UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2006/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 05 tháng 06 năm 2006 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP , ngày 07tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD , ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng về phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Công văn số 512/BXD-KTTC ngày 24 tháng 3 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn bổ sung Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 294/TTr-SXD ngày 10tháng 5 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Điều 2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng này là căn cứ để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá địa phương để làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
Điều 3. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo mặt bằng giá Quý I năm 2006 tại tỉnh Đăk Lăk. Đối với máy và thiết bị xây dựng chưa quy định trong Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung.
Điều 4. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan tổ chức thực hiện, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này với Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH ĐĂK LĂK
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 5 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk)
Số TT | Loại máy và thiết bị | Số ca theo năm (ca/năm) | Định mức nhiên liệu năng lượng (ca) | Thành phần thợ điều khiển | Giá ca máy và thiết bị thi công (đồng) | Trong đó tiền lương thợ lái máy (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Máy đào 01 gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
1 | 0,22m3 | 260 | 32,40 lít Diezel | 1 x 4/7 | 453.215 | 49.048 |
2 | 0,30m3 | 260 | 35,10 lít Diezel | 1x4/7 | 533.673 | 49.048 |
3 | 0,40m3 | 260 | 42,66 lít Diezel | 1x4/7 | 619.945 | 49.048 |
4 | 0,50m3 | 260 | 51,30lít Diezel | 1x4/7 | 836.528 | 49.048 |
5 | 0,65m3 | 260 | 59,40lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.000.027 | 99.346 |
6 | 0,80m3 | 260 | 64,80lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.085.956 | 99.346 |
7 | 1,00m3 | 260 | 74,52lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.536.883 | 114.181 |
8 | 1,20m3 | 260 | 78,30lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.814.456 | 114.181 |
9 | 1,25m3 | 260 | 82,62lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.869.850 | 114.181 |
10 | 1,60m3 | 260 | 113,22lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.110.630 | 114.181 |
11 | 2,00m3 | 260 | 127,5lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.551.546 | 124.487 |
12 | 2,30m3 | 260 | 137,7lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.818.565 | 124.487 |
13 | 2,50m3 | 300 | 167,71lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.068.214 | 124.487 |
14 | 3,50m3 | 300 | 196,351lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.941.120 | 124.487 |
15 | 3,60m3 | 300 | 198,90lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.152.429 | 124.487 |
16 | 5,40m3 | 300 | 218,28lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.022.888 | 124.487 |
17 | 6,50m3 | 300 | 332,01lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.231.721 | 124.487 |
18 | 9,50m3 | 300 | 397,80lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 11.640.795 | 124.487 |
19 | 10,40m3 | 300 | 408,00lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 12.777.341 | 124.487 |
| Máy đào 01 gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
20 | 2,50m3 | 300 | 672,00KWh | 1x4/7+1x7/7 | 3.043.345 | 124.487 |
21 | 4,00m3 | 300 | 924,00KWh | 1x4/7+1x7/7 | 3.812.197 | 124.487 |
22 | 4,60m3 | 300 | 1050,00KWh | 1x4/7+1x7/7 | 5.042.895 | 124.487 |
23 | 5,00m3 | 300 | 1134,00KWh | 1x4/7+1x7/7 | 5.191.815 | 124.487 |
24 | 8,00m3 | 300 | 2079,00KWh | 1x4/7+1x7/7 | 9.058.638 | 124.487 |
| Máy đào 01 gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
25 | 0,15m3 | 260 | 29,70 lít Diezel | 1 x 4/7 | 427.485 | 49.048 |
26 | 0,30m3 | 260 | 33,48 lít Diezel | 1 x 4/7 | 513.413 | 49.048 |
27 | 0,75m3 | 260 | 56,70 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.080.971 | 99.346 |
28 | 1,25m3 | 260 | 73,44 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.843.327 | 114.181 |
| Máy đào gầu ngoặm (gầu dây) dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
29 | 0,4m3 | 260 | 59,4 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.183.016 | 99.346 |
30 | 0,65m3 | 260 | 64,8 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.287.253 | 99.346 |
31 | 1,0m3 | 260 | 82,6 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.813.608 | 114.181 |
32 | 1,2m3 | 260 | 113,2 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.207.229 | 114.181 |
33 | 1,6m3 | 260 | 127,5 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.659.247 | 124.487 |
34 | 2,3m3 | 260 | 163,7 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.450.478 | 124.487 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
35 | 0,6m3 | 260 | 29,1 lít Diezel | 1 x 4/7 | 529.001 | 49.048 |
36 | 1,00m3 | 260 | 38,76 lít Diezel | 1 x 4/7 | 713.148 | 49.048 |
37 | 1,25m3 | 260 | 46,5 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 859.447 | 99.346 |
38 | 2,00m3 | 260 | 86,64 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.185.190 | 99.346 |
39 | 2,3m3 | 260 | 94,65 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.282.415 | 114.181 |
40 | 2,80m3 | 260 | 100,8 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.550.841 | 114.181 |
41 | 3,20m3 | 260 | 134,4 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.946.850 | 114.181 |
42 | 4,20m3 | 260 | 159,6 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.740.839 | 114.181 |
| Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
|
|
|
|
43 |
| 260 |
|
| 182.160 |
|
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm- dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
44 | 0,90m3 | 260 | 51,84 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.547.139 | 99.346 |
45 | 1,65m3 | 260 | 65,25 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.957.492 | 99.346 |
46 | 4,20m3 | 260 | 89,04 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 5.409.022 | 114.181 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
47 | 2m3/ph | 260 | 132,00KWh | 1x4/7+1x5/7 | 578.268 | 105.592 |
48 | 3m3/ph | 260 | 247,50KWh | 1x4/7+1x5/7 | 948.577 | 105.592 |
49 | 8m3/ph | 260 | 132,00KWh | 1x4/7+1x5/7 | 819.157 | 105.592 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
50 | 45,00CV | 230 | 22,95 lít Diezel | 1x4/7 | 498.582 | 49.048 |
51 | 54,00CV | 230 | 27,54 lít Diezel | 1x4/7 | 551.365 | 49.048 |
52 | 75,00CV | 230 | 38,25 lít Diezel | 1x4/7 | 725.848 | 49.048 |
53 | 105,00CV | 250 | 44,10 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 979.741 | 99.346 |
54 | 108,00CV | 250 | 46,20 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.000.817 | 99.346 |
55 | 130,00CV | 250 | 54,60 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.217.631 | 99.346 |
56 | 140,00CV | 250 | 58,80 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.325.025 | 99.346 |
57 | 160,00CV | 250 | 67,20 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.488.503 | 99.346 |
58 | 180,00CV | 250 | 75,60 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.478.990 | 99.346 |
59 | 250,00CV | 250 | 93,60 lít Diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.818.107 | 107.935 |
60 | 271,00CV | 250 | 105,69 lít Diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.919.416 | 107.935 |
61 | 320,00CV | 250 | 124,8 lít Diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.550.384 | 118.241 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
62 | 2,50m3 | 210 | 37,67 lít Diezel | 1x4/7 | 669.594 | 49.048 |
63 | 2,75m3 | 210 | 38,48 lít Diezel | 1x4/7 | 709.189 | 49.048 |
64 | 3,00m3 | 210 | 40,5 lít Diezel | 1x4/7 | 743.265 | 49.048 |
65 | 4,50m3 | 210 | 58,32 lít Diezel | 1x4/7 | 886.667 | 49.048 |
66 | 5,00m3 | 210 | 58,32 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 993.199 | 99.346 |
67 | 8,00m3 | 210 | 71,40 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.150.381 | 99.346 |
68 | 9,00m3 | 210 | 76,50 lít Diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.241.109 | 107.935 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng : |
|
|
|
|
|
69 | 9,00m3 | 240 | 132,00 lít Diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.761.340 | 107.935 |
70 | 10,00m3 | 240 | 138,00 lít Diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.814.798 | 107.935 |
71 | 16,00m3 | 240 | 153,90 lít Diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.324.448 | 118.241 |
72 | 25,00m3 | 240 | 182,40 lít Diezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.032.852 | 118.241 |
| Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
73 | 54,00CV | 210 | 19,44 lít Diezel | 1x4/7 | 597.433 | 49.048 |
74 | 90,00CV | 210 | 32,4 lít Diezel | 1x4/7 | 788.024 | 49.048 |
75 | 108,00CV | 210 | 38,88 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 911.713 | 99.346 |
76 | 180,00CV | 210 | 54,00 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.337.503 | 99.346 |
77 | 250,00CV | 210 | 75,00 lít Diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.584.430 | 107.935 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng : |
|
|
|
|
|
78 | 50kg | 150 | 3,06 lít xăng | 1x3/7 | 77.270 | 42.802 |
79 | 60kg | 150 | 3,57 lít xăng | 1x3/7 | 83.463 | 42.802 |
80 | 70kg | 150 | 4,08 lít xăng | 1x3/7 | 88.857 | 42.802 |
81 | 80kg | 150 | 4,59 lít xăng | 1x3/7 | 94.068 | 42.802 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
82 | 9,00T | 230 | 36,00 lít Diezel | 1x4/7 | 419.710 | 49.048 |
83 | 12,5T | 230 | 38,40 lít Diezel | 1x4/7 | 532.886 | 49.048 |
84 | 18,00T | 230 | 46,20 lít Diezel | 1x4/7 | 639.149 | 49.048 |
85 | 25,00T | 230 | 54,60 lít Diezel | 1x5/7 | 712.810 | 56.544 |
86 | 26,50T | 230 | 63,00 lít Diezel | 1x5/7 | 754.320 | 56.544 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : |
|
|
|
|
|
87 | 9,00T | 230 | 34 lít Diezel | 1x5/7 | 584.168 | 56.544 |
88 | 16,00T | 230 | 37,80 lít Diezel | 1x5/7 | 649.704 | 56.544 |
89 | 17,50T | 230 | 42,0 lít Diezel | 1x5/7 | 712.869 | 56.544 |
90 | 25,00T | 230 | 54,60 lít Diezel | 1x5/7 | 805.227 | 56.544 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
91 | 8,00T | 230 | 19,20 lít Diezel | 1x4/7 | 792.222 | 49.048 |
92 | 15,00T | 230 | 38,64 lít Diezel | 1x4/7 | 1.196.946 | 49.048 |
93 | 18,00T | 230 | 52,80 lít Diezel | 1x4/7 | 1.463.738 | 49.048 |
94 | 25,00T | 230 | 67,20 lít Diezel | 1x4/7 | 1.662.398 | 49.048 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
95 | 5,50T | 230 | 25,92 lít Diezel | 1x4/7 | 581.214 | 49.048 |
96 | 9,0T | 230 | 36,00 lít Diezel | 1x4/7 | 692.880 | 49.048 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
97 | 8,50T | 230 | 24,00 lít Diezel | 1x3/7 | 394.190 | 42.802 |
98 | 10,00T | 230 | 26,40 lít Diezel | 1x4/7 | 451.129 | 49.048 |
99 | 12,20T | 230 | 32,16 lít Diezel | 1x4/7 | 472.981 | 49.048 |
100 | 13,00T | 230 | 36,00 lít Diezel | 1x4/7 | 516.620 | 49.048 |
101 | 14,50T | 230 | 38,40 lít Diezel | 1x4/7 | 543.109 | 49.048 |
102 | 15,50T | 230 | 41,76 lít Diezel | 1x4/7 | 627.128 | 49.048 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
103 | 10,00T | 230 | 40,32 lít Diezel | 1x4/7 | 625.278 | 49.048 |
| Ôtô vận tải thùng- trọng tải: |
|
|
|
|
|
104 | 2,00T | 220 | 12,0 lít xăng | 1x2/4 loại <3,5T | 250.613 | 46.862 |
105 | 2,50T | 220 | 13,0 lít xăng | 1x3/4 loại <3,5T | 281.624 | 54.358 |
106 | 4,00T | 220 | 20,0 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 366.416 | 49.829 |
107 | 5,00T | 220 | 25,0 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 383.280 | 49.829 |
108 | 6,00T | 220 | 29,0 lít xăng | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 440.794 | 57.481 |
109 | 7,00T | 220 | 31,0 lít xăng | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 554.507 | 57.481 |
110 | 10,00T | 220 | 38,0 lít xăng | 1x2/4 loại 7,5-16,5T | 666.032 | 52.640 |
111 | 12,00T | 220 | 41,0 lít xăng | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 718.397 | 60.448 |
112 | 12,50T | 220 | 42,0 lít xăng | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 744.301 | 60.448 |
113 | 15,00T | 220 | 46,2 lít xăng | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 826.912 | 60.448 |
114 | 20,00T | 220 | 56,0 lít xăng | 1x3/4 loại 16,5-25T | 913.331 | 63.571 |
| Ôtô tự đổ- trọng tải: |
|
|
|
|
|
115 | 2,50T | 260 | 18,9 lít xăng | 1x2/4 loại <3,5T | 289.450 | 46.862 |
116 | 3,50T | 260 | 28,35 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 392.866 | 49.829 |
117 | 4,00T | 260 | 32,4 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 451.828 | 49.829 |
118 | 5,00T | 260 | 40,5 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 521.278 | 49.829 |
119 | 6,00T | 260 | 43,2 lít xăng | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 567.145 | 57.481 |
120 | 7,00T | 260 | 45,9 lít xăng | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 695.554 | 57.481 |
121 | 9,00T | 260 | 51,3 lít xăng | 1x2/4 loại 7,5-16,5T | 765.140 | 52.640 |
122 | 10,00T | 260 | 56,7 lít xăng | 1x2/4 loại 7,5-16,5T | 787.913 | 52.640 |
123 | 12,00T | 260 | 64,8 lít xăng | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 874.347 | 60.448 |
124 | 15,00T | 260 | 72,9 lít xăng | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 973.959 | 60.448 |
125 | 20,00T | 300 | 75,6 lít xăng | 1x3/4 loại 16,5-25T | 1.065.616 | 63.571 |
126 | 22,00T | 300 | 76,95 lít xăng | 1x3/4 loại 16,5-25T | 1.216.638 | 63.571 |
127 | 25,00T | 300 | 81,0 lít xăng | 1x3/4 loại 25-40T | 1.351.441 | 70.910 |
128 | 27,00T | 300 | 86,4 lít xăng | 1x3/4 loại 25-40T | 1.488.049 | 70.910 |
129 | 32,00T | 300 | 91,68 lít xăng | 1x3/4 loại 25-40T | 2.633.807 | 70.910 |
130 | 36,00T | 300 | 116,4 lít xăng | 1x3/4 loại 25-40T | 3.287.749 | 70.910 |
131 | 42,00T | 300 | 130,56 lít xăng | 1x3/4 loại >40T | 3.966.626 | 75.282 |
132 | 55,00T | 300 | 156 lít xăng | 1x4/4 loại >40T | 4.771.290 | 87.150 |
| Ôtô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
133 | 150,00CV | 200 | 30,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 529.978 | 60.448 |
134 | 180,00CV | 200 | 36,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 732.907 | 60.448 |
135 | 200,00CV | 200 | 40,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 16,5-25T | 777.373 | 63.571 |
136 | 240,00CV | 200 | 48,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 16,5-25T | 873.753 | 63.571 |
137 | 255,00CV | 200 | 51,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 25-40T | 917.296 | 70.910 |
138 | 272,00CV | 200 | 56,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 25-40T | 1.108.972 | 70.910 |
| Ôtô chuyển trộn bêtông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
139 | 5,00m3 | 220 | 36,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T | 918.325 | 106.373 |
140 | 6,00m3 | 220 | 43,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T | 1.052.381 | 106.373 |
141 | 8,00m3 | 220 | 50,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25T | 1.454.517 | 111.838 |
142 | 8,70m3 | 220 | 52,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25T | 1.628.194 | 111.838 |
143 | 10,70m3 | 220 | 64,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25T | 2.108.458 | 111.838 |
144 | 14,50m3 | 220 | 70,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25-40T | 2.747.169 | 124.331 |
| Ôtô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
145 | 4,00m3 | 220 | 20,25 lít Diezel | 1x2/4 loại 3,5-7,5T | 484.831 | 49.829 |
146 | 5,00m3 | 220 | 22,50 lít Diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 529.742 | 57.481 |
147 | 6,00m3 | 220 | 24,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 3,5-7,5T | 585.798 | 57.481 |
148 | 7,00m3 | 220 | 25,50 lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 650.024 | 60.448 |
149 | 9,00m3 | 220 | 27,00 lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 723.454 | 60.448 |
150 | 16,00m3 | 240 | 35,10 lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5-16,5T | 935.639 | 60.448 |
| Xe ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
151 | 5,00T | 240 | 27,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T | 772.405 | 100.908 |
152 | 6,00T | 240 | 28,80 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T | 875.495 | 100.908 |
153 | 7,00T | 240 | 30,60 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T | 1.030.211 | 100.908 |
154 | 10,00T | 240 | 37,80 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T | 1.389.370 | 106.373 |
| Rơmooc- trọng tải: |
|
|
|
|
|
155 | 2,00T | 200 |
| 1x1/4 loại <3,5T | 68.792 | 40.772 |
156 | 4,00T | 200 |
| 1x1/4 loại 3,5-7,5T | 85.108 | 43.427 |
157 | 7,50T | 200 |
| 1x1/4 loại 7,5-16,5T | 97.525 | 45.925 |
158 | 14,00T | 200 |
| 1x1/4 loại 7,5-16,5T | 133.459 | 45.925 |
159 | 15,00T | 200 |
| 1x1/4 loại 7,5-16,5T | 139.767 | 45.925 |
160 | 21,00T | 200 |
| 1x1/4 loại 16,5-25T | 157.164 | 48.268 |
161 | 40,00T | 200 |
| 1x1/4 loại >=40T | 305.271 | 56.700 |
162 | 100,00T | 200 |
| 1x1/4 loại >=40T | 506.407 | 56.700 |
163 | 125,00T | 200 |
| 1x1/4 loại >=40T | 560.340 | 56.700 |
| Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
164 | 45,00CV | 200 | 21,60 lít Diezel | 1x4/7 | 327.729 | 49.048 |
165 | 54,00CV | 200 | 25,92 lít Diezel | 1x4/7 | 380.859 | 49.048 |
166 | 75,00CV | 200 | 32,40 lít Diezel | 1x4/7 | 521.462 | 49.048 |
167 | 110,00CV | 200 | 41,47 lít Diezel | 1x4/7 | 633.374 | 49.048 |
168 | 130,00CV | 200 | 49,92 lít Diezel | 1x4/7 | 716.721 | 49.048 |
| Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
169 | 28,00CV | 200 | 11,76 lít Diezel | 1x4/7 | 275.080 | 49.048 |
170 | 40,00CV | 200 | 16,80 lít Diezel | 1x4/7 | 325.363 | 49.048 |
171 | 50,00CV | 200 | 21,00 lít Diezel | 1x4/7 | 374.177 | 49.048 |
172 | 60,00CV | 200 | 25,20 lít Diezel | 1x4/7 | 425.678 | 49.048 |
173 | 80,00CV | 200 | 33,60 lít Diezel | 1x4/7 | 516.853 | 49.048 |
174 | 165,00CV | 200 | 55,44 lít Diezel | 1x4/7 | 794.936 | 49.048 |
175 | 215,00CV | 200 | 67,73 lít Diezel | 1x5/7 | 942.309 | 56.544 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
176 | Tời ma nơ - 13Kw | 300 | 42,90KWh | 1x4/7+1x5/7 | 161.230 | 105.592 |
177 | Xe goòng 3T | 300 |
| 1x4/7+1x5/7 | 121.109 | 105.592 |
178 | Xe goòng 5,8m3 | 300 |
| 1x4/7+1x5/7 | 739.116 | 105.592 |
179 | Đầu kéo 30T | 300 | 37,44 lít Diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.729.640 | 105.592 |
180 | Quang lật 360T/h | 300 | 27,0KWh | 1x4/7+1x5/7 | 255.721 | 105.592 |
| Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
181 | 5,00T | 200 | 18,00 lít Diezel | 1x5/7 | 479.736 | 56.544 |
182 | 6,00T | 200 | 21,00 lít Diezel | 1x5/7 | 545.514 | 56.544 |
183 | 7,00T | 200 | 24,00 lít Diezel | 1x5/7 | 636.571 | 56.544 |
184 | 8,00T | 200 | 33,00 lít Diezel | 1x5/7 | 764.966 | 56.544 |
| Cần trục ôtô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
185 | 1,00T | 220 | 21,38 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T | 605.240 | 95.130 |
186 | 3,00T | 220 | 24,75 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T | 702.900 | 95.130 |
187 | 4,00T | 220 | 25,88 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T | 797.852 | 100.908 |
188 | 5,00T | 220 | 30,38 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T | 880.310 | 100.908 |
189 | 6,00T | 220 | 32,63 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T | 1.064.322 | 100.908 |
190 | 10,00T | 220 | 37,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T | 1.363.991 | 106.373 |
191 | 16,00T | 220 | 43,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T | 1.740.351 | 106.373 |
192 | 20,00T | 220 | 44,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T | 2.074.250 | 111.838 |
193 | 25,00T | 220 | 50,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T | 2.340.893 | 111.838 |
194 | 30,00T | 220 | 54,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T | 2.624.739 | 124.331 |
195 | 35,00T | 220 | 60,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T | 2.991.729 | 124.331 |
196 | 40,00T | 220 | 64,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại >=40T | 3.554.659 | 131.982 |
197 | 45,00T | 220 | 66,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại >=40T | 4.048.134 | 131.982 |
198 | 50,00T | 220 | 70,00 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4 Loại >=40T | 4.782.472 | 131.982 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
199 | 16,00T | 200 | 33,00 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.234.148 | 99.346 |
200 | 25,00T | 200 | 36,00 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.662.306 | 114.181 |
201 | 40,00T | 200 | 49,50 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.469.635 | 114.181 |
202 | 63,00T | 200 | 60,50 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.772.756 | 114.181 |
203 | 90,00T | 200 | 68,75 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.786.460 | 124.487 |
204 | 100,00T | 200 | 74,25 lít Diezel | 2x4/7+1x7/7 | 4.519.276 | 173.535 |
205 | 110,00T | 200 | 77,50 lít Diezel | 2x4/7+1x7/7 | 5.482.330 | 173.535 |
206 | 130,00T | 200 | 81,00 lít Diezel | 2x4/7+1x7/7 | 6.423.897 | 173.535 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
207 | 5,00T | 200 | 31,50 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 522.428 | 99.346 |
208 | 7,00T | 200 | 33,0 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 554.344 | 99.346 |
209 | 10,00T | 200 | 36,00 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 756.993 | 99.346 |
210 | 16,00T | 200 | 45,0 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.153.308 | 99.346 |
211 | 25,00T | 200 | 47,0 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.713.053 | 114.181 |
212 | 28,00T | 200 | 48,75 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.852.739 | 114.181 |
213 | 40,00T | 200 | 51,25 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.360.727 | 114.181 |
214 | 50,00T | 200 | 53,75 lít Diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.570.418 | 114.181 |
215 | 63,00T | 200 | 56,250 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.212.668 | 124.487 |
216 | 100,00T | 200 | 58,950 lít Diezel | 2x4/7+1x7/7 | 4.989.170 | 173.535 |
217 | 110,00T | 200 | 62,78 lít Diezel | 2x4/7+1x7/7 | 5.675.781 | 173.535 |
218 | 130,00T | 200 | 72,0 lít Diezel | 2x4/7+1x7/7 | 6.605.569 | 173.535 |
219 | 150,00T | 200 | 83,25 lít Diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.372.451 | 173.535 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
220 | 3,00T | 280 | 37,5KWh | 1x3/7+1x5/7 | 319.617 | 99.346 |
221 | 5,00T | 280 | 42,0KWh | 1x3/7+1x5/7 | 462.787 | 99.346 |
222 | 8,00T | 280 | 52,5KWh | 1x3/7+1x5/7 | 706.477 | 99.346 |
223 | 10,00T | 280 | 60,00KWh | 1x3/7+1x5/7 | 892.947 | 99.346 |
224 | 12,00T | 280 | 67,5KWh | 1x3/7+1x5/7 | 932.712 | 99.346 |
225 | 15,00T | 280 | 90,0KWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.030.047 | 99.346 |
226 | 20,00T | 280 | 112,5KWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.330.743 | 99.346 |
227 | 25,00T | 280 | 127,5KWh | 1x3/7+1x6/7 | 1.788.180 | 107.935 |
228 | 30,00T | 280 | 135,0KWh | 1x3/7+1x6/7 | 2.050.454 | 107.935 |
229 | 40,00T | 280 | 142,5KWh | 1x3/7+1x6/7 | 2.324.327 | 107.935 |
230 | 50,00T | 280 | 198,0KWh | 2x4/7+1x6/7 | 2.961.766 | 163.229 |
231 | 60,00T | 280 | 198,0KWh | 2x4/7+1x6/7 | 3.613.997 | 163.229 |
232 | Cẩu tháp MD 900 | 280 | 480,0KWh | 2x4/7+1x6/7+1x7/7 | 10.143.453 | 238.668 |
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
233 | 30T | 170 | 81, lít Diezel | T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4 | 3.166.571 | 322.398 |
|
|
|
| +1x3/4)+1thợ điện2/4+ 1 |
|
|
|
|
|
| thuỷ thủ 2/ |
|
|
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
234 | 100T | 170 | 117,6 lít Diezel | T.tr1/2+T.ph2.1/2+4 thợ máy | 4.276.684 | 475.149 |
|
|
|
| (3x2/4+1x4/4)+1thợ điện |
|
|
|
|
|
| 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 |
|
|
| Cẩu lao dầm |
|
|
|
|
|
235 | Cẩu K33-60 | 170 | 232,56KWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 2.867.044 | 304.128 |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
236 | 10T | 170 | 81,0KWh | 1x3/7+1x5/7 | 795.866 | 99.346 |
237 | 25T | 170 | 86,4KWh | 1x3/7+1x5/7 | 956.791 | 99.346 |
238 | 30T | 170 | 90,0KWh | 1x3/7+1x6/7 | 1.105.540 | 107.935 |
239 | 60T | 170 | 144,0KWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.445.455 | 118.241 |
| Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
240 | 30T | 280 | 48,0KWh | 1x3/7+1x6/7 | 363.662 | 107.935 |
241 | 40T | 280 | 60,0KWh | 1x3/7+1x6/7 | 401.374 | 107.935 |
242 | 50T | 280 | 72,0KWh | 1x3/7+1x6/7 | 444.329 | 107.935 |
243 | 60T | 280 | 84,0KWh | 1x3/7+1x7/7 | 519.626 | 118.241 |
244 | 90T | 280 | 108,0KWh | 1x3/7+1x7/7 | 620.565 | 118.241 |
245 | 110T | 280 | 132,0KWh | 1x3/7+1x7/7 | 788.573 | 118.241 |
246 | 125T | 280 | 144,0KWh | 1x3/7+1x7/7 | 881.648 | 118.241 |
247 | 180T | 280 | 168,0KWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.092.342 | 118.241 |
248 | 250T | 280 | 204,0KWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.357.209 | 118.241 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
249 | 0,3T - H nâng 30m | 280 | 8,4KWh | 1x3/7 | 92.424 | 42.802 |
250 | 0,5T - H nâng 50m | 280 | 15,75KWh | 1x3/7 | 84.279 | 42.802 |
251 | 0,8T - H nâng 80m | 280 | 21,0KWh | 1x3/7 | 107.028 | 42.802 |
252 | 2,0T - H nâng 100m | 280 | 31,5KWh | 1x3/7 | 136.423 | 42.802 |
253 | 3,0T - H nâng 100m | 280 | 39,4KWh | 1x3/7 | 153.521 | 42.802 |
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
254 | 3,0T - H nâng 100m | 280 | 47,3KWh | 1x3/7 | 237.235 | 42.802 |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
255 | 0,5T | 180 | 3,6KWh | 1x3/7 | 52.247 | 42.802 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
256 | 0,5T | 230 | 3,78KWh | 1x3/7 | 50.780 | 42.802 |
257 | 1,0T | 230 | 4,5KWh | 1x3/7 | 54.011 | 42.802 |
258 | 1,5T | 230 | 5,58KWh | 1x3/7 | 62.861 | 42.802 |
259 | 2,0T | 230 | 6,3KWh | 1x3/7 | 70.262 | 42.802 |
260 | 2,5T | 230 | 9,18KWh | 1x3/7 | 80.206 | 42.802 |
261 | 3,0T | 230 | 10,8KWh | 1x3/7 | 87.781 | 42.802 |
262 | 3,5T | 230 | 11,3KWh | 1x3/7 | 91.717 | 42.802 |
263 | 4,0T | 230 | 11,7KWh | 1x3/7 | 94.073 | 42.802 |
264 | 5,0T | 230 | 13,5KWh | 1x3/7 | 102.113 | 42.802 |
| Palăng xích - Sức nâng: |
|
|
|
|
|
265 | 3,0T | 230 |
| 1x3/7 | 49.904 | 42.802 |
266 | 5,0T | 230 |
| 1x3/7 | 51.801 | 42.802 |
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
267 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6t) | 180 | 64,6KWh | 2x4/7+1x5/7+1x7/7 | 1.018.060 | 230.079 |
268 | Bộ thiết lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60t | 180 | 14,1KWh | 2x4/7 | 198.269 | 98.097 |
| Kích nâng - Sức nâng: |
|
|
|
|
|
269 | 10t | 180 |
| 1x4/7 | 53.524 | 49.048 |
270 | 30t | 180 |
| 1x4/7 | 54.702 | 49.048 |
271 | 50t | 180 |
| 1x4/7 | 58.706 | 49.048 |
272 | 100t | 180 |
| 1x4/7 | 67.043 | 49.048 |
273 | 200t | 180 |
| 1x4/7 | 75.015 | 49.048 |
274 | 250t | 180 |
| 1x4/7 | 90.846 | 49.048 |
275 | 500t | 180 |
| 1x4/7 | 139.704 | 49.048 |
276 | Kích thông tâm YCW -150T | 180 |
| 1x4/7 | 52.813 | 42.802 |
277 | Kích thông tâm YCW -250T | 180 |
| 1x4/7 | 88.700 | 42.802 |
278 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60(60T,6c) | 180 | 30,0KWh | 1x4/7+1x5/7 | 347.962 | 105.592 |
279 | Kích thông tâm YCW -500T | 180 |
| 1x4/7 | 63.968 | 49.048 |
280 | Kích sợi đơn YDC -500T | 180 |
| 1x4/7 | 65.781 | 49.048 |
281 | Kích thông tâm RRH -100T | 180 |
| 1x4/7 | 118.866 | 49.048 |
282 | Kích thông tâm RRH -300T | 180 |
| 1x4/7 | 270.939 | 49.048 |
| Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
283 | 15Kw | 220 | 27,0KWh | 1x4/7 | 130.288 | 49.048 |
| Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
284 | 40MPa (HCP - 400) | 180 | 13,65KWh | 1x4/7 | 87.537 | 49.048 |
285 | 40MPa (ZB4 - 500) | 180 | 19,5KWh | 1x4/7 | 99.917 | 49.048 |
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
286 | 1,5T | 240 | 7,92 lít Diezel | 1x4/7 | 197.241 | 49.048 |
287 | 2,0T | 240 | 9,00 lít Diezel | 1x4/7 | 227.604 | 49.048 |
288 | 3,0T | 240 | 10,08 lít Diezel | 1x4/7 | 280.231 | 49.048 |
289 | 3,2T | 240 | 16,00 lít Diezel | 1x4/7 | 303.414 | 49.048 |
290 | 3,5T | 240 | 14,4 lít Diezel | 1x4/7 | 338.976 | 49.048 |
291 | 5,0T | 240 | 16,2 lít Diezel | 1x4/7 | 385.600 | 49.048 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
292 | 135CV | 240 | 44,55 lít Diezel | 1x4/7 | 806.334 | 49.048 |
| Máy trộn bêtông - dung tích: |
|
|
|
|
|
293 | 100,00lít | 110 | 6,72KWh | 1x3/7 | 77.852 | 42.802 |
294 | 150,00lít | 110 | 8,4KWh | 1x3/7 | 87.447 | 42.802 |
295 | 200,00lít | 110 | 9,6KWh | 1x3/7 | 92.422 | 42.802 |
296 | 250,00lít | 110 | 10,8KWh | 1x3/7 | 107.227 | 42.802 |
297 | 425,00lít | 110 | 24,00KWh | 1x4/7 | 169.055 | 49.048 |
298 | 500,00lít | 140 | 33,6KWh | 1x4/7 | 179.163 | 49.048 |
299 | 800,00lít | 140 | 60,0KWh | 1x4/7 | 238.856 | 49.048 |
300 | 1150,00lít | 140 | 72,00KWh | 1x4/7 | 284.892 | 49.048 |
301 | 1600,00lít | 140 | 96,0KWh | 1x4/7 | 370.023 | 49.048 |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
302 | 80,00lít | 120 | 5,28KWh | 1x3/7 | 69.721 | 42.802 |
303 | 110,00lít | 120 | 7,68KWh | 1x3/7 | 75.332 | 42.802 |
304 | 150,00lít | 120 | 8,4KWh | 1x3/7 | 80.363 | 42.802 |
305 | 200,00lít | 120 | 9,6KWh | 1x3/7 | 86.068 | 42.802 |
306 | 250,00lít | 120 | 10,8KWh | 1x3/7 | 91.245 | 42.802 |
307 | 325,00lít | 120 | 16,8KWh | 1x3/7 | 112.455 | 42.802 |
| Trạm trộn bêtông - năng suất : |
|
|
|
|
|
308 | 16,0m3/h | 220 | 92,4KWh | 1x3/7+1x5/7 | 942.908 | 99.346 |
309 | 20,0m3/h | 220 | 92,4KWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.069.826 | 99.346 |
310 | 22,0m3/h | 220 | 99,0KWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.178.750 | 99.346 |
311 | 25,0m3/h | 220 | 115,5KWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.253.627 | 99.346 |
312 | 30,0m3/h | 220 | 171,6KWh | 2x3/7+1x5/7 | 1.625.089 | 142.148 |
313 | 50,0m3/h | 220 | 198,KWh | 2x3/7+1x5/7 | 2.553.826 | 142.148 |
314 | 60,0m3/h | 220 | 265,2KWh | 2x3/7+1x5/7 | 2.492.718 | 142.148 |
315 | 75,0m3/h | 220 | 417,6KWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 3.162.410 | 199.785 |
316 | 125,0m3/h | 220 | 445,5KWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 5.448.618 | 199.785 |
317 | 160,0m3/h | 220 | 553,1KWh | 3x3/7+1x4/7+1x6/7 | 5.787.679 | 242.588 |
| Máy bơm vữa - năng suất : |
|
|
|
|
|
318 | 2,0m3/h | 110 | 12,6KWh | 1x4/7 | 174.091 | 49.048 |
319 | 4,0m3/h | 110 | 16,2KWh | 1x4/7 | 214.155 | 49.048 |
320 | 6,0m3/h | 110 | 19,8KWh | 1x3/7+1x4/7 | 284.164 | 91.851 |
321 | 9,0m3/h | 110 | 33,75KWh | 1x3/7+1x4/7 | 341.988 | 91.851 |
322 | 32-50m3/h | 110 | 72,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 442.634 | 91.851 |
| Xe bơm bêtông, tự hành - năng suất : |
|
|
|
|
|
323 | 50,0m3/h | 200 | 52,8 lít Diezel | 1x4/7+1x3/4 L16,5-25T | 2.178.320 | 111.838 |
324 | 60,0m3/h | 200 | 60,0 lít Diezel | 1x4/7+1x3/4 L16,5-25T | 2.629.993 | 111.838 |
| Máy bơm bêtông - năng suất: |
|
|
|
|
|
325 | 40-60m3/h | 200 | 180,68KWh | 1x4/7+1x3/4 L16,5-25T | 1.315.846 | 111.838 |
326 | 60-90m3/h | 200 | 247,5KWh | 1x4/7+1x3/4 L16,5-25T | 1.766.471 | 111.838 |
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
327 | 9m3/h (AL 285) | 180 | 54,00KWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 1.935.165 | 199.785 |
328 | 16m3/h (AL 500) | 180 | 429,00KWh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 7.094.026 | 256.329 |
329 | Máy trải bêtông SP-500 | 180 | 72,6 lít Diezel | 2x3/7+1x5/7+1x6/7 | 7.409.385 | 207.281 |
| Máy đầm bêtông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
330 | 0,4kw | 110 | 1,8KWh | 1x3/7 | 51.012 | 42.802 |
331 | 0,6kw | 110 | 2,7KWh | 1x3/7 | 53.497 | 42.802 |
332 | 0,8kw | 110 | 3,6KWh | 1x3/7 | 55.979 | 42.802 |
333 | 1,0kw | 110 | 4,5KWh | 1x3/7 | 58.299 | 42.802 |
| Máy đầm bêtông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
334 | 1,0kw | 110 | 4,5KWh | 1x3/7 | 55.863 | 42.802 |
| Máy đầm bêtông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
335 | 0,6kw | 110 | 2,7KWh | 1x3/7 | 53.110 | 42.802 |
336 | 0,8kw | 110 | 3,6KWh | 1x3/7 | 56.442 | 42.802 |
337 | 1,0kw | 110 | 4,5KWh | 1x3/7 | 57.214 | 42.802 |
338 | 1,5kw | 110 | 6,75KWh | 1x3/7 | 60.681 | 42.802 |
339 | 2,8kw | 110 | 12,6KWh | 1x3/7 | 68.731 | 42.802 |
340 | 3,5kw | 110 | 15,75KWh | 1x3/7 | 91.103 | 42.802 |
| Máy sàng rửa đá, sỏi - công suất: |
|
|
|
|
|
341 | 11m3/h | 110 | 29,4KWh | 1x3/7 | 93.629 | 42.802 |
342 | 35m3/h | 110 | 75,6KWh | 1x4/7 | 155.316 | 49.048 |
343 | 45m3/h | 110 | 96,6KWh | 1x4/7 | 183.700 | 49.048 |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
344 | 6,0m3/h | 220 | 63,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 506.189 | 91.851 |
345 | 20,0m3/h | 220 | 315,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.557.820 | 91.851 |
346 | 25,0m3/h | 220 | 357,0KWh | 2x3/7+1x4/7 | 1.951.622 | 134.653 |
347 | 125,0m3/h | 220 | 630,0KWh | 2x3/7+1x4/7 | 5.719.892 | 134.653 |
| Máy nghiền sàng đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
348 | 14,0m3/h | 220 | 134,4KWh | 1x3/7+1x4/7 | 313.024 | 91.851 |
349 | 200,0m3/h | 220 | 840,0KWh | 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.856.136 | 262.575 |
| Trạm trộn bêtông asphan - năng suất : |
|
|
|
|
|
350 | 25,0T/h (140T/ca) | 150 | 1190lít mazut+ | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 2.965.433 | 602.167 |
|
|
| 210kwh+210 |
|
|
|
|
|
| lít diezel |
|
|
|
351 | 30,0T/h (156T/ca) | 150 | 1326lít mazut+ | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 3.420.849 | 602.167 |
|
|
| 234kwh+234 |
|
|
|
|
|
| lít diezel |
|
|
|
352 | 40,0T/h (176T/ca) | 150 | 1496lít mazut+ | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 5.374.155 | 750.562 |
|
|
| 264kwh+264 |
|
|
|
|
|
| lít diezel |
|
|
|
353 | 50,0T/h (200T/ca) | 150 | 1700lít mazut+ | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 4.929.745 | 750.562 |
|
|
| 300kwh+300 |
|
|
|
|
|
| lít diezel |
|
|
|
354 | 60,0T/h (216T/ca) | 150 | 1836lít mazut+ | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 7.547.320 | 750.562 |
|
|
| 324kwh+324 |
|
|
|
|
|
| lít diezel |
|
|
|
355 | 80,0T/h (256T/ca) | 150 | 2176lít mazut+ | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 8.408.386 | 750.562 |
|
|
| 384kwh+384 |
|
|
|
|
|
| lít diezel |
|
|
|
| Máy phun nhựa đường - công suất : |
|
|
|
|
|
356 | 190CV | 180 | 57,0 lít Diezel | 1x1/4+1x3/4loại 7,5-16,5T | 1.162.430 | 106.373 |
| Máy rải hỗn hợp betông nhựa - năng suất : |
|
|
|
|
|
357 | 65,0T/h | 150 | 33,6 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.012.412 | 99.346 |
358 | 100,0T/h | 150 | 50,4 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.190.926 | 99.346 |
359 | 130CV đến 140CV | 150 | 63 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.254.741 | 99.346 |
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
360 | 60m3/h | 150 | 47,9 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.595.290 | 99.346 |
361 | Thiết bị đun rót mastíc | 170 | 3,7 lít xăng | 1x4/7 | 105.796 | 49.048 |
362 | Máy cào bóc đường Writgen-1000C | 220 | 92,4 lít Diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.377.257 | 105.592 |
363 | Thiết bị kẻ sơn vạch YHK 10A | 170 |
| 1x4/7 | 111.166 | 49.048 |
364 | Lò nấu sơn YHK 3A | 170 | 10,54 lít Diezel | 1x4/7 | 446.678 | 49.048 |
365 | Nồi nấu nhựa | 170 |
| 1x4/7 | 62.037 | 49.048 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : |
|
|
|
|
|
366 | 0,55kW | 180 | 1,49KWh | 1x3/7 | 47.089 | 42.802 |
367 | 0,75kW | 180 | 2,03KWh | 1x3/7 | 48.030 | 42.802 |
368 | 1,10kW | 180 | 2,97KWh | 1x3/7 | 49.449 | 42.802 |
369 | 1,50kW | 180 | 4,05KWh | 1x3/7 | 50.829 | 42.802 |
370 | 2,00kW | 180 | 5,40KWh | 1x3/7 | 52.295 | 42.802 |
371 | 2,80kW | 180 | 7,56KWh | 1x3/7 | 55.055 | 42.802 |
372 | 4,00kW | 150 | 10,8KWh | 1x3/7 | 61.775 | 42.802 |
373 | 4,50kW | 150 | 12,15KWh | 1x3/7 | 64.147 | 42.802 |
374 | 7,00kW | 150 | 16,8KWh | 1x3/7 | 73.156 | 42.802 |
375 | 10,00kW | 150 | 24,00KWh | 1x4/7 | 88.042 | 49.048 |
376 | 14,00kw | 150 | 33,6KWh | 1x4/7 | 102.302 | 49.048 |
377 | 20,00kw | 150 | 48,00KWh | 1x4/7 | 128.745 | 49.048 |
378 | 22,00kw | 150 | 52,8KWh | 1x4/7 | 138.530 | 49.048 |
379 | 28,00kw | 150 | 67,2KWh | 1x4/7 | 157.274 | 49.048 |
380 | 30,00kw | 150 | 72,0KWh | 1x4/7 | 171.164 | 49.048 |
381 | 40,00kw | 150 | 96,0KWh | 1x4/7 | 208.665 | 49.048 |
382 | 50,00kw | 150 | 120,0KWh | 1x4/7 | 243.466 | 49.048 |
383 | 55,00kw | 150 | 132,0KWh | 1x4/7 | 259.255 | 49.048 |
384 | 75,00kw | 150 | 180,0KWh | 1x4/7 | 330.629 | 49.048 |
385 | 113,00kw | 150 | 271,2KWh | 1x4/7 | 451.498 | 49.048 |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : |
|
|
|
|
|
386 | 5,00CV | 150 | 2,7 lít Diezel | 1x4/7 | 85.732 | 49.048 |
387 | 5,50CV | 150 | 2,97 lít Diezel | 1x4/7 | 90.399 | 49.048 |
388 | 7,00CV | 150 | 3,78 lít Diezel | 1x4/7 | 99.107 | 49.048 |
389 | 7,50CV | 150 | 4,05 lít Diezel | 1x4/7 | 103.051 | 49.048 |
390 | 10,00CV | 150 | 5,10 lít Diezel | 1x4/7 | 120.327 | 49.048 |
391 | 15,00CV | 150 | 7,65 lít Diezel | 1x4/7 | 173.672 | 49.048 |
392 | 20,00CV | 150 | 10,20 lít Diezel | 1x4/7 | 211.588 | 49.048 |
393 | 37,00CV | 150 | 17,76 lít Diezel | 1x4/7 | 320.853 | 49.048 |
394 | 45,00CV | 150 | 21,60 lít Diezel | 1x4/7 | 363.711 | 49.048 |
395 | 75,00CV | 150 | 36,00 lít Diezel | 1x4/7 | 598.107 | 49.048 |
396 | 100,00CV | 150 | 45,00 lít Diezel | 1x4/7 | 670.849 | 49.048 |
397 | 150,00CV | 150 | 63, lít Diezel | 1x5/7 | 894.317 | 56.544 |
| Máy bơm nước - động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
398 | 3,00CV | 150 | 1,62 lít xăng | 1x4/7 | 72.944 | 49.048 |
399 | 4,00CV | 150 | 2,16 lít xăng | 1x4/7 | 79.819 | 49.048 |
400 | 6,00CV | 150 | 3,24 lít xăng | 1x4/7 | 92.265 | 49.048 |
401 | 7,00CV | 150 | 3,78 lít xăng | 1x4/7 | 101.082 | 49.048 |
402 | 8,00CV | 150 | 4,32 lít xăng | 1x4/7 | 105.987 | 49.048 |
| Máy phát điện lưu động- công suất : |
|
|
|
|
|
403 | 5,20Kw | 140 | 4,86 lít Diezel | 1x3/7 | 107.922 | 42.802 |
404 | 8,00Kw | 140 | 7,56 lít Diezel | 1x3/7 | 134.738 | 42.802 |
405 | 10,00Kw | 140 | 10,80 lít Diezel | 1x3/7 | 178.931 | 42.802 |
406 | 15,00Kw | 140 | 13,5 lít Diezel | 1x3/7 | 206.606 | 42.802 |
407 | 20,00Kw | 140 | 19,2 lít Diezel | 1x3/7 | 246.411 | 42.802 |
408 | 25,00Kw | 140 | 21,6 lít Diezel | 1x3/7 | 273.372 | 42.802 |
409 | 30,00Kw | 140 | 24,00 lít Diezel | 1x3/7 | 301.100 | 42.802 |
410 | 38,00Kw | 140 | 28,80 lít Diezel | 1x3/7 | 350.650 | 42.802 |
411 | 45,00Kw | 140 | 31,20 lít Diezel | 1x3/7 | 377.160 | 42.802 |
412 | 50,00Kw | 140 | 36,00 lít Diezel | 1x3/7 | 424.501 | 42.802 |
413 | 60,00Kw | 140 | 40,5 lít Diezel | 1x3/7 | 469.404 | 42.802 |
414 | 75,00Kw | 140 | 45,00 lít Diezel | 1x4/7 | 530.090 | 49.048 |
415 | 112,00Kw | 140 | 68,25 lít Diezel | 1x4/7 | 784.975 | 49.048 |
416 | 122,00Kw | 140 | 75,6 lít Diezel | 1x4/7 | 851.210 | 49.048 |
| Máy nén khí , động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
417 | 3,00m3/h | 150 | 0,63 lít xăng | 1x4/7 | 60.511 | 49.048 |
418 | 11,00m3/h | 150 | 1,80 lít xăng | 1x4/7 | 74.292 | 49.048 |
419 | 25,00m3/h | 150 | 2,88 lít xăng | 1x4/7 | 91.909 | 49.048 |
420 | 40,00m3/h | 150 | 7,80 lít xăng | 1x4/7 | 145.578 | 49.048 |
421 | 120,00m3/h | 150 | 14,4 lít xăng | 1x4/7 | 251.617 | 49.048 |
422 | 200,00m3/h | 150 | 24,00 lít xăng | 1x4/7 | 382.397 | 49.048 |
423 | 300,00m3/h | 150 | 33,00 lít xăng | 1x4/7 | 517.301 | 49.048 |
424 | 600,00m3/h | 150 | 46,2 lít xăng | 1x4/7 | 811.634 | 49.048 |
| Máy nén khí , động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
425 | 5,50m3/h | 150 | 0,63 lít Diezel | 1x4/7 | 58.891 | 49.048 |
426 | 75,00m3/h | 150 | 5,76 lít Diezel | 1x4/7 | 116.677 | 49.048 |
427 | 102,00m3/h | 150 | 13,0 lít Diezel | 1x4/7 | 184.466 | 49.048 |
428 | 120,00m3/h | 150 | 13,86 lít Diezel | 1x4/7 | 209.562 | 49.048 |
429 | 200,00m3/h | 150 | 18,00 lít Diezel | 1x4/7 | 302.842 | 49.048 |
430 | 240,00m3/h | 150 | 27,54 lít Diezel | 1x4/7 | 385.272 | 49.048 |
431 | 300,00m3/h | 150 | 32,40 lít Diezel | 1x4/7 | 457.727 | 49.048 |
432 | 360,00m3/h | 150 | 34,56 lít Diezel | 1x4/7 | 487.133 | 49.048 |
433 | 420,00m3/h | 150 | 35,80 lít Diezel | 1x4/7 | 535.224 | 49.048 |
434 | 540,00m3/h | 150 | 36,48 lít Diezel | 1x4/7 | 570.084 | 49.048 |
435 | 600,00m3/h | 150 | 38,4 lít Diezel | 1x4/7 | 596.034 | 49.048 |
436 | 660,00m3/h | 150 | 38,88 lít Diezel | 1x4/7 | 641.433 | 49.048 |
437 | 1200,00m3/h | 150 | 75,00 lít Diezel | 1x4/7 | 1.302.219 | 49.048 |
| Máy nén khí , động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
438 | 5,00m3/h | 150 | 1,85KWh | 1x3/7 | 47.497 | 42.802 |
439 | 10,00m3/h | 150 | 5,41KWh | 1x3/7 | 52.719 | 42.802 |
440 | 22,00m3/h | 150 | 6,9KWh | 1x3/7 | 60.144 | 42.802 |
441 | 30,00m3/h | 150 | 10,05KWh | 1x3/7 | 66.160 | 42.802 |
442 | 56,00m3/h | 150 | 16,77KWh | 1x3/7 | 87.529 | 42.802 |
443 | 150,00m3/h | 150 | 44,28KWh | 1x3/7 | 141.879 | 42.802 |
444 | 216,00m3/h | 150 | 52,38KWh | 1x3/7 | 172.963 | 42.802 |
445 | 270,00m3/h | 150 | 80,46KWh | 1x3/7 | 222.446 | 42.802 |
446 | 300,00m3/h | 150 | 86,40KWh | 1x3/7 | 255.265 | 42.802 |
447 | 600,00m3/h | 150 | 125,28KWh | 1x4/7 | 442.275 | 49.048 |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
448 | 40,00m3/h | 180 | 84,00KWh | 1x4/7 | 157.251 | 49.048 |
449 | 50,00m3/h | 180 | 105,00KWh | 1x4/7 | 185.526 | 49.048 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
450 | 4,00Kw | 180 | 8,40KWh | 1x4/7 | 61.041 | 49.048 |
451 | 7,00Kw | 180 | 14,70KWh | 1x4/7 | 69.245 | 49.048 |
452 | 10,00Kw | 180 | 21,00KWh | 1x4/7 | 77.845 | 49.048 |
453 | 14,00Kw | 180 | 29,40KWh | 1x4/7 | 89.640 | 49.048 |
454 | 23,00Kw | 180 | 48,30KWh | 1x4/7 | 117.516 | 49.048 |
455 | 27,50Kw | 180 | 57,75KWh | 1x4/7 | 130.419 | 49.048 |
456 | 29,20Kw | 180 | 61,32KWh | 1x4/7 | 134.972 | 49.048 |
457 | 33,50Kw | 180 | 70,35KWh | 1x4/7 | 146.502 | 49.048 |
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
458 | 9,00CV | 160 | 2,7 lít xăng | 1x4/7 | 105.183 | 49.048 |
459 | 20,00CV | 160 | 4,8 lít xăng | 1x4/7 | 128.468 | 49.048 |
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
460 | 4,00CV | 160 | 1,44 lít Diezel | 1x4/7 | 83.914 | 49.048 |
461 | 10,20CV | 160 | 3,06 lít Diezel | 1x4/7 | 117.207 | 49.048 |
462 | 27,50CV | 160 | 7,43 lít Diezel | 1x4/7 | 174.827 | 49.048 |
| Máy hàn hơi - công suất : |
|
|
|
|
|
463 | 1000 l/h | 100 |
| 1x4/7 | 58.377 | 49.048 |
464 | 2000 l/h | 100 |
| 1x4/7 | 63.132 | 49.048 |
465 | Máy hàn cắt dưới nước | 60 |
| 2x5/7 | 547.863 | 113.088 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
466 | 400,00m2/h | 120 |
| 1x3/7 | 59.114 | 42.802 |
467 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | 180 |
| 1x3/7 | 65.434 | 42.802 |
| Máy khoan đứng- công suất : |
|
|
|
|
|
468 | 2,5kw | 200 | 5,3KWh | 1x3/7 | 81.904 | 42.802 |
469 | 4,5kw | 200 | 9,45KWh | 1x3/7 | 97.178 | 42.802 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
470 | 13mm | 120 | 1,05KWh | 1x3/7 | 52.641 | 42.802 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất : |
|
|
|
|
|
471 | 1,0kw | 80 | 2,1KWh | 1x3/7 | 61.024 | 42.802 |
472 | 1,7kw | 120 | 3,2KWh | 1x3/7 | 62.121 | 42.802 |
| Máy khoan bêtông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
473 | 0,62kw | 120 | 0,93KWh | 1x3/7 | 53.636 | 42.802 |
474 | 0,75kw | 120 | 1,13KWh | 1x3/7 | 53.728 | 42.802 |
475 | 0,85kw | 120 | 1,28KWh | 1x3/7 | 54.856 | 42.802 |
476 | 1,05kw | 120 | 1,58KWh | 1x3/7 | 57.769 | 42.802 |
477 | 1,50kw | 120 | 2,25KWh | 1x3/7 | 61.363 | 42.802 |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
478 | 1,70kw | 80 | 3,06KWh | 1x3/7 | 60.773 | 42.802 |
| Máy cắt bêtông - công suất: |
|
|
|
|
|
479 | 1,50kw | 80 | 2,7KWh | 1x3/7 | 66.430 | 42.802 |
480 | 7,5kw | 100 | 10,8KWh | 1x3/7 | 91.335 | 42.802 |
481 | 12CV (MCD 218) | 100 | 7,92 lít xăng | 1x4/7 | 183.102 | 49.048 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
482 | 1,5m3/ph | 110 |
| 1x4/7 | 64.024 | 49.048 |
483 | 3,0m3/ph | 110 |
| 1x4/7 | 66.104 | 49.048 |
Số |
| Số ca | Định mức | Thành phần | Giá ca máy | Trong đó |
| Máy uốn ống - công suất : |
|
|
|
|
|
484 | 2,8kw | 220 | 5,04KWh | 1x3/7 | 68.369 | 42.802 |
| Máy cắt ống - công suất : |
|
|
|
|
|
485 | 5,0kw | 220 | 9,00KWh | 1x3/7 | 72.126 | 42.802 |
| Máy cắt tôn - công suất : |
|
|
|
|
|
486 | 5,00kw | 220 | 9,9KWh | 1x3/7 | 65.014 | 42.802 |
487 | 15,00kw | 220 | 27,00KWh | 1x3/7 | 175.221 | 42.802 |
| Máy cắt đột - công suất : |
|
|
|
|
|
488 | 2,80kw | 220 | 5,04KWh | 1x3/7 | 77.658 | 42.802 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất : |
|
|
|
|
|
489 | 5,00kw | 220 | 9,00KWh | 1x3/7 | 64.541 | 42.802 |
490 | Máy cắt thép Plaxma | 220 | 12,6KWh | 1x3/7 | 101.580 | 42.802 |
| Máy lốc tôn - công suất : |
|
|
|
|
|
491 | 5,00kw | 220 | 9,9KWh | 1x3/7 | 89.580 | 42.802 |
| Máy cưa kim loại - công suất : |
|
|
|
|
|
492 | 1,70kw | 220 | 3,57KWh | 1x3/7 | 62.548 | 42.802 |
493 | 2,7kw | 220 | 5,7KWh | 1x3/7 | 67.910 | 42.802 |
| Máy tiện - công suất : |
|
|
|
|
|
494 | 4,50kw | 220 | 9,45KWh | 1x3/7 | 81.007 | 42.802 |
495 | 10,0kw | 220 | 18,9KWh | 1x3/7 | 141.152 | 42.802 |
| Máy mài - công suất : |
|
|
|
|
|
496 | 1,00kw | 200 | 1,8KWh | 1x3/7 | 47.552 | 42.802 |
497 | 2,70kw | 220 | 4,05KWh | 1x3/7 | 55.328 | 42.802 |
| Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
498 | 7,5kw | 220 | 15,8KWh | 1x3/7 | 110.460 | 42.802 |
| Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
499 | 7,0kw | 220 | 14,7KWh | 1x3/7 | 121.080 | 42.802 |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
500 | 1,1kw | 200 | 2,3KWh | 1x3/7 | 49.977 | 42.802 |
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
501 | 1,0kw | 200 | 1,8KWh | 1x3/7 | 49.314 | 42.802 |
502 | 10,0kw | 200 | 12,6KWh | 1x3/7 | 73.589 | 42.802 |
| Máy phát điện |
|
|
|
|
|
503 | 2,5 - 3kw | 140 | 2,3 lít Diezel | 1x3/7 | 70.872 | 42.802 |
| Biến thế hàn - công suất: |
|
|
|
|
|
504 | 7,5kw | 180 | 15,8KWh | 1x4/7 | 70.939 | 49.048 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
505 | Máy khoan ngầm có định hướng | 240 | 201,00KWh | 1x4/7 +1x7/7 | 4.113.511 | 124.487 |
506 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi qua sông nước) | 120 | 1,60KWh | 1x4/7 +1x6/7 | 2.447.171 | 114.181 |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
507 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600mm | 120 | 107,1 lít Diezel+19,7 lít xăng | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7 | 7.065.599 | 807.870 |
508 | Máy khoan ngang UĐB – 4 | 120 | 32,9 lít xăng | 3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 | 2.099.144 | 432.207 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy: |
|
|
|
|
|
509 | Máy khoan YG60 | 220 | 28,4 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7 | 1.054.044 | 134.653 |
| Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4)-lực ép: |
|
|
|
|
|
510 | 130t | 200 | 137,7kwh | 1x3/7+1x4/7 | 775.907 | 91.851 |
| Máy ca gỗ cầm tay - công suất : |
|
|
|
|
|
511 | 1,30kw | 160 | 2,73KWh | 1x3/7 | 58.266 | 42.802 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất : |
|
|
|
|
|
512 | 0,80kw | 160 | 2,16KWh | 1x4/7 | 58.827 | 49.048 |
| Máy khoan đất đá , cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
513 | F<=42mm (động cơ điện - 1,2kW) | 180 | 4,68KWh | 1x3/7 | 60.312 | 42.802 |
514 | F<=42mm (truyền động khí nén - chưa |
|
|
|
|
|
| tính khí nén) | 180 |
| 1x3/7 | 67.719 | 42.802 |
515 | F<=42mm (khoan SIG- chưa tính khí nén) | 180 |
| 1x3/7 | 181.533 | 42.802 |
| Búa trèn (truyền động khí nén - chưa |
|
|
|
|
|
516 | tính khí nén) | 180 |
| 1x3/7 | 48.763 | 42.802 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
517 | F 75 – 95mm | 240 |
| 1x3/7+1x4/7 | 580.866 | 91.851 |
518 | F 105 - 110mm | 240 |
| 1x3/7+1x4/7 | 702.977 | 91.851 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
519 | F 150 mm (56kw) | 250 | 184,8KWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.306.720 | 91.851 |
| Máy khoan xoay đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
520 | F 200 - 260mm (20kw) | 250 | 54,0KWh | 2x3/7+1x4/7 | 455.566 | 134.653 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
521 | F 160 - 200mm (90kw) | 250 | 243,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.506.858 | 91.851 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
522 | F 51 - 76mm (310kw) | 250 | 167,40 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.493.407 | 124.487 |
523 | F 76 - 89mm (145kw) | 250 | 82,65 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.687.006 | 124.487 |
524 | F 89 -102mm (220kw) | 250 | 121,44 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.857.204 | 124.487 |
525 | F 102 - 115mm (300kw) | 250 | 162,0 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.411.720 | 124.487 |
526 | F 115 - 127mm (144kw) | 250 | 82,08 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.884.550 | 124.487 |
527 | F 127 - 152mm (335kw) | 250 | 180,9 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.101.589 | 124.487 |
| Máy khoan xoay cầu , động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
528 | F 243 - 269mm (322kw) | 250 | 1042,2KWh | 1x4/7+1x7/7 | 6.789.670 | 124.487 |
| Máy khoan xoay cầu , động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
529 | F 152 - 228mm (450kw) | 250 | 202,5 lít Diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.463.303 | 124.487 |
| Máy khoan hầm tự hành , động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
530 | F 45 (2 cần - 147CV) | 250 | 83,79 lít Diezel | 2x4/7+2x7/7 | 7.774.024 | 248.974 |
531 | F 45 (3 cần - 255CV) | 250 | 137,7 lít Diezel | 2x4/7+2x7/7 | 11.335.905 | 248.974 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan : |
|
|
|
|
|
532 | H<=3,5m (80CV) | 250 | 38,4 lít Diezel | 2x4/7+2x7/7 | 8.157.234 | 248.974 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện) đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
533 | F 2,4m (250kw) | 200 | 675,0KWh | 2x4/7+2x7/7 | 31.287.125 | 248.974 |
| Tổ hợp giàn khoan leo, công suất : |
|
|
|
|
|
534 | 9,0kw | 200 | 16,2KWh | 1x4/7 | 1.907.022 | 49.048 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp- công suất : |
|
|
|
|
|
535 | 40,0kw | 220 | 144,0KWh | 2x3/7+1x4/7 | 816.646 | 134.653 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : |
|
|
|
|
|
536 | 54,00CV | 220 | 19,44 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7 | 1.217.683 | 134.653 |
537 | 300,00CV | 220 | 97,2 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 5.979.625 | 199.785 |
| Búa điezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
538 | 0,6T | 220 | 45,0 lít Diezel | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 1.144.100 | 148.395 |
539 | 1,2T | 220 | 56,4 lít Diezel | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 1.425.477 | 148.395 |
540 | 1,8T | 220 | 58,5 lít Diezel | 1x3/7+1x4/7+1x6/7 | 1.546.903 | 156.983 |
541 | 3,5T | 220 | 61,5 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 2.455.292 | 199.785 |
542 | 4,5T | 220 | 64,5 lít Diezel | 2x3/7+1x5/7+1x6/7 | 2.786.782 | 207.281 |
| Búa điezel chạy trên đường ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
543 | 1,2 T | 220 | 24 lít diezel + | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 818.830 | 148.395 |
|
|
| 14,12kwh |
|
|
|
544 | 1,8T | 220 | 30 lít diezel + | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 1.087.587 | 148.395 |
|
|
| 14,12kwh |
|
|
|
545 | 2,2 T | 220 | 33 lít diezel + | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 1.190.578 | 148.395 |
|
|
| 14,12kwh |
|
|
|
546 | 2,5 T | 220 | 36 lít diezel + | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 1.334.902 | 199.785 |
|
|
| 25,42kwh |
|
|
|
547 | 3,5 T | 220 | 48 lít diezel + | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 1.532.491 | 199.785 |
|
|
| 25,42kwh |
|
|
|
548 | 4,5T | 220 | 63 lít diezel + | 2x3/7+1x5/7+1x6/7 | 1.883.942 | 207.281 |
|
|
| 33,75kwh |
|
|
|
549 | 5,5T | 220 | 78 lít diezel + | 2x3/7+1x5/7+1x6/7 | 1.789.564 | 207.281 |
|
|
| 33,75kwh |
|
|
|
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất : |
|
|
|
|
|
550 | 60,0kw | 220 | 39,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7+1x6/7 | 1.356.282 | 164.478 |
| Búa rung - công suất : |
|
|
|
|
|
551 | 40,0kw | 200 | 108,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 297.750 | 91.851 |
552 | 50,0kw | 200 | 135,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 346.058 | 91.851 |
553 | 170,0kw | 200 | 357,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 703.011 | 91.851 |
| Búa cọc đóng nổi(cả sàlan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
554 | <= 3,5T | 200 | 51,87 lít Diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy (2x | 3.379.645 | 322.398 |
|
|
|
| 2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+ |
|
|
|
|
|
| 1 Thuỷ thủ 2/4 |
|
|
| Tàu đóng cọc C96-Búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
555 | 7,5T | 200 | 162,00 lít Diezel | T.tr1/2+T.pII1/2+4thợ máy | 9.803.518 | 475.149 |
|
|
|
| (3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4 |
|
|
|
|
|
| +1 Thuỷ thủ 2/4 |
|
|
| Máy ép cọc trước - lực ép : |
|
|
|
|
|
556 | 60T | 180 | 37,5KWh | 1x3/7+1x4/7 | 313.558 | 91.851 |
557 | 100T | 180 | 52,5KWh | 1x3/7+1x4/7 | 394.279 | 91.851 |
558 | 150T | 180 | 75,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 449.003 | 91.851 |
559 | 200T | 180 | 84,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 490.800 | 91.851 |
560 | Máy ép cọc sau: | 160 | 36,0KWh | 1x3/7+1x4/7 | 223.371 | 91.851 |
561 | Máy cắm bấc thấm: | 180 | 47,85 lít Diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.370.089 | 99.346 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
562 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 280 | 51,6 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 6.471.709 | 199.785 |
563 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC -15 | 280 | 330,0KWh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7 | 11.824.896 | 321.462 |
564 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 280 | 594,0KWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 2.283.629 | 199.785 |
565 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 280 | 675,0KWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 4.161.831 | 199.785 |
566 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 280 | 60,00 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 9.231.460 | 199.785 |
567 | Máy khoan cọc nhồi ED | 220 | 51,6 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 4.730.981 | 199.785 |
568 | Máy khoan có momen xoay > 200kNm | 220 | 59,3 lít Diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 10.080.456 | 199.785 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
569 | <= 750 lít | 280 | 12,6KWh | 1x3/7 | 73.000 | 42.802 |
570 | 1000 lít | 280 | 18,0KWh | 1x4/7 | 180.051 | 49.048 |
| Máy sàng lọc Bentonít BE100-năng suất : |
|
|
|
|
|
571 | 100m3/h | 280 | 21,12KWh | 1x4/7 | 296.552 | 49.048 |
| Sà lan công trình - trọng tải : |
|
|
|
|
|
572 | 100T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 422.073 | 94.349 |
573 | 200T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 576.208 | 94.349 |
574 | 250T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 696.650 | 94.349 |
575 | 300T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 818.208 | 94.349 |
576 | 400T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 888.321 | 94.349 |
577 | 600T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 1.028.434 | 94.349 |
578 | 800T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 1.403.186 | 94.349 |
579 | 1000T | 260 |
| 2x Thuỷ thủ 2/4 | 1.634.157 | 94.349 |
| Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
580 | 250T | 210 |
| 1T.trởng1/2+3t.thu2/4 + | 1.309.617 | 340.200 |
| Phao thép, trọng tải : |
|
| 2 thợ máy 3/4 |
|
|
581 | 10T | 210 |
|
| 53.638 |
|
582 | 15T | 210 |
|
| 70.827 |
|
583 | 60T | 210 |
|
| 110.433 |
|
584 | 200T | 210 |
|
| 192.476 |
|
585 | 250T | 210 |
|
| 202.128 |
|
| Canô – công suất: |
|
|
|
|
|
586 | 15CV | 200 | 3,15 lít Diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 183.523 | 87.775 |
587 | 23CV | 200 | 4,83 lít Diezel | 1 thuyền trưởng ½ | 203.362 | 87.775 |
588 | 30CV | 200 | 6,3 lít Diezel | 1 thuyền trưởng ½ | 219.170 | 87.775 |
589 | 55CV | 200 | 9,9 lít Diezel | 1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4 | 317.537 | 134.949 |
590 | 75CV | 200 | 13,5 lít Diezel | 1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4 | 379.596 | 134.949 |
591 | 90CV | 200 | 16,2 lít Diezel | 1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4 | 443.063 | 134.949 |
592 | 120CV | 200 | 18,0lít Diezel | 1 Th trưởng 1/2+1T.thủ 2/4 | 498.368 | 134.949 |
593 | 150CV | 200 | 22,5lít Diezel | 1 Th trưởng 1/2+1máy I/2 | 638.964 | 218.508 |
|
|
|
| +1T.thủ 2/4 |
|
|
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
594 | 12m | 260 | 25,2lít Diezel | 1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn | 490.110 | 106.373 |
595 | 18m | 260 | 29,4lít Diezel | 1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn | 618.049 | 106.373 |
596 | 24m | 260 | 32,55lít Diezel | 1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn | 785.356 | 106.373 |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
597 | 9m | 260 | 25,2lít Diezel | 1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn | 625.833 | 106.373 |
598 | 12m | 260 | 29,4lít Diezel | 1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn | 815.926 | 106.373 |
599 | 18m | 260 | 32,55lít Diezel | 1x4/7+1x3/7loại 7,5-16,5Tấn | 998.949 | 106.373 |
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
600 | 95T, L<= 30m | 160 |
|
| 119.973 |
|
601 | 137T, 30< L<= 70m | 160 |
|
| 173.163 |
|
602 | 190T, L > 70m | 160 |
|
| 239.651 |
|
| Xáng cạp - dung tích gầu : |
|
|
|
|
|
603 | 0,65m3 | 220 | 45,9lít Diezel | 1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 1.358.553 | 191.197 |
604 | 1,00m3 | 220 | 62,1lít Diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.609.935 | 199.785 |
605 | 1,25m3 | 220 | 70,2lít Diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.758.049 | 199.785 |
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
606 | 4CV | 280 | 2,7 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 126.642 | 91.851 |
607 | 24CV | 280 | 11,4 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 279.026 | 99.346 |
608 | Thiết bị lặn | 120 |
| 1 Thợ lặn cấp I 1/2+ 1 thợ lặn 2/4 | 176.367 |
|
| Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
609 | 2,5kw | 150 | 16,0KWh | 1x3/7 | 63.109 | 42.802 |
610 | 4,5kw (CBM-5) | 150 | 28,8KWh | 1x3/7 | 81.241 | 42.802 |
| Ôtô bán tải - tải trọng: |
|
|
|
|
|
611 | 1,5T | 200 | 18,0 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 1.358.649 | 46.862 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoáng, dung tích: |
|
|
|
|
|
612 | 2,0m3 (3 T) | 220 | 18,9lít Diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 539.822 | 46.862 |
613 | 3,0m3 (4,5 T) | 220 | 27,0lít Diezel | 1x3/4 loại 3,5T -7,5T | 786.572 | 57.481 |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
614 | 1,2T | 280 | 16,1lít Diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 255.602 | 46.862 |
615 | 1,5T | 280 | 18,0lít Diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 273.726 | 46.862 |
616 | 2,0T | 280 | 20,8lít Diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 398.646 | 46.862 |
617 | 4,0T | 280 | 40,5lít Diezel | 1x2/4 loại 3,5T -7,5T | 427.946 | 49.829 |
618 | 7,0T | 280 | 51,3lít Diezel | 1x2/4 loại 3,5T -7,5T | 544.955 | 49.829 |
619 | 10,0T | 280 | 64,8lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5T-16,5T | 727.543 | 60.448 |
620 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 280 | 64,8lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5T-16,5T | 835.288 | 60.448 |
621 | Xe tải thùng kín - Tải trọng 1,5tấn | 280 | 20,8lít Diezel | 1x3/4 loại 7,5T-16,5T | 489.661 | 60.448 |
622 | Xe nhặt xác | 120 | 15,1lít Diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 413.256 | 46.862 |
| Máy nối ống nhựa |
|
|
|
|
|
623 | Máy hàn nhiệt | 180 | 5,6kwh | 1x4/7 | 240.102 | 49.048 |
| Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
624 | Cần trục TO -12-24, sức nâng : 15T | 150 | 53,1lít Diezel | 1x4/7+1x5/7+x1x6/7 | 1.847.736 | 170.725 |
625 | Tời kéo ống trên xe xích, sức kéo :7,5T | 150 | 53,1lít Diezel | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 1.318.785 | 219.773 |
| Máy bơm rửa đường ống- công suất: |
|
|
|
|
|
626 | 300CV (AH-151) | 120 | 123,8lít Diezel | 2x4/7+1x5/7 | 1.607.734 | 154.641 |
627 | 280CV (A -206) | 120 | 105,2lít Diezel | 2x4/7+1x5/7 | 1.389.540 | 154.641 |
628 | 90CV (AH -2) | 120 | 67,6 lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 1.426.279 | 105.592 |
| Máy kiểm tra mối nối đường ống: |
|
|
|
|
|
629 | Máy hút chân không thử đường hàn | 150 | 32,9 lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 1.233.161 | 154.641 |
630 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 150 | 5,0kwh | 1x4/7+1x5/7 | 520.067 | 105.592 |
631 | Vi áp kế đo lực đường ống | 200 |
|
| 2.640 |
|
| Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
632 | 170CV (lắp trên xe ZIL - 130) | 150 | 49 lít xăng | 2x4/7+1x2/4 loại 3,5T-7,5T | 1.746.447 | 147.926 |
633 | 75CV (AHO -201) | 150 | 24,6 lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 1.295.136 | 142.148 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất : |
|
|
|
|
|
634 | 7Tấn/ngày | 280 |
| 3x4/7+1x5/7 | 6.973.204 |
|
| Máy - thiết bị khoan và tham dò khảo sát, thí nghiệm đo lường vật liệu : |
|
|
|
|
|
635 | Bộ khoan tay | 180 |
|
| 39.167 |
|
636 | Bộ máy khoan CBY -150-zub | 250 | 16,4 lít Diezel |
| 667.091 |
|
637 | Máy khoan F-60L hoặc B-40L | 250 | 27,8 lít Diezel |
| 1.012.040 |
|
638 | Máy xuyên tỉnh Gouda | 180 | 19,8 lít Diezel |
| 519.651 |
|
639 | Máy xuyên động RA-50 | 180 |
|
| 46.022 |
|
640 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 |
|
| 9.000 |
|
641 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 |
|
| 930.278 |
|
642 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 |
|
| 260.333 |
|
643 | Bộ nén ngang GA | 180 | 4,5 lít Diezel |
| 411.517 |
|
644 | Máy nén khi DK9 | 150 | 45,65 lít Diezel |
| 1.233.889 |
|
645 | Máy nén khi 660m3/h | 150 | 48,6 lít Diezel |
| 1.255.789 |
|
646 | Máy bơm 250/50, b100 (25CV) | 150 | 11 lít Diezel |
| 165.645 |
|
647 | Máy CBR | 200 | 4,1kwh |
| 56.140 |
|
648 | Tủ sấy | 200 | 8,2kwh |
| 16.564 |
|
649 | Tủ lạnh | 250 | 2,4kwh |
| 6.724 |
|
650 | Máy chưng cất nước | 200 | 2,9kwh |
| 8.078 |
|
651 | Máy đo PH | 200 |
|
| 6.665 |
|
652 | Lò nung | 200 | 12,2kwh |
| 21.369 |
|
653 | Cân phân tích | 200 |
|
| 8.415 |
|
654 | Cân điện tử | 200 |
|
| 5.445 |
|
655 | Cân thuỷ tĩnh | 200 |
|
| 3.762 |
|
656 | Tủ hút độc | 200 | 2,4kwh |
| 11.168 |
|
657 | Bếp điện | 150 | 2,9kwh |
| 4.279 |
|
658 | Máy so màu quang điện | 200 |
|
| 71.280 |
|
659 | Máy so màu ngọn lửa | 200 |
|
| 28.420 |
|
660 | Máy cắt đất | 200 |
|
| 1.827 |
|
661 | Máy cắt mẫu vật liệu (BT, gạch, đá) | 200 | 6,5kwh |
| 58.170 |
|
662 | Máy nén một trục | 200 | 0,8kwh |
| 12.896 |
|
663 | Máy nén Marshall | 200 |
|
| 173.160 |
|
664 | Máy xác định hệ số thấm | 200 |
|
| 57.420 |
|
665 | Bếp cát | 150 | 2,9kwh |
| 4.952 |
|
666 | Máy nén ba trục | 200 | 4,5kwh |
| 498.452 |
|
667 | Máy hút chân không | 200 | 0,8kwh |
| 3.529 |
|
668 | Máy cắt ứng biến | 200 |
|
| 107.250 |
|
669 | Máy đầm tiêu chuẩn | 200 | 4,1kwh |
| 8.395 |
|
670 | Kích tháo mẫu | 200 |
|
| 5.252 |
|
671 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 4,8kwh |
| 51.096 |
|
672 | Máy ép mẫu đá, bêtông | 200 | 7,2kwh |
| 115.644 |
|
673 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 7,2kwh |
| 14.103 |
|
674 | Máy xác định môđun | 200 |
|
| 21.315 |
|
675 | Cân bàn | 200 |
|
| 3.168 |
|
676 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 200 | 3,8kwh |
| 15.074 |
|
677 | Máy trộn đất | 200 | 4,1kwh |
| 8.185 |
|
678 | Máy trộn ximăng | 200 |
|
| 13.936 |
|
679 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 |
|
| 11.856 |
|
680 | Máy ép Litvinốp | 200 | 1,9kwh |
| 13.881 |
|
681 | Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 |
|
| 4.515 |
|
682 | Kính hiển vi | 200 |
|
| 5.940 |
|
683 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 |
|
| 2.697.600 |
|
684 | ống nhòm | 180 |
|
| 858 |
|
685 | Máy Theo 020 | 180 |
|
| 13.970 |
|
686 | Máy Theo 010 | 180 |
|
| 32.067 |
|
687 | Máy Đitomát | 180 |
|
| 52.432 |
|
688 | Ni 030 | 180 |
|
| 7.111 |
|
689 | Ni 004 | 180 |
|
| 11.093 |
|
690 | Bộ đo Mia bala | 180 |
|
| 1.800 |
|
691 | Dalta 020 | 180 |
|
| 19.500 |
|
692 | Máy thuỷ bình NA 720 | 180 |
|
| 11.837 |
|
693 | Máy toàn đạc điện tử | 180 |
|
| 127.333 |
|
694 | Máy thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125) | 150 |
|
| 85.280 |
|
695 | Máy thăm dò địa chấn loại 12 mạch (Triosx-12) | 150 |
|
| 252.187 |
|
696 | Máy thăm dò địa chấn loại 24 mạch (Triosx-24) | 150 |
|
| 296.448 |
|
697 | Máy UJ -18 | 150 |
|
| 28.700 |
|
698 | Máy MF -2-100 | 150 |
|
| 35.533 |
|
699 | Máy ảnh | 150 |
|
| 5.600 |
|
700 | Xe tải chuyên dùng (Pajero) | 180 | 34 lít Diezel |
| 710.200 |
|
701 | Cần Belkenman | 180 |
|
| 15.633 |
|
702 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 |
|
| 103.567 |
|
703 | TRL Profile Beam | 180 |
|
| 284.378 |
|
704 | Máy FWD | 180 |
|
| 1.433.667 |
|
705 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 |
|
| 69.922 |
|
706 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 1,1kwh |
| 263.585 |
|
707 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 1,6kwh |
| 992.988 |
|
708 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 1,1kwh |
| 428.762 |
|
709 | Búa khoan tay P30 | 180 | 5,2kwh |
| 12.476 |
|
710 | Máy nén khi 1260m3/h | 150 | 89,3 lít Diezel |
| 1.552.899 |
|
711 | Máy bơm nước b48 (0,46Kw) | 150 | 1,3kwh |
| 3.324 |
|
712 | Máy bơm xói 4MC (75kw) | 150 | 180Kwh |
| 270.308 |
|
713 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) | 150 | 110,9 lít Diezel |
| 1.946.090 |
|
714 | Thùng trục 0,5m3 | 150 |
|
| 5.733 |
|
715 | Búa căn MO-10 | 180 |
|
| 6.933 |
|
716 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 |
|
| 470.000 |
|
717 | Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay | 200 |
|
| 6.020 |
|
718 | Máy nén 4t quay tay | 200 |
|
| 5.590 |
|
719 | Máy nén thuỷ lực 10 tấn | 200 |
|
| 14.976 |
|
720 | Máy nén thuỷ lực 50 tấn | 200 |
|
| 24.856 |
|
721 | Máy nén thuỷ lực 125 tấn | 200 |
|
| 33.280 |
|
722 | Máy kéo nén thuỷ lực 100 tấn | 200 |
|
| 36.400 |
|
723 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn | 200 |
|
| 20.176 |
|
724 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 tấn | 200 |
|
| 157.853 |
|
725 | Máy gia tải - 20t | 200 |
|
| 26.000 |
|
726 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 |
|
| 71.577 |
|
727 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bêtông | 200 |
|
| 61.380 |
|
728 | Máy đo vết nứt | 200 |
|
| 11.336 |
|
729 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bêtông | 200 |
|
| 87.653 |
|
730 | Máy đo độ thấm của IonClo | 200 |
|
| 125.547 |
|
731 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 |
|
| 8.424 |
|
732 | Máy đo gia tốc | 200 |
|
| 65.340 |
|
733 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 |
|
| 11.752 |
|
734 | Máy đo chuyển vị | 200 |
|
| 40.392 |
|
735 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 |
|
| 41.580 |
|
736 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 200 |
|
| 6.343 |
|
737 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 |
|
| 10.535 |
|
738 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 |
|
| 11.024 |
|
739 | Bàn dằn | 200 |
|
| 18.720 |
|
740 | Bàn rung | 200 |
|
| 6.988 |
|
741 | Máy khuấy bằng từ | 200 |
|
| 10.608 |
|
742 | Máy khuất cầm tay NAG-2 | 200 |
|
| 6.558 |
|
743 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 |
|
| 6.020 |
|
744 | Máy phân tích hạt LAZER | 200 |
|
| 54.945 |
|
745 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 |
|
| 44.550 |
|
746 | Tenxômét | 200 |
|
| 5.698 |
|
747 | Máy đo độ giãn nở bêtông | 200 |
|
| 55.440 |
|
748 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 |
|
| 5.375 |
|
749 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) | 200 |
|
| 1.523.232 |
|
750 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 |
|
| 3.367 |
|
751 | Côn thử độ sụt | 120 |
|
| 2.104 |
|
752 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 |
|
| 3.367 |
|
753 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 |
|
| 2.104 |
|
754 | Chén bạch kim | 200 |
|
| 15.633 |
|
755 | Kẹp Niken | 200 |
|
| 6.039 |
|
756 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 200 |
|
| 28.826 |
|
757 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 |
|
| 44.550 |
|
758 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 |
|
| 100.425 |
|
759 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bêtông của cấu kiện BT,BTCT tại hiện trường | 200 |
|
| 42.669 |
|
760 | Súng bi | 200 |
|
| 6.235 |
|
| Máy tính chuyên dùng |
|
|
|
|
|
761 | Máy scanner (khổ Ao) | 150 | 1,8kwh |
| 152.238 |
|
762 | Máy vẽ plotter | 220 | 1,8kwh |
| 87.529 |
|
763 | Máy vi tính | 220 | 1,6kwh |
| 11.614 |
|
764 | Máy vi tính xách tay | 220 | 0,8kwh |
| 18.784 |
|
- 1Quyết định 72d/2006/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 26/2008/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 98/2006/QĐ-UBND về Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 55/2007/QĐ-UBND công bố Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 93/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã qua rà soát do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 72d/2006/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 98/2006/QĐ-UBND về Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 55/2007/QĐ-UBND công bố Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 93/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành
- Số hiệu: 28/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2006
- Ngày hết hiệu lực: 18/07/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực