Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 84/QĐ-CT ngày 19/1/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 13/TTr-SGDĐT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-CT ngày 07/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC)
1. Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng GDTX,CN-GDMN Sở xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/cơ quan, đơn vị; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Thành phần Hồ sơ theo mục A, Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 98/QĐ- BGDĐT ngày 05 tháng 1 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDTX,CN- GDMN Sở | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ, công chức chuyên môn xử lý. |
|
Bước 3 | Tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh; Tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá cấp tỉnh hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của các ủy viên Hội đồng đánh giá cấp tỉnh để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | - Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng GDTX,CN- GDMN được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng đánh giá cấp tỉnh. | 12 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng đánh giá cấp tỉnh |
|
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả thẩm định của Hội đồng đánh giá cấp tỉnh; Dự thảo văn bản trả lời cơ quan/đơn vị hoặc dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định của UBND tỉnh | Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng GDTX,CN-GDMN được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Căn cứ kết quả thẩm định, nếu: - Trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo có văn bản trả lời đơn vị và nêu rõ lý; - Trường hợp đơn vị đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh, dự thảo Tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh, gửi trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả giải quyết, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng GDTX,CN- GDMN | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 6 | Ký duyệt văn bản trả lời đơn vị hoặc văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời cơ quan/đơn vị. |
|
Bước 7 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản bản giấy và điện tử) đến UBND tỉnh hoặc trả kết quả cho cơ quan/đơn vị để trả lời khi không đủ điều kiện | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời cơ quan/đơn vị (kèm theo hồ sơ) đã lấy số đóng dấu. | Hồ sơ trình bao gồm: Tờ trình đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh; Báo cáo thẩm định Hội đồng đánh giá cấp tỉnh; Bản tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu của từng đơn vị do Hội đồng đánh giá cấp tỉnh thẩm định; dự thảo Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh. |
Bước 8 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
|
Bước 12 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho cơ quan/đơn vị nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 22 ngày làm việc | - Sở GDĐT: 17 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
B.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC)
1. Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng GD&ĐT xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/cơ quan, đơn vị; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Thành phần hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện theo mục B, Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 98/QĐ- BGDĐT ngày 05 tháng 1 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GD&ĐT huyện, thành phố | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng GD&ĐT xử lý. |
|
Bước 3 | Tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện; Tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá cấp huyện hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của các ủy viên Hội đồng đánh giá cấp huyện để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện. | - Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng GD&ĐT huyện, thành phố được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng đánh giá cấp huyện. | 12 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng đánh giá cấp huyện |
|
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả thẩm định của Hội đồng đánh giá cấp huyện; Dự thảo văn bản trả lời cơ quan/đơn vị hoặc dự thảo tờ trình kèm dự thảo Quyết định gửi UBND huyện, thành phố | Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng GD&ĐT huyện, thành phố được giao xử lý hồ sơ. | 02 ngày | Căn cứ kết quả thẩm định, nếu: - Trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo có văn bản trả lời đơn vị và nêu rõ lý; - Trường hợp đơn vị đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, dự thảo tờ trình, quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, gửi trưởng phòng ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trả lời đơn vị hoặc văn bản trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Trưởng phòng GD&ĐT huyện, thành phố | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện hoặc văn bản trả lời cơ quan/đơn vị. |
|
Bước 6 | Văn thư Phòng GD&ĐT lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản bản giấy và điện tử) đến UBND cấp huyện hoặc trả kết quả cho cơ quan/đơn vị để trả lời khi không đủ điều kiện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện hoặc văn bản trả lời cơ quan/đơn vị (kèm theo hồ sơ) đã lấy số đóng dấu. | Hồ sơ trình bao gồm: Tờ trình đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện; Báo cáo thẩm định Hội đồng đánh giá cấp huyện; Bản tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu của từng đơn vị do Hội đồng đánh giá cấp huyện thẩm định; dự thảo Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện. |
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND cấp huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND hoặc Phó chủ tịch UBND cấp huyện được phân công. |
|
Bước 11 | Xem xét, ký quyết định | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển kết quả Bộ phận 1 cửa cấp huyện |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho cơ quan/đơn vị nhận trả kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 22 ngày làm việc | - Phòng GD&ĐT: 17 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 295/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 98/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 84/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 295/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 279/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 279/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra