- 1Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi của ngành công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2755/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại tờ trình số 1947/TTr-SCT ngày 17 tháng 12 năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2790/TTr-STP ngày 19 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị thay thế hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Công thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Công thương phát hành nội dung Bộ thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện và cấp xã được công bố, công khai kèm theo Quyết định này đến UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định sau đây của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh:
Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và UBND cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tây Ninh.
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và UBND cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tây Ninh.
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2755 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa |
|
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa |
|
3 | Thủ tục Cấp Giấy lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
4 | Thủ tục Cấp Giấy lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Lưu thông hàng hóa |
|
5 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa |
|
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu hết thời gian hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
7 | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Lưu thông hàng hóa |
|
8 | Thủ tục Cấp sửa đổi. bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa |
|
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Lưu thông hàng hóa |
|
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp GCNĐĐKKD xăng dầu hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
11 | Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Lưu thông hàng hóa |
|
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp GCNĐĐKKD xăng dầu bị mất, cháy, tiêu hủy dưới hình thức khác) | Lưu thông hàng hóa |
|
13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | Lưu thông hàng hóa |
|
14 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hóa |
|
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai ( trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho của hàng bán LPG chai hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
16 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô | Lưu thông hàng hóa |
|
17 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô (trường hợp giấy CNĐĐK nạp LPG vào ô tô hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
18 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | Lưu thông hàng hóa |
|
19 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG (trường hợp giấy CNĐĐK trạm cấp LPG hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
20 | Thủ tục Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | Lưu thông hàng hóa |
|
21 | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ đối với thương nhân nước có chung biên giới (trường hợp thương nhân kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu sẽ do BQL Khu kinh tế cửa khẩu cấp) | Lưu thông hàng hóa |
|
22 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
|
23 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
|
24 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận ĐĐKĐTTCTL hết hiệu lực) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
25 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận ĐĐKĐTTCTL bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
26 | Thủ tục Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
|
27 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
|
28 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp GPMBNLTL hết hiệu lực) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
29 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp GPMBNLTL bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
30 | Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng |
|
31 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Trường hợp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp hết thời gian hiệu lực) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
32 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Trường hợp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
33 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng |
|
34 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
35 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn) | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
36 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
37 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
38 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn) | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
39 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
40 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp đăng ký lần đầu) | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
41 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp đăng ký lại) | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
42 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
43 | Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Dịch vụ thương mại |
|
44 | Thủ tục đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (Trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung khi pháp luật thay đổi làm thay đổi nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; Tổ chức, cá nhân kinh doanh thay đổi nội dung hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung) | Dịch vụ thương mại |
|
45 | Thủ tục Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
|
46 | Thủ tục Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
|
47 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị mất | Quản lý cạnh tranh |
|
48 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát | Quản lý cạnh tranh |
|
49 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi, tước quyền sử dụng | Quản lý cạnh tranh |
|
50 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện | Thương mại quốc tế |
|
51 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện do thay đổi địa điểm | Thương mại quốc tế |
|
52 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện khi thay đổi tên gọi, nơi đăng ký thành lập, hoạt động của thương nhân nước ngoài | Thương mại quốc tế |
|
53 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện khi bị mất, rách, tiêu hủy | Thương mại quốc tế |
|
54 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài kinh doanh thương mại tại Tây Ninh khi thay đổi người đứng đầu | Thương mại quốc tế |
|
55 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh | Thương mại quốc tế |
|
56 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện khi thay đổi tên gọi hoặc hoạt động kinh doanh của thương nhân nước ngoài | Thương mại quốc tế |
|
57 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện khi thay đổi trụ sở của văn phòng đại diện trong phạm vi tỉnh Tây Ninh | Thương mại quốc tế |
|
58 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài kinh doanh thương mại tại tỉnh Tây Ninh | Thương mại quốc tế |
|
59 | Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | Vật liệu nổ công nghiệp |
|
60 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) không thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoạt động | Vật liệu nổ công nghiệp |
|
61 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoạt động | Vật liệu nổ công nghiệp |
|
62 | Thủ tục Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | Vật liệu nổ công nghiệp |
|
63 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất) | Công nghiệp |
|
64 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Công nghiệp |
|
65 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Công nghiệp |
|
66 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Công nghiệp |
|
67 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (khi giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành, bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) | Công nghiệp |
|
68 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (khi có thay đổi nội dung) | Công nghiệp |
|
69 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Công nghiệp |
|
70 | Thủ tục Xác nhận thông báo thực hiện Chương trình khuyến mại mang tính may rủi | Xúc tiến thương mại |
|
71 | Thủ tục Xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi | Xúc tiến thương mại |
|
72 | Thủ tục Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | Xúc tiến thương mại |
|
73 | Thủ tục Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | Xúc tiến thương mại |
|
74 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | Điện |
|
75 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 Kv và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | Điện |
|
76 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 Kv và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | Điện |
|
77 | Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện |
|
78 | Thủ tục Gia hạn giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện |
|
79 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện |
|
80 | Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện |
|
81 | Thủ tục Gia hạn giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện |
|
82 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện |
|
83 | Thủ tục Cấp giấy phép phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện |
|
84 | Thủ tục Gia hạn Cấp giấy phép phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện |
|
85 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Cấp giấy phép phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện |
|
86 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 Kv tại địa phương | Điện |
|
87 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 Kv tại địa phương | Điện |
|
88 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 Kv tại địa phương | Điện |
|
89 | Thủ tục Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu | Điện |
|
90 | Thủ tục Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi hết hạn sử dụng | Điện |
|
91 | Thủ tục Cấp lại thể kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng | Điện |
|
92 | Thủ tục Cấp quyết định cho phép doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ | Xuất, nhập khẩu |
|
93 | Thủ tục Cấp lại quyết định cho phép doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ | Xuất, nhập khẩu |
|
94 | Thủ tục Đăng ký kiểm tra, xác định năng lực sản xuất hàng dệt may xuất khẩu | Xuất, nhập khẩu |
|
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa |
|
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa |
|
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
4 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Lưu thông hàng hóa |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa |
|
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa |
|
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (Trường hợp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu hết thời gian hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa |
|
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (Trường hợp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Lưu thông hàng hóa |
|
9 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công nghiệp tiêu dùng |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh hết thời gian hiệu lực) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
12 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công nghiệp tiêu dùng |
|
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu | Công nghiệp tiêu dùng |
|
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu (Trường hợp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại hết thời gian hiệu lực) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu (Trường hợp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Công nghiệp tiêu dùng |
|
4 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu | Công nghiệp tiêu dùng |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ HOẶC HỦY BỎ(*)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | 219552 |
2 | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | 219577 |
3 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | 219587 |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu | Lưu thông hàng hóa | 231645 |
5 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa | 231647 |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu | Lưu thông hàng hóa | 231648 |
7 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Lưu thông hàng hóa | 219604 |
8 | Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Lưu thông hàng hóa | 219675 |
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa | 219610 |
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (bị mất, cháy) | Lưu thông hàng hóa | 219681 |
11 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | Lưu thông hàng hóa | 219712 |
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa | 219713 |
13 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh KDMHL cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hóa | 219776 |
14 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh KDMHL cho cửa hàng bán LPG chai (hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa | 219779 |
15 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô | Lưu thông hàng hóa | 219787 |
16 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô (hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa | 219791 |
17 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | Lưu thông hàng hóa | 219796 |
18 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG (hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa | 219801 |
19 | Thủ tục Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | Lưu thông hàng hóa | 219804 |
20 | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ đối với thương nhân nước có chung biên giới (trường hợp thương nhân kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu sẽ do BQL Khu kinh tế cửa khẩu cấp) | Lưu thông hàng hóa | 180105 |
21 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 219810 |
22 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 219811 |
23 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | 219812 |
24 | Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng | 232699 |
25 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng | 231649 |
26 | Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng | 232700 |
27 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh | Thương mại quốc tế | 219819 |
28 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh khi thay đổi địa điểm | Thương mại quốc tế | 219822 |
29 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh khi thay đổi tên gọi, nơi đăng ký thành lập, hoạt động của thương nhân nước ngoài | Thương mại quốc tế | 219823 |
30 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh khi bị mất, rách, tiêu hủy | Thương mại quốc tế | 219824 |
31 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh khi thay đổi người đứng đầu | Thương mại quốc tế | 219826 |
32 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh | Thương mại quốc tế | 219829 |
33 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh khi thay đổi tên gọi hoặc hoạt động kinh doanh của thương nhân nước ngoài | Thương mại quốc tế | 219830 |
34 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh khi thay đổi trụ sở của văn phòng đại diện trong phạm vi tỉnh Tây Ninh | Thương mại quốc tế | 219831 |
35 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh | Thương mại quốc tế | 219832 |
36 | Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | Vật liệu nổ công nghiệp | 219834 |
37 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) không thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoạt động | Vật liệu nổ công nghiệp | 219840 |
38 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoạt động | Vật liệu nổ công nghiệp | 219838 |
39 | Thủ tục Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | Vật liệu nổ công nghiệp | 219841 |
40 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất) | Công nghiệp | 198654 |
41 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Công nghiệp | 219870 |
42 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Công nghiệp | 219935 |
43 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Công nghiệp | 219936 |
44 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (khi giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành, bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) | Công nghiệp | 180037 |
45 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (khi có thay đổi nội dung) | Công nghiệp | 180041 |
46 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C | Công nghiệp | 198656 |
47 | Thủ tục Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | 219846 |
48 | Thủ tục Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh | 219847 |
49 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị mất) | Quản lý cạnh tranh | 219848 |
50 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát | Quản lý cạnh tranh | 219855 |
51 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi, tước quyền sử dụng | Quản lý cạnh tranh | 219866 |
52 | Thủ tục Thông báo về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc điều kiện giao dịch chung | Dịch vụ thương mại | 198632 |
53 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 225072 |
54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn) | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 225088 |
55 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 225095 |
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 225138 |
57 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn) | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 225145 |
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 225151 |
59 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp đăng ký lần đầu) | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 228664 |
60 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp đăng ký lại) | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 228678 |
61 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) | Vệ sinh an toàn thực phẩm | 228689 |
62 | Thủ tục Xác nhận thông báo thực hiện Chương trình khuyến mại mang tính may rủi | Xúc tiến thương mại | 180137 |
63 | Thủ tục Xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi | Xúc tiến thương mại | 180143 |
64 | Thủ tục Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | Xúc tiến thương mại | 180146 |
65 | Thủ tục Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | Xúc tiến thương mại | 180151 |
66 | Thủ tục Cấp quyết định cho phép doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ | Xuất, nhập khẩu | 180085 |
67 | Thủ tục Cấp lại quyết định cho phép doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ | Xuất, nhập khẩu | 180089 |
68 | Thủ tục Đăng ký kiểm tra, xác định năng lực sản xuất hàng dệt may xuất khẩu | Xuất, nhập khẩu | 180054 |
69 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện tại nông thôn | Điện | 180173 |
70 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện tại nông thôn | Điện | 180156 |
71 | Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống | Điện | 180158 |
72 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống | Điện | 180161 |
73 | Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống | Điện | 180159 |
74 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống | Điện | 180154 |
75 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (giai đoạn 1: cấp phép để thực hiện đầu tư dự án nhà máy điện và vận hành thương mại từng tổ máy) | Điện | 180150 |
76 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (giai đoạn 2: cấp phép để đưa toàn bộ nhà máy điện vào hoạt động thương mại) | Điện | 180142 |
77 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (giai đoạn 1: cấp phép để thực hiện đầu tư dự án nhà máy điện và vận hành thương mại từng tổ máy) | Điện | 180139 |
78 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (giai đoạn 2: cấp phép để đưa toàn bộ nhà máy điện vào hoạt động thương mại) | Điện | 180126 |
79 | Thủ tục Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực | Điện | 180119 |
80 | Thủ tục Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng | Điện | 180111 |
81 | Thủ tục Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng | Điện | 180103 |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | 219871 |
2 | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | 219872 |
3 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | 219873 |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | Lưu thông hàng hóa | 219874 |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | Lưu thông hàng hóa | 219876 |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công nghiệp tiêu dùng | 219879 |
7 | Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công nghiệp tiêu dùng | 219881 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi của ngành công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tây Ninh
- 1Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi của ngành công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tây Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân các huyện, cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2755/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực