước thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2008

7500ha

1,800

900

307

C

HT

Sở Xây dựng

 

 

5

5

Quy hoạch chung thị trấn vùng thấp Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

2008

2008

 

757

-

250

C

HT

Sở Xây dựng

 

 

6

6

Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp M­ường So

Phong Thổ

2009

2009

200ha

921

 

200

C

KCM

Sở Công thương

 

 

 

V

Các dự án đầu tư xây dng

 

 

 

 

333,701

196,435

51,086

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

332,883

196,435

49,486

 

 

 

 

 

7

1

Thủy lợi Mồ Sì Câu xã Hoang Thèn

Phong Thổ

2004

2006

145ha

7,100

6,445

547

C

QT

Ban QLDA Phong Thổ

 

 

8

2

Kè bảo vệ hai bên bờ suối Nậm Tần - xã Pa Tần

Sìn Hồ

2002

2003

80 ha

877

662

135

C

QT

Ban QLDA Sìn Hồ

 

 

9

3

Tr­ường quân sự địa phư­ơng tỉnh

T.x Lai Châu

2007

2007

150-200HV

8,679

5,200

1,500

B

HT

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

10

4

Nhà khách huyện Than Uyên

Than Uyên

2006

2006

32 giường

4,700

3,265

548

C

HT

Huyện Ủy Than Uyên

-

 

11

5

Nhà tạm giữ xử phạt hành chính công an thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2008

15 đối tượng

807

700

66

C

HT

Công an tỉnh

 

 

12

6

Nhà x­ưởng trung tâm dạy nghề và HTVL hội nông dân tỉnh

T.x Lai Châu

2008

2008

 

990

900

90

C

HT

Hội nông dân

 

 

13

7

Nhà khách tỉnh giai đoạn II

T.x Lai Châu

2006

2006

2539m2

19,000

16,369

2,000

B

HT

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

14

8

Đư­ờng tạm tại khu cấp đất cho doanh nghiệp và tái định cư­ thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2008

420m cấp phối

471

200

246

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

15

9

Đư­ờng trục xung quanh Quảng trư­ờng trung tâm

T.x Lai Châu

2005

2005

0,48km

6,506

5,047

700

C

HT

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

16

10

Đ­ường nối khu dân cư số 2, 6 số 4 thị xã Lai Châu (giai đoạn I)

T.x Lai Châu

2007

2007

2,1km

14,500

9,399

1,000

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

17

11

Đường Thanh Niên - Ao cá Bác Hồ

T.x Lai Châu

2007

2007

0,51km

5,394

3,854

160

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

18

12

Đường nối QL4D - Đường 58m - Khu dân c­ư số 2 (Đường qua công an)

T.x Lai Châu

2006

2006

1,6km

10,120

6,208

1,000

C

HT

Ban QLDA T.x Lai Châu

 

 

19

13

Đường QL 4D - trung tâm hội nghị tỉnh - QL 4D tránh (đường 58m) đoạn Km845 đến Km1592 Giai đoạn II

T.x Lai Châu

2005

2005

0,75km

27,500

22,305

262

B

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

20

14

Đường QL 4D - ao cá Bác Hồ - QL 4D tránh (đường 58m)

T.x Lai Châu

2005

2005

1,2km

27,000

22,635

1,000

B

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

21

15

Tái định c­ư bản Tả Làn Than - phường Tân Phong Thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2006

2006

78 hộ

6,215

5,138

700

C

HT

UBND T.x Lai Châu

 

 

22

16

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà hàng khách sạn

T.x Lai Châu

2008

2008

 

6,300

2,565

1,200

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

Giãn phần rải nhựa mặt đường

 

23

17

Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu bố trí tái định c­ư dọc trục đường số 9 (đường qua Công an tỉnh)

T.x Lai Châu

2009

2009

 

2,800

1,500

700

C

HT

UBND T.x Lai Châu

 

 

24

18

San nền và hạ tầng kỹ thuật khu TĐC đối diện BCH Biên phòng tỉnh

T.x Lai Châu

2008

 

4,3ha

10,640

8,372

900

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

 

25

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư­ số 2 giai đoạn II (Giao thông, cấp, thoát nước)

T.x Lai Châu

2007

2007

38ha; 1000hộ

44,280

18,500

7,400

B

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

 

26

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư­ số 5 giai đoạn II

T.x Lai Châu

2008

2008

5,13ha

20,800

3,000

4,500

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

 

27

21

Cấp nước sinh hoạt khu dân cư­ số 4

T.x Lai Châu

2007

2007

14252m

3,516

3,000

486

C

HT

UBND T.x Lai Châu

 

 

28

22

Cấp nước sinh hoạt nối đại lộ Lê Lợi - khu dân cư số 2

T.x Lai Châu

2008

2008

1682m

805

300

505

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

29

23

Trạm xử lý và hệ thống cấp nước sinh hoạt khu vực Nậm Loỏng phường Quyết Thắng thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2008

50m3/h

2,673

2,215

398

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

30

24

Dự án cấp nước thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2007

2008

8000 m3/ngày đờm

18,000

6,000

5,443

B

HT

Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu

 

 

31

25

Điện chiếu sáng đại lộ Lê Lợi giai đoạn II

T.x Lai Châu

2008

2008

7,5km

4,007

1,500

1,500

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

32

26

Bãi rác thải thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

 

3,5ha

3,600

1,656

1,500

C

HT

Công ty TNHH môi trường đô thị tỉnh

 

 

33

27

Trụ sở làm việc Tỉnh ủy và các Ban Đảng thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh

T.x Lai Châu

2007

2009

nhà 9 tầng, cấp II

75,603

39,500

15,000

B

HT

Sở Xây dựng

 

 

 

b

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

818

-

1,600

 

 

 

 

 

34

1

Cải tạo nhà khách tỉnh

T.x Lai Châu

2009

2009

 

 

-

1,000

C

KCM

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

35

2

Lắp đặt tuyến ống cấp nước qua khu TĐC số 5

T.x Lai Châu

2009

2009

 

818

-

600

C

KCM

Ban QLDA CTXD tỉnh

1870/QĐ-UBND, 07/12/2007

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37 - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư­

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

383,551

193,534

70,890

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ ưu đãi đầu tư

 

 

 

 

-

-

15,500

 

 

 

 

 

1

1.1

Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng thấp huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

2009

2009

 

 

-

14,000

C

ƯĐ

 

 

 

2

1.2

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

2

Cân đối ngân sách huyện hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

Tỉnh hỗ trợ 50 triệu đồng/nhà. UBND các huyện, thị đăng ký danh mục dự án gửi sở Văn hóa tổng hợp trình UBND tỉnh và sở Kế hoạch & Đầu t­ư trước ngày 28/2/08

 

 

3

Hỗ trợ xây dựng Bãi đ máy bay Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

 

825

 

500

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

4

Thực hiện dự án

 

 

 

 

382,726

193,534

52,890

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

223,898

149,364

23,842

 

 

 

 

 

3

1

Đường phìn Hồ - Phong Thổ

Sìn Hồ

1997

2005

60km

87,000

72,691

266

B

QT

Ban QLDA Sìn Hồ

 

 

4

2

Đường Tà Ghềnh - Nậm Pậy

Sìn Hồ

2003

2008

10 km

19,300

11,974

2,000

C

HT

Ban QLDA Sìn Hồ

JIC

 

5

3

Đường Nậm Tàng - Nà Can

Tam Đường

2004

2005

5,8km

7,792

6,062

800

C

HT

Ban QLDA Tam Đường

 

 

6

4

Trung tâm tư­ vấn dân số, gia đình và trẻ em tỉnh

T.x Lai Châu

2007

2008

627m2 sàn

3,796

1,596

1,000

C

HT

Chi cục Dân số KHHGĐ

 

 

7

5

Trung tâm truyền thông tư vấn và CSDL dân cư­ thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2007

2008

194m2

1,028

611

200

C

HT

Chi cục Dân số KHHGĐ

 

 

8

6

Trụ sở Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh

T.x Lai Châu

2008

2008

267m2

1,670

550

700

C

HT

Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh

 

 

9

7

Trạm thú y huyện Tam Đường

Tam Đường

2008

2008

180m2

1,212

772

400

C

HT

Chi cục thú y tỉnh

 

 

10

8

Trạm bảo vệ thực vật Tam Đường

Tam Đường

2008

2008

157m2

1,060

600

400

C

HT

Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh

 

 

11

9

Nâng cấp, cải tạo sân vận động thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2009

 

20,000

15,000

1,500

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

12

10

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư­ số 6 giai đoạn I

T.x Lai Châu

2008

2009

221.000m2

34,200

14,199

6,200

C

HT

UBND T.x Lai Châu

Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

 

13

11

Hệ thống thoát nước qua khu dân c­ư số 2

T.x Lai Châu

2008

2008

 

12,800

3,500

3,600

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

14

12

Hệ thống thoát nước khu dân cư số 4

T.x Lai Châu

2008

2008

 

6,350

3,000

1,500

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

15

13

Cơ sở hạ tầng chợ trung tâm thị trấn Mư­ờng Tè

Mường Tè

2007

2007

5660m2

2960

2,000

600

C

HT

UBND M­ờng Tè

 

 

16

14

Trung tâm giống thủy sản Bình L­ư

Tam Đường

2006

2007

3ha

11,740

10,609

676

C

HT

Trung tâm giống thủy sản

 

 

17

15

Nhà khách huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

2007

2007

20 giường

6,000

2,700

2,000

C

HT

Ban QLDA Sìn Hồ

-

 

18

16

Đường điện hạ áp sau các trạm biến áp do tập đoàn điện lực đã đầu t­ư

TĐ, PT, TU

2008

2008

17.320m đường dây 0,4KV

6,990

3,500

2,000

C

HT

Sở Công thương

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

148,705

43,500

27,000

 

 

 

 

 

19

1

Khối nhà G và Ngoại thất ngoài nhà khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể và hành chính tỉnh

T.x Lai Châu

2008

2008

 

100,000

32,000

15,000

B

CT

Sở Xây dựng

Giãn phần lát đá mặt sân và toàn bộ phần ngoại thất

 

20

2

T­ượng đài “Bác Hồ với các dân tộc tỉnh Lai Châu”

T.x Lai Châu

2008

2009

 

41,505

10,500

10,000

C

CT

Sở Văn hóa

 

 

21

3

Trụ sở Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh Lai Châu

T.x Lai Châu

2009

2009

 

7,200

1,000

2,000

C

CT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

 

c

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

10,123

670

2,048

 

 

 

 

 

22

1

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mư­ờng tè

Mường Tè

2009

2009

 

4,725

-

1,000

C

KCM

UBND Mường Tè

763/QĐ-UBND, 05/6/08

 

23

2

Trụ sở Chi cục thú y tỉnh

T.x Lai Châu

2008

2009

3 tầng

5,350

670

1,000

C

KCM

Chi cục Thú y tỉnh

Năm 2008 đã bố trí vốn đền bù GPMB

 

24

3

Đền bù đường điện xã Hố Mít huyện Than Uyên

Than Uyên

2009

2009

 

25

-

25

C

 

UBND Than Uyên

1298/QĐ-UBND, 09/9/2008

 

25

4

Đền bù đường điện 35 KV xã Lê Lợi huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

2009

2009

 

23

-

23

C

 

UBND Sìn Hồ

1300/QĐ-UBND, 09/9/2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CHIA TÁCH TỈNH HUYỆN - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

533,125

268,282

145,000

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn vốn ứng năm 2009

 

 

 

 

 

 

50,000

 

 

 

 

 

 

2

Kết cấu hạ tầng thị trấn Phong Thổ

 

 

 

 

89,329

53,895

15,000

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

89,329

53,895

15,000

 

 

 

 

 

1

1

Đường và hệ thống thoát nước nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ giai đoạn I

Phong Thổ

2006

2006

2km

10,980

9,536

557

C

QT

Ban QLDA Phong Thổ

 

 

2

2

Cầu thị trấn Phong Thổ

Phong Thổ

2006

2007

112m

13,602

9,825

1,000

C

HT

Sở Giao thông

 

 

3

3

Trụ sở huyện ủy huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2006

2006

1958m2 sàn

10,546

7,372

2,500

B

HT

UBND Phong Thổ

 

 

4

4

Trụ sở HĐND - UBND huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2006

2006

1838m2 sàn

15,390

6,124

6,043

B

HT

UBND Phong Thổ

 

 

5

5

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2007

2007

4,5km

23,900

8,819

3,000

B

HT

UBND Phong Thổ

 

 

6

6

Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2006

2006

1811m2 sàn

12,511

10,568

1,400

B

HT

UBND Phong Thổ

 

 

7

7

Khuôn viên ngoại thất Trung tâm hội nghị văn hóa Phong Thổ

Phong Thổ

2007

2007

 

2,400

1,651

500

C

HT

UBND Phong Thổ

 

 

 

3

Kết cấu hạ tầng thị trấn Tam Đường

 

 

 

 

106,596

66,088

15,000

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

104,742

66,088

14,000

 

 

 

 

 

8

1

San gạt mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tam Đường

Tam Đường

2006

2006

17,77ha

29,831

20,054

3,000

B

HT

Ban QLDA Tam Đường

 

 

9

2

Đường trục vào khu TT hành chính huyện Tam Đường

Tam Đường

2005

2005

0,5km

12,649

9,865

1,000

C

HT

Ban QLDA Tam Đường

 

 

10

3

Đường số 4 và số 4A giai đoạn I (đoạn từ Km01+20m đến Km01+841m) thị trấn Tam Đường

Tam Đường

2007

2008

820m

8,912

5,200

2,000

C

HT

UBND Tam Đường

 

 

11

4

Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính huyện Tam Đường

Tam Đường

2008

2009

10ha

17,780

2,000

3,000

C

HT

UBND Tam Đường

Giãn phần rải nhựa mặt đường

 

12

5

Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Tam Đường

Tam Đường

2006

2006

1888m2 sàn

16,000

13,111

2,600

B

HT

UBND Tam Đường

 

 

13

6

Trụ sở huyện ủy huyện Tam Đường

Tam Đường

2006

2006

2068m2 sàn

8,070

6,400

1,200

B

HT

UBND Tam Đường

 

 

14

7

Trụ sở HĐND - UBND huyện Tam Đường

Tam Đường

2006

2006

2757m2 sàn

11,500

9,458

1,200

B

HT

UBND Tam Đường

 

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

1,854

-

1,000

 

 

 

 

 

15

1

Điện chiếu sáng nối QL4D - Trung tâm Hội nghị Văn hóa huyện Tam Đường

Tam Đường

2009

2009

32 cột

1,854

-

1,000

C

KCM

UBND Tam Đường

2006/QĐ-UBND, 21/12/2007

 

 

4

Kết cấu hạ tầng thị xã Lai Châu

 

 

 

 

337,200

148,299

65,000

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

337,200

148,299

65,000

 

 

 

 

 

16

1

Hạ tầng kỹ thuật khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, đoàn thể, hành chính tỉnh Lai Châu giai đoạn I

T.x Lai Châu

2007

2008

17,8ha

55,400

43,696

1,000

B

HT

Sở Xây dựng

Ch­a đầu t­ các trục đường giao thông nằm trong mặt bằng

 

17

2

San gạt mặt bằng khu dân c­ư số 2 giai đoạn II

T.x Lai Châu

2007

2007

38ha; 1000hộ

17,000

13,203

500

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

18

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 giai đoạn I

T.x Lai Châu

2008

 

5ha

19,000

7,500

3,500

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

 

19

4

Trụ sở các khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ

T.x Lai Châu

2008

2009

 

245,800

83,900

60,000

B

HT

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

94,548

46,900

57,000

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn vốn ứng năm 2009

 

 

 

 

 

 

40,000

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

94,548

46,900

17,000

 

 

 

 

 

1

1

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân c­ư số 4 (giai đoạn II)

T.x Lai Châu

2008

2009

 

16,600

7,000

2,000

C

HT

UBND T.x Lai Châu

Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

 

2

2

Trụ sở làm việc HĐND, UBND, sở Kế hoạch & Đầu t­ư, sở Tài chính thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh

T.x Lai Châu

2007

2009

nhà 9 tầng, cấp II

77,948

39,900

15,000

B

HT

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120 - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

69,508

50,652

33,000

 

 

 

 

 

 

1

Cân đối NS huyện đầu t­ hạ tầng các xã biên giới

 

 

 

 

 

-

10,500

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện M­ường Tè

M­ường Tè

2009

2009

6 xã

 

 

3,000

 

 

UBND Mư­ờng Tè

 

 

 

 

- Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

2009

2009

2 xã

 

 

1,000

 

 

UBND Sìn Hồ

 

 

 

 

- Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2009

2009

13 xã

 

 

6,500

 

 

UBND Phong Thổ

 

 

 

2

Cân đối NS huyện đầu tư đường dân sinh đến thôn bản thuộc các xã biên gii

 

 

 

 

 

-

3,820

 

 

 

 

 

 

 

- Huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2009

2009

17km/5bản

 

 

510

 

 

UBND Phong Thổ

 

 

 

 

- Huyện M­ường Tè

Mường Tè

2009

2009

81km/9bản

 

 

2,430

 

 

UBND M­ường Tè

 

 

 

 

- Huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

2009

2009

25km/7bản

 

 

880

 

 

UBND Sìn Hồ

 

 

 

3

Cân đối NS huyện M­ường Tè đầu t­ư các tuyến đường đến điểm ĐCĐC theo QĐ 33

M­ờng Tè

 

 

 

 

 

11,780

 

 

UBND M­ường Tè

 

 

 

4

Rà phá bom mìn vật nổ, vật cản

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

5

Thực hiện dự án

 

 

 

 

69,508

50,652

4,900

 

 

 

 

 

1

5.1

Đường Pa tần - Huổi luông

Sìn Hồ

2002

2004

25 km

28,200

25,266

1,943

B

HT

Ban QLDA Sìn Hồ

 

 

2

5.2

Đường Pa Tần - Nậm Tiến - Nậm Tần

Sìn Hồ

2004

2005

25,3km

17,300

5,511

783

C

HT

Ban QLDA Sìn Hồ

Dừng thi công; bố trí hết nhu cầu vốn

 

3

5.3

Đường Sì Lờ Lầu - Mu Khì Hồ

Phong Thổ

2006

2007

3km

7,000

4,900

1,356

C

HT

UBND Phong Thổ

 

 

5

5.4

Thủy lợi Dao Chải 1 xã Bản Lang

Phong Thổ

2004

2005

90ha

6,648

5,977

603

C

QT

Ban QLDA Phong Thổ

 

 

6

5.5

Thủy lợi Mò Phì

M­ờng Tè

2005

2006

100ha

10,360

8,998

215

C

HT

Ban QLDA M­ờng Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

44,578

20,431

22,000

 

 

 

 

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

30,578

20,431

8,552

 

 

 

 

 

1

1

Sân + kè cổng chính cửa khẩu Ma Lù Thàng

Phong Thổ

2005

2005

130m

5,072

3,913

127

C

QT

Ban QLDA Cửa Khẩu

 

 

2

2

Nhà ở tập thể cán bộ công nhân viên khu KTCK

Phong Thổ

 

 

CIII-2tầng

2,382

2,350

23

C

QT

Ban QLDA Cửa Khẩu

 

 

3

3

Kè chống xói lở bờ sông Nậm Na

Phong Thổ

 

 

300m

3,860

3,560

18

C

QT

Ban QLDA Cửa Khẩu

 

 

4

4

Tư­ờng chắn đất - rãnh thoát nước

Phong Thổ

2005

2005

164m

636

496

41

C

QT

Ban QLDA Cửa Khẩu

 

 

5

5

Hạng mục nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh tại khu vực nhà ở tập thể CBCNV Ban quản lý khu KTCK MLT

Phong Thổ

2007

2007

 

728

676

27

C

QT

Ban QLDA Cửa Khẩu

 

 

6

6

Tuyến kè dọc theo chân ta luy dư­ơng (từ khu dân cư­ đến kè tại cổng chính) khu Kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng

Phong Thổ

 

 

428m

2,900

2,727

25

C

HT

Ban QLDA Cửa Khẩu

 

 

7

7

Kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực Pa Nậm Cúm huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2008

2008

394m

15,000

6,709

8,291

C

HT

UBND Phong Thổ

 

 

 

b

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

14,000

-

13,448

 

 

 

 

 

8

1

Các dự án: Trạm kiểm soát liên hợp, bãi đỗ xe, nước sinh hoạt…

Phong Thổ

2009

2009

 

14,000

 

13,448

C

KCM

Ban QLDA Cửa Khẩu

 

 

 

KẾ HOẠCH HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức vốn đối ứng

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

109,972

10,894

15,000

 

 

 

 

 

 

a

Đối ứng các dự án thủy lợi OFID

 

 

 

 

27,502

-

5,142

 

 

 

 

 

1

1

Thủy lợi Dao Chải 2

Phong Thổ

2008

2010

70ha

4,706

-

700

C

CT

UBND Phong Thổ

OFID

 

2

2

Thủy lợi Tả Páo Hồ

Phong Thổ

2008

2010

200ha

6,000

-

1,000

C

CT

UBND Phong Thổ

OFID

 

3

3

Thủy nông Mí Mu

M­ờng Tè

2008

2009

30ha

1,097

-

400

C

CT

UBND M­ờng Tè

OFID

 

4

4

Thủy lợi Nậm Sẻ

M­ờng Tè

2008

2009

40ha

1,697

-

400

C

CT

UBND M­ờng Tè

OFID

 

5

5

Thủy lợi Nậm Pé 2

Tam Đường

2008

2010

200ha

3,791

-

700

C

CT

UBND Tam Đường

OFID

 

6

6

Thủy lợi Hua Đán

Than Uyên

2008

2010

80ha

4,412

-

700

C

CT

UBND Than Uyên

OFID

 

7

7

Thủy lợi Nậm Lưng

Than Uyên

2008

2009

50ha

1,836

-

400

C

CT

UBND Than Uyên

OFID

 

8

8

Thủy lợi Nậm Bon

Tân Uyên

2008

2010

80ha

2,756

-

500

C

CT

UBND Tân Uyên

OFID

 

9

9

Chi phí ban QLDA Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu

T.x Lai Châu

2009

2010

 

1,207

 

342

C

CT

Sở Kế hoạch và Đầu t­

OFID

 

 

b

Đối ứng các dự án JBIC

 

 

 

 

14,708

4,132

5,358

 

 

 

 

 

10

1

Lưới điện hạ thế xã Nậm Cần, Pắc Ta

Than Uyên

2007

2008

 

1,213

660

520

C

HT

Sở Công thương

JBIC

 

11

2

Bổ sung hạng mục đập đầu mối và tuyến ống nước thô hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Than Uyên

Than Uyên

2007

2008

1000m3/ng.đ

1,950

872

599

C

HT

UBND Than Uyên

JBIC

 

12

3

Thủy lợi Khun Há

Tam Đường

2007

2008

200ha

3,215

1,400

1,626

C

HT

UBND Tam Đường

JBIC

 

13

4

Nhà máy xử lý và cấp nước thị trấn Phong Thổ

Phong Thổ

2008

2009

1.000 m3/ng.đ

4,730

400

800

C

HT

Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu

JBIC

 

14

5

Đường Tam Đường - Thèn Sin - Bản Mấn

Tam Đường

2007

2009

11 km

3,600

800

1,813

C

CT

UBND Tam Đường

JBIC

 

 

c

Đối ứng dự án ODA Hàn Quốc

 

 

 

 

18,000

-

1,000

 

 

 

 

 

15

1

Thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh

T.x Lai Châu

2008

2010

300 giường

18,000

 

1,000

B

KCM

Bệnh viên đa khoa tỉnh

Hàn Quốc

 

 

d

Đối ứng dự án đầu tư nguồn vốn Na Uy

 

 

 

 

12,000

4,200

2,000

 

 

 

 

 

16

1

Cấp nước thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2010

8.000m3/ng.đ

12,000

4,200

2,000

B

CT

Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu

Na Uy

 

 

e

Đối ứng các dự án giảm nghèo (WB)

 

 

 

 

32,000

-

1,000

 

 

 

 

 

17

1

Dự án giảm nghèo tỉnh Lai Châu (GĐ 2009-2013)

Các huyện, thị

2009

2013

 

32,000

 

1,000

C

KCM

UBND các huyện, thị

WB

 

 

f

Đối ứng dự án ODA khác

 

 

 

 

5,762

2,562

500

 

 

 

 

 

18

1

Đối ứng dự án năng lượng nông thôn 2 (RE2)

Toàn tỉnh

2006

2009

12 xã

5,762

2,562

500

C

HT

Sở Công thương

WB

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN Y TẾ TỈNH - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

 Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 269,037

 63,803

 42,000

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

 9,528

 7,588

 1,197

 

 

 

 

 

1

1

San ủi MB bệnh viện đa khoa tỉnh

T.x Lai Châu

2005

2005

 

9,528

7,588

 1,197

C

HT

Ban QLDA CTXD tỉnh

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 259,509

 56,215

 40,803

 

 

 

 

 

2

2

Bệnh viện đa khoa tỉnh (xây lắp)

T.x Lai Châu

2006

2009

300 giường

255,000

56,215

 40,000

B

CT

Sở Y tế

 

 

3

3

Đối ứng (50%) dự án Hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn bệnh viện đa khoa tỉnh mới

T.x Lai Châu

2009

2009

 

4,509

 -

 803

C

CT

Sở Y tế

873/QĐ-UBND, 09/6/2008

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

 Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 57,650

 41,369

 9,000

 

 

 

 

 

1

1

Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông nội thị thị tứ M­ờng So

Phong Thổ

2007

2007

 

2,000

1,787

 186

C

HT

UBND Phong Thổ

 

 

2

2

Đền bù hỗ trợ khu du lịch Vàng Bó

Phong Thổ

2008

2008

 

6,000

1,695

 4,300

C

HT

UBND Phong Thổ

 

 

3

3

Công viên hồ phía thư­ợng l­ưu đường 60m phường Tân Phong thị xã Lai Châu

T.x Lai Châu

2008

2008

14,9ha

49,650

 37,887

 4,514

C

 HT

UBND T.x Lai Châu

266a/QĐ-UBND, 29/2/2008

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193 - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

I

UBND huyện Mường Tè

 

 

 

 

1,360

 

 

UBND M­ường Tè

Cân đối NS huyện

 

1

1

Điểm dân cư bản Nà Hừ 1 xã Bum Nưa

Mường Tè

2009

2009

45hộ

810

 

KCM

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ di chuyển

 

 

 

45hộ

450

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà lớp học, đường dân sinh

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

2

2

Điểm dân cư bản Lè Giằng xã Ka Lăng

Mường Tè

2008

2009

24hộ

550

 

CT

 

 

 

 

 

- Nhà lớp học tiểu học và nhà lớp học mầm non

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

II

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

1,030

 

 

UBND Sìn Hồ

Cân đối NS huyện

 

3

1

Điểm dân cư bản Nậm Đắc xã Pú Đao

Sìn Hồ

2009

2009

18hộ

1,030

 

KCM

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ di chuyển

 

 

 

18hộ

180

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà lớp học, nước sinh hoạt

 

 

 

 

850

 

 

 

 

 

 

III

UBND huyện Tam Đường

 

 

 

 

610

 

 

UBND Tam Đường

Cân đối NS huyện

 

4

1

Điểm dân cư bản Lao Chải xã Khun Há

Tam Đường

2009

2009

20hộ

610

 

KCM

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ di chuyển

 

 

 

20hộ

200

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà lớp học tiểu học và mầm non

 

 

 

 

410

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu tư

 Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 36,374

 24,386

 11,000

 

 

 

 

 

1

1

Đường tuần tra BG Hua Bum - Nậm Tần

M­ường Tè

2005

2006

36km

20,274

13,711

 6,563

B

HT

Biên phòng tỉnh

 

 

2

2

Đường Ma Lù Thàng - Chợ Sì Choang

Phong Thổ

2003

2004

40,2 km

11,900

9,240

 1,672

C

HT

Biên phòng tỉnh

 

 

3

3

Đường từ Bản Pa Thắng ra biên giới Việt - Trung

M­ường Tè

2008

2008

3,4km NTB

4,200

1,435

 2,765

C

HT

Biên phòng tỉnh

 

 

 

KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3,323

2,497

6,000

 

 

 

 

 

1

1

Trụ sở xã Sùng Phài

Tam Đường

2006

2008

212m2

3,323

2,497

826

C

HT

UBND Tam Đường

Mới bổ sung TMĐT

 

2

2

Trụ sở làm việc xã Nậm Manh

Mường Tè

2009

2009

440m2

 

 

740

C

KCM

UBND M­ường Tè

Cân đối NS huyện

 

3

3

Trụ sở làm việc xã Hua Nà

Than Uyên

2009

2009

440m2

 

 

740

C

KCM

UBND Than Uyên

Cân đối NS huyện

 

4

4

Trụ sở làm việc xã Trung Đồng

Tân Uyên

2009

2009

440m2

 

 

734

C

KCM

UBND Tân Uyên

Cân đối NS huyện

 

5

5

Trụ sở làm việc xã Giang Ma

Tam Đường

2009

2009

440m2

 

 

740

C

KCM

UBND Tam Đường

Cân đối NS huyện

 

6

6

Trụ sở làm việc xã Phúc Than

Than Uyên

2009

2009

440m2

 

 

740

C

KCM

UBND Than Uyên

Cân đối NS huyện

 

7

7

Trụ sở làm việc xã Phúc Khoa

Tân Uyên

2009

2009

440m2

 

 

740

C

KCM

UBND Tân Uyên

Cân đối NS huyện

 

8

8

Trụ sở làm việc xã Tà Mung

Than Uyên

2009

2009

440m2

 

 

740

C

KCM

UBND Than Uyên

Cân đối NS huyện

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG TÂM CỤM XÃ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

1

1

TTCX Thèn Xin

Tam Đường

2009

2009

1,200

C

KCM

UBND Tam Đường

 

 

 

 

- Chợ TTCX

 

 

 

1,200

 

 

 

 

 

2

2

TTCX Dào San

Phong Thổ

2009

2009

3,000

C

KCM

UBND Phong Thổ

 

 

 

 

- Chợ Dào San

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

3

3

TTCX Tà Ngảo

Sìn Hồ

2009

2009

800

C

KCM

UBND Sìn Hồ

 

 

 

 

- Nhà ở giáo viên (trường trung học cơ sở)

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33 - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu tư

 Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 5,000

 

 

UBND Mư­ờng Tè

 Cân đối NS huyện Mương Tè

 

3

1

Điểm ĐCĐC bản Tá Pạ - xã Ka Lăng

M­ường Tè

2008

2009

102 hộ

 

 

 

 

 

 

4

2

Điểm ĐCĐC bản Là Si - xã Thu Lũm

Mư­ờng Tè

2008

2009

43 hộ

 

 

 

 

 

 

5

3

Điểm ĐCĐC bản Hà Si - xã Pa ủ

M­ường Tè

2008

2009

46 hộ

 

 

 

 

 

 

6

4

Điểm ĐCĐC bản Dền Thàng - xã Pa Vệ Sủ

M­ường Tè

2008

2009

39 hộ

 

 

 

 

 

 

7

5

Điểm ĐCĐC bản Nậm Pặm - xã Mư­ờng Tè

M­ường Tè

2008

2009

32 hộ

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch năm 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu t­ư

Ghi chú

 

KC

HT

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

45,144

18,026

8,360

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư phủ sóng phát thanh miền núi phía bắc

 

 

 

 

4,135

635

3,500

 

 

 

 

 

1

1

Các trạm truyền thanh không dây

Các huyện thị

2008

2008

15 trạm

4,135

635

3,500

C

HT

Đài PTTH tỉnh

 

 

 

II

Đầu tư­ Trung tâm giáo dục lao động xã hội

 

 

 

 

24,000

4,000

2,000

 

 

 

 

 

2

1

Trung tâm 05, 06 tỉnh Lai Châu

T.x Lai Châu

2007

2010

 

24,000

4,000

2,000

B

CT

Sở Lao động

 

 

 

III

Đầu tư­ đề án tin học cơ quan Đảng (ĐA06)

 

 

 

 

5,850

3,751

1,860

 

 

 

 

 

3

1

Đề án tin học các cơ quan Đảng

T.x Lai Châu

2004

2004

 

5,850

3,751

1,860

C

HT

Văn phòng tỉnh ủy

 

 

 

IV

Hỗ trợ phát triển dân tộc Si La (dân tộc thiểu số ít ngư­ời)

 

 

 

 

11,159

9,640

1,000

 

 

 

 

 

4

1

Dự án hỗ trợ phát triển dân tộc Si La

 

 

 

 

11,159

9,640

1,000

C

KCM

Ban dân tộc

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIẢM NGHÈO - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

2,138

 

I

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

1,200

 

1

Dự án khuyến nông, lâm, ngư và phát triển sản xuất, phát triển làng nghề

1,200

 

II

Sở Lao động thương binh và xã hội

938

 

1

Dự án dạy nghề cho người nghèo

610

 

2

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

179

 

3

Trợ giúp pháp lý

80

 

4

Hoạt động giám sát đánh giá

69

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VIỆC LÀM - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2009
(Vốn SN)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

130

 

I

Sở Lao động thương binh và xã hội

130

 

1

Tập huấn cán bộ

40

 

2

Giám sát đánh giá

90

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG MA TÚY - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch 2009
(vốn SN)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3,200

 

 

I

Công an tỉnh

2850

 

 

1

Quản lý, điều hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống ma túy

440

 

 

2

Hỗ trợ cho các đơn vị trong công tác tuyên truyền, điều tra, truy tố, xét xử lưu động…

300

 

 

3

Hỗ trợ công tác đấu tranh phòng chống và kiểm soát tội phạm ma túy

840

 

 

4

Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ma túy khu vực biên giới

250

 

 

5

Hỗ trợ công cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện

1,020

 

 

 

- Hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy

980

 

 

 

- Quản lý điều hành công tác cai nghiện và sau cai

40

 

 

II

Trợ cấp cân đối UBND các huyện, thị thực hiện công tác phòng chống, kiểm soát ma túy

350

 

 

1

Ban chỉ đạo huyện Phong Thổ

50

 

 

2

Ban chỉ đạo huyện Sìn Hồ

50

 

 

3

Ban chỉ đạo huyện Mường Tè

50

 

 

4

Ban chỉ đạo huyện Tam Đường

50

 

 

5

Ban chỉ đạo huyện Than Uyên

50

 

 

6

Ban chỉ đạo huyện Tân Uyên

50

 

 

7

Ban chỉ đạo Thị xã Lai Châu

50

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

770

 

 

I

Công an tỉnh

630

 

 

1

Quản lý, điều hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống tội phạm

148

 

 

2

Hỗ trợ các đơn vị tham gia thực hiện công tác phòng chống tội phạm

45

 

 

3

Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội

377

 

 

4

Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ở khu vực biên giới

60

 

 

II

Trợ cấp cân đối UBND các huyện, thị trong công tác phòng chống tội phạm

140

 

 

1

Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Tam Đường

20

 

 

2

Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Sìn Hồ

20

 

 

3

Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Mường Tè

20

 

 

4

Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Phong Thổ

20

 

 

5

Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Than Uyên

20

 

 

6

Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Tân Uyên

20

 

 

7

Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm thị xã Lai Châu

20

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch 2009
 (vốn SN)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3,966

 

 

I

Sở Y tế

3,966

 

 

1

Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

1,050

 

 

2

Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ

658

 

 

3

Dự án đảm bảo hậu cần kế hoạch hóa giá đình và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

127

 

 

4

Dự án nâng cao năng lực quản lý điều hành và tổ chức thực hiện chương trình

1,220

 

 

5

Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và KHHGĐ

431

 

 

6

Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam

480

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2009

Ghi chú
(chủ đầu tư)

Tổng số

Trong đó

Vốn
ĐTPT

vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

13,581

8,000

5,581

 

I

Sở Y tế

13,581

8,000

5,581

 

1

Các dự án đầu tư phát triển

8,000

8,000

-

 

1.1

Trung tâm Phòng chống Sốt rét và bướu cổ

2,000

2,000

 

Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng - côn trùng

1.2

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

1,350

1,350

 

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

1.3

Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội

4,650

4,650

 

Sở Y tế

2

Các dự án khác

5,581

-

5,581

 

1

Dự án phòng, chống bệnh lao

42

 

42

 

2

Dự án phòng, chống bệnh phong

193

 

193

 

3

Dự án phòng, chống bệnh sốt rét

1,284

 

1,284

 

4

Dự án phòng chống HIV/AIDS

1,534

 

1,534

 

5

Dự án phòng chống suy dinh dưỡng TE

1,202

 

1,202

 

5.1

Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

919

 

919

 

5.2

Giám sát vi chất dinh dưỡng

283

 

283

 

6

Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

410

 

410

 

7

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản

444

 

444

 

8

Dự án tiêm chủng mở rộng

380

 

380

 

9

Dự án kết hợp quân - dân

92

 

92

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HÓA - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch 2009

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

2,195

600

1,595

 

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2,095

600

1,495

 

1

Dự án sưu tầm và bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam

100

 

100

 

 

- Bảo tồn, phục dựng các điệu múa xoè của dân tộc Thái trắng

100

 

100

 

2

Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

225

 

225

 

 

- Hỗ trợ xây dựng, tổ chức hoạt động văn hóa tại các làng, bản, thôn

75

 

75

 

 

- Biểu dương khen thưởng các làng, bản văn hóa đạt cấp tỉnh 3 năm liền (20 bản làng)

100

 

100

 

 

- Đào tạo, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ

50

 

50

 

3

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa;

740

 

740

 

 

- Cấp trang thiết bị cho TT Văn hóa Thông tin triển lãm tỉnh

85

 

85

 

 

- Cấp thiết bị đội thông tin lưu động (2 huyện)

60

 

60

 

 

- Cấp thiết bị cho nhà văn hóa xã (4 nhà)

80

 

80

 

 

- Cấp thiết bị cho nhà văn hóa thôn, bản (11nhà)

165

 

165

 

 

- Xây dựng cụm cổ động cửa khẩu Ma Lù Thàng

350

 

350

 

4

Dự án bản, làng có hoàn cảnh đặc biệt

615

600

15

 

 

- Xây dựng nhà văn hóa Than Chi Hồ xã Hồng Thu huyện Sìn Hồ

600

600

 

 

 

- Hỗ trợ tổ chức các hoạt động văn hóa thông tin tại các bản có hoàn cảnh đặc biệt

15

 

15

 

5

Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện cộng đồng

130

 

130

 

 

- Cấp sách thư viện tỉnh

70

 

70

 

 

- Cấp sách thư viện các huyện

60

 

60

 

6

Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới

225

 

225

 

 

- Hỗ trợ trang thiết bị văn hóa cho các xã đặc biệt khó khăn (15 xã)

225

 

225

 

7

Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim vùng sâu, vùng xa

60

 

60

 

 

- Máy chiếu video 100 inches

60

 

60

 

II

UBND huyện Than Uyên

100

 

100

 

1

Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

100

 

100

 

 

- Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa xã Hua Nà - huyện Than Uyên

100

 

100

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch 2009
 (vốn SN)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

931

 

 

I

Sở Y tế

931

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP

203

 

 

2

Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP

215

 

 

3

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP, xây dựng hệ thống giám sát thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm

213

 

 

4

Dự án đảm bảo ATTP trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm

100

 

 

5

Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và ATTP đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng

70

 

 

6

Dự án đảm bảo VSATTP, thức ăn đường phố

130

 

 

 

KẾ HOẠCH CTMTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Địa điểm

Kế hoạch năm 2009

Ghi chú

 

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

 

28,100

25,600

2,500

 

 

A

Vốn trong nước

 

7,500

7,200

300

 

 

I

Cấp nước sinh hoạt tập trung (1)

 

7,200

7,200

 

 

 

1

Cấp nước trung tâm xã Thân Thuộc

Tân Uyên

900

900

 

CT

 

2

Cấp nước bản Phìn Khò xã Bum Tở

Mường Tè

 

 

 

KCM

 

3

Cấp nước trung tâm xã Bum Nưa

Mường Tè

 

 

 

KCM

 

4

NSH bản Nậm Tàng xã Bản Bo

Tam Đường

 

 

 

KCM

 

5

N/c NSH trung tâm xã Bản Hon

Tam Đường

 

 

 

KCM

 

6

NSH bản Hưng Bình xã Bình Lư

Tam Đường

 

 

 

KCM

 

7

NSH Bản Nậm Đắc xã Pú Đao

Sìn Hồ

 

 

 

KCM

 

II

Vốn sự nghiệp

 

300

 

300

 

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)

 

300

 

300

 

 

 

 - Truyền thông, giám sát đánh giá

 

300

 

300

 

 

B

Vốn Tài trợ nước ngoài

 

20,600

18,400

2,200

 

 

I

Cấp nước sinh hoạt tập trung (1)

 

14,500

14,500

 

 

 

1

Mở rộng mạng lưới Huổi Én - Huổi bảo và cấp nước bản vàng Pheo. Tây Nguyên, Tây An, Tây Sơn xã Mường So

Phong Thổ

613

613

 

CT

 

2

NSH Hợp 1,2 xã Bản Lang

Phong Thổ

 

 

 

KCM

 

3

NSH bản Khiêng thị trấn Than Uyên

Than Uyên

 

 

 

KCM

 

4

NSH Bản Phiêng Se xã Mường Khoa

Tân Uyên

 

 

 

KCM

 

5

NSH bản Nong Quang xã Khoen On

Than Uyên

 

 

 

KCM

 

6

NSH bản Hoàng Hà,Km2, Long Thăng xã Pắc Ta

Tân Uyên

 

 

 

KCM

 

7

NSH bản Phiêng Phát 2,3 xã Trung Đồng

Tân Uyên

 

 

 

KCM

 

8

NSH Nậm Pắc xã Tà Hừa

Than Uyên

 

 

 

KCM

 

9

NSH Bản Pắc Lý xã Pắc Ta

Tân Uyên

 

 

 

KCM

 

10

NSH bản trung tâm xã Tà Ngảo

Sìn Hồ

 

 

 

KCM

 

11

NSH trung tâm xã Nậm Cuổi

Sìn Hồ

 

 

 

KCM

 

12

NSH bản Nậm Lò xã Nậm Tăm

Sìn Hồ

 

 

 

KCM

 

13

NSH bản Nậm Pề xã Nậm Cha

Sìn Hồ

 

 

 

KCM

 

14

NSH xã Ma Quai

Sìn Hồ

 

 

 

KCM

 

II

Vệ sinh môi trường

 

3,900

3,900

 

 

 

1

Trường học (2)

 

2,400

2,400

 

 

 

1.1

Trường tiểu học số 1, bản Phiêng Hào xã Mường Khoa

Tân Uyên

 

 

 

KCM

 

1.2

Trường học bản Vàng San+ Trung tâm xã Bum Nưa; Tiểu học số 1,2 xã Mường Tè

Mường Tè

 

 

 

KCM

 

1.3

Trường tiểu học Bản Lum xã Pắc Ta

Tân Uyên

 

 

 

KCM

 

1.4

Trường tiểu học bản Cẩm Chung xã Mường Than

Than Uyên

 

 

 

KCM

 

1.5

Trường tiểu học Bản Hua Cưởm 1 xã Trung Đồng; THCS xã Thân Thuộc

Tân Uyên

 

 

 

KCM

 

2

Trạm Y tế xã (3)

 

1,500

1,500

 

KCM

 

2.1

Trạm y tế xã: Kan Hồ, Mù Cả, Bum Nưa, Tà Tổng

Mường Tè

 

 

 

 

 

2.2

Trạm y tế xã: Nậm Cha, Nậm Mạ, Chăn Nưa, Nậm Ban

Sìn Hồ

 

 

 

 

 

III

Vốn sự nghiệp

 

2,200

 

2,200

 

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)

 

600

 

600

 

 

1.1

Truyền thông, giám sát đánh giá

 

400

 

400

 

 

1.2

Chi phí ban chỉ đạo

 

200

 

200

 

 

2

Hội Nông dân tỉnh

 

600

 

600

 

 

2.1

Tập huấn, truyền thông

 

50

 

50

 

 

2.2

Xây dựng mô hình vệ sinh

 

550

 

550

 

 

3

Hội liên hiệp Phụ nữ

 

500

 

500

 

 

3.1

Tập huấn, truyền thông

 

50

 

50

 

 

3.2

Xây dựng mô hình vệ sinh

 

450

 

450

 

 

4

Sở Y tế

 

250

 

250

 

 

 

- Tập huấn, truyền thông và giám sát chất lượng nước

 

250

 

250

 

 

5

Sở Giáo dục- Đào tạo

 

250

 

250

 

 

 

- Tập huấn, truyền thông

 

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT làm chủ đầu tư có trách nhiệm thống nhất với UBND các huyện, thị lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt./.

(2) Công trình vệ sinh trường học: Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT thống nhất với UBND các huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.

(3) Công trình vệ sinh trạm y tế: Giao sở Y tế thống nhất với UBND các huyện lập dự án chuyển sở Kế hoạch & Đầu tư thẩm định trình UBND phê duyệt.

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch 2009
(Vốn SN)

Ghi chú
(Chủ đầu tư)

 

TỔNG SỐ

65,700

 

 

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

51,400

 

 

1

 Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập THCS, duy trì kết quả phổ cập tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

8,300

 

 

2

Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy

1,950

 

 

3

 Dự án đào tạo cán bộ tin học đưa tin học vào nhà trường

3,000

 

 

4

 Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục

250

 

 

5

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn

10,900

Có biểu chi tiết riêng

 

6

Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học

27,000

Có biểu chi tiết riêng

 

II

Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh

200

 

 

 

 Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục

200

 

 

III

Sở Lao động thương binh và xã hội

13,300

 

 

1

Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

11,800

 

 

1.1

Công tác giám sát, đánh giá hoạt động dạy nghề

100

 

 

1.2

Dự án Trường Dạy nghề tỉnh (giai đoạn I)

1,500

Trường trung cấp nghề

 

1.3

Dự án Trường Dạy nghề tỉnh (giai đoạn II)

5,850

Trường trung cấp nghề

 

1.4

Mua sắm thiết bị dạy nghề trường trung cấp nghề

1,500

Trường trung cấp nghề

 

1.5

Xây dựng chương trình, giáo trình, mua tài liệu dạy nghề

100

 

 

1.6

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ giáo viên dạy nghề

50

 

 

1.7

Xây dựng Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên (tiếp chi)

1,000

UBND huyện Than Uyên

 

1.8

Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên

500

UBND huyện Than Uyên

 

1.9

Xây dựng Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Mường Tè

1,200

UBND huyện Mường Tè

 

2

Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn người dân tộc thiểu số, người tàn tật

1,500

 

 

IV

Hội Nông dân tỉnh

800

 

 

1

Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

800

 

 

1.1

Mua sắm thiết bị dạy nghề

300

 

 

1.2

Xây dựng, nâng cấp nhà xưởng

500

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm

xây dựng

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu tư

Ghi chú

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

16,805

13,671

10,900

 

 

 

 

 

 

I

Dự án hoàn thành

 

 

 

8,269

7,252

1,017

 

 

 

 

 

1

1

Trường THCS xã Hồ Thầu

Tam Đường

2007

8 phòng

2,388

2,036

352

C

HT

UBND Tam Đường

 

 

2

2

Trường THPT Mường Than

Than Uyên

2007

9phòng

4,716

4,374

342

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

3

3

Trường mầm non Khun Há

Tam Đường

2007-2008

2 phòng

965

842

123

C

HT

UBND huyện Tam Đường

 

 

4

4

Dự án Giáo dục TH cho TE có HCKK năm 2005-2007 (đối ứng)

Các huyện

 05-07

 

200

 

200

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

DA WB

 

 

II

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

8,536

6,419

2,117

 

 

 

 

 

5

1

Trường THPT Ka Lăng (hạ tầng kỹ thuật)

Mường Tè

 08-09

1,5ha

4,150

3,219

931

C

CT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

6

2

Trường THPT Dào San

Phong Thổ

 08-09

606m2

4,386

3,200

1,186

C

CT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

III

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

7,766

 

 

 

 

 

7

1

Trường Phổ thông DTNT tỉnh (nhà ở nội trú + hạ tầng KT)

Thị xã Lai Châu

2009-2010

35 phòng

 

 

2,400

C

KCM

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

8

2

Nhà ở bán trú học sinh và sửa chữa nhà lớp học trường THPT Mường Tè

Mường Tè

2009-2010

 

 

 

1,500

C

KCM

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

9

2

Trường THPT Ka Lăng (Nhà ở bán trú, Ban Giám hiệu và các hạng mục phụ trợ)

Mường Tè

2009-2010

 

 

 

3,566

C

KCM

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

10

3

Sửa chữa nhà ở bán trú Trường THPT số 1 Than Uyên

Than Uyên

2009-2010

 

 

 

300

C

KCM

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

Kế hoạch 2009

Nhóm dự án

Loại dự án

Chủ đầu tư

Ghi chú

Dự án

Đề mục

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

45,577

34,324

27,000

 

 

 

 

 

 

I

Dự án hoàn thành

 

 

 

32,743

27,717

4,755

 

 

 

 

 

1

1

Trường THCS thị trấn Tam Đường

Tam Đường

2006-2007

649 hs

14,794

14,228

300

B

HT

BQLDA huyện Tam Đường

 

 

2

2

Trường THCS Đoàn Kết - thị xã lai châu

Thị xã Lai Châu

2007-2008

412m2

2,495

2,292

203

C

HT

UBND thị xã Lai Châu

 

 

3

3

Trường mầm non khu dân cư số 2

Thị xã Lai Châu

2007-2008

794m2

3,029

2,430

599

C

HT

UBND thị xã Lai Châu

 

 

4

4

Trường mầm non khu dân cư số 4

Thị xã Lai Châu

2007-2008

684m2

2,727

2,416

311

C

HT

UBND thị xã Lai Châu

 

 

5

5

Nhà lớp học Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

Thị xã Lai Châu

2007-2008

12 phòng

5,660

4,060

1,600

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

7

6

Trường THCS xã Bum Tở huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu

Mường Tè

2007-2008

5 phòng

550

400

150

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 Đối ứng ADB

 

8

7

Trường THCS Bum Nưa II huyện Mường Tè - Lai Châu

Mường Tè

2007-2008

6 phòng

786

400

386

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 Đối ứng ADB

 

9

8

Trường THCS Bình Lư

Tam Đường

2007-2008

8 phòng

1,136

813

323

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 Đối ứng ADB

 

10

10

Trường THCS Thị trấn Sìn Hồ

Sìn Hồ

2007-2008

8 phòng

1,138

400

733

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 Đối ứng ADB

 

11

11

Trường THPT Than Uyên số III

Than Uyên

2007-2008

13 phòng

428

278

150

C

HT

Sở Giáo dục và Đào tạo

 Đối ứng ADB

 

 

II

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

12,834

6,607

5,845

 

 

 

 

 

13

1

Trường THCS Quyết Thắng

Thị xã Lai Châu

2008-2009

300hs

6,970

2,857

3,800

C

CT

UBND thị xã Lai Châu

 

 

14

2

Trường Tiểu học số 1 thị xã Lai Châu

Thị xã Lai Châu

2008-2009

12 phòng

5,864

3,750

2,045

C

CT

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Lai Châu

 

 

 

III

Dự án Khởi công mới

 

 

 

 

 

16,400

 

 

 

 

 

15

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

Thị xã Lai Châu

 

 

 

 

14,500

B

KCM

Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh

 

 

16

2

Nhà Ban giám hiệu trường Mầm non Đoàn Kết thị xã Lai Châu

Thị xã Lai Châu

 

 

 

 

900

C

KCM

UBND thị xã Lai Châu

 

 

17

3

Trường Mần non thị trấn Tam Đường

Tam Đường

 

 

 

 

1,000

C

KCM

UBND huyện Tam Đường

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II - NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Khối lượng

Kế hoạch năm 2009

Ghi chú

Bản

Tổng số

Vốn đầu tư

Sự nghiệp

DA xây dựng cơ sở hạ tầng

Tổng số

DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn và cộng đồng

Duy tu

bảo dưỡng

DA hỗ trợ phát triển sản xuất

Chính sách HT các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý

Chi phí ban chỉ đạo

 

Tổng số

72

37

88,277

63,150

25,127

4,875

3,978

15,510

325

439

 

1

Thị xã Lai Châu

1

6

2,285

1,700

585

150

55

380

 

 

 

2

Huyện Tam Đường

9

5

11,010

7,950

3,060

615

495

1,950

 

 

 

3

Huyện Phong Thổ

15

4

17,505

12,600

4,905

960

825

3,120

 

 

 

4

Huyện Sìn Hồ

20

2

22,690

16,300

6,390

1,230

1,100

4,060

 

 

 

5

Huyện Mường Tè

14

 

15,628

11,200

4,428

840

788

2,800

 

 

 

6

Huyện Than Uyên

8

7

10,285

7,450

2,835

585

440

1,810

 

 

 

7

Huyện Tân Uyên

5

13

8,110

5,950

2,160

495

275

1,390

 

 

 

8

Ban Dân tộc

 

 

764

 

764

 

 

 

325

439

 

 

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVTKL: ha

13,877.2

ĐVTV: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

BQL rừng phòng hộ huyện Mường Tè

BQL rừng phòng hộ huyện Sìn Hồ

BQL rừng phòng hộ huyện Phong Thổ

BQL rừng phòng hộ huyện Tam Đường

BQL dự án trồng mới 5 triệu ha rừng T.X Lai Châu

BQL rừng phòng hộ huyện Than Uyên

BQL rừng phòng hộ huyện Tân Uyên

Khối lượng

Vốn đầu tư

Khối lượng

Vốn đầu tư

Khối lượng

Vốn đầu tư

Khối lượng

Vốn đầu tư

Khối lượng

Vốn đầu tư

Khối lượng

Vốn đầu tư

Khối lượng

Vốn đầu tư

Khối lượng

Vốn đầu tư

 

 

Tổng số

 

60,197

-

19,886

-

10,859

-

14,128

-

6,598

-

1,011

 

2,426

-

3,700

 

I

Lâm sinh

 

48,693.7

 

17,857

 

7,981

 

13,082

 

4,498

 

936

 

1,978

 

2,361

 

1

Bảo vệ rừng

128,359

17,437

82,835

10,008

8,333

1,298

27,659

5,178

5,971

597

-

-

337

34

3,224

322

 

 

- Năm thứ nhất

36,282

3,628

35,193

3,519.3

190.0

19.0

155.0

15.5

477.0

47.7

 

 

59

6

208.0

21

 

 

- Năm thứ 2

3,652

365

2,548

255

343

34.3

173.0

17

461

46

 

-

127

13

 

 

 

 

- Năm thứ 3

28,393

2,839

27,583

2,758

170

17.0

185.3

19

398.0

40

 

-

56

6

 

 

 

 

- Năm thứ 4

59,412

10,542

17,347

3,459

7,519

1,216

26,999

5,112

4,635

464

-

-

48

5

2,863

286

 

 

+ 5 xã trọng điểm

10,374

1,037

-

-

2,833.4

283.3

2,757.0

275.7

1,921.0

192.1

-

-

 

 

2,863.0

286.3

 

 

+ 21 xã biên giới

46,010

9,202

17,246.1

3,449.2

4,644.5

928.9

24,119.2

4,823.8

 

-

 

-

 

 

 

-

 

 

+ Các xã khác

3,027

303

100.8

10.1

41.1

4.1

123.0

12.3

2,714.4

271.4

-

-

48.0

5

 

 

 

 

- Năm thứ 5

621

62

163.5

16.4

111.0

11.1

146.0

14.6

 

 

 

 

46.8

5

153

15.3

 

2

Khoanh nuôi tái sinh rừng

93,008

15,200

39,777

6,724

17,353

2,992

20,039

3,900

8,493

849

-

-

2,230

223

5,116

512

 

a

KNXTTS tự nhiên

93,008

15,200

39,777

6,724

17,353

2,992

20,039

3,900

8,493

849

-

-

2,230

223

5,116

512

 

 

- Năm thứ nhất

4,807

481

4,807

481

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

- Năm thứ 2

3,715

372

1,500

150

 

 

 

 

454

45

 

 

1,292

129

469

47

 

 

- Năm thứ 3

5,000

500

5,000

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ 4

70,915

12,991

27,464

5,493

16,341

2,890

19,738

3,870

4,696

470

-

-

-

-

2,677

268

 

 

+ 5 xã trọng điểm

6,375

638

-

-

3,776.5

377.7

776.0

77.6

1,063

106.3

-

-

 

 

760.0

76.0

 

 

+ 21 xã biên giới

58,990

11,798

27,464.0

5,492.8

12,564.0

2,512.8

18,962

3,792

-

-

-

-

 

 

 

-

 

 

+ Các xã khác

5,550

555

-

-

-

-

-

-

3,633

363.3

-

-

 

 

1,917.4

191.7

 

 

- Năm thứ 5

8,570

857

1,006.4

100.6

1,012

101

301.0

30.1

3,343.0

334.3

-

-

938.0

94

1,969

196.9

 

3

Chăm sóc rừng trồng

1,459.5

1,967.3

-

-

156.8

856.6

341.0

444.0

514.9

346.8

21.2

11.2

240.4

186.4

185.2

122.3

 

 

- Năm thứ 2

311.7

1,271.6

-

-

97.0

818.5

36.6

269.1

67.8

77.6

-

-

92.1

86.0

18.2

20.4

 

 

+ Chăm sóc

312

309

 

 

97.0

107.5

36.6

17.0

67.8

77.6

 

 

92.1

86.0

18.2

20.4

 

 

+ Chuyển đổi nương rẫy

-

963

 

 

 

711.0

 

252.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ 3

231

182

 

 

5.2

4.3

35.6

28.5

106.8

88.5

 

 

83.3

60.7

 

 

 

 

- Năm thứ 4

917

514

 

 

54.6

33.8

268.8

146.4

340.3

180.7

21.2

11.2

65.0

39.7

167

101.9

 

4

Trồng rừng tập trung

2,300

13,715

150

1,125

300

2,775

350

3,500

350

2,450

100

925

500

1,535

550

1,405

 

4.1

Rừng phòng hộ

1,600

13,225

150

1,125

300

2,775

350

3,500

350

2,450

100

925

200

1,325

150

1,125

 

 

- Trồng rừng trên đất Ia, Ib

950

3,800

100

400

150

600

150

600

250

1,000

50

200

150

600

100

400

 

 

- Trồng rừng trên đất nương rẫy

650

9,425

50

725

150

2,175

200

2,900

100

1,450

50

725

50

725

50

725

 

4.2

Trồng rừng sản xuất

700

490

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

210

400

280

 

 

- HTX, doanh nghiệp

700

490

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

300

210

400

280

 

5

Công trình đường băng cản lửa

76

375

-

-

12

60

12

60

52

255

-

-

-

-

-

-

 

 

- XD đường băng xanh cản lửa

74

370

 

 

12

60

12

60

50

250

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chăm sóc đường băng cản lửa

2.2

4.8

 

 

 

 

 

 

2

5

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Năm thứ 2

2

5

 

 

 

 

 

 

2.2

4.8

 

 

 

 

 

 

 

II

Hạ tầng lâm sinh (10% TS)

-

6,020.0

-

600

-

2,240

-

-

-

1,740

-

-

-

290

-

1,150

 

1

Trụ sở BQLDA + vườn ươm (tiếp chi)

-

3,570

 

 

 

1,890

 

 

 

1,390

 

 

 

290

 

 

 

2

Trụ sở BQLDA + vườn ươm (khởi công mới)

-

1,750

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,150

 

3

Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Bản Giang, Bản Hon (KCM)

-

350

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

4

Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Pa Tần (KCM)

-

350

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hoạt động khuyến lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)

 

806.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Quản lý bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi phí SN quản lý

 

4,677.5

 

1,428.6

-

638.5

-

1,046.5

-

359.8

-

74.9

-

158.2

-

188.9

 

 

- Chủ dự án (8%)

 

3,895

 

1,428.6

 

638.5

 

1,046.5

 

359.8

-

74.9

 

158.2

 

188.9

 

 

- Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)

 

782.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên chương trình mục tiêu

Kế hoạch năm 2009

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

43,393

 

 

1

Kinh phí thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTG về Trẻ em

190

Có biểu chi tiết kèm theo

 

2

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

2,500

Có biểu chi tiết kèm theo

 

3

Chương trình phát triển NNNT giai đoạn 2007-2012 và hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường

31,768

 

 

4

Kinh phí hỗ trợ trang thiết bị phát sóng truyền thanh, truyền hình

4,000

Có biểu chi tiết kèm theo

 

5

Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình ở các Hội văn học nghệ thuật và các Hội nhà báo địa phương

215

Có biểu chi tiết kèm theo

 

6

Dự án hỗ trợ phát triển dân tộc ít người và chương trình 304

320

Có biểu chi tiết kèm theo

 

7

Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

400

Có biểu chi tiết kèm theo

 

8

Hỗ trợ chương trình cải cách hành chính

4,000

 

 

 

KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

190

 

 

I

Sở Lao động thương binh và xã hội

190

 

 

1

Đề án Truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý

140

 

 

 

- Tuyên truyền vận động

80

 

 

 

- Nâng cao năng lực quản lý

60

 

 

2

Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục

30

 

 

3

Đề án ngăn ngừa và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm

20

 

 

 

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Địa điểm

xây dựng

Đơn vị tính

Khối lượng

Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

2,500

 

 

I

UBND huyện Tam Đường

 

 

 

1,450

 

 

1

Điểm dân cư bản Nà Can xã Bản Bo

Tam Đường

 

 

1,050

 

 

 

- Thủy lợi Nà Can xã Bản Bo

 

ha

12

1,050

Chuyển tiếp

 

2

Điểm dân cư bản Tà Chải xã Hồ Thầu

Tam Đường

 

12

400

Dự án mới

 

 

- Hỗ trợ di chuyển

 

hộ

12

120

 

 

 

- Nhà lớp học tiểu học

 

 

 

280

 

 

II

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

 

128

 

 

1

Điểm dân cư bản Nà Phân xã Pu Sam Cáp

Sìn Hồ

 

 

128

Chuyển tiếp

 

 

- Nhà lớp học bản Nà Phân 1,2

 

Công trình

2

128

Chuyển tiếp

 

III

UBND huyện Phong Thổ

 

 

 

922

 

 

1

Điểm dân cư bản Chàng Phàng, Chùng Hồ, Rèn Sung xã Sin Súi Hồ

Phong Thổ

hộ

31

922

Dự án mới

 

 

- Hỗ trợ di chuyển

 

hộ

31

620

 

 

 

 - Nhà lớp học tiểu học

 

 

 

302

 

 

 

HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên chương trình mục tiêu

Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

4,000

 

 

I

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

4,000

 

 

1

Kè chống sạt khu TT truyền dẫn phát sóng Đài PT-TH tỉnh

635

 

 

2

Đài TT - TH huyện Tam Đường

1,365

 

 

3

Tháp Anten truyền hình thuộc trung tâm truyền dẫn phát sóng và SXCT Đài PT-TH tỉnh

600

 

 

4

 Đài PT-TH huyện Phong Thổ

700

 

 

5

Đầu tư thiết bị cho Đài PT-TH huyện Tân Uyên

700

 

 

 

DỰ ÁN HỖ TRỢ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên chương trình, dự án

Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

320

 

 

I

Ban Dân tộc tỉnh

320

 

 

1

Hỗ trợ sản xuất

62

 

 

2

Hỗ trợ làm nhà ở

40

 

 

3

Hỗ trợ giáo dục

200

 

 

4

Chi phí quản lý dự án

18

 

 

 

KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên chương trình mục tiêu

Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

215

 

 

I

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

170

 

 

1

Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm nghệ thuật

170

 

 

II

Toàn soạn báo tỉnh

45

 

 

1

Hỗ trợ báo chí

45

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên chương trình mục tiêu

Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

400

 

 

I

Sở Lao động thương binh và xã hội

400

 

 

1

Nâng cao năng lực quản lý nhà nước

210

 

 

 

- Nâng cao năng lực quản lý nhà nước

200

 

 

 

- Quản lý, giám sát

10

 

 

2

Phòng chống bệnh nghề nghiệp

40

 

 

3

Tuyên truyền, huấn luyện an toàn lao động

150

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành

  • Số hiệu: 28/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/12/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Lò Văn Giàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản