- 1Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 2Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 4Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 1354/QĐ-BXD năm 2016 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 141/2017/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 10Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2793/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần Khảo sát xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 693/TTr-STC ngày 24/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập dự toán, là cơ sở lựa chọn nhà thầu và quản lý chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
(Chi tiết tại các Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ triển khai Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh phù hợp các quy định hiện hành của Nhà nước và thực tiễn công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ những nội dung trùng với nội dung tại Quyết định này, đã được UBND tỉnh ban hành trước đây.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại bãi rác Kênh 10, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 1Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 2Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 4Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 1354/QĐ-BXD năm 2016 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 141/2017/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 10Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại bãi rác Kênh 10, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2018 về Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2793/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực