Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2776/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số: 2776/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực Nội vụ)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Phê duyệt vị trí việc làm | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
2 | Điều chỉnh vị trí việc làm | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
3 | Thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
4 | Tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
5 | Giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
6 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
7 | Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
8 | Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | Tổ chức, biên chế | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
9 | Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của thành phố | Tổ chức, biên chế | Sở Nội vụ |
10 | Tinh giản biên đối với cán bộ, công chức, viên chức | Tổ chức, biên chế | - Sở Nội vụ; - Sở Tài chính; - Bảo hiểm xã hội TP. |
11 | Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | Địa giới hành hành chính | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
12 | Thẩm định, cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài thành phố | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
13 | Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu; Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ, thẻ bị mất, bị hỏng ...) | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
14 | Thu hồi thẻ cán bộ, công chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
15 | Chuyển ngạch công chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
16 | Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương | Công chức, viên chức | Cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức |
17 | Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương | Công chức, viên chức | Cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức |
18 | Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương dương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương | Công chức, viên chức | Cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức |
19 | Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương | Công chức, viên chức | Cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức |
20 | Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
21 | Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc thành phố | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ (tiếp nhận cán bộ, công chức) và đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức |
22 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho tập thể, cá nhân | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
23 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố cho tập thể | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
24 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
25 | Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
26 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố theo chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
27 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố theo chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
28 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
29 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho hộ gia đình | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
30 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại | Thi đua, khen thưởng | - UBND thành phố - Sở Nội vụ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện theo công trạng | Thi đua, khen thưởng | - UBND quận, huyện - Phòng Nội vụ |
2 | Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thi đua, khen thưởng | - UBND quận, huyện - Phòng Nội vụ |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thi đua, khen thưởng | - UBND quận, huyện - Phòng Nội vụ |
4 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thi đua, khen thưởng | - UBND quận, huyện - Phòng Nội vụ |
5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | - UBND quận, huyện - Phòng Nội vụ |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng | - UBND quận, huyện - Phòng Nội vụ |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình | Thi đua, khen thưởng | - UBND quận, huyện - Phòng Nội vụ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn thành phố | Công chức, viên chức | Cơ quan, đơn vị theo phân cấp |
2 | Nâng bậc lương thường xuyên/nâng phụ cấp thâm niên vượt khung | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp quản lý CBCCVC |
3 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước | Công chức, viên chức | - Chủ tịch UBND thành phố; người đứng đầu cơ quan, đơn vị được phân cấp quản lý CBCCVC. - Cơ quan phối hợp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ (đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố); Phòng Nội vụ (đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của UBND quận, huyện); Phòng Tổ chức cán bộ/Hành chính (đối với các cơ quan, đơn vị còn lại). |
4 | Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức | Công chức, viên chức | Cơ quan, đơn vị theo phân cấp |
5 | Quy hoạch cán bộ | Công chức, viên chức | Cơ quan, tổ chức quản lý CBCCVC, cơ quan tham mưu về tổ chức cán bộ, bộ phận tham mưu về tổ chức cán bộ của Cơ quan, tổ chức quản lý CBCCVC |
6 | Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý | Công chức, viên chức | Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức |
7 | Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp quản lý viên chức |
8 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước | Công chức, viên chức | - Chủ tịch UBND thành phố; - Sở Nội vụ (đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố); Phòng Nội vụ (đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của UBND quận, huyện); Phòng Tổ chức cán bộ/Hành chính (đối với các cơ quan, đơn vị còn lại). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4903/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y, Nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2776/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Dương Tấn Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra