ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH RANH GIỚI ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/5000 KHU DU LỊCH TRẢNG CỎ BÙ LẠCH XÃ ĐỒNG NAI, HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 05/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh ranh đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước với nội dung cụ thể như sau:
1. Nội dung điều chỉnh ranh quy mô diện tích đồ án:
Quy mô diện tích đã phê duyệt tại Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 là: 408,4234 ha, được chia làm 3 khu, trong đó khu A: 336,35ha; khu B: 59,483ha; khu Thác Voi 12,588ha.
Quy mô diện tích đất sau khi khảo sát ranh mốc phù hợp hiện trạng có tổng quy mô quy hoạch là: 432,6759ha, được chia làm 3 khu có diện tích thay đổi như sau, khu A: 347,6264ha; khu B: 72,4499ha; khu Thác Voi 12,6ha (có bản vẽ quy hoạch kèm theo).
2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:
a) Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất khu A trước và sau khi điều chỉnh:
STT | Tên loại đất | Diện tích cũ (m2) | Tỷ lệ cũ (%) | Diện tích điều chỉnh (m2) | Tỷ lệ sau khi điều chỉnh (%) |
01 | Đất rừng | 1.914.420 | 57 | 1.940.202 | 55,8 |
02 | Đất trảng cỏ | 1.027.968 | 30,5 | 1.027.968 | 29,6 |
03 | Diện tích mặt nước | 203.637 | 6,05 | 203.637 | 5,9 |
04 | Đất giao thông | 99.094 | 2,95 | 198.889 | 5,7 |
05 | Đất dịch vụ | 27.653 | 0,8 | 28.849 | 0,8 |
06 | Đất nghĩa trang | 90.742 | 2,7 | 76.719 | 2,2 |
| Tổng cộng | 3.363.514 | 100 | 3.476.264 | 100 |
b) Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất khu B trước và sau điều chỉnh:
STT | Tên loại đất | Diện tích cũ (m2) | Tỷ lệ cũ (%) | Diện tích điều chỉnh (m2) | Tỷ lệ sau khi điều chỉnh (%) |
01 | Đất trảng cỏ+ Du lịch dã ngoại khám phá làng nghề | 361.027 | 60,7 | 361.027 | 49,8 |
02 | Đất rừng tự nhiên | 193.525 | 32,5 | 320.446 | 44,2 |
03 | Đất giao thông | 15.174 | 2,63 | 15.174 | 1,3 |
04 | Đất thương mại dịch vụ | 8.771 | 1,47 | 9.062 | 2,1 |
05 | Đất đào hào bảo vệ ranh | 16.342 | 2,7 | 18.790 | 2,6 |
| Tổng cộng | 594.839 | 100 | 724.499 | 100 |
c) Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất khu Thác Voi trước và sau điều chỉnh:
STT | Tên loại đất | Diện tích cũ (m2) | Tỷ lệ cũ (%) | Diện tích điều chỉnh (m2) | Tỷ lệ sau khi điều chỉnh (%) |
01 | Đất ở định canh hiện hữu + Du lịch văn hóa bản địa | 100.383 | 97,7 | 18.699 | 14,8 |
02 | Đất du lịch thác voi | 23.674 | 18,8 | 105.533 | 83,8 |
03 | Đất giao thông | 1.824 | 1,5 | 1.775 | 1,4 |
| Tổng cộng | 125.881 | 100 | 126.007 | 100 |
3. Các nội dung khác không thuộc nội dung điều chỉnh nêu trên vẫn thực hiện theo Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Giao cơ quan tổ chức lập quy hoạch, chủ trì phối hợp với các đơn vị cơ quan liên quan tổ chức thực hiện một số nội dung như sau:
1. Tổ chức công bố điều chỉnh ranh đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, đồng thời tiến hành cắm mốc ngoài thực địa các khu chức năng trong khu quy hoạch, để các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan được biết thực hiện.
2. Tiếp tục tiến hành lập và trình phê duyệt các đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng các khu chức năng trên cơ sở điều chỉnh ranh đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đã được phê duyệt.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh, đơn vị tổ chức lập quy hoạch; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2013 duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 2Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước đến năm 2025
- 3Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước đến năm 2025
- 4Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch hồ Suối Cam do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2050
- 1Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2013 duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 2Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước đến năm 2025
- 3Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước đến năm 2025
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 6Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch hồ Suối Cam do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2050
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh ranh giới đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 278/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực