Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2003/QĐ-UB | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 09 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994.
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001.
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ “quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí”.
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính “hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí và lệ phí”.
Căn cứ Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa VI tại kỳ họp thứ 9 từ ngày 15-17/8/2003 “về việc ban hành danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định, quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quản lý thu nộp, sử dụng phí theo quy định về chế độ kế toán, thống kê và ấn chỉ hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH BẠC LIÊU
|
DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 9 năm 2002 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT | DANH MỤC PHÍ | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU | ||||||||
I/ |
|
| |||||||||
1/ | Phí cấp giấy CNQ sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở | Đồng/hồ sơ | 50.000 | ||||||||
2/ | Phí đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, QSD đất ở (nhà, đất gắn liền theo yêu cầu của đối tượng) | Đồng/hồ sơ | 30.000 | ||||||||
3/ | Phí cấp giấy chứng chỉ quy hoạch hoặc xác nhận quy hoạch | Đồng/hồ sơ | 30.000 | ||||||||
4/ | Phí xác định vị trí để cắm mốc quy hoạch | Đồng/hồ sơ | 30.000 | ||||||||
5/ | Phí trích lục hồ sơ chứng chỉ quy hoạch | Đồng/hồ sơ | 10.000 | ||||||||
6/ | Phí đo vẽ nhà cấp IV trở lên | Đồng/m2 | 1.600 | ||||||||
II/ | PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
| ||||||||
|
|
| KHÓ KHĂN | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1/ | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Đồng/m2 | 410 | 480 | 620 | 760 | 900 | 1.000 | |||
2/ | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Đồng/m2 | 156 | 190 | 200 | 260 | 350 | 440 | |||
3/ | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Đồng/m2 | 50 | 70 | 80 | 96 | - | - | |||
4/ | Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Đồng/m2 | 12 | 17 | 20 | 26 | - | - | |||
5/ | Trích đo thửa đất khu vực nông thôn | đ/thửa |
|
|
|
|
|
| |||
5a/ | Thửa < 100 m2 | đ/thửa |
|
| 390.000 |
|
|
| |||
5b/ | Thửa < 300 m2 | đ/thửa |
|
| 490.000 |
|
|
| |||
5c/ | Thửa < 500 m2 | đ/thửa |
|
| 590.000 |
|
|
| |||
5d/ | Thửa < 1.000 m2 | đ/thửa |
|
| 690.000 |
|
|
| |||
5e/ | Thửa < 3.000 m2 | đ/thửa |
|
| 980.000 |
|
|
| |||
5f/ | Thửa < 10.000 m2 | đ/thửa |
|
| 1.470.000 |
|
|
| |||
6/ | Trích đo thửa đất khu vực đô thị | đ/thửa |
|
|
|
|
|
| |||
6a/ | Thửa < 100 m2 | đ/thửa |
|
| 580.000 |
|
|
| |||
6b/ | Thửa < 300 m2 | đ/thửa |
|
| 820.000 |
|
|
| |||
6c/ | Thửa < 500 m2 | đ/thửa |
|
| 870.000 |
|
|
| |||
6d/ | Thửa < 1.000 m2 | đ/thửa |
|
| 1.100.000 |
|
|
| |||
6e/ | Thửa < 3.000 m2 | đ/thửa |
|
| 1.450.000 |
|
|
| |||
6f/ | Thửa < 10.000 m2 | đ/thửa |
|
| 2.170.000 |
|
|
| |||
III/ | PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
|
| ||||||||
A/ | BẢN ĐỒ |
|
| ||||||||
1/ | Bản đồ địa hình: |
|
| ||||||||
1.1/ | Tỷ lệ 1/25 000 |
|
| ||||||||
| - Màu | Đồng/tờ | 42.000 | ||||||||
| - Mộc | Đồng/tờ | 32.000 | ||||||||
1.2/ | Tỷ lệ 1/50 000 |
|
| ||||||||
| - Màu | Đồng/tờ | 52.000 | ||||||||
| - Mộc | Đồng/tờ | 45.000 | ||||||||
1.3/ | Tỷ lệ 1/100 000 |
|
| ||||||||
| - Màu | Đồng/tờ | 86.000 | ||||||||
| - Mộc | Đồng/tờ | 75.000 | ||||||||
2/ | Bản đồ địa hình đáy biển: |
|
| ||||||||
2.1/ | Tỷ lệ 1/5 000 | Đồng/tờ | 28.000 | ||||||||
2.2/ | Tỷ lệ 1/10 000 |
|
| ||||||||
| - Màu | Đồng/tờ | 32.000 | ||||||||
| - Mộc | Đồng/tờ | 25.000 | ||||||||
2.3/ | Tỷ lệ 1/25 000 |
|
| ||||||||
| - Màu | Đồng/tờ | 42.000 | ||||||||
| - Mộc | Đồng/tờ | 32.000 | ||||||||
2.4/ | Tỷ lệ 1/50 000 |
|
| ||||||||
| - Màu | Đồng/tờ | 53.000 | ||||||||
| - Mộc | Đồng/tờ | 46.000 | ||||||||
2.5/ | Tỷ lệ 1/100 000 |
|
| ||||||||
| - Màu | Đồng/tờ | 86.000 | ||||||||
| - Mộc | Đồng/tờ | 75.000 | ||||||||
2.6/ | Tỷ lệ 1/250 000 | Đồng/tờ | 120.000 | ||||||||
B/ | TƯ LIỆU ĐẠI ĐỊA: |
|
| ||||||||
1/ | Tọa độ phẳng X, Y | đồng/điểm | 100.000 | ||||||||
2/ | Độ cao h | đồng/điểm | 32.000 | ||||||||
3/ | Ghi chú điểm tọa độ | đồng/điểm | 15.000 | ||||||||
4/ | Ghi chú điểm độ cao | đồng/điểm | 15.000 | ||||||||
C/ | THÔNG TIN ĐẤT ĐAI |
|
| ||||||||
1/ | Thống kê các loại đất | đồng/biểu | 100.000 | ||||||||
2/ | Tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | đồng/thửa | 15.000 | ||||||||
3/ | Hồ sơ kỹ thuật thửa đất (giao cấp, thu hồi đất, thanh tra, đăng ký biến động) | đồng/thửa | 15.000 | ||||||||
4/ | Trích lục thửa đất | đồng/thửa | 15.000 | ||||||||
5/ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | đồng/mảnh | 200.000 | ||||||||
6/ | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất | đồng/mảnh | 250.000 | ||||||||
7/ | Bản đồ địa giới hành chính | đồng/mảnh | 150.000 | ||||||||
8/ | Ảnh hàng không và ảnh viễn thám | đồng/tờ | 100.000 | ||||||||
D/ | BẢN ĐỒ DẠNG SỐ: (In trên giấy hoặc đĩa) |
|
| ||||||||
* | BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH |
|
| ||||||||
1/ | Tỷ lệ 1/10 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 98.000 | ||||||||
2/ | Tỷ lệ 1/25 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 37.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 107.000 | ||||||||
3/ | Tỷ lệ 1/50 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 107.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 119.000 | ||||||||
4/ | Tỷ lệ 1/100 000 |
|
| ||||||||
* | BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN |
|
| ||||||||
1/ | Tỷ lệ 1/5 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 87.000 | ||||||||
2/ | Tỷ lệ 1/10 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 97.000 | ||||||||
3/ | Tỷ lệ 1/25 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 107.000 | ||||||||
4/ | Tỷ lệ 1/50 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 119.000 | ||||||||
5/ | Tỷ lệ 1/100 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 133.000 | ||||||||
6/ | Tỷ lệ 1/250 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 146.000 | ||||||||
* | BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
| ||||||||
1/ | Tỷ lệ 1/2 00 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 145.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 22.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 57.000 | ||||||||
2/ | Tỷ lệ 1/5 00 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 145.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 22.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 64.000 | ||||||||
3/ | Tỷ lệ 1/1000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 145.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 22.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 66.000 | ||||||||
4/ | Tỷ lệ 1/2 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 78.000 | ||||||||
5/ | Tỷ lệ 1/5 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 88.000 | ||||||||
6/ | Tỷ lệ 1/10 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 97.000 | ||||||||
7/ | Tỷ lệ 1/25 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 174.000 | ||||||||
| - In trắng đen | “ | 24.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 107.000 | ||||||||
8/ | Tỷ lệ 1/50 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 119.000 | ||||||||
9/ | Tỷ lệ 1/100 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | “ | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 132.000 | ||||||||
10/ | Tỷ lệ 1/250 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | “ | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 147.000 | ||||||||
11/ | Tỷ lệ 1/1.000 000 |
|
| ||||||||
| - In màu | đồng/mảnh | 193.000 | ||||||||
| - In trắng đen | “ | 30.000 | ||||||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đồng/lớp/mảnh | 163.000 | ||||||||
IV/ | PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT |
| ĐÔ THỊ | NÔNG THÔN | |||||||
1/ | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) |
|
|
| |||||||
- | Hộ gia đình hoặc cá nhân | đồng/1 hồ sơ | 30.000 | 20.000 | |||||||
- | Tổ chức | “ | 150.000 | 150.000 | |||||||
2/ | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất (GCNQSDN ở và QSDĐ ở) |
|
|
| |||||||
- | Hộ gia đình hoặc cá nhân | đồng/1 hồ sơ | 40.000 | 25.000 | |||||||
- | Tổ chức | “ | 200.000 | 200.000 | |||||||
3/ | Cấp đổi hoặc cấp lại GCNQSDĐ hoặc GCNQSHN ở và QSDĐ ở |
|
|
| |||||||
- | Hộ gia đình hoặc cá nhân | đồng/1 hồ sơ | 25.000 | 15.000 | |||||||
- | Tổ chức | “ | 100.000 | 100.000 | |||||||
4/ | Thay đổi tên sử dụng |
|
|
| |||||||
- | Hộ gia đình hoặc cá nhân | đồng/1 hồ sơ | 20.000 | 10.000 | |||||||
- | Tổ chức | “ | 100.000 | 100.000 | |||||||
5/ | Thay đổi loại đất, mục đích sử dụng đất, ranh giới và diện tích thửa đất |
|
|
| |||||||
- | Hộ gia đình hoặc cá nhân | đồng/1 hồ sơ | 30.000 | 20.000 | |||||||
- | Tổ chức | “ | 150.000 | 150.000 | |||||||
6/ | đồng/1 hồ sơ |
| 35.000 | ||||||||
7/ | đồng/1 hồ sơ | Được trích 30% mức thu theo đơn giá sản phẩm đo thửa đất quy định tại Điểm 1,2,3,4,5 Mục II trong danh mục này | |||||||||
Đồng/ngày/chỗ mua bán | 2.000 | ||||||||||
VI/ | PHÍ ĐẤU GIÁ - ĐẤU THẦU |
|
| ||||||||
1/ | Phí đấu thầu | Đồng/1 hồ sơ | 500.000 | ||||||||
2/ | Phí đấu giá |
|
| ||||||||
- | Tài sản có giá trị dưới 01 triệu đồng | Đồng/giá trị TS bán được | 50.000 | ||||||||
- | Tài sản có giá trị trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng | %/giá trị tài sản bán được | 5 | ||||||||
- | Tài sản có giá trị trên 100 triệu đến 1 tỷ đồng | %/giá trị tài sản bán được | 2 | ||||||||
- | Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng |
| Mức thu phí là 29 triệu đồng + 0,2% phần giá trị TS bán được vượt quá 01 tỷ đồng (mức thu không quá 01 tỷ đồng) | ||||||||
VII/ | PHÍ QUA ĐÒ (ĐÒ NGANG) |
|
| ||||||||
1/ | Người lớn | Đồng/người/lượt | 500 | ||||||||
2/ | Trẻ em dưới 16 tuổi | Đồng/người/lượt | 200 | ||||||||
3/ | Xe đạp | Đồng/chiếc/lượt | 500 | ||||||||
4/ | Xe gắn máy 02 bánh | Đồng/chiếc/lượt | 1.000 | ||||||||
VIII/ | PHÍ QUA PHÀ |
|
| ||||||||
1/ | Xe ôtô |
|
| ||||||||
* | Vận tải khách |
|
| ||||||||
- | Từ 04 - 07 ghế | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | ||||||||
- | Từ 08 - 12 ghế | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | ||||||||
- | Từ 13 ghế trở lên | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 | ||||||||
* | Vận tải hàng hóa |
|
| ||||||||
- | Đến 05 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | ||||||||
- | Từ 05 - 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 | ||||||||
- | Từ 11 tấn trở lên | Đồng/chiếc/lượt | 25.000 | ||||||||
2/ | Khách bộ hành, xe đạp, xe gắn máy 02 bánh thu như phí qua đò (quy định tại Mục VII của danh mục này) |
|
| ||||||||
IX | PHÍ THƯ VIỆN |
|
| ||||||||
| Cấp thẻ đọc giả (kể cả ép nhựa) |
|
| ||||||||
- | Người lớn | Đồng/năm | 15.000 | ||||||||
- | Trẻ em dưới 16 tuổi | Đồng/năm | 10.000 | ||||||||
X/ | PHÍ AN NINH TRẬT TỰ |
|
| ||||||||
1/ | Cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, hộ SXKD | Đồng/tháng | 10.000 | ||||||||
2/ | Hộ gia đình | Đồng/tháng | 5.000 | ||||||||
XI/ | PHÍ TRÔNG GIỮA XE ĐẠP, XE MÁY, ÔTÔ |
|
| ||||||||
1/ | Xe đạp | Đồng/chiếc/lượt | 500 | ||||||||
* | Sau 22 giờ trở đi | Đồng/chiếc/lượt | 1.000 | ||||||||
2/ | Xe gắn máy 02 bánh | Đồng/chiếc/lượt | 1.000 | ||||||||
| Sau 22 giờ trở đi | Đồng/chiếc/lượt | 2.000 | ||||||||
3/ | Xe ôtô |
|
| ||||||||
* | Vận tải hành khách |
|
| ||||||||
- | Từ 04 - 07 ghế | Đồng/chiếc/lượt | 5.000 | ||||||||
- | Từ 08 - 12 ghế | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | ||||||||
- | Từ 13 ghế trở lên | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | ||||||||
* | Vận tải hàng hóa |
|
| ||||||||
- | Đến 05 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | ||||||||
- | Từ 05 - 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | ||||||||
- | Từ 11 tấn trở lên | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 | ||||||||
XII/ | PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH (vé vào cổng chính) | Đồng/người/lượt | 2.000 | ||||||||
XIII/ | PHÍ THAM QUAN DI TÍCH LỊCH SỬ (vé vào cổng chính) | Đồng/người/lượt | 2.000 | ||||||||
XIV/ | PHÍ THAM QUAN CÔNG TRÌNH VĂN HÓA (vé vào cổng chính) | Đồng/người/lượt | 2.000 | ||||||||
|
| ||||||||||
1/ | Cơ quan HCSN, trường học, cơ sở dạy nghề | Đồng/tháng | 50.000 | ||||||||
2/ | Đối với cơ quan đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp | Đồng/tháng | 20.000 | ||||||||
3/ | Hộ gia đình | Đồng/tháng | 10.000 | ||||||||
4/ | Bệnh viện đa khoa Tỉnh | (thu gom rác sinh hoạt bệnh viện, trạm y tế - Rác y tế xử lý riêng) | Đồng/tháng | 900.000 | |||||||
5/ | Bệnh viện Huyện | Đồng/tháng | 300.000 | ||||||||
6/ | Trạm y tế xã, phường | Đồng/tháng | 20.000 | ||||||||
7/ | Cơ sở sản xuất | Đồng/tháng | 90.000 | ||||||||
8/ | Cơ sở dịch vụ, sửa chữa | Đồng/tháng | 80.000 | ||||||||
9/ | Quầy, cửa hàng kinh doanh, gia công, dịch vụ các mặt hàng (không có tên trong danh mục này) | Đồng/tháng | 60.000 | ||||||||
10/ | Cơ sở, cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, trang trí nội thất… | Đồng/tháng | 110.000 | ||||||||
11/ | Cửa hàng, quầy hàng, cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống, trái cây, rau, củ, quả… | Đồng/tháng | 75.000 | ||||||||
12/ | Cơ sở chế biến thực phẩm tươi sống, giết mổ gia súc, gia cầm (kể cả lò quay heo, lò ấp gà, vịt) | Đồng/tháng | 120.000 | ||||||||
13/ | Điểm, cửa hàng, quầy hàng ăn uống, giải khát | Đồng/tháng | 100.000 | ||||||||
14/ | Nhà khách, nhà trọ không kết hợp kinh doanh ăn uống | Đồng/tháng | 110.000 | ||||||||
15/ | Nhà khách, nhà trọ kết hợp kinh doanh ăn uống | Đồng/tháng | 130.000 | ||||||||
16/ | Nhà hàng - khách sạn | Đồng/tháng | 300.000 | ||||||||
17/ | Nhà hàng | Đồng/tháng | 150.000 | ||||||||
18/ | Khách sạn | Đồng/tháng | 150.000 | ||||||||
19/ | Công ty, xí nghiệp, cơ sở, nhà máy chế biến, gia công, sản xuất hàng thủy sản, nông sản… xuất khẩu | Đồng/tháng | 350.000 | ||||||||
XVI/ | PHÍ DỰ THI DỰ TUYỂN |
|
| ||||||||
1/ | Xét tuyển vào lớp 6 | Đồng/hồ sơ/thí sinh | 4.000 | ||||||||
2/ | Xét tuyển vào lớp 10 | Đồng/hồ sơ/thí sinh | 5.000 | ||||||||
3/ | Thi tuyển vào các trường PTTH | Đồng/hồ sơ/thí sinh | 15.000 | ||||||||
4/ | Thi tuyển vào các trường đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề |
|
| ||||||||
- | Thí sinh thuộc diện xét tuyển | Đồng/hồ sơ/thí sinh | 15.000 | ||||||||
- | Đăng ký dự thi | Đồng/hồ sơ/thí sinh | 20.000 | ||||||||
- | Dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn thi) | Đồng/hồ sơ/thí sinh | 20.000 | ||||||||
- | Dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn thi) | Đồng/hồ sơ/TS | 30.000 | ||||||||
XVII/ | PHÍ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|
| ||||||||
- | Hộ nông nghiệp | Đồng/hộ/năm | 10.000 | ||||||||
- | Hộ đô thị | Đồng/hộ/năm | 15.000 | ||||||||
- | Hộ kinh doanh cá thể, tư nhân | Đồng/hộ/năm | 70.000 | ||||||||
- | DNNN, Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần | Đồng/hộ/năm | 150.000 | ||||||||
Ghi chú: | 03 loại phí tạm thời chưa ban hành: - Phí qua cầu. - Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước. - Phí sử dụng đường bộ. | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 07/2004/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 28/2003/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2003
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Nguyễn Thanh Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra