- 1Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2762/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2422/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ danh mục TTHC đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện; Phối hợp với Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo cắt giảm thời gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh và tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017; số 1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018; số 4542/QĐ-UBND ngày 05/11/2018.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh).
STT | Thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |
|
| Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (17 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. | + xác nhận nội dung quảng: 05 ngày + đăng ký hội thảo: 01 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo.
| có | có |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | 02 | Phí: 200.000 đồng/cơ sở. | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. | có | có | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | 05 | Phí: 500.000 đồng/cơ sở. | có | có | ||
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Phí: Phân hữu cơ và phân bón khác: 1.200.000đ. | có | có | |
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. | 10 | Phí: - Phân vô cơ: 3.000.000 đồng. - Phân hữu cơ và phân bón khác: 3.000.000 đồng. | có | có | ||
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1 | Không | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. -Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. | có | có | |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 10 | 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. | có | có | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 800.000 đồng/lần | có | có | |
9 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
| 4 | 600.000/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | có | có | |
10 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Căn cứ Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. | có | có |
11 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 3 | Không | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/ 12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. | có | có | |
12 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | 8 | không
| - Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. - Quyết định số 4275/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh. | có | có | |
13 | Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | - Công nhận cây đầu dòng: 22 ngày -Công nhận vườn cây đầu dòng: 15 ngày | Không
| có | có | ||
14 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 30.000 đồng/lần/ người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Thông tư liên tịch hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | có | có |
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản | 7 | 700.000 đồng/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | có | có | |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản | 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 700.000 đồng/cơ sở | có | có | |
17 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh | 3 | Không | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | có | có | |
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (16 TTHC) |
|
| ||||
1 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 22 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| không | Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | có | có |
2 | Thủ tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 11 | không | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững | có | có | |
3 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 15 | không | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | có | có | |
4 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
| 3 | không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | có | có | |
5 | Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
| 9 | Phí: + Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống. + Công nhận rừng giống chuyển hoá; rừng giống: 6.000.000 đồng. + Công nhận cây mẹ (cây trội), vườn cây đầu dòng: 2.400.000 đồng | Thông tư số 30/2018/TT-BNN&PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp | có | có | |
6 | Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh) | 8 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| không | Nghị định 156/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | có | có |
7 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 25 | Không
| Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | có | có | |
8 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 25 | Không
| Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | có | có | |
9 | Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 20 | Không | Nghị định 156/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | có | có | |
10 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 5 | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | có | có | |
11 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 22 | Không | Nghị định 156/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | có | có | |
12 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính Phủ đối với khu rừng thuộc UBND cấp tỉnh quản lý | 22 | Không | có | có | ||
13 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). | 9 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| phí thẩm định (= 0,238%) | - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | có | có |
14 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 07 | Không | Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về rồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | có | có | |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 18 | có | có | |||
16 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
| 11 | phí thẩm định (= 0,238%) | - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | có | có | |
III | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (18 TTHC) |
|
| ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Phí: 300.000 đồng
| - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y | có | có |
2 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
| 10 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | + Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật: 1.000.000đ/ lần + Kiểm tra khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật: 450.000 đ/lần. | - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
| có | có |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 2 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Lệ phí: 50.000đ/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều TT 285/2016/TT-BTC | có | có |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
| 10 |
| - Luật Thú y 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | có | có | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 | Phí:230.000/lần
| Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính - Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ NN và PTNT quy định về Quản lý thuốc thú y. - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | có | có | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 2,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Phí: 230.000đ/lần | có | có | |
7 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 5 | 900.000 đồng | có | có | ||
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 7,5 | Phí: 300.000đ/lần | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
| có | có | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 8,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Phí: 300.000 đồng | có | có | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 8,5 | - Phí: 300.000 đồng | có | có | ||
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 | 70.000 đồng | có | có | ||
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 10 | - Phí: 300.000 đồng | có | có | ||
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 10 |
- Phí: 300.000 đồng | có | có | ||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 7 | - Phí: 300.000 đồng | có | có | ||
15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2 | Tại các chốt kiểm dịch | Lệ phí: 40.000đ/lần Phí: Quy định cụ thể từng loại động vật, sản phẩm động vật trên cạn | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC | không | không |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2 | Phí: 100.000đ/lô hàng (xe ô tô).
| - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y | không | không | |
17 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 03 | Phí: 100.000đ/lô hàng (xe ô tô | không | không | ||
18 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Lệ phí: 50.000đ/lần | Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính - Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC | có | có |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (8 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) | - 5 ngày đối với cơ sở đã được thẩm định xếp loại - 9 ngày đối với cơ sở chưa được thẩm định xếp loại | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Phí, lệ phí (nếu có): + Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. + Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
| có | có |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn. | - 5 ngày đối với cơ sở đã được thẩm định xếp loại - 9 ngày đối với cơ sở chưa được thẩm định xếp loại | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Phí, lệ phí (nếu có): + Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. + Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | có | có |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. | 03 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Phí, lệ phí (nếu có): + Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. + Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở. | có | có | |
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản)
| 05 | 30.000 đồng/lần/người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | có | có | |
5 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV): | 01 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | có | có |
6 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV). | 01 | Không | có | có | ||
7 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 | Không | Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. | có | có | |
8 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 03 | Không | có | có | ||
V | LĨNH VỰC THỦY LỢI (21 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 06 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | có | có |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 9 | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
| có | có | ||
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 9 | có | có | |||
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 4 | Không | có | có | ||
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 09 | Không | có | có | ||
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 06 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | có | có |
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 04 | Không | có | có | ||
8 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 04 | Không | có | có | ||
9 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 7 | Không | có | có | ||
10 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 6 | Không | có | có | ||
11 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
| có | có | |
12 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên33 liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 13 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | có | có | |
13 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | 15 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNN&PTNT ngày 15/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | có | có |
14 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | 15 | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | có | có | |
15 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 02 | Không | có | có | ||
16 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị mất, bị rách, bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 02 | Không | - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | có | có | |
17 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
| có | có |
18 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 10 | Không | có | có | ||
19 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 10 | Không | có | có | ||
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 10 | Không |
| có | có | |
21 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 12 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 5- Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | có | có |
VI | LĨNH VỰC THỦY SẢN (19 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 27 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
| có | có |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 27 | Không | có | có | ||
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 05 | Không | có | có | ||
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 05 | 5.700.000 đồng/lần | có | có | ||
5 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 22 | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của CP;
| có | có | |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 05 | Không | có | có | ||
7 | Xóa đăng ký tàu cá | 02 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | có | có |
8 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 05 | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của CP; - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ; | có | có | |
9 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 04 | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của CP; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
| có | có | |
10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 05 | Không | có | có | ||
11 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 3,5 | Không | có | có | ||
12 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 3,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| Không | có | có | |
13 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 01 | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | có | có | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 01 | Không
| - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; -Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNTcủa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | có | có | |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 01 | có | có | |||
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 01 | có | có | |||
17 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 02 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| - Phí cấp mới là 40.000 đồng/lần - Phí cấp lại là 20.000 đồng/lần | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; -Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính; | có | có |
18 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua bán tàu cá | 01 | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ;
| có | có | |
19 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | 02 | Không | có | có | ||
VII | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 TTHC) |
|
| ||||
1 | Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống | 15 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. | có | có |
2 | Thủ tục Công nhận nghề truyền thống | 15 | có | có | |||
3 | Thủ tục Công nhận làng nghề | 15 | có | có | |||
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. | 30 | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 7, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. | có | có | |
5 | Thẩm định, phê duyệt qui hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. | 20 | Không | - Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | có | có | |
6 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 | không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | có | có | |
VIII | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (03 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | không | - Quyết định số 18/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, thủ tục Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | có | có |
2 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 | có | có | |||
3 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 30 | - Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | có | có | ||
IX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (03 TTHC) |
|
| ||||
1 | Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 12 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. | có | có |
2 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
| 15 | a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. | có | có | ||
3 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | - Kết quả đánh giá HSQT, HSDST 30 ngày trong nước; 40 ngày quốc tế; - Kết quả đánh giá HSĐX 40 ngày trong nứớc; 50 ngày quốc tế; - Kết quả đánh giá HSDT 55 ngày trong nứớc; 70 ngày quốc tế; | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | a) Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng c) Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. 2.9. Mẫu đơn, tờ khai: Theo Mẫu số 04, 05 | có | có | |
X | LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (01 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 55 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | không | - Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp - Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ. | có | có |
XI | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN KHÁC (03 TTHC) |
|
| ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
| 3 |
| Theo từng hạng mục tại thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | không | không |
2 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 01 | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | không | không | |
3 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 14 |
| 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | không | không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||||
I | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | 13 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | có | có |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | 05 | Không | có | có | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | 13 | Không | có | có | ||
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. | 60 | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. | có | có | |
5 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện. | 30 | Không | có | có | ||
6 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 | không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | có | có | |
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). | 20 | Trung tâm hành chính công cấp huyện
| phí thẩm định (= 0,238%) | - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | có | có |
2 | Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). | 20 | phí thẩm định (= 0,238%) | có | có | ||
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 7 | Không | - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | có | có | |
III | LĨNH VỰC THỦY SẢN (03 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 60 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | có | có |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 60 | Không | có | có | ||
3 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 08 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | có | có |
IV | LĨNH VỰC THỦY LỢI (05 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | 10 | Trung tâm hành chính công cấp huyện
| Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
| có | có |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | 12 | Không | có | có | ||
3 | Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | 12 | Không | có | có | ||
4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt). | 30 | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018. | có | có | |
5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 30 | Không | có | có | ||
V | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | có | có |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||||||
I | LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 12 | Bộ phận 1 cửa hiện đại cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | có | có |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 12 | Không | có | có | ||
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựngphát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | 7 | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5 /2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. | có | có | |
II | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (03 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 | Bộ phậntiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | không | Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 | có | có |
2 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 15 | Không | có | có | ||
3 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 15 | Không | có | có | ||
III | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 2,5 | Bộ phậntiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Không | - Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 Sử đổ, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai | có | có |
IV | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|
|
| |||
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 | Bộ phậntiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Không | Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | có | có |
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện tại Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- 1Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực: Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực: Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2762/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực