Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2796/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 02/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3476/TTr-SNV ngày 10/12/2024 về việc ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện và thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định (chi tiết tại Bộ chỉ số, Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định có trách nhiệm sử dụng Bộ chỉ số cải cách hành chính để theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm của đơn vị, địa phương mình.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện và thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2796/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) để theo dõi, đánh giá, xếp hạng một cách thực chất, khách quan, khoa học và công bằng kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch CCHC tỉnh Nam Định hàng năm và giai đoạn 2021 - 2025.
2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC theo đặc điểm, tính chất quản lý nhà nước của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Xác định được thang điểm, phương pháp đánh giá các tiêu chí, tiêu chí thành phần, từ đó xác định được Chỉ số CCHC của từng sở, ban, ngành và từng huyện, thành phố.
- So sánh, xếp hạng kết quả CCHC hằng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố thông qua đó xác định được những tồn tại, hạn chế để đề ra nhiệm vụ, giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao chất lượng, hiệu quả CCHC hằng năm.
- Triển khai, tổ chức thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC và công bố kết quả xác định Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
3. Yêu cầu
- Chỉ số CCHC phải bám sát nội dung của các văn bản chỉ đạo về đẩy mạnh CCHC, Chương trình tổng thể CCHC giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch CCHC giai đoạn 2021-2025[1] của tỉnh Nam Định.
- Chỉ số CCHC phải bảo đảm tính khả thi, hiệu quả, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế, đồng thời đánh giá thực chất, chính xác, khách quan kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm ở các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Tăng cường sự tham gia đánh giá của người dân, tổ chức đối với quá trình triển khai công tác CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ thông tin, công nghệ số để nâng cao tính công khai, minh bạch và khách quan trong công tác theo dõi, đánh giá.
- Hình thành hệ thống theo dõi, đánh giá đồng bộ, thống nhất và ổn định đối với các cơ quan hành chính nhà nước từ tỉnh tới cơ sở.
4. Phạm vi và đối tượng
- Phạm vi điều chỉnh: Kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Đối tượng áp dụng: Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Kết cấu bộ Chỉ số CCHC
1.1. Việc xác định Chỉ số CCHC tỉnh được thực hiện theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần với số điểm cụ thể của Bộ chỉ số, gồm có:
- Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành (Phụ lục I)
- Chỉ số CCHC của UBND các huyện, thành phố (Phụ lục II)
1.2. Chỉ số CCHC đánh giá các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố gồm 9 nội dung:
- Công tác chỉ đạo, điều hành công tác CCHC;
- Cải cách thể chế;
- Cải cách thủ tục hành chính;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính;
- Cải cách chế độ công vụ;
- Cải cách tài chính công;
- Xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số.
- Đánh giá sự hài lòng của người dân và tổ chức
- Các tiêu chí khuyến khích trong công tác CCHC
2. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá, xác định Chỉ số CCHC là 100 điểm. Trong đó:
- Điểm các đơn vị tự đánh giá theo Bộ chỉ số: Tối đa 80 điểm .
- Điểm đánh giá sự hài lòng của người dân và tổ chức: Tối đa 15 điểm.
- Điểm các tiêu chí khuyến khích trong công tác CCHC: Tối đa 5 điểm.
3. Phương pháp đánh giá
- Điểm tự đánh giá: Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Bộ Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ thông qua phần mềm chấm điểm cải cách hành chính.
- Điểm thẩm định: Tổ thẩm định chấm điểm căn cứ kết quả thực hiện công tác CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố; thông báo của Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh về kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC tỉnh Nam Định hàng tháng và kết quả đánh giá qua thanh tra, kiểm tra, theo dõi của các cơ quan quản lý theo lĩnh vực.
- Điểm khuyến khích: Tổ thẩm định căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của các đơn vị để chấm điểm khuyến khích đối với những đơn vị có đổi mới, sáng tạo trong công tác CCHC và cung cấp tài liệu kiểm chứng kịp thời, đầy đủ phục vụ công tác đánh giá chấm điểm chỉ số CCHC tỉnh Nam Định.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm thực hiện
1.1. Sở Nội vụ: Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm.
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành kế hoạch; chủ trì tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được phê duyệt.
- Phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC và tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế hàng năm.
- Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ thực hiện công tác CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố về việc tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC.
- Phối hợp các đơn vị có liên quan, tham mưu UBND tỉnh thành lập Tổ thẩm định kết quả tự đánh giá của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố. Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo trình UBND tỉnh quyết định.
1.2. Văn phòng UBND tỉnh và các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ của mình triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Cử công chức tham gia Tổ thẩm định để đánh giá kết quả CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
1.3. Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố
- Triển khai và tổ chức thực hiện tự đánh giá, xác định Chỉ số CCHC theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học.
2. Kinh phí thực hiện
- Kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước. Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai xác định Chỉ số CCHC hàng năm thực hiện theo quy định hiện hành.
- Giao Sở Nội vụ triển khai thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm và dự trù kinh phí thực hiện hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt và cấp kinh phí để thực hiện./.
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2796 /QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | |
Tự đánh giá | Thẩm định | |||
I | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 9.50 |
|
|
1 | Triển khai các nhiệm vụ về CCHC | 1.50 |
|
|
1.1 | Kết quả triển khai các nhiệm vụ về CCHC | 0.75 |
|
|
| 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
| Từ 80% - dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
| Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
1.2 | Kết quả triển khai các nhiệm vụ về Chuyển đổi số | 0.50 |
|
|
| 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
| Từ 80% - dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
| Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
1.3 | Tổ chức đánh giá, sơ kết, tổng kết công tác CCHC của sở, ban, ngành hàng năm | 0.25 |
|
|
2 | Công tác kiểm tra CCHC | 2.00 |
|
|
2.1 | Tổ chức kiểm tra | 0.50 |
|
|
| Từ 30% số đơn vị thuộc và trực thuộc trở lên |
|
|
|
| Dưới 30% số đơn vị thuộc và trực thuộc |
|
|
|
2.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.50 |
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
| Từ 90% đến dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
| Dưới 90% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
3 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1.50 |
|
|
3.1 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC được công nhận tại các sở, ban, ngành | 0.50 |
|
|
| Có 03 sáng kiến trở lên |
|
|
|
Có 02 sáng kiến |
|
|
| |
Có 01 sáng kiến |
|
|
| |
Không có sáng kiến |
|
|
| |
3.2 | Sáng kiến trong triển khai CCHC có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định | 1.00 |
|
|
| Có 02 sáng kiến trở lên |
|
|
|
Có 01 sáng kiến |
|
|
| |
Không có sáng kiến |
|
|
| |
4 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 1.75 |
|
|
4.1 | Thông tin, tuyên truyền về CCHC | 0.75 |
|
|
| Tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp, tập huấn chuyên đề về CCHC |
|
|
|
| Đăng thông tin về CCHC trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị |
|
|
|
| Đăng thông tin về CCHC trên các tài khoản mạng xã hội (Facebook, Zalo, Youtube…) |
|
|
|
4.2 | Truyền thông về chuyển đổi số với các hình thức | 0.75 |
|
|
| Có tổ chức các hội nghị, sự kiện, hoạt động truyền thông về Chuyển đổi số |
|
|
|
Cổng/Trang thông tin điện tử có Chuyên mục riêng và thông tin chuyên mục về Chuyển đổi số |
|
|
| |
Có trang mạng xã hội (Facebook, Youtube, Zalo, Tiktok, ….) của cơ quan và đăng tải thông tin về chuyển đổi số |
|
|
| |
4.3 | Thực hiện tuyên truyền ứng dụng VNeID | 0.25 |
|
|
5 | Thực hiện nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm đánh giá | 2.00 |
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% nhiệm vụ được giao |
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ không đúng tiến độ |
|
|
| |
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao |
|
|
| |
6 | Trách nhiệm của người đứng đầu trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo | 0.75 |
|
|
| Nội quy, quy chế, thông báo lịch tiếp công dân định kỳ của người đứng đầu sở, ban, ngành |
|
|
|
Thực hiện tiếp công dân định kỳ, đột xuất của người đứng đầu sở, ban, ngành |
|
|
| |
II | CẢI CÁCH THỂ CHẾ | 8.00 |
|
|
1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) | 2.50 |
|
|
1.1 | Tham mưu HĐND, UBND ban hành văn bản QPPL quy định chi tiết nội dung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành được giao trong văn bản QPPL của Trung ương | 1.50 |
|
|
| Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản QPPL đúng quy định |
|
|
|
Đã tham mưu nhưng ban hành chưa kịp thời vì lý do khách quan đã được cấp có thẩm quyền đồng ý |
|
|
| |
Tham mưu không kịp thời hoặc không tham mưu |
|
|
| |
1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành, lĩnh vực theo đúng quy định của Luật ban hành văn bản QPPL | 1.00 |
|
|
| 100% văn bản QPPL được xây dựng đúng quy trình |
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL được xây dựng đúng quy trình hoặc có văn bản QPPL bị cơ quan có thẩm quyền xử lý kiến nghị thu hồi |
|
|
| |
2 | Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 2.00 |
|
|
| 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
3 | Theo dõi thi hành pháp luật thuộc lĩnh vực phụ trách | 2.00 |
|
|
3.1 | Triển khai các hoạt động theo dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo sát, thu thập thông tin…) | 1.00 |
|
|
| Ban hành kế hoạch và triển khai một trong các hoạt động theo dõi THPL |
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc ban hành sai quy định hoặc không triển khai các hoạt động theo dõi THPL |
|
|
| |
3.2 | Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
4 | Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực | 1.50 |
|
|
4.1 | Tổ chức thực hiện các chương trình, kế hoạch PBGDPL trong lĩnh vực phụ trách | 0.50 |
|
|
| Thực hiện 100% nội dung các chương trình, kế hoạch PBGDPL |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không đúng thời hạn hoặc thực hiện dưới 100% nội dung các chương trình, kế hoạch PBGDPL |
|
|
| |
4.2 | Thực hiện tuyên truyền, PBGDPL | 1.00 |
|
|
| Đăng tải thông tin pháp luật đầy đủ, kịp thời trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. |
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục pháp luật đầy đủ, kịp thời cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động thuộc phạm vi quản lý |
|
|
| |
Tổ chức truyền thông, phổ biến đầy đủ, kịp thời các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
| |
III | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) | 19.50 |
|
|
1 | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính | 2.00 |
|
|
1.1 | Thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 0.50 |
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch đảm bảo đúng nội dung và thời gian |
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100% kế hoạch đảm bảo đúng nội dung và thời gian |
|
|
| |
Thực hiện dưới 85% kế hoạch đảm bảo đúng nội dung và thời gian |
|
|
| |
1.2 | Số lượng vấn đề được phát hiện qua rà soát đánh giá TTHC | 1.00 |
|
|
| Có 02 kiến nghị đơn giản hóa TTHC trở lên |
|
|
|
Có 01 kiến nghị đơn giản hóa TTHC |
|
|
| |
Không có kiến nghị đơn giản hoá TTHC |
|
|
| |
1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC | 0.50 |
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
Dưới 90% các vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
2 | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC | 1.00 |
|
|
2.1 | Thực hiện rà soát tham mưu xây dựng quy trình nội bộ | 0.50 |
|
|
| Đã triển khai rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
|
|
|
Chưa triển khai rà soát, xây dựng quy trình nội bộ |
|
|
| |
2.2 | Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC | 0.50 |
|
|
| Đạt 90% trở lên tổng số TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
Dưới 90% tổng số TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung |
|
|
| |
3 | Thực hiện công bố, công khai TTHC | 2.00 |
|
|
3.1 | Rà soát, cập nhật trình UBND tỉnh công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của các sở, ban, ngành | 1.00 |
|
|
| Đầy đủ, kịp thời theo quy định |
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc không kịp thời sau khi Bộ, ngành Trung ương ban hành Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết hoặc chưa rà soát, cập nhật trình UBND tỉnh ban hành quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
|
|
| |
3.2 | Thực hiện công khai TTHC | 1.00 |
|
|
| 100% TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, dễ tiếp cận trên Cổng DVC của tỉnh và Trang TTĐT của Sở, ban, ngành |
|
|
|
Dưới 100% TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, dễ tiếp cận trên Cổng DVC của tỉnh và Trang TTĐT của Sở, ban, ngành |
|
|
| |
4 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1.00 |
|
|
4.1 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0.75 |
|
|
| Không có PAKN hoặc 100% PAKN của cá nhân, tổ chức được giải quyết |
|
|
|
Dưới 100% PAKN của cá nhân, tổ chức được giải quyết |
|
|
| |
4.2 | Công khai kết quả trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền | 0.25 |
|
|
| Không có PAKN hoặc 100% kết quả trả lời PAKN được công khai đúng quy định |
|
|
|
Dưới 100% kết quả trả lời PAKN được công khai hoặc công khai không đúng quy định |
|
|
| |
5 | Giải quyết TTHC | 6.00 |
|
|
5.1 | Thực hiện quy trình giải quyết TTHC | 1.00 |
|
|
| Thực hiện đúng quy trình giải quyết TTHC |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy trình giải quyết TTHC |
|
|
| |
5.2 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trước hạn, đúng hạn, quá hạn | 3.00 |
|
|
| Đối với đơn vị có từ 10.000 hồ sơ TTHC phát sinh trong năm trở lên: - Có 100% số hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn - Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn - Dưới 90% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
|
| Đối với đơn vị có dưới 10.000 hồ sơ TTHC phát sinh trong năm: - Có 100% số hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn - Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn - Dưới 95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
|
5.3 | Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận | 1.00 |
|
|
| Không có hồ sơ TTHC bị trả lại hoặc hồ sơ bị trả lại có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện đảm bảo đúng quy định |
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại không có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hoặc có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện nhưng không đúng quy định |
|
|
| |
5.4 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn | 1.00 |
|
|
| Đơn vị không có TTHC giải quyết quá hạn |
|
|
|
Có TTHC giải quyết quá hạn nhưng đã thực hiện việc xin lỗi đầy đủ, đúng quy định |
|
|
| |
Không xin lỗi hoặc thực hiện xin lỗi không đầy đủ hoặc không đúng quy định |
|
|
| |
6 | Một cửa điện tử | 7.50 |
|
|
6.1 | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC của đơn vị được UBND tỉnh phê duyệt được áp dụng trên phần mềm một cửa điện tử | 0.50 |
|
|
| 100% TTHC được UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử |
|
|
|
Dưới 100% TTHC được áp dụng |
|
|
| |
6.2 | Áp dụng hệ thống một cửa điện tử để giải quyết TTHC | 1.00 |
|
|
| Tỷ lệ % hồ sơ giải quyết TTHC được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát sinh trong năm đánh giá đạt 100% |
|
|
|
Tỷ lệ % hồ sơ giải quyết TTHC được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát sinh trong năm đánh giá đạt từ 95% đến dưới 100% |
|
|
| |
Tỷ lệ % hồ sơ giải quyết TTHC được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát sinh trong năm đánh giá đạt dưới 95% |
|
|
| |
6.3 | Đăng tải trạng thái giải quyết hồ sơ TTHC đúng quy định | 1.00 |
|
|
| 100% hồ sơ TTHC tích trả kết quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức |
|
|
|
Có hồ sơ TTHC tích trả kết quả trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức |
|
|
| |
6.4 | Một cửa điện tử liên thông | 2.00 |
|
|
| Tính tỷ lệ %: (tổng số hồ sơ được xử lý liên thông trên môi trường điện tử / tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của các TTHC liên thông) *100% - Đạt từ 90% trở lên - Đạt từ 75% đến dưới 90% - Đạt dưới 75% Đối với các cơ quan không có TTHC liên thông thì được trừ mẫu |
|
|
|
6.5 | Trả kết quả điện tử và Số hóa kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trong năm đánh giá | 3.00 |
|
|
| a = Số lượng kết quả giải quyết TTHC b = Số lượng kết quả giải quyết TTHC được trả kết quả điện tử và số hóa. Tính tỷ lệ phần trăm b/a: - Đạt 100%: điểm tối đa - Từ 80% đến dưới 100% tính theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ * 2 - Dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
IV | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 8.75 |
|
|
1 | Tham mưu ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức | 1.25 |
|
|
1.1 | Tham mưu ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở, ban, ngành | 0.50 |
|
|
| Đã tham mưu ban hành và đã được UBND tỉnh ban hành |
|
|
|
Đã có văn bản tham mưu ban hành nhưng chưa đã được UBND tỉnh ban hành |
|
|
| |
Chưa tham mưu hoặc tham mưu ban hành không đúng quy định |
|
|
| |
1.2 | Tham mưu ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành | 0.50 |
|
|
| Đã tham mưu ban hành và đã được UBND tỉnh ban hành |
|
|
|
Đã có văn bản tham mưu ban hành nhưng chưa đã được UBND tỉnh ban hành |
|
|
| |
Chưa tham mưu hoặc tham mưu ban hành không đúng quy định |
|
|
| |
1.3 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và tương đương thuộc sở, ban, ngành | 0.25 |
|
|
| Ban hành đúng quy định |
|
|
|
Chưa ban hành hoặc ban hành không đúng quy định |
|
|
| |
2 | Thực hiện sắp xếp ĐVSNCL thuộc sở, ban ngành (Áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL) | 1.00 |
|
|
| Hoàn thành sắp xếp các ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành hoặc không có ĐVSNCL thuộc diện sắp xếp |
|
|
|
Đã triển khai thực hiện sắp xếp nhưng chưa hoàn thành |
|
|
| |
Chưa triển khai thực hiện sắp xếp |
|
|
| |
3 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ban ngành | 2.00 |
|
|
| Số lượng lãnh đạo cấp phó của phòng, ban, chi cục và tương đương; phòng thuộc ban và chi cục Điểm đánh giá theo công thức: (Số lượng phòng đúng quy định/ tổng số phòng) *điểm tối đa |
|
|
|
4 | Thực hiện quy định về biên chế công chức CQHCNN | 0.50 |
|
|
| Có văn bản phân bổ biên chế và thực hiện đúng quy định về sử dụng biên chế |
|
|
|
Không có văn bản hoặc văn bản không đúng quy định hoặc phân bổ không đúng quy định hoặc sử dụng biên chế vượt quá so với tổng số biên chế được giao |
|
|
| |
5 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành ( Áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL) | 1.50 |
|
|
5.1 | Số lượng lãnh đạo cấp phó của ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật | 0.50 |
|
|
| Đúng quy định |
|
|
|
Không đúng quy định |
|
|
| |
5.2 | Số lượng người làm việc trong ĐVSNCL, phòng và tương đương thuộc ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật | 0.50 |
|
|
| Đúng quy định |
|
|
|
Không đúng quy định |
|
|
| |
5.3 | Số lượng viên chức có mặt trong ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành không vượt quá số lượng người làm việc được giao | 0.50 |
|
|
| Đúng quy định |
|
|
|
Không đúng quy định |
|
|
| |
6 | Tham mưu thực hiện phân cấp, ủy quyền trong quản lý nhà nước | 2.50 |
|
|
6.1 | Tham mưu UBND tỉnh thực hiện phân cấp, ủy quyền các nội dung thuộc ngành, lĩnh vực quản lý trong năm đánh giá | 0.50 |
|
|
| Thực hiện rà soát, đánh giá các nội dung đã được phân cấp, ủy quyền |
|
|
|
Đề xuất mới các nội dung phân cấp, ủy quyền thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách |
|
|
| |
Không thực hiện rà soát và không có đề xuất |
|
|
| |
6.2 | Tổ chức thanh tra, kiểm tra các nội dung thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy quyền | 1.00 |
|
|
| Có tổ chức thanh tra, kiểm tra trong năm đánh giá |
|
|
|
Không tổ chức thanh tra, kiểm tra trong năm đánh giá |
|
|
| |
6.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy quyền | 1.00 |
|
|
| 100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
V | CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ | 10.50 |
|
|
1 | Thực hiện quản lý, sử dụng công chức, viên chức theo vị trí việc làm (VTVL) | 1.50 |
|
|
1.1 | Tham mưu điều chỉnh, cập nhật, hoàn thiện quy định về VTVL | 0.25 |
|
|
| Cập nhật đầy đủ, kịp thời các quy định về VTVL |
|
|
|
Chưa cập nhật hoặc cập nhật chưa đầy đủ hoặc không kịp thời |
|
|
| |
1.2 | Thực hiện bố trí công chức theo VTVL được phê duyệt | 0.50 |
|
|
| Bố trí công chức theo đúng VTVL được phê duyệt |
|
|
|
Có công chức bố trí không đúng VTVL được phê duyệt |
|
|
| |
1.3 | Số ĐVSNCL thuộc Sở và tương đương đã được phê duyệt, điều chỉnh VTVL (áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL) | 0.25 |
|
|
| Đã hoàn thành phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm các ĐVSNCL thuộc Sở và tương đương |
|
|
|
Chưa hoàn thành phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm các ĐVSNCL thuộc Sở và tương đương |
|
|
| |
1.4 | Bố trí viên chức thuộc ĐVSNCL theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL) | 0.50 |
|
|
| 100% viên chức bố trí đúng VTVL được phê duyệt |
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% viên chức bố trí đúng VTVL được phê duyệt |
|
|
| |
Dưới 90% viên chức bố trí đúng VTVL được phê duyệt |
|
|
| |
2 | Tuyển dụng viên chức (áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL) | 0.25 |
|
|
| Thực hiện tuyển dụng đúng quy định hoặc trong năm không tuyển dụng |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
|
|
| |
3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0.75 |
|
|
3.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0.50 |
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch |
|
|
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch |
|
|
| |
3.2 | Quyết định cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch (thời gian trên 01 tuần) | 0.25 |
|
|
| Có ban hành quyết định cử CB, CC, VC đi đào tạo, bồi dưỡng hoặc không có CB,CC, VC tham gia đào tạo bồi dưỡng |
|
|
|
Không ban hành quyết định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
| |
4 | Thực hiện quy định về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức | 1.25 |
|
|
4.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại công chức, viên chức của đơn vị | 0.25 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
|
|
| |
4.2 | Kết quả đánh giá công chức của Sở, ban, ngành | 0.50 |
|
|
| 100% công chức xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
|
|
|
Dưới 100% công chức xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
|
|
| |
4.3 | Kết quả đánh giá viên chức thuộc Sở, ban, ngành (áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL) | 0.50 |
|
|
| Không có viên chức xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
|
Dưới 1% viên chức xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
| |
Trên 1% viên chức xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
| |
5 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 1.00 |
|
|
5.1 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức thuộc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 0.50 |
|
|
| Không có công chức bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên |
|
|
|
Có công chức bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên |
|
|
| |
5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của viên chức thuộc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc (áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL) | 0.50 |
|
|
| Không có viên chức bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
Dưới 1% viên chức bị xử lý kỷ luật |
|
|
| |
Trên 1 % viên chức vị xử lý kỷ luật |
|
|
| |
6 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng | 0.25 |
|
|
| Thực hiện 100% số lãnh đạo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định |
|
|
|
| Dưới 100% số lãnh đạo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định |
|
|
|
7 | Thực hiện quy định về phòng, chống tham nhũng | 1.75 |
|
|
7.1 | Triển khai thực hiện các văn bản về công tác phòng, chống tham nhũng | 0.25 |
|
|
| Triển khai đầy đủ, kịp thời |
|
|
|
| Triển khai không đầy đủ, kịp thời |
|
|
|
7.2 | Thực hiện chuyển đổi vị trí công tác | 0.50 |
|
|
| Ban hành Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác |
|
|
|
| Kế hoạch có đầy đủ nội dung theo quy định, có danh sách các trường hợp cụ thể phải chuyển đổi vị trí, thời gian thực hiện chuyển đổi |
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo các nội dung theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng |
|
|
| |
| Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác |
|
|
|
| Hoàn thành 100% về số lượng theo kế hoạch |
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% về số lượng theo kế hoạch |
|
|
| |
7.3 | Triển khai thực hiện rà soát xung đột lợi ích | 0.50 |
|
|
| Có triển khai thực hiện |
|
|
|
Không triển khai thực hiện |
|
|
| |
7.4 | Thực hiện các quy định về công khai, minh bạch theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng | 0.50 |
|
|
| Thực hiện công khai đầy đủ, chính xác, kịp thời |
|
|
|
| Thực hiện công khai không đầy đủ, chính xác, kịp thời |
|
|
|
8 | Cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức | 0.50 |
|
|
| 100% hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin |
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin |
|
|
| |
Dưới 90% hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin |
|
|
| |
9 | Tham mưu ban hành văn bản hành chính | 0.25 |
|
|
| Văn bản đi của các sở, ban, ngành và đơn vị trực thuộc đúng quy định về thẩm quyền, thể thức, loại văn bản, nội dung |
|
|
|
Văn bản đi của các sở, ban, ngành và đơn vị trực thuộc không đúng quy định về thẩm quyền, thể thức, loại văn bản, nội dung |
|
|
| |
10 | Lập hồ sơ công việc | 2.00 |
|
|
10.1 | Danh mục hồ sơ theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị | 0.50 |
|
|
| Ban hành và cập nhật danh mục hồ sơ lên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành của năm đánh giá |
|
|
|
Không ban hành hoặc đã ban hành nhưng không cập nhật lên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành của năm đánh giá |
|
|
| |
10.2 | Lập hồ sơ điện tử | 1.00 |
|
|
| 100% các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện lập hồ sơ điện tử của năm đánh giá đảm bảo chất lượng (đúng, đủ thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định |
|
|
|
Dưới 100% các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện lập hồ sơ điện tử của năm đánh giá đảm bảo chất lượng (đúng, đủ thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định |
|
|
| |
10.3 | Nộp hồ sơ điện tử vào lưu trữ sở, ban, ngành | 0.50 |
|
|
| Thực hiện nộp hồ sơ điện tử của năm trước liền kề năm đánh giá vào Lưu trữ cơ quan đầy đủ theo quy định |
|
|
|
Thực hiện nộp hồ sơ điện tử của năm trước liền kề năm đánh giá vào Lưu trữ cơ quan không đầy đủ theo quy định |
|
|
| |
11 | Nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử | 1.00 |
|
|
| Đã đăng ký và nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử |
|
|
|
Đã đăng ký nhưng chưa nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử |
|
|
| |
Chưa đăng ký và chưa nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử |
|
|
| |
VI | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 9.50 |
|
|
1 | Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách | 3.00 |
|
|
1.1 | Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2024 | 1.00 |
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số tiền phải giải ngân theo kế hoạch. b là số tiền đã giải ngân. Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70 thì điểm đánh giá là 0 Trường hợp đơn vị không có vốn đầu tư công thì trừ mẫu |
|
|
|
1.2 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách năm 2023, 2024 | 2.00 |
|
|
| Thống kê tổng số tiền phải nộp NSNN đã được Bộ Tài chính, Kiểm toán Nhà nước, Sở Tài chính chỉ ra sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách tại tỉnh trong 02 năm gần nhất (ví dụ: Đánh giá cho năm 2024 thì thống kê tổng số các kiến nghị được chỉ ra từ kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước trong các năm 2023, 2024). Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số tiền phải nộp NSNN b là số tiền đã nộp NSNN Đối với trường hợp các kết luận ban hành trong năm đánh giá nhưng có thời hạn thực hiện kéo dài đến các năm sau thì chỉ thống kê, đánh giá những nội dung phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 3 của năm sau liền kề năm đánh giá |
|
|
|
2 | Thực hiện công khai ngân sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC | 0.50 |
|
|
| Đầy đủ và đúng thời gian quy định |
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng thời gian quy định |
|
|
| |
3 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 2.00 |
|
|
3.1 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý | 0.50 |
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị đã ban hành, sửa đổi đúng quy định |
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị đã ban hành, sửa đổi đúng quy định |
|
|
| |
3.2 | Thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm theo quy định tại điều 130, 131 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 0.75 |
|
|
| Đã gửi đầy đủ báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm |
|
|
|
Chưa gửi gửi đầy đủ báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm |
|
|
| |
3.3 | Thực hiện tự kiểm tra quản lý tài sản công | 0.75 |
|
|
| Thực hiện kiểm tra đầy đủ nội dung |
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ nội dung |
|
|
| |
Không kiểm tra |
|
|
| |
4 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (ĐVSNCL) thuộc Sở | 4.00 |
|
|
4.1 | Thực hiện quy định về sử dụng kinh phí trong năm đánh giá | 1.50 |
|
|
| Thực hiện đầy đủ, không có sai phạm |
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ hoặc có sai phạm |
|
|
| |
Không có thêm ĐVSNCL tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
| |
4.2 | Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên | 1.50 |
|
|
| Đầy đủ nội dung và đúng hạn |
|
|
|
Không đúng hạn |
|
|
| |
4.3 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các ĐVSNCL | 1.00 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
|
|
| |
VII | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ | 14.25 |
|
|
1 | Nhận thức số | 1.25 |
|
|
1.1 | Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong việc chỉ đạo công tác chuyển đổi số | 0.50 |
|
|
| Thủ trưởng sở, ban, ngành chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số |
|
|
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số, an toàn thông tin do thủ trưởng sở, ban, ngành kí ban hành |
|
|
| |
1.2 | Triển khai mô hình chuyển đổi số đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý | 0.75 |
|
|
| Đã phê duyệt và triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án…và đã triển khai mô hình chuyển đổi số đối với từ 02 lĩnh vực trở lên |
|
|
|
Đã phê duyệt và triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án…và đã triển khai mô hình chuyển đổi số đối với 01 lĩnh vực |
|
|
| |
Đã phê duyệt chương trình, kế hoạch, dự án…nhưng chưa triển khai |
|
|
| |
Chưa phê duyệt chương trình, kế hoạch, dự án… |
|
|
| |
2 | Mức độ triển khai các nền tảng số | 1.00 |
|
|
2.1 | Sử dụng các phần mềm ứng dụng nội bộ trong cơ quan nhà nước | 0.25 |
|
|
| Sử dụng 100% các phần mềm ứng dụng nội bộ trong cơ quan nhà nước |
|
|
|
Sử dụng dưới 100% các phần mềm ứng dụng nội bộ trong cơ quan nhà nước |
|
|
| |
2.2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành hoặc cơ sở dữ liệu của đơn vị | 0.75 |
|
|
| Hoàn thành cơ sở dữ liệu |
|
|
|
Có triển khai nhưng chưa hoàn thành |
|
|
| |
Không triển khai |
|
|
| |
3 | Nhân lực số | 0.75 |
|
|
3.1 | Có công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về công tác công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng | 0.50 |
|
|
| Có vị trí việc làm và có công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm |
|
|
|
| Không có vị trí việc làm hoặc không có công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm |
|
|
|
3.2 | Tỷ lệ công chức, viên chức hoàn thành khóa bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số | 0.25 |
|
|
| Trên 50% cán bộ, công chức, viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu |
|
|
|
| Từ 50% cán bộ, công chức, viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu trở xuống |
|
|
|
4 | Dịch vụ công trực tuyến | 5.00 |
|
|
4.1 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 1.00 |
|
|
| 100% TTHC đủ điều kiện quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
|
|
|
Dưới 100% TTHC đủ điều kiện quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
|
|
| |
4.2 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến | 3.00 |
|
|
| Từ 95% số hồ sơ TTHC trở lên: điểm tối đa |
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa )/90% |
|
|
| |
Dưới 70% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
| |
4.3 | Thanh toán trực tuyến | 1.00 |
|
|
| Đạt từ 80% số hồ sơ TTHC trở lên hoặc không có TTHC thuộc phạm vi đánh giá: điểm tối đa |
|
|
|
Từ 25% - dưới 80% số hồ sơ TTHC đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa)/80% |
|
|
| |
Dưới 25% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
| |
5 | Triển khai các ứng dụng, dịch vụ của các Sở, ban, ngành | 2.25 |
|
|
5.1 | Xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng | 0.75 |
|
|
| 100% văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
|
|
| |
Dưới 90% văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
|
|
| |
5.2 | Ứng dụng chữ ký số | 1.00 |
|
|
| 100% văn bản đi của sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định |
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% văn bản đi của sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định |
|
|
| |
Dưới 90% văn bản đi của sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc được ký số theo đúng quy định |
|
|
| |
5.3 | Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh | 0.50 |
|
|
| Ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh: - Cơ quan và tất cả các đơn vị trực thuộc đã ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh - Không đáp ứng yêu cầu trên | 0.25 |
|
|
| Cập nhật số liệu trên hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh: - Cơ quan và tất cả các đơn vị trực thuộc thường xuyên cập nhật số liệu lên hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh - Không cập nhật | 0.25 |
|
|
6 | An toàn thông tin mạng | 2.50 |
|
|
6.1 | Số lượng Hệ thống thông tin được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ) | 1.00 |
|
|
| a = Số lượng hệ thống thông tin thuộc cơ quan đã được phê duyệt cấp độ. b= Tổng số hệ thống thông tin của cơ quan. - Tỷ lệ=a/b. - Tỷ lệ đạt 100%: điểm tối đa - Tỷ lệ đạt 80% đến 100%: điểm tối đa/2 - Tỷ lệ dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
6.2 | Số lượng Hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ) đã được phê duyệt | 0.50 |
|
|
| a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt. b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt. - Điểm tính theo công thức: Tỷ lệ a/b *điểm tối đa |
|
|
|
6.3 | Số lượng máy tính của cơ quan và các đơn vị trực thuộc được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho phép quản trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia | 0.50 |
|
|
| a= Số lượng máy tính của cơ quan và các đơn vị trực thuộc được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho phép quản trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia b= Tổng số lượng máy tính của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Điểm tính theo công thức: Tỷ lệ a/b *điểm tối đa |
|
|
|
6.4 | Sử dụng các nền tảng hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin | 0.50 |
|
|
| - Cơ quan đã sử dụng các nền tảng hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin (hệ thống capdo.ais.gov.vn và hệ thống irlab.vn) bằng các tài khoản do Sở TTTT cung cấp tại Văn bản số 471/STTTT-CĐS ngày 09/5/2024 và Văn bản số 598/STTTT-CĐS ngày 10/6/2024: điểm tối đa - Không đạt yêu cầu trên: 0 điểm |
|
|
|
7 | Triển khai thực hiện nhiệm vụ Đề án 06 | 1.50 |
|
|
7.1 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch triển khai Đề án 06 trong năm đánh giá của Tổ công tác Đề án 06 tỉnh | 0.75 |
|
|
| Triển khai thực hiện 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 90% đến dưới 100% kế hoạch |
|
|
| |
Triển khai thực hiện dưới 90% kế hoạch |
|
|
| |
7.2 | Thực hiện triển khai các mô hình điểm về Đề án 06 | 0.75 |
|
|
| Đã triển khai đúng tiến độ |
|
|
|
Đã triển khai nhưng chậm tiến độ |
|
|
| |
Chưa triển khai |
|
|
| |
VIII | ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN VÀ TỔ CHỨC | 15.00 |
|
|
1 | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao theo ý kiến của cấp có thẩm quyền | 3.00 |
|
|
| Đã triển khai đầy đủ, đúng hạn |
|
|
|
Chưa triển khai đầy đủ, đúng hạn |
|
|
| |
2 | Ý kiến phản ánh của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị | 3.00 |
|
|
| Không có ý kiến phản ánh không tốt của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông |
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông (đã qua xác minh) đối với tập thể, cá nhân |
|
|
| |
3 | Ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị | 3.00 |
|
|
| Không có ý kiến phản ánh không tốt của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân |
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân (đã qua xác minh) |
|
|
| |
4 | Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của Bộ, ngành, địa phương trên Cổng dịch vụ công quốc gia | 3.00 |
|
|
5 | Kết quả đánh giá của người dân và tổ chức có giao dịch TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 3.00 |
|
|
IX | TIÊU CHÍ KHUYẾN KHÍCH TRONG CÔNG TÁC CCHC | 5.00 |
|
|
| Hình thức tuyên truyền về công tác cải cách hành chính hoặc chuyển đổi số phong phú, đổi mới, sáng tạo. | 1.00 |
|
|
Có kết quả các lĩnh vực cải cách hành chính góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh | 1.00 |
|
| |
Có sáng kiến trong lĩnh vực CCHC góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh | 1.00 |
|
| |
Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng | 1.00 |
|
| |
Có từ 03 tiêu chí đạt điểm tối đa trở lên | 1.00 |
|
| |
Tổng điểm | 100 |
|
|
PHỤ LỤC II
CHẤM ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số:2796/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | |
Tự đánh | Thẩm định | |||
I | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 9.75 |
|
|
1 | Triển khai các nhiệm vụ về CCHC | 1.50 |
|
|
1.1 | Kết quả triển khai các nhiệm vụ về CCHC | 0.75 |
|
|
| 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
Từ 80% - dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
1.2 | Kết quả triển khai các nhiệm vụ về Chuyển đổi số | 0.50 |
|
|
| 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
Từ 80% - dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
1.3 | Tổ chức đánh giá, sơ kết, tổng kết công tác CCHC của UBND huyện hàng năm | 0.25 |
|
|
2 | Công tác kiểm tra CCHC | 2.00 |
|
|
2.1 | Tổ chức kiểm tra | 0.50 |
|
|
| Từ 30% số đơn vị thuộc và trực thuộc trở lên |
|
|
|
Dưới 30% số đơn vị thuộc và trực thuộc |
|
|
| |
2.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.50 |
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
Dưới 90% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
3 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1.50 |
|
|
3.1 | Có sáng kiến trong triển khai công tác CCHC có phạm vi ảnh hưởng, 2 quả áp dụng trên địa bàn huyện, thành phố hiệu | 0.50 |
|
|
| Có 03 sáng kiến trở lên |
|
|
|
Có 02 sáng kiến |
|
|
| |
Có 01 sáng kiến |
|
|
| |
Không có sáng kiến |
|
|
| |
3.2 | Có sáng kiến trong triển khai công tác CCHC có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định | 1.00 |
|
|
| Có 3 sáng kiến trở lên |
|
|
|
Có 2 sáng kiến |
|
|
| |
Có 01 sáng kiến |
|
|
| |
Không có sáng kiến |
|
|
| |
4 | Công tác thông tin, tuyên truyền | 1.75 |
|
|
4.1 | Thông tin, tuyên truyền về CCHC | 0.75 |
|
|
| Tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp, tập huấn chuyên đề về CCHC |
|
|
|
Đăng thông tin về CCHC trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị |
|
|
| |
Đăng thông tin về CCHC trên các tài khoản mạng xã hội (Facebook, Zalo, Youtube…) |
|
|
| |
4.2 | Thực hiện truyền thông về chuyển đổi số với các hình thức | 0.75 |
|
|
| Cổng/Trang thông tin điện tử có Chuyên mục riêng và thông tin chuyên mục về Chuyển đổi số |
|
|
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về Chuyển đổi số |
|
|
| |
Có trang mạng xã hội (Facebook, Youtube, Zalo, Tiktok, ….) của cơ quan và đăng tải thông tin về chuyển đổi số |
|
|
| |
4.3 | Thực hiện tuyên truyền ứng dụng VNeID | 0.25 |
|
|
5 | Thực hiện nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm | 2.00 |
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% nhiệm vụ được giao |
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ không đúng tiến độ |
|
|
| |
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao |
|
|
| |
6 | Trách nhiệm của người đứng đầu trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo | 0.75 |
|
|
| Thực hiện tiếp công dân định kỳ, đột xuất theo quy định và ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ tiếp công dân hoặc không ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân |
|
|
| |
7 | Triển khai chấm điểm đến đơn vị cấp xã thuộc huyện, thành phố | 0.25 |
|
|
| Đã triển khai và 100% đơn vị cấp xã hoàn thành chấm điểm CCHC trong thời gian quy định |
|
|
|
Chưa triển khai hoặc đã triển khai nhưng có dưới 100% số xã hoàn thành chấm điểm CCHC trong thời gian quy định |
|
|
| |
II | CẢI CÁCH THỂ CHẾ | 8.00 |
|
|
1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | 2.50 |
|
|
1.1 | Ban hành đầy đủ các VBQPPL được giao theo quy định | 1.00 |
|
|
| Ban hành đầy đủ, kịp thời các VBQPPL đúng quy định |
|
|
|
Không ban hành VBQPPL kịp thời hoặc có văn bản bị cơ quan kiểm tra văn bản kết luận trái pháp luật hoặc có văn bản hành chính chứa nội dung QPPL |
|
|
| |
1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực của huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật Ban hành VBQPPL | 1.00 |
|
|
| 100% văn bản QPPL được xây dựng đúng quy trình |
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL được xây dựng đúng quy trình |
|
|
| |
1.3 | Tham gia góp ý dự thảo VBQPPL của UBND tỉnh | 0.50 |
|
|
| Tham gia ý kiến đầy đủ đúng thời hạn |
|
|
|
Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các dự thảo VBQPPL |
|
|
| |
2 | Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 2.00 |
|
|
| 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
3 | Theo dõi thi hành pháp luật | 2.00 |
|
|
3.1 | Triển khai các hoạt động theo dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo sát, thu thập thông tin…) | 1.00 |
|
|
| Ban hành kế hoạch và triển khai một trong các hoạt động theo dõi THPL |
|
|
|
| Không ban hành kế hoạch hoặc ban hành sai quy định hoặc không triển khai một trong các hoạt động theo dõi THPL |
|
|
|
3.2 | Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
4 | Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật | 1.50 |
|
|
4.1 | Tổ chức thực hiện các chương trình, kế hoạch PBGDPL | 0.50 |
|
|
| Thực hiện 100% nội dung các chương trình, kế hoạch PBGDPL |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không đúng thời hạn hoặc thực hiện dưới 100% nội dung đã ban hành các chương trình, kế hoạch PBGDPL |
|
|
| |
4.2 | Thực hiện tuyên truyền, PBGDPL | 1.00 |
|
|
| Đăng tải thông tin pháp luật đầy đủ, kịp thời trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. |
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục pháp luật đầy đủ, kịp thời cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động thuộc phạm vi quản lý |
|
|
| |
Tổ chức truyền thông, phổ biến đầy đủ, kịp thời các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
| |
III | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 21.50 |
|
|
1 | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính | 2.00 |
|
|
1.1 | Thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 0.50 |
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch đảm bảo đúng nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100% kế hoạch đúng nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
Thực hiện dưới 85% kế hoạch đúng nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
1.2 | Số lượng vấn đề được phát hiện qua rà soát đánh giá TTHC | 1.00 |
|
|
| Có 02 kiến nghị đơn giản hóa TTHC trở lên |
|
|
|
Có 01 kiến nghị đơn giản hóa TTHC |
|
|
| |
Không có kiến nghị đơn giản hoá TTHC |
|
|
| |
1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC | 0.50 |
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý 1 |
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
Dưới 90% các vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
2 | Công khai TTHC | 1.00 |
|
|
2.1 | Công khai đầy đủ, chính xác TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.50 |
|
|
| Công khai đầy đủ, chính xác |
|
|
|
Công khai không đầy đủ, chính xác |
|
|
| |
2.2 | Công khai đầy đủ, chính xác TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT cấp xã, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0.50 |
|
|
| Công không đầy đủ, chính xác |
|
|
|
Công khai không đầy đủ, chính xác |
|
|
| |
3 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết huyện, xã | 1.00 |
|
|
3.1 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0.75 |
|
|
| Không có PAKN hoặc 100% PAKN của cá nhân, tổ chức được giải quyết |
|
|
|
Dưới 100% PAKN của cá nhân, tổ chức được giải quyết |
|
|
| |
3.2 | Công khai kết quả trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 0.25 |
|
|
| Không có PAKN hoặc 100% kết quả trả lời PAKN được công khai đúng quy định |
|
|
|
Dưới 100% kết quả trả lời PAKN được công khai hoặc công khai không đúng quy định |
|
|
| |
4 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp huyện | 10.50 |
|
|
4.1 | Thực hiện quy chế làm việc và phân công người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và Thông tư 01/2018/TT-VPCP | 0.25 |
|
|
| Thực hiện đúng quy chế |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế |
|
|
| |
4.2 | Niêm yết công khai biểu phí và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa | 0.25 |
|
|
| Niêm yết đúng quy định |
|
|
|
Không đúng quy định |
|
|
| |
4.3 | Thực hiện đúng quy trình giải quyết TTHC 2 | 0.75 |
|
|
| Thực hiện đúng quy trình giải quyết TTHC |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy trình giải quyết |
|
|
| |
4.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (trước, đúng, quá hạn) | 2.00 |
|
|
| Có 100% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
|
Có từ 95% - dưới 100% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
| |
Có từ 85%- dưới 95% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
| |
Có dưới 85% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
| |
4.5 | Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận | 0.50 |
|
|
| Không có hồ sơ TTHC bị trả lại hoặc hồ sơ bị trả lại có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện đảm bảo đúng quy định |
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại không có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hoặc có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện nhưng không đúng quy định |
|
|
| |
4.6 | Một cửa điện tử | 2.50 |
|
|
| Triển khai quy trình nội bộ do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm một cửa điện tử. - 100% TTHC được UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: điểm tối đa - Dưới 100% TTHC được áp dụng: 0 điểm |
|
|
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện tử để giải quyết TTHC - Tỷ lệ đạt 100%: điểm tối đa - Tỷ lệ đạt từ 95% đến 100% thì tính điểm theo công thức: điểm tối đa/2 - Tỷ lệ dưới 95%: 0 điểm |
|
|
| |
Đăng tải trạng thái giải quyết hồ sơ TTHC đúng quy định: - 100% hồ sơ TTHC tích trả kết quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức: điểm tối đa - Có hồ sơ TTHC tích trả kết quả trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 0 điểm |
|
|
| |
| Một cửa điện tử liên thông Thống kê tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của các TTHC liên thông (bao gồm cả hồ sơ từ cấp xã gửi lên và hồ sơ tiếp nhận tại cấp huyện liên thông sang các cơ quan khác); Thống kê số hồ sơ được xử lý liên thông trên môi trường điện tử. Tính tỷ lệ %: tổng số hồ sơ được xử lý liên thông trên môi trường điện tử trên tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của các TTHC liên thông x 100% + Đạt trên 90%: điểm tối đa + Đạt từ 75 - 90%: điểm tối đa/2 + Dưới 75%: 0 điểm |
|
|
|
4.7 | Trả kết quả điện tử và số hoá kết quả giải quyết TTHC | 3.00 |
|
|
| a = Số lượng kết quả giải quyết TTHC năm 2024. b = Số lượng kết quả giải quyết TTHC được trả kết quả điện tử và số hóa. Tính tỷ lệ phần trăm b/a: - Đạt 100%: điểm tối đa - Từ 80% đến dưới 100% tính theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa - Dưới 80%: 0 điểm * Lưu ý: Đối với những TTHC chỉ tiếp nhận hồ sơ và không phải trả kết quả thì trong báo cáo đơn vị nêu rõ số lượng hồ sơ đã phát sinh để được trừ mẫu. |
|
|
|
4.8 | Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0.50 |
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
|
| |
4.9 | TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 0.50 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
|
|
| |
4.10 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn | 0.25 |
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định |
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định |
|
|
| |
5 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp xã | 7.00 |
|
|
5.1 | Thực hiện quy chế làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và Thông tư 01/2018/TT-VPCP | 0.25 |
|
|
| 100% số xã thực hiện đúng quy định |
|
|
|
Dưới 100% số xã thực hiện đúng quy định |
|
|
| |
5.2 | Logo nhận diện thương hiệu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0.25 |
|
|
| Đúng quy định |
|
|
|
| Chưa đúng quy định 2 |
|
|
|
5.3 | Niêm yết công khai biểu phí và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa | 0.25 |
|
|
| Niêm yết đúng quy định |
|
|
|
Niêm yết không đúng quy định |
|
|
| |
5.4 | Thực hiện đúng quy trình giải quyết TTHC | 0.50 |
|
|
| Thực hiện đúng quy trình giải quyết TTHC |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy trình giải quyết |
|
|
| |
5.5 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (trước, đúng, quá hạn) | 1.50 |
|
|
| Có 100% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
|
Có từ 90% - dưới 100% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
| |
Có từ 80- dưới 90% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
| |
Có dưới 80% hồ sơ TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn |
|
|
| |
5.6 | Một cửa điện tử | 1.00 |
|
|
| Triển khai quy trình nội bộ do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm một cửa điện tử. - 100% TTHC được UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: điểm tối đa - Dưới 100% TTHC được áp dụng: 0 điểm |
|
|
|
| Áp dụng hệ thống một cửa điện tử để giải quyết TTHC. - Tỷ lệ đạt 100%: điểm tối đa - Tỷ lệ đạt từ 90% đến 100% thì tính điểm theo công thức: điểm tối đa/2 - Dưới 90%: 0 điểm |
|
|
|
5.7 | Trả kết quả điện tử và số hoá kết quả giải quyết TTHC | 2.00 |
|
|
| a = Số lượng kết quả giải quyết TTHC b = Số lượng kết quả giải quyết TTHC được trả kết quả điện tử và số hóa. Tính tỷ lệ phần trăm b/a: - Đạt 100%: điểm tối đa - Từ 80% đến dưới 100% tính theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa - Dưới 80%: 0 điểm * Lưu ý: Đối với những TTHC chỉ tiếp nhận hồ sơ và không phải trả kết quả thì trong báo cáo đơn vị nêu rõ số lượng hồ sơ đã phát sinh để được trừ mẫu. |
|
|
|
5.8 | Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã | 0.50 |
|
|
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã |
|
|
|
| Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã |
|
|
|
5.9 | TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 0.50 |
|
|
| 100% TTHC liên thông ở cấp xã được thực hiện đúng quy định |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
|
|
| |
5.10 | Xin lỗi người dân đối với hồ sơ TTHC quá hạn | 0.25 |
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định |
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định |
|
|
| |
IV | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 6.00 |
|
|
1 | Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị | 2.00 |
|
|
1.1 | Ban hành quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 1.00 |
|
|
| Đầy đủ và đúng quy định |
|
|
|
Không đầy đủ và không đúng quy định |
|
|
| |
1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng, ban, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 1.00 |
|
|
| Số lượng lãnh đạo cấp phó các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện Điểm đánh giá theo công thức: (Số lượng phòng đúng quy định/ tổng số phòng) *điểm tối đa |
|
|
|
2 | Thực hiện quy định về biên chế hành chính | 0.50 |
|
|
| Có văn bản phân bổ và phân bổ biên chế đúng quy định |
|
|
|
Không có văn bản hoặc Phân bổ không đúng quy định hoặc văn bản không đúng quy định |
|
|
| |
3 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện | 1.50 |
|
|
3.1 | Số lượng lãnh đạo cấp phó của ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật | 0.50 |
|
|
| Đúng quy định |
|
|
|
Không đúng quy định |
|
|
| |
3.2 | Số lượng người làm việc của ĐVSNCL, phòng thuộc ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật. | 0.50 |
|
|
| Đúng quy định |
|
|
|
Không đúng quy định |
|
|
| |
3.3 | Số lượng viên chức có mặt tại ĐVSNCL thuộc UBND huyện không vượt quá số lượng người làm việc được giao | 0.50 |
|
|
| Đúng quy định |
|
|
|
Không đúng quy định |
|
|
| |
4 | Thực hiện các quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý nhà nước | 2.00 |
|
|
4.1 | Có ý kiến đề xuất UBND tỉnh nội dung phân cấp, ủy quyền phù hợp với quy định của pháp luật | 0.50 |
|
|
| Có ý kiến đề xuất |
|
|
|
Không có ý kiến đề xuất |
|
|
| |
4.2 | Tổ chức thanh tra, kiểm tra các nội dung thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy quyền | 0.50 |
|
|
| Có tổ chức thanh tra, kiểm tra trong năm đánh giá |
|
|
|
Không tổ chức thanh tra, kiểm tra trong năm đánh giá |
|
|
| |
4.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy quyền | 1.00 |
|
|
| 100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
|
| |
V | CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ | 12.50 |
|
|
1 | Thực hiện quản lý, sử dụng công chức, viên chức theo vị trí việc làm (VTVL) | 2.50 |
|
|
1.1 | Tham mưu điều chỉnh, cập nhật, hoàn thiện quy định về VTVL của cơ quan | 0.25 |
|
|
| Cập nhật đầy đủ, kịp thời các quy định về VTVL |
|
|
|
Chưa cập nhật hoặc cập nhật chưa đầy đủ hoặc không kịp thời |
|
|
| |
1.2 | Thực hiện bố trí công chức theo VTVL được phê duyệt | 1.00 |
|
|
| 100% Công chức được bố trí theo đúng VTVL được phê duyệt |
|
|
|
Có công chức bố trí không đúng VTVL được phê duyệt |
|
|
| |
1.3 | Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện đã được phê duyệt, điều chỉnh đề án VTVL | 0.25 |
|
|
| Số điểm được tính theo công thức: (Số ĐVSNCL được phê duyệt, điều chỉnh đề án VTVL/tổng số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện) *điểm tối đa |
|
|
|
1.4 | Tỷ lệ ĐVSNCL thuộc huyện bố trí viên chức theo đúng VTVL được phê duyệt | 1.00 |
|
|
| Số điểm được tính theo công thức: (Số ĐVSNCL bố trí viên chức đúng VTVL/tổng số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện) *điểm tối đa |
|
|
|
2 | Tuyển dụng công chức, viên chức | 0.50 |
|
|
2.1 | Tuyển dụng viên chức | 0.25 |
|
|
| Thực hiện tuyển dụng đúng quy định hoặc trong năm không tuyển dụng |
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng không đúng quy định |
|
|
| |
2.2 | Tuyển dụng công chức cấp xã | 0.25 |
|
|
| Thực hiện tuyển dụng đúng quy định hoặc trong năm không tuyển dụng |
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng không đúng quy định |
|
|
| |
3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0.75 |
|
|
3.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0.50 |
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch |
|
|
|
Dưới 100% kế hoạch |
|
|
| |
3.2 | Quyết định cử cán bộ, công chức, viên chức, GVMN hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch (thời gian bồi dưỡng trên 1 tuần) | 0.25 |
|
|
| Có ban hành QĐ cử đi đào tạo bồi dưỡng đối với CBCCVC, GVMN hợp đồng hoặc không có CBCCVC tham gia đào bồi dưỡng |
|
|
|
Không cử cán bộ, công chức,viên chức, GVMN hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền |
|
|
| |
4 | Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
4.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại công chức, viên chức cấp huyện | 0.25 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
|
|
| |
4.2 | Kết quả đánh giá công chức cấp huyện | 0.50 |
|
|
| 100% công chức xếp loại hoàn thành tốt trở lên |
|
|
|
Dưới 100% công chức xếp loại hoàn thành tốt trở lên |
|
|
| |
4.3 | Kết quả đánh giá viên chức cấp huyện | 0.50 |
|
|
| Không có viên chức xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
|
Dưới 1 % viên chức xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
| |
Trên 1 % viên chức xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
| |
4.4 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức cấp xã | 0.25 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định |
|
|
| |
4.5 | Thực hiện đánh giá, phân loại cán bộ, công chức cấp xã | 0.50 |
|
|
| Không có CB,CC cấp xã xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
|
Dưới 1 % CB,CC cấp xã xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
| |
Trên 1 % CB,CC cấp xã xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ |
|
|
| |
5 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức | 1.50 |
|
|
5.1 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện | 0.50 |
|
|
| Không có CB, CC cấp huyện bị kỷ luật |
|
|
|
| Có CB, CC cấp huyện bị kỷ luật |
|
|
|
5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của đội ngũ viên chức cấp huyện | 0.50 |
|
|
| Không có viên chức bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
Dưới 1% viên chức bị xử lý kỷ luật |
|
|
| |
Trên 1 % viên chức bị xử lý kỷ luật |
|
|
| |
5.3 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã | 0.50 |
|
|
| Không có CB,CC cấp xã bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
| Dưới 1% CB,CC cấp xã bị xử lý kỷ luật |
|
|
|
Trên 1% CB,CC cấp xã bị xử lý kỷ luật |
|
|
| |
6 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện | 0.50 |
|
|
| 100% số lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định |
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định |
|
|
| |
7 | Thực hiện quy định về phòng, chống tham nhũng | 1.25 |
|
|
7.1 | Triển khai thực hiện các văn bản về công tác phòng, chống tham nhũng | 0.25 |
|
|
| Triển khai đầy đủ, kịp thời |
|
|
|
Triển khai không đầy đủ, kịp thời |
|
|
| |
7.2 | Thực hiện chuyển đổi vị trí công tác | 0.50 |
|
|
| Ban hành Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác | 0.25 |
|
|
| Kế hoạch có đầy đủ nội dung theo quy định, có danh sách các trường hợp cụ thể phải chuyển đổi vị trí, thời gian thực hiện chuyển đổi |
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo các nội dung theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng |
|
|
| |
| Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác | 0.25 |
|
|
| Hoàn thành 100% về số lượng theo kế hoạch |
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% về số lượng theo kế hoạch |
|
|
| |
7.3 | Triển khai thực hiện rà soát xung đột lợi ích | 0.25 |
|
|
| Có triển khai thực hiện |
|
|
|
Không triển khai thực hiện |
|
|
| |
7.4 | Thực hiện các quy định về công khai, minh bạch theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng | 0.25 |
|
|
| Thực hiện công khai đầy đủ, chính xác, kịp thời |
|
|
|
Thực hiện công khai không đầy đủ, chính xác, kịp thời |
|
|
| |
8 | Cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức | 0.50 |
|
|
| 100% hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin |
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin |
|
|
| |
Dưới 90% hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin |
|
|
| |
9 | Tham mưu ban hành văn bản hành chính | 0.50 |
|
|
| Văn bản đi của UBND huyện và 11 phòng chuyên môn thuộc huyện đúng quy định về thẩm quyền, thể thức, loại văn bản, nội dung |
|
|
|
Văn bản đi của của UBND huyện và 11 phòng chuyên môn thuộc huyện không đúng quy định về thẩm quyền, thể thức, loại văn bản, nội dung |
|
|
| |
10 | Lập hồ sơ công việc | 1.50 |
|
|
10.1 | Danh mục hồ sơ theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị | 0.50 |
|
|
| Ban hành và cập nhật Danh mục hồ sơ của năm đánh giá của 11 phòng chuyên môn thuộc huyện lên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
|
|
|
Không ban hành hoặc đã ban hành nhưng không cập nhật Danh mục hồ sơ của năm đánh giá của 11 phòng chuyên môn thuộc huyện lên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
|
|
| |
10.2 | Lập hồ sơ điện tử | 0.50 |
|
|
| 100% các phòng chuyên môn thuộc huyện thực hiện lập hồ sơ điện tử năm 2024 đảm bảo chất lượng (đúng, đủ thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định |
|
|
|
Dưới 100% các phòng chuyên môn thuộc huyện thực hiện lập hồ sơ điện tử 2024 đảm bảo chất lượng (đúng, đủ thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định |
|
|
| |
10.3 | Nộp hồ sơ điện tử vào lưu trữ cơ quan | 0.50 |
|
|
| Thực hiện nộp hồ sơ điện tử năm trước liền kề của năm đánh giá của các phòng chuyên môn thuộc huyện vào Lưu trữ cơ quan đầy đủ theo quy định |
|
|
|
Thực hiện nộp hồ sơ điện tử năm trước liền kề của năm đánh giá của các phòng chuyên môn thuộc huyện vào Lưu trữ cơ quan không đầy đủ theo quy định |
|
|
| |
11 | Nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử | 1.00 |
|
|
| Đã đăng ký và nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử |
|
|
|
Đã đăng ký nhưng chưa nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử |
|
|
| |
| Chưa đăng ký và chưa nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử |
|
|
|
VI | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 7.50 |
|
|
1 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 0.50 |
|
|
1.1 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý | 0.25 |
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị đã ban hành, sửa đổi đúng quy định |
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị đã ban hành sửa đổi đúng quy định |
|
|
| |
1.2 | Thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm theo quy định tại Điều 130, 131 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 0.25 |
|
|
| Đã gửi đầy đủ báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hàng năm |
|
|
|
Không gửi đầy đủ báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hàng năm |
|
|
| |
2 | Công tác quản lý giá (Báo cáo thị trường hàng tháng, năm) | 1.50 |
|
|
| 100% số báo cáo hàng tháng, năm gửi đúng hạn trước ngày 01 hàng tháng, năm đúng quy định |
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số báo cáo hàng tháng, năm gửi đúng hạn trước ngày 01 hàng tháng, năm đúng quy định |
|
|
| |
Dưới 80% số báo cáo đúng thời gian quy định |
|
|
| |
3 | Thực hiện công khai ngân sách theo Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính và Thông tư 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ tài chính | 0.50 |
|
|
| Đầy đủ và đúng thời gian quy định |
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng thời gian quy định |
|
|
| |
4 | Thực hiện công khai ngân sách huyện và ngân sách cấp huyện theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính | 1.50 |
|
|
4.1 | Danh mục biểu số liệu công khai | 0.50 |
|
|
| Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện |
|
|
|
Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định |
|
|
| |
Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo UBND cấp huyện |
|
|
| |
Công khai số liệu quyết toán ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn |
|
|
| |
4.2 | Công khai Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm đánh giá của huyện/thành phố | 0.50 |
|
|
4.3 | Công khai báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm đánh giá của huyện/thành phố | 0.50 |
|
|
5 | Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách | 3.50 |
|
|
5.1 | Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) năm đánh giá | 0.50 |
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) * điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số tiền phải giải ngân theo kế hoạch. b là số tiền đã giải ngân. Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70 thì điểm đánh giá là 0 Trường hợp đơn vị không có vốn đầu tư công thì trừ mẫu |
|
|
|
5.2 | Thực hiện giải ngân các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 | 0.50 |
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) * điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số tiền phải giải ngân theo kế hoạch. b là số tiền đã giải ngân. Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
5.3 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 0.50 |
|
|
| Thống kê tổng số tiền phải nộp NSNN đã được Bộ Tài chính, Kiểm toán Nhà nước, Sở Tài chính chỉ ra sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách tại tỉnh trong 02 năm gần nhất (ví dụ: Đánh giá cho năm 2024 thì thống kê tổng số các kiến nghị được chỉ ra từ kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước trong các năm 2023, 2024). Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số tiền phải nộp NSNN b là số tiền đã nộp NSNN Đối với trường hợp các kết luận ban hành trong năm đánh giá nhưng có thời hạn thực hiện kéo dài đến các năm sau thì chỉ thống kê, đánh giá những nội dung phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 3 của năm sau liền kề năm đánh giá |
|
|
|
5.4 | Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối với nhiệm vụ quản lý nhà nước phân cấp cho cấp xã theo Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022 | 0.50 |
|
|
| Có kiểm tra: điểm tối đa |
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ nội dung: điểm tối đa/2 |
|
|
| |
Không kiểm tra: 0 điểm |
|
|
| |
5.5 | Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân sách huyện của khu vực doanh nghiệp | 0.50 |
|
|
| Tăng so với năm trước liền kề |
|
|
|
Không tăng so với năm trước liền kề |
|
|
| |
5.6 | Thực hiện thu ngân sách hàng năm của huyện theo Kế hoạch được tỉnh giao (trừ thu tiền sử dụng đất) | 0.50 |
|
|
| Vượt chỉ tiêu từ 4 % trở lên Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 4% Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2% Không hoàn thành chỉ tiêu được giao |
|
|
|
5.7 | Đảm bảo thời hạn gửi báo cáo Quyết toán NSNN hàng năm theo quy định tại Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Nam Định | 0.50 |
|
|
| Gửi đúng thời hạn: Gửi về Sở Tài chính trước ngày 30 tháng 5 năm sau |
|
|
|
Gửi không đúng thời hạn: Gửi về Sở Tài chính sau ngày 30 tháng 5 năm sau |
|
|
| |
VII | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ | 14.75 |
|
|
1 | Nhận thức số | 1.25 |
|
|
1.1 | Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong việc chỉ đạo công tác chuyển đổi số | 0.50 |
|
|
| Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã chủ trì, chỉ đạo về chuyển đổi số |
|
|
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số, an toàn thông tin do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã ký |
|
|
| |
1.2 | Triển khai thực hiện nhiệm vụ của tổ công nghệ số cộng đồng ở cấp xã, các thôn, xóm | 0.25 |
|
|
| Thực hiện triển khai các thực hiện nhiệm vụ của tổ công nghệ số cộng đồng |
|
|
|
Chưa triển khai hoặc triển khai không kịp thời hoặc triển khai không đảm bảo nội dung |
|
|
| |
1.3 | Triển khai mô hình chuyển đổi số đối với ngành/lĩnh vực hoặc địa phương trực thuộc | 0.50 |
|
|
| Đã phê duyệt và triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án… và đã triển khai mô hình chuyển đổi số đối với từ 02 ngành/lĩnh vực/địa phương trở lên |
|
|
|
Đã phê duyệt và triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án… và đã triển khai mô hình chuyển đổi số đối với từ 01 ngành/lĩnh vực/địa phương trở lên |
|
|
| |
Đã phê duyệt và triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án… nhưng chưa triển khai |
|
|
| |
Chưa phê duyệt chương trình, kế hoạch, dự án… |
|
|
| |
2 | Hạ tầng số | 1.75 |
|
|
2.1 | Hệ thống truyền hình trực tuyến sử dụng kết nối mạng số liệu chuyên dùng - Trên 20 cuộc họp: điểm tối đa - Từ 10 đến 20 cuộc họp: điểm tối đa/2 - Dưới 10 cuộc họp: 0 điểm | 0.50 |
|
|
2.2 | Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | 0.25 |
|
|
| Trên 90% số máy tính của cơ quan (cấp huyện, cấp xã) được kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng |
|
|
|
Dưới 90% số máy tính của cơ quan (cấp huyện, cấp xã) được kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng |
|
|
| |
2.3 | Có Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo huyện | 0.25 |
|
|
| Đã trang bị và có hoạt động |
|
|
|
Chưa trang bị |
|
|
| |
2.4 | Có hệ thống Camera giám sát an ninh (Bộ phận một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp huyện, xã) | 0.25 |
|
|
| Đã trang bị đầy đủ hệ thống Camera giám sát an ninh |
|
|
|
Chưa trang bị đầy đủ hệ thống Camera giám sát an ninh |
|
|
| |
2.5 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã | 0.25 |
|
|
| Đã trang bị màn hình tra cứu TTHC |
|
|
|
Chưa trang bị hoặc trang bị nhưng không sử dụng được |
|
|
| |
2.6 | Thực hiện Quét mã QR tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp | 0.25 |
|
|
| Đã thực hiện Quét mã QR tra cứu hồ sơ TTHC |
|
|
|
Chưa thực hiện Quét mã QR tra cứu hồ sơ TTHC |
|
|
| |
3 | Nhân lực số | 0.75 |
|
|
3.1 | Có công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về công tác công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng | 0.50 |
|
|
| Cấp huyện: - Có vị trí việc làm và có công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm - Không có vị trí việc làm hoặc không có công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm |
|
|
|
| Cấp xã: - Có cán bộ, công chức chuyên trách, kiêm nhiệm - Không có cán bộ, công chức chuyên trách, kiêm nhiệm |
|
|
|
3.2 | Tỷ lệ công chức, viên chức hoàn thành khóa bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số | 0.25 |
|
|
| Trên 50% cán bộ, công chức, viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu |
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức, viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu |
|
|
| |
4 | Dịch vụ công trực tuyến | 5.00 |
|
|
4.1 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 1.00 |
|
|
| 100% TTHC đủ điều kiện quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
|
|
|
Dưới 100% TTHC đủ điều kiện quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
|
|
| |
4.2 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến | 3.00 |
|
|
| Cấp huyện | 1.50 |
|
|
| Từ 95% số hồ sơ TTHC trở lên: điểm tối đa |
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ TTHC thì điểm được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ *1.0) /95% |
|
|
| |
Dưới 70% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
| |
| Cấp xã | 1.50 |
|
|
| Từ 95% số hồ sơ TTHC trở lên: điểm tối đa |
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ TTHC thì điểm được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ *1.0) /95% |
|
|
| |
Dưới 70% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
| |
4.3 | Thanh toán trực tuyến | 1.00 |
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ được thanh toán trực tuyến của các TTHC trong phạm vi đánh giá trên tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của các TTHC trong phạm vi đánh giá. - Đạt từ 80% trở lên: điểm tối đa - Đạt từ 60% - dưới 80% tính theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa) / 80% - Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
5 | Triển khai các ứng dụng, dịch vụ trong các cơ quan nhà nước | 2.75 |
|
|
5.1 | Xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng | 0.75 |
|
|
| 100% văn bản, hồ sơ công việc (trừ văn bản mật) được xử lý trên môi trường mạng, có lưu vết trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
|
|
| |
Dưới 90% văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
|
|
| |
5.2 | Ứng dụng chữ ký số | 1.50 |
|
|
| Cấp huyện: | 0.75 |
|
|
| - 100% văn bản đi của UBND huyện và các phòng chuyên môn thuộc huyện được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định. - Từ 90% - dưới 100% văn bản đi của UBND huyện và các phòng chuyên môn thuộc huyện được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định. - Dưới 90% văn bản đi của UBND huyện và các phòng chuyên môn thuộc huyện được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định. |
|
| |
| Cấp xã: | 0.75 |
|
|
| - 100% văn bản đi được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định. - Từ 90% - dưới 100% văn bản đi được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định. - Dưới 90% văn bản đi văn bản đi được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định. |
|
| |
5.3 | Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh | 0.50 |
|
|
| Cập nhật số liệu cấp huyện: - Cập nhật đầy đủ, thường xuyên - Không cập nhật: 0 | 0.25 |
|
|
| Cập nhật số liệu cấp xã: - 100% các xã, phường, thị trấn đã cập nhật số liệu trên hệ thống báo cáo cấp tỉnh - Không đáp ứng yêu cầu trên: | 0.25 |
|
|
6 | An toàn thông tin mạng | 2.25 |
|
|
6.1 | Số lượng Hệ thống thông tin thuộc UBND cấp huyện và cấp xã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ) | 1.00 |
|
|
| a = Số lượng hệ thống thông tin thuộc UBND cấp huyện, cấp xã đã được phê duyệt cấp độ b= Tổng số hệ thống thông tin thuộc UBND cấp huyện và cấp xã. - Tỷ lệ a/b đạt 100%: điểm tối đa - Tỷ lệ a/b đạt 80% đến 100%: điểm tối đa/2 - Tỷ lệ a/b đạt dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
6.2 | Số lượng Hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ) đã được phê duyệt | 0.50 |
|
|
| a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt. b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt. - Điểm tính theo công thức: Tỷ lệ a/b *điểm tối đa |
|
|
|
6.3 | Số lượng máy tính thuộc UBND cấp huyện và cấp xã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho phép quản trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia | 0.50 |
|
|
| a= Số lượng máy tính thuộc UBND cấp huyện và cấp xã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho phép quản trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia b= Tổng số lượng máy tính thuộc UBND cấp huyện và cấp xã - Điểm tính theo công thức: Tỷ lệ a/b *điểm tối đa |
|
|
|
6.4 | Sử dụng các nền tảng hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin | 0.25 |
|
|
| - UBND cấp huyện và 100% UBND cấp xã đã sử dụng các nền tảng hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin (hệ thống capdo.ais.gov.vn và hệ thống irlab.vn) bằng các tài khoản do Sở TTTT cung cấp tại Văn bản số 471/STTTT-CĐS ngày 09/5/2024 và Văn bản số 598/STTTT-CĐS ngày 10/6/2024: điểm tối đa - Không đạt yêu cầu trên: 0 điểm |
|
|
|
7 | Triển khai thực hiện nhiệm vụ Đề án 06 | 1.00 |
|
|
7.1 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch triển khai Đề án 06 trong năm đánh giá của Tổ công tác Đề án 06 tỉnh | 0.50 |
|
|
| Triển khai thực hiện 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
|
Thực hiện từ 90%- dưới 100% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
Thực hiện dưới 90% kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian |
|
|
| |
7.2 | Thực hiện triển khai các mô hình điểm về Đề án 06 | 0.50 |
|
|
| Đã triển khai đúng tiến độ |
|
|
|
| Đã triển khai nhưng chậm tiến độ |
|
|
|
Chưa triển khai |
|
|
| |
VIII | ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN VÀ TỔ CHỨC | 15.00 |
|
|
1 | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao theo ý kiến của cấp có thẩm quyền | 3.00 |
|
|
| Đã triển khai đầy đủ, đúng hạn |
|
|
|
Chưa triển khai đầy đủ, đúng hạn |
|
|
| |
2 | Ý kiến phản ánh của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị | 3.00 |
|
|
| Không có ý kiến phản ánh không tốt của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông |
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông (đã qua xác minh) đối với tập thể, cá nhân |
|
|
| |
3 | Ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị | 3.00 |
|
|
| Không có ý kiến phản ánh không tốt của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân |
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân (đã qua xác minh) |
|
|
| |
4 | Đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của Bộ, ngành, địa phương trên Cổng dịch vụ công quốc gia | 3.00 |
|
|
5 | Đánh giá của người dân và tổ chức có giao dịch TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã | 3.00 |
|
|
IX | TIÊU CHÍ KHUYẾN KHÍCH TRONG CÔNG TÁC CCHC | 5.00 |
|
|
| Hình thức tuyên truyền về công tác cải cách hành chính hoặc chuyển đổi số phong phú, đổi mới, sáng tạo. | 1.00 |
|
|
Có kết quả các lĩnh vực cải cách hành chính góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh | 1.00 |
|
| |
Có sáng kiến trong lĩnh vực CCHC góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh | 1.00 |
|
| |
Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng | 1.00 |
|
| |
Có từ 03 tiêu chí đạt điểm tối đa trở lên | 1.00 |
|
| |
Tổng điểm | 100.00 |
|
|
[1] Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Nam Định, giai đoạn 2021-2030; Kế hoạch 111/KH-UBND ngày 29/9/2021 của UBND về CCHC tỉnh Nam Định giai đoạn 2021- 2025.
- 1Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 4Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm do tỉnh Nam Định ban hành
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Kế hoạch 111/KH-UBND năm 2021 về cải cách hành chính tỉnh Nam Định, giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Nam Định, giai đoạn 2021-2030
- 13Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2022 về đẩy mạnh phân cấp, phân quyền trong quản lý Nhà nước do Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2796/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra