Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1535/STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Hòa Bình | Xã Tam Quang | Xã Tam Đình | Xã Tam Thái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (22) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 190.725,04 | 54,13 | 32.935,56 | 7.144,68 | 7.451,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.754,39 | - | 321,76 | 217,25 | 367,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 637,21 | - | 86,40 | 76,81 | 80,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.128,87 | 28,58 | 97,10 | 44,79 | 3,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.040,08 | 15,06 | 118,68 | 88,89 | 63,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 76.685,38 | - | 2.505,14 | 2.543,04 | 1.242.20 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 39.530,55 | - | 24.032,10 | 241,60 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 66.234,37 | 9,77 | 5.838,24 | 4.003,62 | 5.764,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 67,65 | 0,72 | 4,94 | 2,19 | 1,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH | 283,75 | - | 17,60 | 3,30 | 8,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.504,84 | 91,77 | 397,18 | 451,79 | 359,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,97 | 0,60 | 0,35 | - | 3,06 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,20 | 0,15 | 2,77 | - | 0,05 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 157,33 | 0,21 | 95,01 | - | 0,10 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 79,11 | - | 1,16 | 7,95 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.642,15 | 61,67 | 164,25 | 410,62 | 281,70 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,10 | - | 11,84 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 306,95 | - | 30,45 | 15,30 | 27,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,07 | 18,07 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,86 | 3,10 | 0,60 | 0,48 | 5,39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,25 | 1,20 | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 232,31 | 5,30 | 15,00 | 7,64 | 10,79 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 16,10 | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,99 | 0,75 | 0,59 | 1,15 | 0,40 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 909,69 |
| 75,16 | 8,33 | 30,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 75,77 | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,22 | - | - | 0,32 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 83.899,85 | 13,99 | 4.190,79 | 5.589,04 | 3.456,51 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Tam Hợp | Xã Thạch Giám | Xã Xá Lượng | Xã Lưu Kiền | Xã Lượng Minh | Xã Hữu Khuông | Xã Mai Sơn | |
(3) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP | 18.897,42 | 4.636,76 | 7.180,13 | 10.889,20 | 12.452,93 | 13.255,94 | 7.158,31 |
LUA | 190,50 | 246,89 | 313,00 | 270,84 | 480,85 | 635,98 | 228,38 |
LUC | 17,50 | 17,03 | 3,00 | 57,24 | 2,00 | 21,40 | 36,69 |
HNK | 29,87 | 5,86 | 174,20 | 136,25 | 79,60 | 143,04 | 66,50 |
CLN | 29,71 | 78,62 | 65,61 | 62,78 | 42,45 | 64,26 | 48,42 |
RPH | 15.613,20 | 1.039,70 | 2.893,16 | 2.959,73 | 5.251,81 | 11.250,07 | 4.669,42 |
RDD | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | 3.022,65 | 3.244,61 | 3.715,66 | 7.340,72 | 6.588,77 | 1.159,05 | 2.142,99 |
NTS | 0,09 | 0,17 |
| 2,58 | 2,95 | 1,54 | 0,80 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | 11,40 | 20,91 | 18,50 | 116,30 | 6,50 | 2,00 | 1,80 |
PNN | 274,07 | 374,79 | 231,36 | 162,91 | 1.008,74 | 1.149,51 | 167,26 |
CQP | 12,76 | - | - | 0,10 | - | - | 0,10 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
SKK | - | - | - | - | - | - | - |
SKT | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
SKC | - | - | 0,70 | - | - | 0,01 | - |
SKS | - | - | - |
| - | - | - |
DHT | 110,42 | 323,98 | 136,54 | 103,64 | 785,00 | 959,83 | 100,05 |
DDT | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | 6,26 | - | - | - | - | - |
ONT | 27,43 | 14,10 | 29,66 | 10,66 | 12,67 | 10,66 | 9,65 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | 0,12 | 0,82 | 0,09 | 0,51 | 0,23 | 0,13 | 0,20 |
DTS | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | 6,00 | 14,90 | 9,19 | 10,02 | 24,74 | 23,92 | 8,00 |
SKX | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 0,14 | 0,29 | 0,44 | 0,20 | 0,24 |
| 0,15 |
DKV | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
SON | 117,15 |
| -6,69 | 37,67 | 185,86 | 154,96 | 49,11 |
MNC | - | 14,44 | 61,33 | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | 0,11 | - | - | - |
CSD | 4.052,81 | 3.782,54 | 4.047,42 | 2.927,52 | 9.418,69 | 12.014,55 | 2.111,93 |
| Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Nhôn Mai | Xã Yên Na | Xã Yên Hòa | Xã Yên Tĩnh | Xã Yên Thắng | Xã Nga My | Xã Xiêng My | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
NNP | 15.205,54 | 7.113,47 | 8.934,34 | 6.132,30 | 6.141,25 | 15.725,06 | 9.416,48 |
LUA | 385,01 | 460,90 | 378,48 | 361,50 | 370,88 | 332,37 | 191,92 |
LUC | 26,78 | 32,03 | 29,43 | 4,50 | 10,00 | 101,43 | 34,66 |
HNK | 109,63 | 20,98 | -1,15 | 46,10 |
| 144,40 |
|
CLN | 60,61 | 19,69 | 63,09 | 21,60 | 134,41 | 5,73 | 56,49 |
RPH | 12.525,63 | 1.699,49 | 3.325,50 | 3.589,60 | 1.740,02 | 1.609,57 | 2.230,10 |
RDD | - | - | - | - | - | 11.174,65 | 4.082,20 |
RSX | 2.098,71 | 4.900,35 | 5.157,90 | 2.105,00 | 3.849,00 | 2.446,44 | 2.846,72 |
NTS | 24,95 | 7,06 | 3,52 | 3,50 | 3,94 | 5,40 | 1,45 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | 3,00 | 5,00 | 7,00 | 5,00 | 43,00 | 6,50 | 7,60 |
PNN | 417,29 | 696,85 | 185,93 | 115,89 | 259,74 | 66,50 | 93,52 |
CQP | 2,00 | - | - | - | - | - | - |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
SKK | - | - | - | - | - | - | - |
SKT | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | 0,02 | 0,02 | - | - | - | 0,14 |
SKC | - | 61,30 | 0,02 | - | - | - | 0,14 |
SKS | - | - | 70,00 | - | - | - |
|
DHT | 272,74 | 525,51 | 19,66 | 66,36 | 240,76 | 23,94 | 55,48 |
DDT | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | 12,15 | 19,97 | 44,00 | 11,00 | 8,86 | 12,98 | 9,69 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | 0,54 | 0,24 | 0,15 | 0,02 | 0,48 | 0,29 | 0,47 |
DTS | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | 26,36 | 13,00 | 13,50 | 10,00 | 7,25 | 9,00 | 17,70 |
SKX | - | 16.10 | - | - | - | - | - |
DSH | 0,11 | 3,06 | 0,06 | 0,18 | 0,28 | 0,45 | 0,90 |
DKV | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - |
SON | 103,39 | 57,65 | 37,94 | 27,54 | 2,11 | 19,84 | 9,14 |
MNC | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | 0,79 | - | - | - |
CSD | 6.002,89 | 6.259,68 | 3.685,58 | 9.471,38 | 1.336,62 | 2.795,83 | 2.742,08 |
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Hòa Bình | Xã Tam Quang | Xã Tam Đình | Xã Tam Thái | Xã Tam Hợp | Xã Thạch Giám | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 194,63 | 0,55 | - | - | 6,00 | 12,75 | 2,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,15 | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,27 | 0,05 | - | - | 2,00 | 0,20 | 1,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35,97 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,25 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 144,49 | 0,50 | - | - | 4,00 | 12,55 | 1,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 67,85 | 0,09 | - | - | 0,27 | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đối cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,27 | - | - | - | 0,27 | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,55 | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - |
| - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 62,94 | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Xá Lượng | Xã Lưu Kiền | Xã Lượng Minh | Xã Hữu Khuông | Xã Mai Sơn | Xã Nhôn Mai | Xã Yên Na | Xã Yên Hòa | Xã Yên Tĩnh | Xã Yên Thắng | Xã Nga My | Xã Xiêng My | |
(3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
NNP | 9,03 | 29,95 | 2,73 | 36,19 | 18,50 | 20,19 | 1,14 | 17,00 | 36,50 | 0,35 | 1,20 | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | 1,15 | - | - | - | - |
CLN | 1,74 | - | 0,03 | 3,50 | - | - | - | - | 3,50 | - | - | - |
RPH | 0,34 | 0,17 | 2,00 | 8,69 | 7,00 | 8,50 | 0,14 | - | 9,00 | - | 0,13 | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,25 | - |
RSX | 7,25 | 29,78 | 0,70 | 24,00 | 11,50 | 11,69 | 1,00 | 15,35 | 24,00 | 0,35 | 0,82 | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 4,75 | 48,09 | 0,00 | 3,81 | 3,00 | 2,31 | 2,00 | 0,00 | 3,50 | 0,00 | 0,03 | 0,00 |
CQP | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
| - |
CAN | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
SKT | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
DHT | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | * | - | - |
| - | - | - |
ONT | 0,06 | 0,46 | - | 1,00 | - | - | - | - | 1,00 | - | 0,03 | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | 4,69 | 47,63 | 0,00 | 2,81 | 3,00 | 2,31 | - | - | 2,50 | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Hòa Bình | Xã Tam Quang | Xã Tam Đình | Xã Tam Thái | Xã Tam Hợp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 197,85 | 0,67 | 1,00 | - | 6,00 | 12,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,50 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,50 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,15 | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,49 | 0,17 | 1,00 | - | 2,00 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 35,97 | - | - | - | - | - |
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,25 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 144,49 | 0,50 | - | - | 4,00 | 12,55 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 73,50 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 73,50 | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKD/OCT | 14,00 | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Thạch Giám | Xã Xá Lượng | Xã Lưu Kiền | Xã Lượng Minh | Xã Hữu Khuông | Xã Mai Sơn | Xã Nhôn Mai | Xã Yên Na | Xã Yên Hòa | Xã Yên Tĩnh | Xã Yên Thắng | Xã Nga My | Xã Xiêng My | |
(3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
NNP/PNN | 3,55 | 9,33 | 30,75 | 2,73 | 36,19 | 18,50 | 20,19 | 1,14 | 17,00 | 36,50 | 0,35 | 1,20 | - |
LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,15 | - | - | - | - |
CLN/PNN | 2,55 | 1,74 | 0,80 | 0,03 | 3,50 | - | - | - | - | 3,50 | - | - | - |
RPH/PNN | - | 0,34 | 0,17 | 2,00 | 8,69 | 7,00 | 8,50 | 0,14 | - | 9,00 |
| 0,13 | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 0,25 | - |
RSX/PNN | 1,00 | 7,25 | 29,78 | 0,70 | 24,00 | 11,50 | 11,69 | 1,00 | 15,35 | 24,00 | 0,35 | 0,82 | - |
NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | 73,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | 73,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKD/OCT | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | 12,00 | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Hòa Bình | Tam Quang | Tam Đình | Tam Thái | Tam Hợp | Thạch Giám | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 2.037,61 | 0,00 | 173,00 | 120,00 | 88,00 | 74,00 | 92,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.037,61 | 0,00 | 173,00 | 120,00 | 88,00 | 74,00 | 92,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,01 | 1,80 | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đối cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,31 | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
| - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,00 | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,70 | 1,70 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Xá Lượng | Xã Lưu Kiền | Xã Lượng Minh | Xã Hữu Khuông | Xã Mai Sơn | Xã Nhôn Mai | Xã Yên Na | Xã Yên Hòa | Xã Yên Tĩnh | Xã Yên Thắng | Xã Nga My | Xã Xiêng My | |
(3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
NNP | 95,00 | 150,00 | 58,00 | 0,00 | 283,61 | 0,00 | 155,00 | 210,00 | 151,00 | 131,00 | 90,00 | 167,00 |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | 95,00 | 150,00 | 58,00 | - | 283,61 | - | 155,00 | 210,00 | 151,00 | 131,00 | 90,00 | 167,00 |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | 0,02 | 0,00 | 4,00 | 4,00 | 0,00 | 12,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,10 |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | 0,02 | - | 4,00 | 4,00 | - | - | 0,09 | - | - | 0,10 |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | 12,00 | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2015.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh. Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 277/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 277/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tương Dương do tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 278/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Đinh Viết Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra