- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2752/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình nội bộ |
1. | Quy trình Xét, cấp học bổng chính sách) (1.002407) |
1. Quy trình Xét, cấp học bổng chính sách
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KHTC Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 32 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KHTC Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên Quy trình nội bộ |
1. | Quy trình Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008722) |
2. | Quy trình Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723) |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết công việc được lãnh đạo phòng phân công - Chuyên viên Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo KQ giải quyết | 114 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt KQ TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết công việc được lãnh đạo phòng phân công - Chuyên viên Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo KQ giải quyết | 114 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt KQ TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực