ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2787/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2581/STNMT-TTQT ngày 17/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi một số nội dung trong quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tọa độ vị trí các điểm quan trắc từ Hệ tọa độ quốc gia VN2000 sang Hệ tọa độ “Kinh độ Đông, và Vỹ độ Bắc” để phù hợp với quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (có bảng phụ lục kèm theo).
2. Về vị trí quan trắc:
- Thay đổi điểm quan trắc nước dưới đất tại hộ dân Đặng Ngọc Hường, khối phố Hậu Thượng, phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh (có tọa độ theo Hệ tọa độ VN2000: X=2028930; Y=0543310) sang điểm tại hộ dân Trần Hậu Thảo, khối phố Hậu Thượng, phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh (có tọa độ theo Hệ tọa độ VN2000: X=2028531; Y=0543213 và theo Hệ tọa độ Kinh độ, Vĩ độ: 105°54ʹ33,8"(Đ); 18°20'54,9"(B)).
- Thay đổi điểm quan trắc nước mặt tại cống xả chính hồ Rào Trổ, xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh (có tọa độ theo hệ tọa độ VN2000: X=1996842; Y=0562429) sang điểm tại Khu vực lòng hồ Rào Trổ (cách cống xả chính khoảng 350m về phía Tây), xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh (có tọa độ theo hệ tọa độ VN2000: X=1996842; Y=0562429 và theo hệ tọa độ Kinh độ, Vĩ độ: 106°05'08",(Đ); 18°02'53"(B)).
3. Về thông số quan trắc:
a. Thành phần môi trường nước mặt:
Bỏ bớt 1 thông số TOC (trùng lặp 02 lần); Bổ sung quan trắc các thông số DO, Độ màu và Độ đục để phục vụ tính chỉ số chất lượng nước (WQI).
b. Thành phần môi trường đất:
Bỏ không phân tích thông số Sắt (Fe).
Thay đổi nội dung Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 16/8/2017, mục Chương trình quan trắc các thành phần môi trường hàng năm như sau:
- Môi trường nước mặt: 77 điểm, 28 thông số/điểm.
- Môi trường đất: 22 điểm, 07 thông số/điểm.
5. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỌA ĐỘ VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh)
Khu vực | TT | Vị trí quan trắc | Tọa độ | |||||
Kinh độ | Vĩ độ | |||||||
° | ʹ | " | ° | ʹ | " | |||
Thành phố Hà Tĩnh | 1 | Sông Cụt tại cầu Tre, phường Tân Giang, TP. Hà Tĩnh | 105 | 55 | 05,9 | 18 | 20 | 33,2 |
2 | Sông Rào Cái tại cầu Phủ, phường Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh | 105 | 54 | 45,6 | 18 | 19 | 10,8 | |
3 | Sông Rào Cái tại cầu Thạch Đồng, xã Thạch Đồng, TP. Hà Tĩnh | 105 | 55 | 45,9 | 18 | 22 | 31,3 | |
Huyện Thạch Hà | 4 | Sông Cày tại cầu Cày, thị trấn Cày, huyện Thạch Hà. | 105 | 52 | 06,0 | 18 | 21 | 53,0 |
5 | Khe làng Khe tại cầu Làng Khe, xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà | 105 | 59 | 21,8 | 18 | 22 | 22,5 | |
6 | Sông Nghèn tại cống Đò Điệm, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà | 105 | 54 | 20,3 | 18 | 24 | 19,4 | |
7 | Sông Già tại chân cầu Già, xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà | 105 | 48 | 17,1 | 18 | 25 | 07,2 | |
8 | Khe Thình Thình, xã Thạch Điền, huyện Thạch Hà | 105 | 52 | 56,6 | 18 | 13 | 16,6 | |
9 | Khe Nước Nóng, xã Nam Hương, huyện Thạch Hà | 105 | 52 | 08,5 | 18 | 14 | 28,9 | |
Huyện Can Lộc | 10 | Sông Nhà Lê (Hạ Vàng), xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc | 105 | 44 | 36,5 | 18 | 28 | 30,6 |
11 | Sông Nghèn tại cầu Thuần Thiện, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc | 105 | 47 | 41,5 | 18 | 27 | 29,6 | |
12 | Cống xả chính hồ Cu Lây, xã Thuần Thiện, huyện Can Lộc | 105 | 49 | 03,4 | 18 | 30 | 30,4 | |
13 | Cống xả chính hồ Vực Trống, xã Phú Lộc, huyện Can Lộc | 105 | 39 | 35,0 | 18 | 24 | 42,3 | |
14 | Cống xả chính đập Nhà Đường, xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc | 105 | 47 | 48,9 | 18 | 30 | 02,3 | |
Thị xã Hồng Lĩnh | 15 | Cống xả chính hồ Thiên Tượng (cấp nước sinh hoạt cho TX. Hồng Lĩnh), phường Bắc Hồng, TX. Hồng Lĩnh. | 105 | 42 | 53,3 | 18 | 32 | 31,8 |
| 16 | Sông Nhà Lê tại cống Trung Lương, P. Trung Lương, TX. Hồng Lĩnh | 105 | 40 | 01,5 | 18 | 33 | 40,0 |
17 | Sông nhà Lê tại cầu Đức Thịnh I, xã Đức Thịnh, TX. Hồng Lĩnh | 105 | 49 | 05,9 | 18 | 31 | 44,4 | |
Huyện Đức Thọ | 18 | Sông La tại cầu Linh Cảm II, xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ | 105 | 33 | 17,9 | 18 | 31 | 44,5 |
19 | Sông La tại cầu Thọ Tường, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ | 105 | 35 | 21,2 | 18 | 32 | 32,3 | |
20 | Sông Lam tại ngã ba hợp lưu của sông La và sông Cả, xã Đức La, huyện Đức Thọ | 105 | 37 | 33,6 | 18 | 33 | 42,4 | |
21 | Cống xả chính hồ Phượng Thành, xã Đức An, huyện Đức Thọ | 105 | 34 | 45,5 | 18 | 30 | 06,5 | |
Huyện Nghi Xuân | 22 | Cống xả chính hồ Xuân Hoa, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân | 105 | 47 | 47,1 | 18 | 34 | 19,1 |
23 | Sông Lam tại cầu Bến Thủy, thị trấn Xuân An, Nghi Xuân | 105 | 42 | 36,1 | 18 | 38 | 44,8 | |
24 | Sông Mỹ Dương tại cầu Cương Gián, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân | 105 | 50 | 30,9 | 18 | 33 | 29,3 | |
Huyện Lộc Hà | 25 | Sông Nghèn tại cầu Cửa Sót, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà | 105 | 54 | 20,0 | 18 | 24 | 19,8 |
Huyện Hương Sơn | 26 | Suối Rào An, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn (cách điểm hợp lưu với suối Nước Sốt khoảng 200m) | 105 | 13 | 15,2 | 18 | 25 | 37,6 |
27 | Sông Ngàn Phố (tại trạm bơm cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Phố Châu), thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn | 105 | 25 | 46,4 | 18 | 30 | 18,1 | |
28 | Sông Ngàn Phố tại cầu Mỹ Thịnh, xã Sơn Thịnh, huyện Hương Sơn | 105 | 30 | 48,0 | 18 | 32 | 40,1 | |
29 | Sông Ngàn Phố tại điểm giao giữa Nước sốt và suối Rào An, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn. | 105 | 13 | 23,3 | 18 | 25 | 41,1 | |
30 | Cống xã chính hồ Cao Thắng, xã Sơn Giang, huyện Hương Sơn | 105 | 25 | 04,1 | 18 | 32 | 16,5 | |
31 | Suối Rào Mắc tại cầu Rào Mắc, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn | 105 | 14 | 15,0 | 18 | 26 | 42,2 | |
| 32 | Suối Rào Qua tại cầu Rào Qua, thị trấn Tây Sơn, huyện Hương Sơn | 105 | 17 | 46,1 | 18 | 27 | 28,8 |
33 | Sông Ngàn Phố tại điểm cầu tràn đường từ UBND xã Sơn Kim 1 sang xã Sơn Kim 2, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn | 105 | 17 | 25,0 | 18 | 26 | 51,5 | |
34 | Sông Ngàn Phố đoạn qua Khu đô thị Nam thị trấn Tây Sơn, huyện Hương Sơn | 105 | 18 | 05,7 | 18 | 27 | 18,9 | |
35 | Sông Ngàn Phố đoạn chảy qua gần cổng B cửa khẩu, xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn | 105 | 21 | 30,8 | 18 | 30 | 25,7 | |
36 | Suối Rào Qua (tại trạm bơm cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Tây Sơn), thị trấn Tây Sơn, huyện Hương Sơn | 105 | 18 | 20,4 | 18 | 27 | 59,0 | |
Huyện Hương Khê | 37 | Điểm đầu Sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hương Trạch, huyện Hương Khê | 105 | 49 | 18,2 | 18 | 03 | 31,5 |
38 | Sông Trổ tại cầu Phúc Đồng, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê | 105 | 37 | 44,1 | 18 | 16 | 26,0 | |
39 | Sông Ngàn Sâu tại cầu treo Gia Phố, xã Gia Phố, huyện Hương Khê | 105 | 42 | 29,4 | 18 | 11 | 17,2 | |
40 | Sông Tiêm tại cầu Tiêm, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê | 105 | 42 | 49,6 | 18 | 09 | 32,3 | |
41 | Hồ Bình Sơn, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê | 105 | 42 | 02,1 | 18 | 10 | 30,0 | |
42 | Cống xả chính hồ Đá Hàn, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê | 105 | 34 | 54,5 | 18 | 15 | 52,6 | |
Huyện Vũ Quang | 43 | Cống xả chính của hồ thủy lợi Ngàn Trươi Cẩm Trang, thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang. | 105 | 29 | 20,5 | 18 | 23 | 18,2 |
44 | Sông Ngàn Trươi tại cầu Hương Minh, xã Hương Minh, huyện Vũ Quang | 105 | 31 | 52,3 | 18 | 22 | 17,9 | |
45 | Sông Ngàn Trươi (tại trạm bơm cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Vũ Quang), thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang. | 105 | 30 | 12,7 | 18 | 23 | 15,8 | |
46 | Sông Ngàn Sâu tại cầu treo Chợ Bộng, xã Đức Đồng, huyện Vũ Quang | 105 | 32 | 40,4 | 18 | 25 | 29,8 | |
Huyện Cẩm Xuyên | 47 | Cống xả chính hồ Kẻ Gỗ, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên. | 105 | 55 | 33,7 | 18 | 11 | 40,4 |
48 | Cống xả chính hồ Bộc Nguyên, xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Xuyên | 105 | 54 | 06,3 | 18 | 14 | 34,3 | |
49 | Sông Rác tại cầu Rác, xã Cẩm Minh, Huyện Cẩm Xuyên. | 106 | 06 | 48,1 | 18 | 12 | 41,6 | |
50 | Sông Gia Hội tại chân cầu Họ, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên. | 106 | 00 | 51,2 | 18 | 10 | 29,2 | |
Huyện Kỳ Anh | 51 | Sông Rào Trổ chảy qua xóm Lạc Tiến, xã Kỳ Lạc (tại đập dâng Lạc Tiến), huyện Kỳ Anh | 106 | 12 | 06,8 | 17 | 58 | 56,4 |
52 | Cống xả chính hồ Sông Rác, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh | 106 | 05 | 59,2 | 18 | 10 | 25,2 | |
53 | Khu vực lòng hồ Rào Trổ (cách cống xả chính khoảng 350m về phía Tây), xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh | 106 | 05 | 08,0 | 18 | 02 | 53,0 | |
54 | Sông Rào Trổ tại cầu Rào Trổ, xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh | 106 | 10 | 41,9 | 18 | 00 | 21,8 | |
Thị xã Kỳ Anh | 55 | Sông Vịnh, tại cầu giao giữa Kỳ Hải và Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 19 | 36,1 | 18 | 06 | 27,1 |
56 | Cống xả chính hồ Kim Sơn, xã Kỳ Hoa, thị xã Kỳ Anh. | 106 | 16 | 17,1 | 18 | 0 | 37,7 | |
57 | Cống xả chính hồ Thượng Sông Trí, xã Kỳ Hoa, thị xã Kỳ Anh. | 106 | 16 | 06,7 | 18 | 01 | 12,8 | |
58 | Sông Quyền tại cầu Tây Yên, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 22 | 34,9 | 18 | 04 | 23,9 | |
59 | Kênh thoát lũ tại thôn Thắng Lợi, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh. | 106 | 26 | 48,0 | 18 | 00 | 50,0 | |
60 | Cống xả chính hồ Tàu Voi, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 22 | 30,0 | 18 | 02 | 21,2 | |
61 | Cống xả chính hồ Mục Hương, phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 19 | 21,4 | 18 | 2 | 34,2 | |
62 | Sông nước mặn, tại cầu Cổ Ngựa, phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 19 | 44,1 | 18 | 02 | 54,1 | |
63 | Sông Quèn tại cầu Quèn, phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 20 | 09,0 | 18 | 03 | 30,9 | |
| 64 | Sông Trí tại cầu Kỳ Hưng, xã Kỳ Hưng, thị xã Kỳ Anh | 106 | 18 | 05,2 | 18 | 04 | 45,2 |
65 | Kênh thoát lũ Formosa tại điểm hợp lưu với sông Quyền, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 22 | 39,8 | 18 | 04 | 04,9 | |
66 | Khe Lau tại cầu Khe Lau, phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh (quốc lộ 1A) | 106 | 24 | 11,9 | 18 | 01 | 27,0 | |
67 | Khe Đá Hát tại cầu Khe Đá Hát, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh (quốc lộ 1A) | 106 | 22 | 30,1 | 18 | 02 | 21,2 | |
68 | Khe Lũy tại cầu Khe Lũy, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh (quốc lộ 1A) | 106 | 27 | 20,0 | 18 | 00 | 22,0 | |
69 | Khe Thầu Dầu tại cầu Thầu Dầu, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh (quốc lộ 1A) | 106 | 26 | 40,0 | 18 | 00 | 42,0 | |
70 | Khe Thanh Trạng tại cầu Thanh Trạng, phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh (quốc lộ 1A) | 106 | 26 | 02,0 | 18 | 00 | 50,0 | |
71 | Sông Quyền tại Bara Kỳ Hà, xã Kỳ Hà, thị xã Kỳ Anh | 106 | 20 | 25,0 | 18 | 05 | 15,2 | |
72 | Khe Bò, xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh (đoạn chảy phía hạ lưu so với điểm xả của khu vực nuôi trồng thủy sản Việt Anh) | 106 | 29 | 18,0 | 17 | 57 | 46,0 | |
73 | Khe Lau tại cầu Khe Lau, phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh (phía trên đường tránh thị xã Kỳ Anh) | 106 | 23 | 59,7 | 18 | 00 | 47,7 | |
74 | Khe Đá Hát tại cầu Khe Đá Hát, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh (phía trên đường tránh thị xã Kỳ Anh) | 106 | 22 | 48,9 | 18 | 01 | 14,1 | |
75 | Khe Lũy tại cầu Khe Lũy, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh (phía trên đường tránh thị xã Kỳ Anh) | 106 | 27 | 00,1 | 17 | 59 | 56,6 | |
76 | Khe Thầu Dầu tại cầu Thầu Dầu, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh (phía trên đường tránh thị xã Kỳ Anh) | 106 | 26 | 36,7 | 18 | 00 | 5,7 | |
77 | Khe Thanh Trạng tại cầu Thanh Trạng, phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh (phía trên đường tránh thị xã Kỳ Anh) | 106 | 25 | 44,0 | 18 | 00 | 14,0 | |
Thành phố Hà Tĩnh | 1 | Hộ dân Hồ Sỹ Dương, xóm Đồng Tiến, xã Thạch Đồng, TP Hà Tĩnh | 105 | 55 | 19,6 | 18 | 22 | 19,6 |
2 | Trần Hậu Thảo, khối phố Hậu Thượng, phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh | 105 | 54 | 33,8 | 18 | 20 | 54,9 | |
Huyện Thạch Hà | 3 | Trạm Y tế xã phù Việt, huyện Thạch Hà | 105 | 50 | 00,4 | 18 | 23 | 34,1 |
4 | Trần Xuân Giá, xóm 2, xã Thạch Vĩnh, Thạch Hà | 105 | 49 | 31,3 | 18 | 20 | 06,9 | |
5 | Hộ dân Nguyễn Đình Từ, xóm Đại Tiến, xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà | 105 | 59 | 32,6 | 18 | 22 | 06,7 | |
6 | Nguyễn Thị Quyên, khu tái định cư mỏ sắt Thạch Khê tại xã Thạch Đỉnh, huyện Thạch Hà | 105 | 55 | 03,0 | 18 | 24 | 00,0 | |
7 | Dương Văn Loan, khu tái định cư mỏ sắt Thạch Khê tại xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà | 105 | 58 | 37,0 | 18 | 21 | 27,0 | |
Huyện Can Lộc | 8 | Cụm Công nghiệp Hạ Vàng, huyện Can Lộc | 105 | 45 | 35,4 | 18 | 28 | 21,7 |
Thị xã Hồng Lĩnh | 9 | Làng nghề Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh | 105 | 40 | 29,9 | 18 | 33 | 33,0 |
10 | Khu Công nghiệp Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh (Hộ dân Phạm Văn Tý, khối 3, phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh) | 105 | 42 | 31,6 | 18 | 31 | 14,5 | |
11 | Giếng nước trong bãi rác thị xã Hồng Lĩnh, thị xã Hồng Lĩnh | 105 | 42 | 20,7 | 18 | 30 | 46,3 | |
Huyện Đức Thọ | 12 | Hộ dân Trần Thị Vinh, đội 1, xã Thái Yên, huyện Đức Thọ | 105 | 39 | 48,7 | 18 | 31 | 30,2 |
13 | Trạm y tế xã Đức Châu, huyện Đức Thọ | 105 | 36 | 30,4 | 18 | 34 | 04,4 | |
14 | Trạm Y tế xã Trường Sơn, huyện Đức Thọ | 105 | 34 | 40,9 | 18 | 33 | 04,6 | |
15 | Trạm y tế xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ | 105 | 34 | 36,3 | 18 | 27 | 25,8 | |
Huyện Vũ Quang | 16 | Khu TĐC Hói Trung, xã Hương Thọ, huyện Vũ Quang | 105 | 32 | 17,3 | 18 | 19 | 15,1 |
Huyện Nghi Xuân | 17 | Hộ dân Trần Văn Khoa, xóm Hội Thủy, xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân | 105 | 45 | 45,4 | 18 | 45 | 05,2 |
18 | Vùng nuôi trồng thủy sản xã Xuân Phổ | 105 | 46 | 02,8 | 18 | 41 | 55,1 | |
19 | Hộ dân Bùi Đình Sinh, khối 4, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | 105 | 43 | 14,7 | 18 | 38 | 19,2 | |
20 | Hộ dân Phan Văn Lưu, xóm 2, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân | 105 | 50 | 33,2 | 18 | 33 | 36,2 | |
21 | Giếng nước trong bãi rác Xuân Thành, xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân | 105 | 47 | 37,1 | 18 | 37 | 09,7 | |
Huyện Lộc Hà | 22 | Hộ dân Nguyễn Văn Nghinh, xóm Liên Tân, xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà | 105 | 55 | 02,5 | 18 | 27 | 31,5 |
23 | Vùng nuôi trồng thủy sản xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà | 105 | 52 | 53,3 | 18 | 24 | 27,3 | |
24 | Hộ dân xóm 2, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà | 105 | 50 | 09,9 | 18 | 25 | 56,1 | |
25 | Hộ dân xóm Nam Sơn, xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà | 105 | 53 | 07,9 | 18 | 29 | 25,4 | |
Huyện Hương Sơn | 26 | Giếng khoan hộ dân Trần Ngọc Quang, khối 6, thị trấn Tây Sơn, huyện Hương Sơn | 105 | 18 | 06,5 | 18 | 27 | 29,6 |
27 | Trạm Y tế xã Sơn Kim I, xã Sơn Kim I, huyện Hương Sơn | 105 | 17 | 13,1 | 18 | 26 | 50,7 | |
28 | Bãi rác thị trấn Tây Sơn (Hộ dân Thái Việt Kiều, khối 4, thị trấn Tây Sơn, huyện Hương Sơn) | 105 | 17 | 38,3 | 18 | 27 | 28,2 | |
29 | Nhà làm việc liên ngành cổng B, xã Sơn Tây | 105 | 21 | 23,3 | 18 | 30 | 26,0 | |
30 | Giếng khoan của hộ dân gần KCN Đại Kim. | 105 | 15 | 47,0 | 18 | 27 | 0,26 | |
31 | Giếng khoan của hộ dân thôn Quyết Thắng, xã Sơn Kim 2 (gần KCN Đá Mồng) | 105 | 16 | 37,2 | 18 | 26 | 13,1 | |
32 | Giếng khoan của hộ dân gần KCN Hà Tân. | 105 | 20 | 51,9 | 18 | 29 | 59,9 | |
33 | Trạm y tế xã Sơn Kim 2 | 105 | 17 | 45,6 | 18 | 26 | 22,6 | |
Huyện Hương Khê | 34 | Xã Hương Thủy (Vùng thường xuyên bị ngập lụt) | 105 | 41 | 50,7 | 18 | 13 | 50,4 |
Huyện Cẩm Xuyên | 35 | Hộ dân Lê Xuân Cường, xóm Nam Hải, xã Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên | 106 | 06 | 45,6 | 18 | 16 | 11,2 |
36 | Bãi rác Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên (Hộ dân Nguyễn Đình Khang, thôn 4, xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên) | 105 | 59 | 36,3 | 18 | 13 | 59,3 | |
37 | Bãi rác Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên (Hộ dân Hoàng Bá Tình, thôn Trung Yên, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên) | 106 | 48 | 04,0 | 18 | 16 | 58,9 | |
38 | Cụm Công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên (Hộ dân Dương Kim Thùy, thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên) | 105 | 56 | 10,7 | 18 | 17 | 56,3 | |
Thị xã Kỳ Anh | 39 | Trạm Y tế xã Cẩm Hòa, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên | 105 | 01 | 05,2 | 18 | 18 | 59,8 |
40 | Hộ dân Trần Đình Quân, xóm Tam Hải, xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 20 | 54,2 | 18 | 06 | 53,1 | |
41 | Trạm Y tế xã Kỳ Lợi, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 25 | 34,5 | 18 | 24 | 28,1 | |
42 | Hộ dân Ngô Văn Chổ, xóm Minh Đức, xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh | 106 | 29 | 23,7 | 17 | 57 | 56,0 | |
43 | Hộ dân Hoàng Xuân Quế, Khu tái định cư Kỳ Phương, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh | 106 | 26 | 12,3 | 18 | 00 | 20,5 | |
44 | Khu tái định cư Kỳ Long, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh | 106 | 23 | 12,2 | 18 | 01 | 40,1 | |
45 | Nguyễn Văn Thịnh, xóm 10, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh (gần đập tràn hồ Tàu Voi) | 106 | 22 | 36,1 | 18 | 02 | 23,2 | |
46 | Hộ dân xóm Long Sơn, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh | 106 | 23 | 22,1 | 18 | 02 | 17,1 | |
47 | Khu vực hậu cảng, làng Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 23 | 58,4 | 18 | 05 | 46,0 | |
48 | Khu tái định cư xã Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh | 106 | 18 | 57,4 | 18 | 02 | 53,0 | |
49 | Nhà máy thủy sản Nam Hà Tĩnh, khu CN Vũng Áng I, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 21 | 44,7 | 18 | 03 | 06,3 | |
| 50 | Trạm y tế xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh | 106 | 28 | 18,0 | 17 | 58 | 15,0 |
51 | Trạm y tế phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 19 | 40,8 | 18 | 03 | 20,0 | |
52 | Hộ dân Nguyễn Tiến Đào, thôn Thắng Lợi, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh | 106 | 26 | 47,0 | 18 | 00 | 45,0 | |
53 | Hộ dân Nguyễn Huy Quế, phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh (vùng nuôi trồng thủy sản) | 106 | 20 | 02,7 | 18 | 03 | 31,5 | |
54 | Trạm y tế xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 19 | 45,3 | 18 | 07 | 29,8 | |
55 | Trạm y tế xã Kỳ Hà, thị xã Kỳ Anh | 106 | 19 | 57,1 | 18 | 05 | 33,1 | |
56 | Hộ dân Nguyễn Anh Tuấn, làng Hải Thanh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 25 | 04,3 | 18 | 05 | 05,3 | |
Huyện Kỳ Anh | 57 | Trạm y tế xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh | 106 | 11 | 07,5 | 18 | 15 | 06,8 |
58 | Hộ dân Nguyễn Tiến Thành, xóm 3, thôn Kim Tiến, xã Kỳ Bắc, huyện Kỳ Anh | 106 | 09 | 41,6 | 18 | 12 | 31,6 | |
Huyện Thạch Hà | 1 | Bãi tắm Thạch Hải, xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà | 105 | 58 | 45,0 | 18 | 24 | 6,4 |
Huyện Nghi Xuân | 2 | Cửa Hội, xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân | 105 | 45 | 17,9 | 18 | 45 | 18,3 |
3 | Bãi tắm Xuân Thành, xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân | 105 | 48 | 28,2 | 18 | 38 | 33,8 | |
Huyện Lộc Hà | 4 | Bãi biển Thịnh Lộc, xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà | 105 | 52 | 54,2 | 18 | 30 | 43,4 |
5 | Cửa Sót, xã Thạch Kim, huyện Thạch Hà | 105 | 55 | 26,4 | 18 | 27 | 6,3 | |
6 | Bãi tắm Xuân Hải, xã Thạch Bằng, huyện Thạch Hà | 105 | 54 | 34,0 | 18 | 28 | 19,1 | |
Huyện Cẩm Xuyên | 7 | Bãi tắm Thiên Cầm, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 05 | 43,7 | 18 | 16 | 46,5 |
8 | Cửa Nhượng, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 06 | 55,7 | 18 | 16 | 4,1 | |
| 9 | Biển Cẩm Dương, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên | 105 | 04 | 49,5 | 18 | 17 | 31,6 |
Thị xã Kỳ Anh | 10 | Bãi tắm Kỳ Ninh, xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 20 | 0,9 | 18 | 07 | 47,1 |
11 | Bãi tắm Mũi Đao, xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh | 106 | 28 | 58,0 | 17 | 58 | 59,0 | |
12 | Cửa Khẩu, xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 21 | 35,6 | 18 | 06 | 44,0 | |
13 | Gần đảo Sơn Dương, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 27 | 24,1 | 18 | 05 | 54,3 | |
14 | Biển Kỳ Nam, xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh | 106 | 29 | 40,0 | 17 | 57 | 59,0 | |
15 | Biển Vũng Áng (gần khu vực cầu cảng xuất nhập than của nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1), xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 23 | 21,6 | 18 | 06 | 32,2 | |
16 | Biển Vũng Môn (phía Bắc cảng Sơn Dương), xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 25 | 37,6 | 18 | 05 | 58,8 | |
17 | Biển Vũng Áng (gần khu vực cầu cảng số 2 và cầu cảng xuất nhập xăng dầu), xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 24 | 13,0 | 18 | 06 | 54,9 | |
IV. Vị trí các điểm quan trắc môi trường không khí xung quanh | ||||||||
Thành phố Hà Tĩnh | 1 | Gần bến xe Hà Tĩnh mới (đoạn giao đường Hàm Nghi và đường tránh thành phố Hà Tĩnh), xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà | 105 | 52 | 33,0 | 18 | 19 | 26,0 |
2 | Cổng chợ Hà Tĩnh (cổng số 2), phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh | 105 | 54 | 13,9 | 18 | 20 | 16,7 | |
3 | Trước cổng UBND tỉnh, phường Tân Giang, TP. Hà Tĩnh | 105 | 54 | 20,1 | 18 | 20 | 32,9 | |
4 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (trước tượng đài Trần Phú), phường Nguyễn Du, TP. Hà Tĩnh. | 105 | 53 | 31,0 | 18 | 21 | 3,0 | |
5 | Khu vực gần cụm TTCN Bắc Thạch Quý (đoạn trước cổng trường mầm non), phường Thạch Quý, TP. Hà Tĩnh | 105 | 54 | 29,0 | 18 | 20 | 58,0 | |
6 | Khu đất trống gần khu vực nuôi tôm đê Đồng Môn, xã Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh. | 105 | 54 | 20,0 | 18 | 23 | 34,0 | |
Huyện Thạch Hà | 7 | Đường tránh thành phố Hà Tĩnh tại xã Thạch Long, huyện Thạch Hà | 105 | 50 | 39,0 | 18 | 23 | 10,0 |
| 8 | Ngã tư Thạch Khê, xã Thạch Khê | 105 | 56 | 53,0 | 18 | 22 | 57,0 |
9 | Khu tái định cư mỏ sắt Thạch Khê tại xã Thạch Đỉnh, huyện Thạch Hà | 105 | 55 | 5,0 | 18 | 24 | 2,0 | |
Huyện Can Lộc | 10 | Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc (đoạn giao giữa quốc lộ 1A và ĐT.548) | 105 | 46 | 33,4 | 18 | 27 | 10,6 |
11 | Ngã tư Hạ vàng (đoạn giao QL1A và đường An Vượng), xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc | 105 | 45 | 29,7 | 18 | 28 | 29,5 | |
Thị xã Hồng Lĩnh | 12 | Cụm khai thác đá Hồng Lĩnh, phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh (phía trước mỏ đá Công ty CP phát triển Công nghiệp) | 105 | 43 | 38,7 | 18 | 31 | 33,8 |
13 | Làng nghề Trung Lương, phường Trung Lương, TX. Hồng Lĩnh | 105 | 41 | 1,3 | 18 | 33 | 35,4 | |
14 | Ngã tư Đậu Liêu, phường Đậu Liêu | 105 | 43 | 27,8 | 18 | 30 | 31,1 | |
15 | Ngã ba Bãi Vọt, phường Bắc Hồng, TX. Hồng Lĩnh. | 105 | 42 | 21,7 | 18 | 31 | 47,9 | |
16 | Trên khu đất trống gần hồ Thiên Tượng, phường Bắc Hồng, TX. Hồng Lĩnh | 105 | 42 | 36,3 | 18 | 32 | 35,1 | |
17 | Cụm Công nghiệp Nam Hồng (đoạn trước nhà máy sợi) | 105 | 42 | 44,4 | 18 | 30 | 43,6 | |
Huyện Đức Thọ | 18 | Ngã tư quán Bà Viên, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ. | 105 | 35 | 8,1 | 18 | 31 | 12,6 |
19 | Đường vào làng nghề Thái Yên, xã Thái Yên, huyện Đức Thọ (tại cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp tập trung) | 105 | 39 | 43,0 | 18 | 31 | 36,0 | |
20 | Đường sắt Bắc Nam đi qua xã Đức Châu, huyện Đức Thọ | 105 | 36 | 0,0 | 18 | 34 | 19,8 | |
Huyện Nghi Xuân | 21 | Ngã ba Gia Lách, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | 105 | 42 | 44,1 | 18 | 38 | 26,4 |
22 | Khu công nghiệp Gia Lách, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | 105 | 43 | 50,7 | 18 | 37 | 43,4 | |
Huyện Lộc Hà | 23 | Ngã tư thị tứ Thạch Châu, xã Thạch Châu, huyện Lộc Hà | 105 | 53 | 32,4 | 18 | 26 | 4,6 |
24 | Chợ cá Thạch Kim, xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà. | 105 | 55 | 11,9 | 18 | 27 | 5,6 | |
Huyện Hương Sơn | 25 | Cổng A cửa khẩu quốc tế cầu Treo, xã Sơn Kim I, huyện Hương Sơn (trước sân trạm biên phòng). | 105 | 25 | 25,0 | 18 | 30 | 42,0 |
26 | Ngã tư thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn (trước cổng Bưu điện) | 105 | 25 | 25,0 | 18 | 30 | 42,0 | |
27 | Ngã tư thị trấn Tây Sơn, huyện Hương Sơn (trước trung tâm thương mại) | 105 | 18 | 4,8 | 18 | 27 | 29,0 | |
28 | Khu đất trồng gần suối Rào An, xóm 9, xã Sơn kim 1, huyện Hương Sơn. | 105 | 13 | 12,9 | 18 | 25 | 37,6 | |
29 | Cổng B cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn (trước tòa nhà liên ngành) | 105 | 21 | 16,1 | 18 | 30 | 27,8 | |
30 | Ngã ba giao quốc lộ 8 và đường Lĩnh Hồng | 105 | 19 | 53,0 | 18 | 29 | 44,0 | |
31 | Sân vận động trước UBND xã Sơn Kim 2 | 105 | 17 | 52,0 | 18 | 26 | 26,0 | |
32 | Khu vực xây dựng Khu công nghiệp Hà Tân, xã Sơn Tây | 105 | 20 | 53,5 | 18 | 29 | 47,6 | |
33 | Khu vực xây dựng Khu công nghiệp Đại Kim, xã Sơn Kim 1 | 105 | 15 | 47,8 | 18 | 27 | 3,0 | |
34 | Khu vực xây dựng Khu công nghiệp Đá Mồng, xã Sơn Kim 2, huyện Hương Sơn | 105 | 16 | 40,1 | 18 | 26 | 10,0 | |
35 | Đường vào khu chăn nuôi tập trung xóm 6, Khe Trù, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn | 105 | 14 | 16,0 | 18 | 26 | 43,9 | |
36 | Đường Hồ Chí Minh đoạn qua cầu Khe Cò xã Sơn Tiến, huyện Hương Sơn | 105 | 26 | 38,1 | 18 | 34 | 43,1 | |
Huyện Hương Khê | 37 | Đường Hồ Chí Minh tại cầu La Khê, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê | 105 | 49 | 2,1 | 18 | 04 | 0,4 |
38 | Ngã ba trước Bưu điện huyện Hương Khê, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê. | 105 | 42 | 12,0 | 18 | 10 | 21,7 | |
39 | Giao QL 15 và đường sắt Bắc Nam tại cầu 30, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê | 105 | 40 | 23,7 | 18 | 15 | 38,8 | |
Huyện Vũ Quang | 40 | Ngã tư trước công viên thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang. | 105 | 30 | 23,0 | 18 | 23 | 1,2 |
Huyện Cẩm Xuyên | 41 | Khu du lịch Thiên Cầm đoạn trước khách sạn Công Đoàn | 105 | 65 | 41,4 | 18 | 16 | 42,7 |
42 | Đường vào Nhà máy xử lý rác Cẩm Quan, xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên | 105 | 59 | 30,8 | 18 | 13 | 24,2 | |
43 | Ngã ba thị trấn Cẩm Xuyên (Giao QL 1A và ĐT.551) | 106 | 00 | 01,4 | 18 | 15 | 01,7 | |
44 | Ngã ba quốc lộ 1A và đường tránh thành phố Hà Tĩnh tại xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên | 105 | 56 | 06,5 | 18 | 18 | 00,4 | |
Thị xã Kỳ Anh | 45 | Ngã ba Việt Lào, phường Sông Trí, thị xã Kỳ Anh | 106 | 17 | 22,0 | 18 | 04 | 31,9 |
46 | Ngã tư Vũng Áng, phường Kỳ Trinh, TX. Kỳ Anh. | 106 | 21 | 23,8 | 18 | 02 | 58,2 | |
47 | Đồi Yên Ngựa, xã Kỳ Lợi, TX. Kỳ Anh. | 106 | 22 | 39,3 | 18 | 05 | 31,2 | |
48 | Ngã ba giao giữa đường vào hầm Đèo Ngang và đường lên núi Đèo Ngang, xã Kỳ Nam, TX. Kỳ Anh. | 106 | 28 | 16,0 | 17 | 58 | 03,0 | |
49 | Khu đất trống gần khu tái định cư phường Kỳ Liên, TX. Kỳ Anh | 106 | 24 | 33,0 | 18 | 00 | 53,0 | |
50 | Khu di tích Nguyễn Thị Bích Châu, xã Kỳ Ninh, TX. Kỳ Anh | 106 | 20 | 51,7 | 18 | 06 | 46,3 | |
51 | Khu dân cư Tây Yên gần giáo xứ Dũ Yên, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 22 | 34,9 | 18 | 04 | 30,9 | |
52 | Làng Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh (khu hậu cảng) | 106 | 23 | 57,6 | 18 | 05 | 46,9 | |
53 | Ngã 3 giao đường xuống cảng Vũng Áng và đường vào cảng Sơn Dương, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 5 | 59,2 | 18 | 10 | 25,2 | |
54 | Cổng trường tiểu học Kỳ Phương cũ, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh | 106 | 26 | 21,2 | 18 | 00 | 50,7 | |
55 | Quốc lộ 1A giao với đường vào cổng chính công ty Formosa; phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh | 106 | 24 | 20,0 | 18 | 01 | 20,0 | |
| 56 | Khu tái định cư phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh (Trung tâm hành chính phường) | 106 | 26 | 17,0 | 18 | 00 | 22,0 |
57 | Khu tái định cư phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh (Trung tâm hành chính phường) | 106 | 23 | 25,0 | 18 | 01 | 29,0 | |
58 | Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh (cổng UBND phường) | 106 | 22 | 35,3 | 18 | 02 | 12,5 | |
59 | Gần Nhà máy chế biến súc sản của Tổng công ty KSTM Mitraco, phường | 106 | 21 | 05,3 | 18 | 01 | 26,8 | |
60 | Khu tái định cư xã Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 18 | 55,2 | 18 | 02 | 48,3 | |
61 | Ngã 3 giao đường vành đai phía Tây và đường vào mỏ đá Lạc An, phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh | 106 | 25 | 26,4 | 18 | 00 | 19,3 | |
62 | Ngã 3 giao QL 1A và đường bao phía Tây, thôn Ba Đồng, phường Kỳ Phương | 106 | 27 | 51,5 | 17 | 59 | 46,8 | |
63 | Đường bao phía Tây tại điểm giao với đường nối quốc lộ 1A (gần khu đô thị Phú Vinh, phường Kỳ Liên) | 106 | 23 | 49,1 | 18 | 00 | 52,7 | |
64 | Tại ngã 3 đường giữa Tổng kho khí hóa lỏng và cầu cảng xuất nhập xăng dầu, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh | 106 | 24 | 38,7 | 18 | 06 | 48,9 | |
65 | Đèo Ngang tại di tích Hoành Sơn Quan, xã Kỳ Nam, TX. Kỳ Anh | 106 | 27 | 54,0 | 17 | 57 | 21,0 | |
66 | Ngã ba giao giữa đường tránh thị xã Kỳ Anh và đường xuống cảng Vũng Áng, phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 20 | 57,8 | 18 | 01 | 37,4 | |
67 | Xã Kỳ Ninh (cổng UBND xã) | 106 | 19 | 43,9 | 18 | 07 | 26,8 | |
68 | Xã Kỳ Hà (cổng UBND xã) | 106 | 19 | 54,8 | 18 | 05 | 32,5 | |
69 | Ngã 3 đường đi Kỳ Trinh - Kỳ Ninh, và đường xuống cảng Vũng Áng | 106 | 21 | 43,2 | 18 | 03 | 43,3 | |
70 | Khu tái định cư thôn Ba Đồng, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh | 106 | 27 | 29,3 | 18 | 00 | 9,6 | |
| 71 | Đường trục dọc phía trước cổng trạm điện 110KV, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 22 | 14,2 | 18 | 03 | 35,6 |
72 | Cổng vào khu CN Vũng Áng 1, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 21 | 26,8 | 18 | 03 | 03,6 | |
73 | Khu tái định cư xã Kỳ Lợi tại xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh (gần đồn BĐBP Đèo Ngang)... | 106 | 28 | 15,0 | 17 | 59 | 30,0 | |
74 | Khu đất trống gần hồ Kim Sơn, xã Kỳ Hoa, thị xã Kỳ Anh | 106 | 16 | 16,8 | 18 | 00 | 38,2 | |
Huyện Kỳ Anh | 75 | Ngã ba Kỳ Văn (giao QL 1A và đường tránh TX. Kỳ Anh), xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh | 106 | 16 | 02,4 | 18 | 06 | 27,8 |
76 | Ngã tư giao đường tránh QL1A và QL12, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh | 106 | 16 | 01,8 | 18 | 03 | 32,8 | |
77 | Ngã ba Thị tứ Voi, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh | 106 | 10 | 03,0 | 18 | 11 | 53,5 | |
78 | QL 1A đoạn gần cổng chào xã Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh | 106 | 14 | 2,2 | 18 | 09 | 51,8 | |
Huyện Nghi Xuân | 1 | Cửa Hội, xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân | 105 | 45 | 18,4 | 18 | 45 | 48,7 |
Huyện Lộc Hà | 2 | Cửa Sót, xã Thạch Kim, huyện Thạch Hà | 105 | 55 | 11,2 | 18 | 27 | 2,4 |
Huyện Cẩm Xuyên | 3 | Biển Cẩm Dương, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên | 105 | 04 | 48,6 | 18 | 17 | 2,6 |
4 | Cửa Nhượng, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 06 | 55,6 | 18 | 16 | 4,8 | |
Thị xã Kỳ Anh | 5 | Cửa Khẩu, xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | 106 | 21 | 39,8 | 18 | 06 | 42,0 |
6 | Gần cầu cảng xuất nhập than của nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1 | 106 | 23 | 16,5 | 18 | 06 | 31,6 | |
7 | Gần cầu cảng số 2 và cầu cảng xuất nhập xăng dầu | 106 | 24 | 20,5 | 18 | 06 | 37,4 | |
8 | Gần đảo Sơn Dương | 106 | 27 | 14,4 | 18 | 05 | 53,4 | |
| 9 | Biển Vũng Môn (phía Bắc cảng Sơn Dương) | 106 | 25 | 36,4 | 18 | 05 | 50,3 |
10 | Biển Kỳ Nam (gần Lạch Bò), xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh | 106 | 29 | 41,3 | 17 | 57 | 53,8 | |
Huyện Thạch Hà | 1 | Xóm Nam Hải, xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà | 105 | 42 | 34,7 | 18 | 30 | 48,1 |
2 | Xóm 3, xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà | 105 | 42 | 19,5 | 18 | 30 | 37,4 | |
Thị xã Hồng Lĩnh | 3 | Làng nghề Trung Lương, P. Trung Lương, TX. Hồng Lĩnh | 105 | 36 | 07,8 | 18 | 32 | 39,1 |
4 | Khu CN Nam Hồng, P. Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh | 105 | 43 | 43,6 | 18 | 37 | 49,3 | |
5 | Khu đất cạnh bãi rác TX. Hồng Lĩnh | 105 | 47 | 08,5 | 18 | 42 | 24,1 | |
Huyện Đức Thọ | 6 | Thôn Yên Phú, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ | 105 | 52 | 47,2 | 18 | 24 | 26,4 |
Huyện Nghi Xuân | 7 | Khu CN Gia Lách, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | 105 | 15 | 53,0 | 18 | 27 | 05,4 |
8 | Xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân | 105 | 18 | 54,6 | 18 | 25 | 45,8 | |
Huyện Lộc Hà | 9 | Vùng nuôi trồng thủy sản Hà Vọc, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà | 105 | 17 | 36,9 | 18 | 27 | 37,9 |
Huyện Hương Sơn | 10 | Khu CN Đại Kim, xã Sơn Kim I, huyện Hương Sơn | 105 | 38 | 08,3 | 18 | 07 | 52,3 |
11 | Làng Chè, xã Sơn Kim II, huyện Hương Sơn | 105 | 56 | 15,8 | 18 | 17 | 41,7 | |
12 | Gần bãi rác thị trấn Tây Sơn | 105 | 59 | 35,8 | 18 | 13 | 22,9 | |
Huyện Hương Khê | 13 | Xóm Vĩnh Hưng, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê | 106 | 01 | 32,4 | 18 | 19 | 29,4 |
Huyện Cẩm Xuyên | 14 | Cụm CN Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 22 | 05,9 | 18 | 03 | 35,6 |
15 | Cạnh Nhà máy xử lý rác thải Cẩm Quan, xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 23 | 08,7 | 18 | 01 | 06,9 | |
| 16 | Xóm Mỹ Hòa, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 26 | 54,0 | 18 | 00 | 42,0 |
Thị xã Kỳ Anh | 17 | Khu CN Vũng Áng I, P. Kỳ Thịnh, TX. Kỳ Anh | 106 | 09 | 24,2 | 17 | 59 | 26,7 |
18 | Khu đất cạnh Khu CN Phú Vinh, P. Kỳ Liên, TX. Kỳ Anh | 106 | 12 | 42,4 | 18 | 01 | 59,1 | |
19 | Thôn Thắng Lợi, P. Kỳ Phương, TX. Kỳ Anh | 106 | 15 | 25,5 | 18 | 02 | 12,2 | |
Huyện Kỳ Anh | 20 | Vùng trồng sắn, xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh | 106 | 09 | 24,2 | 17 | 59 | 26,7 |
21 | Vùng trồng cây lâm nghiệp, nông nghiệp, xã Kỳ Hợp, huyện Kỳ Anh | 106 | 12 | 42,4 | 18 | 01 | 59,1 | |
22 | Khu vực đặt Nhà máy xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại tại xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh | 106 | 15 | 25,5 | 18 | 02 | 12,2 | |
Huyện Thạch Hà | 1 | Ngã tư Thạch Khê, xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà | 105 | 56 | 53,0 | 18 | 22 | 57,0 |
2 | Phóng xạ tự nhiên khối granite Nam Giới, xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà | 105 | 56 | 51,0 | 18 | 25 | 43,0 | |
3 | Trước cổng Nhà máy bia Sài Gòn - Hà Tĩnh, xã Thạch Lâm, huyện Thạch Hà | 105 | 53 | 50,0 | 18 | 17 | 49,0 | |
Thị xã Hồng Lĩnh | 4 | Phóng xạ tự nhiên khối granite Hồng Lĩnh (Mỏ Công ty cổ phần phát triển Công Nghiệp), phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh. | 105 | 43 | 36,8 | 18 | 31 | 35,2 |
Huyện Nghi Xuân | 5 | Mỏ ilmenite Xuân Song, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân | 105 | 49 | 29,7 | 18 | 33 | 59,1 |
6 | Ngã tư giao giữa QL 1A và QL 1B tại thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | 105 | 42 | 38,3 | 18 | 38 | 14,7 | |
7 | Trước cổng Nhà máy đóng tàu Bến Thủy, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | 105 | 43 | 3,2 | 18 | 38 | 51,1 | |
Huyện Hương Sơn | 8 | Cổng A, Cửa khẩu Quốc tế cầu Treo | 105 | 09 | 32,4 | 18 | 23 | 27,3 |
9 | Cổng B, Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, xã Sơn Kim I, huyện Hương Sơn | 105 | 21 | 15,9 | 18 | 30 | 28,0 | |
10 | Đường Hồ Chí Minh đoạn đi qua xã Sơn Tiến, huyện Hương Sơn | 105 | 26 | 37,9 | 18 | 34 | 44,6 | |
Huyện Cẩm Xuyên | 11 | Khu dân cư cạnh Nhà máy chế biến Zilcon, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 00 | 36,2 | 18 | 14 | 37,2 |
12 | Mỏ ilmenite Cẩm Hòa, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên | 106 | 01 | 33,2 | 18 | 19 | 23,6 | |
Huyện Kỳ Anh | 13 | Phóng xạ tự nhiên khối Granite Tuấn Tượng (Núi Voi), xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh | 106 | 08 | 55,9 | 18 | 12 | 39,6 |
14 | Khu dân cư gần Xí nghiệp khoáng sản Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh | 106 | 16 | 57,4 | 18 | 10 | 1,9 | |
Thị xã Kỳ Anh | 15 | Phía ngoài cổng chính Formosa, P. Kỳ Liên, TX. Kỳ Anh | 106 | 24 | 20,0 | 18 | 01 | 20,0 |
16 | Phía ngoài cổng vào công trường Formosa, P. Kỳ Liên, TX. Kỳ Anh | 106 | 25 | 7,0 | 18 | 01 | 4,0 | |
17 | Mỏ ilmenite Kỳ Phương, xã Kỳ Phương, huyện Kỳ Anh | 106 | 27 | 50,2 | 18 | 00 | 27,4 | |
18 | Phóng xạ tự nhiên khối granite Hoành Sơn, P. Kỳ Liên. | 106 | 25 | 5,1 | 17 | 59 | 49,4 | |
19 | Đường xuống cảng Vũng Áng (đoạn trước cổng vào cầu cảng số 2), P. Kỳ Lợi, TX. Kỳ Anh | 106 | 24 | 31,7 | 18 | 06 | 31,5 | |
20 | Ngã ba thôn Ba Đồng, xã Kỳ Phương, TX. Kỳ Anh | 106 | 27 | 55,0 | 17 | 59 | 44,0 | |
21 | Đồi Yên Ngựa, đường vào Nhiệt điện Vũng Áng 1 | 106 | 22 | 39,7 | 18 | 05 | 30,8 | |
Huyện Hương Khê | 22 | Cầu La Khê, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê | 105 | 49 | 5,1 | 18 | 03 | 58,7 |
Huyện Đức Thọ | 23 | Đường sắt đoạn đi qua xã Đức Châu (gần cầu Yên Xuân), huyện Đức Thọ | 105 | 36 | 14,1 | 18 | 35 | 24,1 |
Thành phố Hà Tĩnh | 24 | Trước cổng Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh, P. Bắc Hà, TP. Hà Tĩnh | 105 | 53 | 42,0 | 18 | 20 | 36,0 |
THÔNG SỐ QUAN TRẮC CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT | Thành phần môi trường | Thông số quan trắc |
1 | Môi trường không khí xung quanh | 08 thông số: Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, TSP, NO2, SO2, CO, độ ồn |
2 | Môi trường nước mặt | 28 thông số: Nhiệt độ, pH, DO, Độ màu, Độ đục, TOC, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), BOD5, COD, Sắt (Fe), Nitrit (NO2--N), Amoni (NH4 -N), Nitrat (NO3--N), Photphat (PO43--P), Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Coliform, Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Florua (F-), Clorua (Cl-), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Mangan (Mn), Xianua (CN-), Crom VI (Cr6 ) |
3 | Môi trường nước biển ven bờ | 19 thông số: pH, DO, Photphat (PO43--P), Sắt (Fe), Đồng (Cu), Amoni (NH4 -N), Coliform, Chất rắn lơ lửng (SS), Asen (As), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Cadimi (Cd), Dầu mỡ khoáng, Florua (F-), Xianua (CN-), Crom VI (Cr6 ), Thủy ngân (Hg), tổng Phenol |
4 | Môi trường nước dưới đất | 24 thông số: Nhiệt độ, pH, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Chỉ số pemanganat, Sunfat (SO42-), Sắt (Fe), Clorua (Cl-), Độ cứng, Coliform, Mangan (Mn), Asen (As), Cadimi (Cd), Xianua (CN-), Chì (Pb), Nitrit (NO2--N), Amoni (NH4 -N), Nitrat (NO3--N), Florua (F-), Crom VI (Cr6 ), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Niken (Ni), Thủy ngân (Hg), tổng Phenol |
5 | Môi trường đất | 07 thông số: pHH2O, Chì (Pb), Cadimi (Cd), Crom (Cr), Asen (As), Đồng (Cu), Kẽm (Zn) |
6 | Phóng xạ trong không khí | 03 thông số: Tổng hoạt độ phóng xạ Alpha, Tổng hoạt độ phóng xạ Beta, Suất liều bức xạ Gama |
7 | Trầm tích biển ven bờ và cửa sông | 07 thông số: pH, Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Cadimi (Cd), Asen (As), Crom VI (Cr6 ), Thủy ngân (Hg) |
- 1Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030"
- 4Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030"
- 7Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2018 về thay đổi nội dung trong quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 2787/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực