Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 22 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (trường hợp chuyển đổi tổ chức KH và CN công lập để thành lập Doanh nghiệp KH và CN) (T-NBI-234586-TT) |
02 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (trường hợp Doanh nghiệp thành lập mới) (T-NBI-234587-TT) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Công bố hợp quy (T-NBI-234588-TT) |
02 | Công bố hợp chuẩn (T-NBI-234589-TT) |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
I. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (trường hợp chuyển đổi tổ chức KH và CN công lập để thành lập Doanh nghiệp KH và CN)
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân (sau khi có Đề án chuyển đổi và thực hiện việc thành lập doanh nghiệp và đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp) nộp hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN thì trong thời hạn 05 ngày làm việc phải trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo mẫu);
- Quyết định phê duyệt Đề án chuyển đổi của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao có chứng thực trong trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Lệ phí: không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Theo mẫu tại Phụ lục I, Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT/BKHCN-BTC-BNY ngày 10/9/2012)
Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp được chứng nhận là doanh nghiệp KH&CN khi đáp ứng các điêu kiện sau:
1. Đối tượng thành lập doanh nghiệp KH&CN hoàn thành việc ươm tạo và làm chủ công nghệ từ kết quả KH&CN được sở hữu, sử dụng hợp pháp hoặc sở hữu hợp pháp công nghệ để trực tiếp sản xuất thuộc các lĩnh vực: Công nghệ thông tin- truyền thông, đặc biệt công nghệ phần mềm tin học; Công nghệ sinh học, đặc biệt công nghệ sinh học phục vụ nông nghiệp, thủy sản, y tế; Công nghệ tự động hóa; Công nghệ vật liệu mới, đặc biệt công nghệ nano; Công nghệ bảo vệ môi trường; Công nghệ năng lượng mới; Công nghệ vũ trụ và một số công nghệ khác do Bộ Khoa học và Công nghệ quy định.
2. Chuyển giao công nghệ hoặc trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đã ươm tạo và làm chủ hay sở hữu hợp pháp công nghệ quy định nêu ở phần 1.
(Thông tư số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
PHỤ LỤC I
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ……………………………………………
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên viết tắt (nếu có):
- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
- Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
3. Đại diện doanh nghiệp:
- Họ và tên: .............................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân: ………….do ………..…cấp ngày ……tháng …..năm....
- Hộ khẩu thường trú: ...............................................................................................
- Chỗ ở hiện nay: ......................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ……….…ngày ….… tháng ….… năm …….. do ….....cấp.
5. Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động để thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) số ……. ngày ..… tháng ….. năm .…. do …………….cấp. (Chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở chuyển toàn bộ tổ chức khoa học và công nghệ công lập).
6. Kết quả khoa học và công nghệ thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp:
- Tên kết quả: …………………… Nguồn gốc tài chính ………………. Lĩnh vực ……
- Bản sao các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp như: Văn bằng bảo hộ; Quyết định giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả khoa học và công nghệ; Hợp đồng...
7. Quá trình ươm tạo và làm chủ công nghệ của doanh nghiệp:
Giải trình rõ việc sử dụng kết quả khoa học và công nghệ như sau:
- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và chuyển giao công nghệ đó.
- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đó.
8. Danh mục các sản phẩm hàng hóa hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: …..
9. Phần cam đoan: Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
| ……, ngày …. tháng …. năm … |
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (trường hợp Doanh nghiệp thành lập mới)
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân (sau khi thành lập doanh nghiệp và đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp) nộp hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN thì trong thời hạn 05 ngày làm việc phải trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo mẫu)
- Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao có chứng thực trong trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện);
- Dự án sản xuất, kinh doanh (nội dung liên quan đến kết quả KH và CN là cơ sở đề nghị chứng nhận doanh nghiệp KHCN).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Lệ phí: không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Theo mẫu tại Phụ lục I, Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngay 10/9/2012).
Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp được chứng nhận là doanh nghiệp KH&CN khi đáp ứng các điều kiện sau:
1. Đối tượng thành lập doanh nghiệp KH&CN hoàn thành việc ươm tạo và làm chủ công nghệ từ kết quả KH&CN được sở hữu, sử dụng hợp pháp hoặc sở hữu hợp pháp công nghệ để trực tiếp sản xuất thuộc các lĩnh vực: Công nghệ thông tin - truyền thông, đặc biệt công nghệ phần mềm tin học; Công nghệ sinh học, đặc biệt công nghệ sinh học phục vụ nông nghiệp, thủy sản, y tế; Công nghệ tự động hóa; Công nghệ vật liệu mới, đặc biệt công nghệ nano; Công nghệ bảo vệ môi trường; Công nghệ năng lượng mới; Công nghệ vũ trụ và một số công nghệ khác do Bộ Khoa học và Công nghệ quy định.
2. Chuyển giao công nghệ hoặc trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đã ươm tạo và làm chủ hay sở hữu hợp pháp công nghệ quy định nêu ở phần 1.
(Thông tư số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
PHỤ LỤC I
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ……………………………………………
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên viết tắt (nếu có):
- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
- Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
3. Đại diện doanh nghiệp:
- Họ và tên: ..............................................................................................................
- Số chứng minh nhân dân: ……….do ………..…cấp ngày ……tháng …..năm.......
- Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................
- Chỗ ở hiện nay: .......................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …..……..ngày ……… tháng …….. năm ….... do ……...cấp.
5. Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động để thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ (nếu có) số ……. ngày ..… tháng ….. năm …... do …………….cấp. (Chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở chuyển toàn bộ tổ chức khoa học và công nghệ công lập).
6. Kết quả khoa học và công nghệ thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp:
- Tên kết quả: …………………… Nguồn gốc tài chính ………………. Lĩnh vực ………………..
- Bản sao các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp như: Văn bằng bảo hộ; Quyết định giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả khoa học và công nghệ; Hợp đồng...
7. Quá trình ươm tạo và làm chủ công nghệ của doanh nghiệp:
Giải trình rõ việc sử dụng kết quả khoa học và công nghệ như sau:
- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và chuyển giao công nghệ đó.
- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đó.
8. Danh mục các sản phẩm hàng hóa hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: …..
9. Phần cam đoan: Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
| ……, ngày …. tháng …. năm … |
II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Thủ tục Công bố hợp quy
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
Bước 2. Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
Bước 3. Tiến hành thẩm định hồ sơ, cấp Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.
Bước 4. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu);
- Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
- Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
2. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu);
- Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
- Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý, thì hồ sơ phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo mẫu) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý, thì hồ sơ phải có bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
- Bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm hộp hồ sơ;
- Báo cáo đánh giá hợp quy (theo mẫu) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu khác có liên quan.
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu thấy cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; 01 bộ lưu tại tổ chức, cá nhân).
Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ không đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân. Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này;
- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Lệ phí: Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đ/giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Phụ lục III - Mẫu 1. KHKSCL);
- Bản công bố hợp quy (Phụ lục III - Mẫu 2. CBHQ);
- Báo cáo đánh giá hợp quy (Phụ lục III - Mẫu 5. BCĐG tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuộc đối tượng phải áp dụng quy chuẩn kỹ thuật có trách nhiệm công bố sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận sự phù hợp thực hiện hoặc kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân trên cơ sở kết quả thử nghiệm của phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định. (Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/2/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
PHỤ LỤC III - MẪU 1. KHKSCL
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường: ………………..
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu giám sát/kiểm soát | Tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra | Phương pháp thử/kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày …. tháng … năm … |
PHỤ LỤC III - MẪU 2.CBHC/HQ
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ……. Tên tổ chức, cá nhân: ...................................................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................................... Điện thoại: ………………………………… Fax: .................................................................... E-mail ............................................................................................................................. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...) ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ... (Tên tổ chức, cá nhân)... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của...(sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác. | |
| ………….., ngày … tháng … năm…. |
PHỤ LỤC III-MẪU 5.BCĐG
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………………. | …….., ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP QUY
1. Ngày đánh giá: .....................................................................................................
2. Địa điểm đánh giá: ...............................................................................................
3. Tên sản phẩm: .....................................................................................................
4. Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: .................................................
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm: .....................................................................
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất: ...............................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Các nội dung khác (nếu có): ................................................................................
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh giá | Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân |
2. Thủ tục Công bố hợp chuẩn
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
Bước 2. Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
Bước 3. Tiến hành thẩm định hồ sơ, cấp Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.
Bước 4. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba), hồ sơ bao gồm:
- Bản công bố hợp chuẩn (theo mẫu);
- Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
- Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố;
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký kèm theo mẫu dấu hợp chuẩn.
2. Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ bao gồm:
- Bản công bố hợp chuẩn (theo mẫu);
- Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
- Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý, thì hồ sơ phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo mẫu) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
- Báo cáo đánh giá hợp chuẩn (theo mẫu) kèm theo bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp chuẩn của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký.
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu thấy cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; 01 bộ lưu tại tổ chức, cá nhân).
Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ không đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức cá nhân. Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ không được bổ sung theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này;
- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.
Lệ phí: Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn: 150.000 đ/giấy.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Phụ lục III - Mẫu 1. KHKSCL);
- Bản công bố hợp chuẩn (Phụ lục III - Mẫu 2. CBHC);
- Báo cáo đánh giá hợp chuẩn (Phụ lục III - Mẫu 5. BCĐG tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận sự phù hợp thực hiện hoặc kết quả tự đánh giá sự phù hợp của mình. (Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn.
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/2/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
PHỤ LỤC III - MẪU 1. KHKSCL
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường: ………………..
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu giám sát/kiểm soát | Tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra | Phương pháp thử/kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày …. tháng … năm … |
PHỤ LỤC III - MẪU 2.CBHC/HQ
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN Số ……. Tên tổ chức, cá nhân: .................................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Điện thoại: ………………………………… Fax: .................................................................. E-mail ........................................................................................................................... CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ... (Tên tổ chức, cá nhân)... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của...(sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác. | |
| ………….., ngày … tháng … năm…. |
PHỤ LỤC III-MẪU 5.BCĐG
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………………. | …….., ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN
1. Ngày đánh giá: .....................................................................................................
2. Địa điểm đánh giá: ...............................................................................................
3. Tên sản phẩm: .....................................................................................................
4. Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: .................................................
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm: .....................................................................
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất: ................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Các nội dung khác (nếu có): ................................................................................
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh giá | Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định số 1930/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định số 1930/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 278/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Bùi Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra