Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 28/2003/QĐ-UB

Bạc Liêu, ngày 10 tháng 09 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994.

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001.

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ “quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí”.

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính “hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí và lệ phí”.

Căn cứ Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa VI tại kỳ họp thứ 9 từ ngày 15-17/8/2003 “về việc ban hành danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định, quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Quản lý thu nộp, sử dụng phí theo quy định về chế độ kế toán, thống kê và ấn chỉ hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Tổng Cục thuế;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn;
- Lưu VP (S 241).

TM. UBND TỈNH BẠC LIÊU
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Thế

 

DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 9 năm 2002 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

DANH MỤC PHÍ

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I/

PHÍ XÂY DỰNG

 

 

1/

Phí cấp giấy CNQ sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở

Đồng/hồ sơ

50.000

2/

Phí đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, QSD đất ở (nhà, đất gắn liền theo yêu cầu của đối tượng)

Đồng/hồ sơ

30.000

3/

Phí cấp giấy chứng chỉ quy hoạch hoặc xác nhận quy hoạch

Đồng/hồ sơ

30.000

4/

Phí xác định vị trí để cắm mốc quy hoạch

Đồng/hồ sơ

30.000

5/

Phí trích lục hồ sơ chứng chỉ quy hoạch

Đồng/hồ sơ

10.000

6/

Phí đo vẽ nhà cấp IV trở lên

Đồng/m2

1.600

II/

PHÍ ĐO ĐẠC,  LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

KHÓ KHĂN

1

2

3

4

5

6

1/

Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/m2

410

480

620

760

900

1.000

2/

Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Đồng/m2

156

190

200

260

350

440

3/

Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Đồng/m2

50

70

80

96

-

-

4/

Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Đồng/m2

12

17

20

26

-

-

5/

Trích đo thửa đất khu vực nông thôn

đ/thửa

 

 

 

 

 

 

5a/

Thửa < 100 m2

đ/thửa

 

 

390.000

 

 

 

5b/

Thửa < 300 m2

đ/thửa

 

 

490.000

 

 

 

5c/

Thửa < 500 m2

đ/thửa

 

 

590.000

 

 

 

5d/

Thửa < 1.000 m2

đ/thửa

 

 

690.000

 

 

 

5e/

Thửa < 3.000 m2

đ/thửa

 

 

980.000

 

 

 

5f/

Thửa < 10.000 m2

đ/thửa

 

 

1.470.000

 

 

 

6/

Trích đo thửa đất khu vực đô thị

đ/thửa

 

 

 

 

 

 

6a/

Thửa < 100 m2

đ/thửa

 

 

580.000

 

 

 

6b/

Thửa < 300 m2

đ/thửa

 

 

820.000

 

 

 

6c/

Thửa < 500 m2

đ/thửa

 

 

870.000

 

 

 

6d/

Thửa < 1.000 m2

đ/thửa

 

 

1.100.000

 

 

 

6e/

Thửa < 3.000 m2

đ/thửa

 

 

1.450.000

 

 

 

6f/

Thửa < 10.000 m2

đ/thửa

 

 

2.170.000

 

 

 

III/

PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

 

 

A/

BẢN ĐỒ

 

 

1/

Bản đồ địa hình:

 

 

1.1/

Tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

- Màu

Đồng/tờ

42.000

 

- Mộc

Đồng/tờ

32.000

1.2/

Tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

- Màu

Đồng/tờ

52.000

 

- Mộc

Đồng/tờ

45.000

1.3/

Tỷ lệ 1/100 000

 

 

 

- Màu

Đồng/tờ

86.000

 

- Mộc

Đồng/tờ

75.000

2/

Bản đồ địa hình đáy biển:

 

 

2.1/

Tỷ lệ 1/5 000

Đồng/tờ

28.000

2.2/

Tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

- Màu

Đồng/tờ

32.000

 

- Mộc

Đồng/tờ

25.000

2.3/

Tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

- Màu

Đồng/tờ

42.000

 

- Mộc

Đồng/tờ

32.000

2.4/

Tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

- Màu

Đồng/tờ

53.000

 

- Mộc

Đồng/tờ

46.000

2.5/

Tỷ lệ 1/100 000

 

 

 

- Màu

Đồng/tờ

86.000

 

- Mộc

Đồng/tờ

75.000

2.6/

Tỷ lệ 1/250 000

Đồng/tờ

120.000

B/

TƯ LIỆU ĐẠI ĐỊA:

 

 

1/

Tọa độ phẳng X, Y

đồng/điểm

100.000

2/

Độ cao h

đồng/điểm

32.000

3/

Ghi chú điểm tọa độ

đồng/điểm

15.000

4/

Ghi chú điểm độ cao

đồng/điểm

15.000

C/

THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

 

 

1/

Thống kê các loại đất

đồng/biểu

100.000

2/

Tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

đồng/thửa

15.000

3/

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất (giao cấp, thu hồi đất, thanh tra, đăng ký biến động)

đồng/thửa

15.000

4/

Trích lục thửa đất

đồng/thửa

15.000

5/

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

đồng/mảnh

200.000

6/

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất

đồng/mảnh

250.000

7/

Bản đồ địa giới hành chính

đồng/mảnh

150.000

8/

Ảnh hàng không và ảnh viễn thám

đồng/tờ

100.000

D/

BẢN ĐỒ DẠNG SỐ: (In trên giấy hoặc đĩa)

 

 

*

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

 

 

1/

Tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

98.000

2/

Tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

37.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

107.000

3/

Tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

107.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

119.000

4/

Tỷ lệ 1/100 000

 

 

*

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN

 

 

1/

Tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

87.000

2/

Tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

97.000

3/

Tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

107.000

4/

Tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

119.000

5/

Tỷ lệ 1/100 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

133.000

6/

Tỷ lệ 1/250 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

146.000

*

BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

1/

Tỷ lệ 1/2 00

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

145.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

22.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

57.000

2/

Tỷ lệ 1/5 00

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

145.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

22.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

64.000

3/

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

145.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

22.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

66.000

4/

Tỷ lệ 1/2 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

78.000

5/

Tỷ lệ 1/5 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

88.000

6/

Tỷ lệ 1/10 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

97.000

7/

Tỷ lệ 1/25 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

174.000

 

- In trắng đen

24.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

107.000

8/

Tỷ lệ 1/50 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

119.000

9/

Tỷ lệ 1/100 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

132.000

10/

Tỷ lệ 1/250 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

147.000

11/

Tỷ lệ 1/1.000 000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

193.000

 

- In trắng đen

30.000

 

- Bản đồ ghi trên đĩa

đồng/lớp/mảnh

163.000

IV/

PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT

 

ĐÔ THỊ

NÔNG THÔN

1/

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ)

 

 

 

-

Hộ gia đình hoặc cá nhân

đồng/1 hồ sơ

30.000

20.000

-

Tổ chức

150.000

150.000

2/

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất (GCNQSDN ở và QSDĐ ở)

 

 

 

-

Hộ gia đình hoặc cá nhân

đồng/1 hồ sơ

40.000

25.000

-

Tổ chức

200.000

200.000

3/

Cấp đổi hoặc cấp lại GCNQSDĐ hoặc GCNQSHN ở và QSDĐ ở

 

 

 

-

Hộ gia đình hoặc cá nhân

đồng/1 hồ sơ

25.000

15.000

-

Tổ chức

100.000

100.000

4/

Thay đổi tên sử dụng

 

 

 

-

Hộ gia đình hoặc cá nhân

đồng/1 hồ sơ

20.000

10.000

-

Tổ chức

100.000

100.000

5/

Thay đổi loại đất, mục đích sử dụng đất, ranh giới và diện tích thửa đất

 

 

 

-

Hộ gia đình hoặc cá nhân

đồng/1 hồ sơ

30.000

20.000

-

Tổ chức

150.000

150.000

6/

Cắm mốc theo giấy CNQSDĐ hoặc GCNQSHN ở và QSD đất ở

đồng/1 hồ sơ

 

35.000

7/

Đo vẽ hiện trạng thửa đất

đồng/1 hồ sơ

Được trích 30% mức thu theo đơn giá sản phẩm đo thửa đất quy định tại Điểm 1,2,3,4,5 Mục II trong danh mục này

V/

PHÍ CHỢ (hoa chi chợ)

Đồng/ngày/chỗ mua bán

2.000

VI/

PHÍ ĐẤU GIÁ - ĐẤU THẦU

 

 

1/

Phí đấu thầu

Đồng/1 hồ sơ

500.000

2/

Phí đấu giá

 

 

-

Tài sản có giá trị dưới 01 triệu đồng

Đồng/giá trị TS bán được

50.000

-

Tài sản có giá trị trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng

%/giá trị tài sản bán được

5

-

Tài sản có giá trị trên 100 triệu đến 1 tỷ đồng

%/giá trị tài sản bán được

2

-

Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng

 

Mức thu phí là 29 triệu đồng + 0,2% phần giá trị TS bán được vượt quá 01 tỷ đồng (mức thu không quá 01 tỷ đồng)

VII/

PHÍ QUA ĐÒ (ĐÒ NGANG)

 

 

1/

Người lớn

Đồng/người/lượt

500

2/

Trẻ em dưới 16 tuổi

Đồng/người/lượt

200

3/

Xe đạp

Đồng/chiếc/lượt

500

4/

Xe gắn máy 02 bánh

Đồng/chiếc/lượt

1.000

VIII/

PHÍ QUA PHÀ

 

 

1/

Xe ôtô

 

 

*

Vận tải khách

 

 

-

Từ 04 - 07 ghế

Đồng/chiếc/lượt

10.000

-

Từ 08 - 12 ghế

Đồng/chiếc/lượt

15.000

-

Từ 13 ghế trở lên

Đồng/chiếc/lượt

20.000

*

Vận tải hàng hóa

 

 

-

Đến 05 tấn

Đồng/chiếc/lượt

15.000

-

Từ 05 - 10 tấn

Đồng/chiếc/lượt

20.000

-

Từ 11 tấn trở lên

Đồng/chiếc/lượt

25.000

2/

Khách bộ hành, xe đạp, xe gắn máy 02 bánh thu như phí qua đò (quy định tại Mục VII của danh mục này)

 

 

IX

PHÍ THƯ VIỆN

 

 

 

Cấp thẻ đọc giả (kể cả ép nhựa)

 

 

-

Người lớn

Đồng/năm

15.000

-

Trẻ em dưới 16 tuổi

Đồng/năm

10.000

X/

PHÍ AN NINH TRẬT TỰ

 

 

1/

Cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, hộ SXKD

Đồng/tháng

10.000

2/

Hộ gia đình

Đồng/tháng

5.000

XI/

PHÍ TRÔNG GIỮA XE ĐẠP, XE MÁY, ÔTÔ

 

 

1/

Xe đạp

Đồng/chiếc/lượt

500

*

Sau 22 giờ trở đi

Đồng/chiếc/lượt

1.000

2/

Xe gắn máy 02 bánh

Đồng/chiếc/lượt

1.000

 

Sau 22 giờ trở đi

Đồng/chiếc/lượt

2.000

3/

Xe ôtô

 

 

*

Vận tải hành khách

 

 

-

Từ 04 - 07 ghế

Đồng/chiếc/lượt

5.000

-

Từ 08 - 12 ghế

Đồng/chiếc/lượt

10.000

-

Từ 13 ghế trở lên

Đồng/chiếc/lượt

15.000

*

Vận tải hàng hóa

 

 

-

Đến 05 tấn

Đồng/chiếc/lượt

10.000

-

Từ 05 - 10 tấn

Đồng/chiếc/lượt

15.000

-

Từ 11 tấn trở lên

Đồng/chiếc/lượt

20.000

XII/

PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH (vé vào cổng chính)

Đồng/người/lượt

2.000

XIII/

PHÍ THAM QUAN DI TÍCH LỊCH SỬ (vé vào cổng chính)

Đồng/người/lượt

2.000

XIV/

PHÍ THAM QUAN CÔNG TRÌNH VĂN HÓA (vé vào cổng chính)

Đồng/người/lượt

2.000

XV/

PHÍ VỆ SINH

 

 

1/

Cơ quan HCSN, trường học, cơ sở dạy nghề

Đồng/tháng

50.000

2/

Đối với cơ quan đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp

Đồng/tháng

20.000

3/

Hộ gia đình

Đồng/tháng

10.000

4/

Bệnh viện đa khoa Tỉnh

(thu gom rác sinh hoạt bệnh viện, trạm y tế - Rác y tế xử lý riêng)

Đồng/tháng

900.000

5/

Bệnh viện Huyện

Đồng/tháng

300.000

6/

Trạm y tế xã, phường

Đồng/tháng

20.000

7/

Cơ sở sản xuất

Đồng/tháng

90.000

8/

Cơ sở dịch vụ, sửa chữa

Đồng/tháng

80.000

9/

Quầy, cửa hàng kinh doanh, gia công, dịch vụ các mặt hàng (không có tên trong danh mục này)

Đồng/tháng

60.000

10/

Cơ sở, cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, trang trí nội thất…

Đồng/tháng

110.000

11/

Cửa hàng, quầy hàng, cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống, trái cây, rau, củ, quả…

Đồng/tháng

75.000

12/

Cơ sở chế biến thực phẩm tươi sống, giết mổ gia súc, gia cầm (kể cả lò quay heo, lò ấp gà, vịt)

Đồng/tháng

120.000

13/

Điểm, cửa hàng, quầy hàng ăn uống, giải khát

Đồng/tháng

100.000

14/

Nhà khách, nhà trọ không kết hợp kinh doanh ăn uống

Đồng/tháng

110.000

15/

Nhà khách, nhà trọ kết hợp kinh doanh ăn uống

Đồng/tháng

130.000

16/

Nhà hàng - khách sạn

Đồng/tháng

300.000

17/

Nhà hàng

Đồng/tháng

150.000

18/

Khách sạn

Đồng/tháng

150.000

19/

Công ty, xí nghiệp, cơ sở, nhà máy chế biến, gia công, sản xuất hàng thủy sản, nông sản… xuất khẩu

Đồng/tháng

350.000

XVI/

PHÍ DỰ THI DỰ TUYỂN

 

 

1/

Xét tuyển vào lớp 6

Đồng/hồ sơ/thí sinh

4.000

2/

Xét tuyển vào lớp 10

Đồng/hồ sơ/thí sinh

5.000

3/

Thi tuyển vào các trường PTTH

Đồng/hồ sơ/thí sinh

15.000

4/

Thi tuyển vào các trường đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề

 

 

-

Thí sinh thuộc diện xét tuyển

Đồng/hồ sơ/thí sinh

15.000

-

Đăng ký dự thi

Đồng/hồ sơ/thí sinh

20.000

-

Dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn thi)

Đồng/hồ sơ/thí sinh

20.000

-

Dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn thi)

Đồng/hồ sơ/TS

30.000

XVII/

PHÍ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

 

 

-

Hộ nông nghiệp

Đồng/hộ/năm

10.000

-

Hộ đô thị

Đồng/hộ/năm

15.000

-

Hộ kinh doanh cá thể, tư nhân

Đồng/hộ/năm

70.000

-

DNNN, Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần

Đồng/hộ/năm

150.000

Ghi chú:

03 loại phí tạm thời chưa ban hành:

- Phí qua cầu.

- Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước.

- Phí sử dụng đường bộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 28/2003/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2003
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Nguyễn Thanh Thế
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/09/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản