- 1Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 128/NQ-CP năm 2021 quy định tạm thời "Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19" do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4800/QĐ-BYT năm 2021 hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP quy định tạm thời Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2771/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
CÔNG BỐ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19”;
Căn cứ Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 830/TTr-SYT ngày 08/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cấp độ dịch Covid-19 hiện tại trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, để áp dụng các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19” như sau:
- Cấp tỉnh: Cấp độ 2 - Nguy cơ trung bình (màu vàng).
- Cấp huyện:
Cấp độ 1: Nguy cơ thấp (màu xanh): 02 đơn vị.
Cấp độ 2: Nguy cơ trung bình (màu vàng): 10 đơn vị.
Cấp độ 3: Nguy cơ cao (màu cam): 03 đơn vị.
- Cấp xã:
Cấp độ 1: Nguy cơ thấp (màu xanh): 23 đơn vị.
Cấp độ 2: Nguy cơ trung bình (màu vàng): 105 đơn vị.
Cấp độ 3: Nguy cơ cao (màu cam): 15 đơn vị.
Cấp độ 4: Nguy cơ rất cao (màu đỏ): 01 đơn vị.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Thời gian áp dụng từ 18 giờ ngày 11/11/2021.
1. Các sở, ban ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào cấp độ dịch Covid-19 tại Quyết định này để áp dụng các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19” trên địa bàn, lĩnh vực quản lý.
2. Sở Y tế theo dõi sát diễn biến tình hình dịch Covid-19, điều kiện tình hình thực tế, khả năng phòng, chống dịch bệnh của tỉnh và hướng dẫn của Bộ Y tế để kịp thời đề xuất UBND tỉnh ra quyết định công bố chuyển đổi cấp độ của tỉnh. Trong trường hợp nâng cấp độ dịch, phải thông báo trước tối thiểu 48 giờ để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, có sự chuẩn bị trước khi áp dụng.
Thường xuyên cập nhật diễn biến dịch bệnh và trình công bố cấp độ dịch của tỉnh để áp dụng thực hiện cho phù hợp với tình hình dịch bệnh trên địa bàn tỉnh và tuần tiếp theo.
3. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh có trách nhiệm cập nhật bản đồ cấp độ dịch Covid-19 tỉnh Kiên Giang theo Quyết định của UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố đã ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các cấp độ dịch đã được công bố hết hiệu lực áp dụng kể từ ngày ban hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÁC ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh)
| Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
Phạm vi tỉnh |
| P |
|
|
Phạm vi huyện | 2 | 10 | 3 | 0 |
Phạm vi xã | 23 | 105 | 15 | 1 |
Đơn vị hành chính | TT | Tên xã/phường | Cấp độ dịch |
|
TỈNH KIÊN GIANG |
|
| Cấp độ 2 |
|
1. Huyện Châu Thành |
|
| Cấp độ 3 |
|
| 1 | Xã Mong Thọ | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Mong Thọ A | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Mong Thọ B | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Thạnh Lộc | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Xã Giục Tượng | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Vĩnh Hòa Phú | Cấp độ 2 |
|
| 8 | TT Minh Lương | Cấp độ 3 |
|
| 9 | Xã Bình An | Cấp độ 3 |
|
| 10 | Xã Minh Hòa | Cấp độ 3 |
|
2. Huyện An Biên |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Thị trấn Thứ Ba | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Hưng Yên | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Đông Yên | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Đông Thái | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Xã Nam Yên | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Xã Nam Thái | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Nam Thái A | Cấp độ 1 |
|
| 8 | Xã Tây Yên | Cấp độ 2 |
|
| 9 | Xã Tây Yên A | Cấp độ 2 |
|
3. Huyện An Minh |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Thị trấn thứ 11 | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Đông Thạnh | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Đông Hưng | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Đông Hưng A | Cấp độ 1 |
|
| 5 | Xã Vân Khánh | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Xã Vân Khánh Đông | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Thuận Hòa | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Đông Hòa | Cấp độ 2 |
|
| 9 | Xã Đông Hưng B | Cấp độ 2 |
|
| 10 | Xã Vân Khánh Tây | Cấp độ 2 |
|
| 11 | Xã Tân Thạnh | Cấp độ 2 |
|
4. Huyện Tân Hiệp |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Xã Tân Hiệp A | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Tân Hiệp B | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Thạnh Đông A | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Thạnh Trị | Cấp độ 3 |
|
| 5 | Xã Thạnh Đông B | Cấp độ 3 |
|
| 6 | Xã Thạnh Đông | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Tân Hội | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Tân Thành | Cấp độ 2 |
|
| 9 | Thị trấn Tân Hiệp | Cấp độ 2 |
|
| 10 | Xã Tân An | Cấp độ 2 |
|
| 11 | Xã Tân Hòa | Cấp độ 2 |
|
5. Huyện U Minh Thượng |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Xã Thạnh Yên | Cấp độ 3 |
|
| 2 | Xã Thạnh Yên A | Cấp độ 1 |
|
| 3 | Xã Vĩnh Hòa | Cấp độ 1 |
|
| 4 | Xã Hòa Chánh | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Xã Minh Thuận | Cấp độ 3 |
|
| 6 | Xã An Minh Bắc | Cấp độ 2 |
|
6. Thành phố Rạch Giá |
|
| Cấp độ 3 |
|
| 1 | Phường An Hòa | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Phường An Bình | Cấp độ 3 |
|
| 3 | Phường Vĩnh Lạc | Cấp độ 4 |
|
| 4 | Phường Vĩnh Bảo | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Phường Vĩnh Thanh | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Phường Vĩnh Thanh Vân | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Phường Vĩnh Quang | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Phường Vĩnh Hiệp | Cấp độ 3 |
|
| 9 | Phường Vĩnh Thông | Cấp độ 3 |
|
| 10 | Phường Rạch Sỏi | Cấp độ 2 |
|
| 11 | Phường Vĩnh Lợi | Cấp độ 2 |
|
| 12 | Xã Phi Thông | Cấp độ 3 |
|
7. Thành phố Phú Quốc |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Phường An Thới | Cấp độ 1 |
|
| 2 | Phường Dương Đông | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Gành Dầu | Cấp độ 1 |
|
| 4 | Xã Bãi Thơm | Cấp độ 1 |
|
| 5 | Xã Cửa Cạn | Cấp độ 1 |
|
| 6 | Xã Cửa Dương | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Dương Tơ | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Hàm Ninh | Cấp độ 1 |
|
| 9 | Xã Thổ Châu | Cấp độ 1 |
|
8. Huyện Giồng Riềng |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Thị Trấn Giồng Riềng | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Thạnh Hòa | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Bàn Thạch | Cấp độ 3 |
|
| 4 | Xã Long Thạnh | Cấp độ 3 |
|
| 5 | Xã Thạnh Bình | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Xã Ngọc Chúc | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Thanh Hưng | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Ngọc Hòa | Cấp độ 2 |
|
| 9 | Xã Thạnh Lộc | Cấp độ 2 |
|
| 10 | Xã Bàn Tân Định | Cấp độ 2 |
|
| 11 | Xã Vĩnh Thạnh | Cấp độ 2 |
|
| 12 | Xã Ngọc Thành | Cấp độ 2 |
|
| 13 | Xã Hòa Lợi | Cấp độ 2 |
|
| 14 | Xã Thạnh Phước | Cấp độ 2 |
|
| 15 | Xã Hòa Hưng | Cấp độ 2 |
|
| 16 | Xã Hòa An | Cấp độ 2 |
|
| 17 | Xã Vĩnh Phú | Cấp độ 2 |
|
| 18 | Xã Ngọc Thuận | Cấp độ 3 |
|
| 19 | Xã Hòa Thuận | Cấp độ 2 |
|
9. Huyện Vĩnh Thuận |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Thị trấn Vĩnh Thuận | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Vĩnh Bình Bắc | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Vĩnh Bình Nam | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Vĩnh Thuận | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Xã Tân Thuận | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Xã Vĩnh Phong | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Phong Đông | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Bình Minh | Cấp độ 2 |
|
10. Huyện Hòn Đất |
|
| Cấp độ 3 |
|
| 1 | Xã Bình Giang | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Bình Sơn | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Lình Huỳnh | Cấp độ 3 |
|
| 4 | Xã Thổ Sơn | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Thị trấn Hòn Đất | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Xã Nam Thái Sơn | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Mỹ Thái | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Sơn Kiên | Cấp độ 2 |
|
| 9 | Xã Sơn Bình | Cấp độ 2 |
|
| 10 | Thị trấn Sóc Sơn | Cấp độ 2 |
|
| 11 | Xã Mỹ Hiệp Sơn | Cấp độ 2 |
|
| 12 | Xã Mỹ Thuận | Cấp độ 2 |
|
| 13 | Xã Mỹ Lâm | Cấp độ 2 |
|
| 14 | Xã Mỹ Phước | Cấp độ 2 |
|
11. Huyện Kiên Hải |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Xã Hòn Tre | Cấp độ 1 |
|
| 2 | Xã Lại Sơn | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã An Sơn | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Nam Du | Cấp độ 2 |
|
12. Huyện Gò Quao |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Xã Vĩnh Tuy | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Vĩnh Phước A | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Định Hòa | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Định An | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Cấp độ 2 |
|
| 6 | Xã Thới Quản | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Thủy Liễu | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Cấp độ 2 |
|
| 9 | Xã Vĩnh Thắng | Cấp độ 2 |
|
| 10 | Xã Vĩnh Phước B | Cấp độ 2 |
|
| 11 | Thị trấn Gò Quao | Cấp độ 2 |
|
13. Huyện Kiên Lương |
|
| Cấp độ 2 |
|
| 1 | Thị trấn Kiên Lương | Cấp độ 2 |
|
| 2 | Xã Kiên Bình | Cấp độ 2 |
|
| 3 | Xã Hòa Điền | Cấp độ 2 |
|
| 4 | Xã Dương Hòa | Cấp độ 2 |
|
| 5 | Xã Bình An | Cap độ 2 |
|
| 6 | Xã Bình Trị | Cấp độ 2 |
|
| 7 | Xã Sơn Hải | Cấp độ 2 |
|
| 8 | Xã Hòn Nghệ | Cấp độ 2 |
|
14. Thành phố Hà Tiên |
|
| Cấp độ 1 |
|
| 1 | Phường Đông Hồ | Cấp độ 1 |
|
| 2 | Phường Tô Châu | Cấp độ 1 |
|
| 3 | Phường Pháo Đài | Cấp độ 1 |
|
| 4 | Phường Bình San | Cấp độ 1 |
|
| 5 | Phường Mỹ Đức | Cấp độ 1 |
|
| 6 | Xã Thuận Yên | Cấp độ 1 |
|
| 7 | Xã Tiên Hải | Cấp độ 1 |
|
15. Huyện Giang Thành |
|
| Cấp độ 1 |
|
| 1 | Xã Phú Mỹ | Cấp độ 1 |
|
| 2 | Xã Phú Lợi | Cấp độ 1 |
|
| 3 | Xã Tân Khánh Hoà | Cấp độ 1 |
|
| 4 | Xã Vĩnh Điều | Cấp độ 1 |
|
| 5 | Xã Vĩnh Phú | Cấp độ 1 |
|
- 1Quyết định 3634/QĐ-UBND năm 2021 công bố cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Thông báo 738/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Thông báo 168/TB-UBND năm 2021 về cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết 128/NQ-CP và Quyết định 4800/QĐ-BYT
- 4Thông báo 800/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 3899/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 542/QĐ-UBND về cập nhật và công bố cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và áp dụng bổ sung quy định tạm thời thắt chặt hoạt động trong bối cảnh dịch bệnh Covid-19 đang diễn biến phức tạp, số ca nhiễm trong cộng đồng tăng cao liên tục trong nhiều ngày (có hiệu lực từ ngày 14/12/2021)
- 10Quyết định 603/QĐ-UBND về cập nhật, công bố cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và áp dụng bổ sung Quy định tạm thời thắt chặt một số hoạt động trong bối cảnh dich COVID-19 đang diễn biến phức tạp, số ca nhiễm trong cộng đồng tăng cao liên tục trong nhiều ngày (có hiệu lực từ ngày 31/12/2021)
- 11Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 về cập nhật, công bố cấp độ dịch COVID-19 theo địa bàn và áp dụng Quy định tạm thời các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực từ ngày 31/3/2022)
- 1Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 128/NQ-CP năm 2021 quy định tạm thời "Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19" do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4800/QĐ-BYT năm 2021 hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP quy định tạm thời Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3634/QĐ-UBND năm 2021 công bố cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Thông báo 738/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Thông báo 168/TB-UBND năm 2021 về cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết 128/NQ-CP và Quyết định 4800/QĐ-BYT
- 9Thông báo 800/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 3899/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 542/QĐ-UBND về cập nhật và công bố cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và áp dụng bổ sung quy định tạm thời thắt chặt hoạt động trong bối cảnh dịch bệnh Covid-19 đang diễn biến phức tạp, số ca nhiễm trong cộng đồng tăng cao liên tục trong nhiều ngày (có hiệu lực từ ngày 14/12/2021)
- 15Quyết định 603/QĐ-UBND về cập nhật, công bố cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và áp dụng bổ sung Quy định tạm thời thắt chặt một số hoạt động trong bối cảnh dich COVID-19 đang diễn biến phức tạp, số ca nhiễm trong cộng đồng tăng cao liên tục trong nhiều ngày (có hiệu lực từ ngày 31/12/2021)
- 16Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 về cập nhật, công bố cấp độ dịch COVID-19 theo địa bàn và áp dụng Quy định tạm thời các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực từ ngày 31/3/2022)
Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2021 công bố cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2771/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Lưu Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực