ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ CHÍ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2196/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Bến Tắm | Phường Hoàng Tân | Phường Cộng Hòa | Phường Phả Lại | Phường An Văn | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+... +(23) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 28.291,77 | 2.038,78 | 1.051,00 | 2.812,56 | 1.341,02 | 1.502,85 |
1 | Đất nông nghiệp | 20.100,88 | 1.798,84 | 727,47 | 1.716,23 | 688,57 | 1.011,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5.548,13 | 143,83 | 356,53 | 220,16 | 159,94 | 450,55 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 4.243,54 | 133,39 | 255,27 | 220,16 | 133,45 | 448,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 475,49 | 3,32 | 22,73 | 4,85 | 0,90 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.089,02 | 536,03 | 224,38 | 579,35 | 169,57 | 211,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.737,30 | 511,77 | 44,63 | 229,14 | 91,76 | 97,92 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 4.008,91 | 581,79 |
| 77,48 | 222,06 | 116,15 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1.240,18 |
|
| 572,49 |
| 62,59 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 987,65 | 22,10 | 70,55 | 32,76 | 44,34 | 72,06 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 14,20 |
| 8,65 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.061,49 | 236,88 | 315,73 | 1.076,89 | 634,14 | 488,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | 551,26 | 17,43 | 0,17 | 94,82 | 0,17 | 5,00 |
2.2 | Đất an ninh | 207,48 | 0,17 | 0,54 | 3,16 | 0,19 | 0,24 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 197,98 |
|
| 197,98 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 47,86 |
| 10,98 | 5,78 |
| 14,39 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 67,96 | 0,57 | 0,36 | 19,10 | 3,08 | 14,75 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 377,66 | 1,44 | 29,03 | 100,17 | 56,86 | 8,26 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.134,40 | 98,42 | 155,53 | 313,71 | 282,42 | 224,90 |
| Đất giao thông | 2.041,14 | 75,68 | 107,05 | 219,89 | 114,00 | 161,40 |
| Đất thủy lợi | 582,54 | 10,73 | 44,19 | 37,21 | 36,61 | 58,83 |
| Đất công trình năng lượng | 127,82 | 0,29 | 0,02 | 0,32 | 120,98 | 0,48 |
| Đất bưu chính, viễn thông | 1,04 | 0,12 | 0,03 | 0,06 | 0,13 | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 14,78 |
|
| 0,13 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 23,14 | 0,15 | 0,17 | 2,88 | 0,07 | 0,10 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 112,98 | 6,43 | 1,53 | 21,18 | 6,33 | 2,87 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 198,36 | 3,79 |
| 13,30 | 2,56 |
|
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 1,96 |
| 1,96 |
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 20,26 |
|
| 17,93 |
|
|
| Đất chợ | 10,38 | 1,23 | 0,58 | 0,81 | 1,74 | 1,18 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 51,36 |
|
| 16,96 |
| 3,58 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 18,74 | 0,13 |
|
| 13,26 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 686,04 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 736,99 | 48,12 | 60,80 | 144,16 | 115,30 | 86,74 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 24,29 | 0,90 | 0,56 | 7,47 | 0,86 | 0,54 |
2.13 | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,31 | 0,33 | 0,12 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 22,06 | 0,24 | 0,92 | 0,17 | 3,23 | 1,52 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 162,18 | 4,59 | 7,80 | 21,72 | 9,00 | 10,71 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 179,76 | 9,47 | 21,63 | 42,33 | 24,26 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 27,65 | 1,01 | 1,32 | 2,91 | 1,35 | 1,37 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 56,12 | 0,26 | 0,25 | 40,90 | 0,65 | 0,47 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 19,90 | 0,09 | 1,20 | 0,73 | 0,13 | 3,03 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 953,36 | 9,43 | 23,94 |
| 65,36 | 89,43 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 535,59 | 44,28 | 0,58 | 64,82 | 58,02 | 23,61 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,54 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 129,40 | 3,06 | 7,80 | 19,44 | 18,31 | 2,92 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Sao Đỏ | Phường Chí Minh | Phường Thái Học | Xã Hoàng Hoa Thám | Xã Bắc An | Xã Lê Lợi | Xã Hưng Đạo | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 491,73 | 1.166,01 | 791,26 | 2.805,33 | 2.783,84 | 2.617,04 | 1.277,37 |
1 | Đất nông nghiệp | 111,04 | 759,85 | 454,02 | 2.449,81 | 2.422,44 | 2.099,41 | 830,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3,79 | 368,79 | 163,63 | 138,76 | 280,70 | 622,25 | 520,99 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 3,79 | 368,79 | 163,63 | 138,76 | 280,70 | 71,14 | 16,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,45 | 1,55 |
| 5,87 | 0,98 | 21,89 | 6,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 88,84 | 274,03 | 142,28 | 318,77 | 572,26 | 647,84 | 215,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 14,29 | 22,83 | 59,35 | 359,06 | 623,52 | 191,43 | 9,19 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
| 8,08 | 76,05 | 1.586,60 | 901,28 | 95,87 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
| 35,94 | 23,34 | 471,70 | 54,85 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3,67 | 84,57 | 12,71 | 4,81 | 20,36 | 43,99 | 23,27 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 4,44 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 377,86 | 402,56 | 334,91 | 352,89 | 357,53 | 503,11 | 441,78 |
2.1 | Đất quốc phòng | 63,97 | 0,45 | 5,74 | 167,45 | 149,75 | 29,24 |
|
2.2 | Đất an ninh | 1,11 | 20,01 | 0,55 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 4,74 | 5,92 | 0,54 |
|
| 14,64 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,98 | 9,44 | 0,83 |
|
| 3,81 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 115,34 | 196,10 | 243,00 | 114,47 | 129,85 | 212,12 | 173,89 |
| Đất giao thông | 65,52 | 148,76 | 60,78 | 84,02 | 107,29 | 174,05 | 105,76 |
| Đất thủy lợi | 5,07 | 37,66 | 15,64 | 25,92 | 16,55 | 28,22 | 63,78 |
| Đất công trình năng lượng | 1,17 | 0,44 | 1,58 | 0,55 | 0,49 | 0,08 |
|
| Đất bưu chính, viễn thông | 0,25 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | 0,05 |
| 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 14,65 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 2,63 | 0,09 | 0,08 | 0,20 | 0,14 | 0,16 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 18,99 | 4,23 | 25,49 | 1,52 | 1,76 | 4,07 | 2,14 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2,99 | 4,47 | 139,05 | 2,17 | 3,57 | 5,25 | 1,98 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 2,33 |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | 1,74 | 0,42 | 0,29 | 0,07 |
| 0,29 | 0,12 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
| 5,83 |
|
| 22,43 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 0,14 |
|
|
| 2,24 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 24,91 | 36,03 | 126,51 | 45,31 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 116,08 | 118,35 | 47,44 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 6,52 | 0,74 | 0,88 | 0,42 | 0,81 | 0,36 | 0,31 |
2.13 | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,18 |
| 0,66 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,46 | 2,28 | 0,21 |
|
| 3,13 | 1,69 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 25,64 | 13,86 | 6,38 | 2,23 | 4,79 | 4,84 | 8,67 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
| 13,06 | 9,70 |
|
| 2,35 | 0,90 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,34 | 2,70 | 2,33 | 0,44 | 0,82 | 2,99 | 1,83 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 5,99 | 6,55 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,93 | 0,06 | 0,70 | 0,25 | 5,83 | 1,33 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,04 | 9,54 | 10,85 | 18,42 | 0,10 | 45,00 | 140,84 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 21,47 | 2,49 | 5,74 | 18,02 | 35,13 | 50,05 | 43,78 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2,83 | 3,60 | 2,33 | 2,63 | 3,87 | 14,52 | 5,37 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cổ Thành | Xã Nhân Huệ | Xã Hoàng Tiến | Xã Văn Đức | Xã Tân Dân | Xã Đồng Lạc | Xã An Lạc | Xã Kênh Giang | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 815,96 | 521,98 | 1.570,53 | 1.496,23 | 938,54 | 1.153,70 | 1.069,75 | 46,29 |
1 | Đất nông nghiệp | 576,31 | 265,00 | 1.061,51 | 1.112,35 | 647,74 | 623,30 | 719,77 | 25,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | 385,22 | 43,33 | 296,41 | 512,63 | 335,20 | 274,64 | 270,78 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | 385,22 | 43,33 | 277,16 | 453,23 | 308,13 | 274,14 | 268,55 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 9,86 | 130,16 | 20,13 | 10,33 | 8,64 | 187,45 | 22,93 | 16,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 79,18 | 35,69 | 378,22 | 252,65 | 131,99 | 62,37 | 160,62 | 8,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
| 108,86 | 235,16 | 39,67 |
| 98,72 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
| 203,03 | 43,30 |
|
| 97,22 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
| 19,27 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 102,05 | 55,82 | 53,75 | 58,28 | 132,24 | 98,84 | 50,23 | 1,25 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 1,11 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 238,36 | 256,38 | 506,96 | 367,24 | 290,80 | 528,28 | 330,35 | 20,30 |
2.1 | Đất quốc phòng |
| 0,01 | 2,06 |
|
|
| 15,00 |
|
2.2 | Đất an ninh |
|
| 67,00 | 13,62 |
| 100,89 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
| 16,71 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,04 |
| 2,00 |
| 0,01 | 2,17 | 0,04 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,65 | 1,70 | 89,52 | 16,80 | 4,39 | 13,75 | 30,03 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 124,64 | 62,30 | 189,67 | 138,18 | 118,72 | 128,70 | 109,96 | 2,48 |
| Đất giao thông | 70,23 | 53,78 | 133,74 | 94,19 | 85,01 | 98,80 | 79,17 | 2,02 |
| Đất thủy lợi | 50,01 | 6,63 | 33,54 | 34,71 | 27,52 | 24,29 | 25,20 | 0,23 |
| Đất công trình năng lượng | 0,18 |
| 0,52 | 0,38 | 0,30 | 0,04 |
|
|
| Đất bưu chính, viễn thông | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,32 | 0,16 | 15,37 | 0,09 | 0,13 | 0,17 | 0,14 |
|
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,90 | 1,71 | 2,28 | 2,67 | 3,37 | 2,66 | 1,77 | 0,08 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1,96 |
| 3,97 | 5,03 | 2,25 | 2,58 | 3,29 | 0,15 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ |
|
| 0,22 | 1,09 | 0,09 | 0,14 | 0,37 |
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 0,04 |
|
|
| 2,52 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,31 |
| 0,93 |
| 0,29 | 1,44 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 43,78 | 38,69 | 65,44 | 105,59 | 75,21 | 74,87 | 48,71 | 0,99 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,59 | 0,47 | 0,83 | 0,24 | 0,77 | 0,48 | 0,54 |
|
2.13 | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,28 | 0,54 | 1,17 | 0,99 | 2,40 | 0,09 | 2,74 |
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 4,64 | 3,56 | 6,39 | 4,85 | 9,48 | 7,35 | 5,40 | 0,28 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2,07 | 6,31 | 3,72 | 14,33 | 12,70 |
| 16,93 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,72 | 0,35 | 0,81 | 0,71 | 2,48 | 0,50 | 1,67 |
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
| 0,50 |
| 0,55 |
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,86 | 0,39 | 0,50 | 1,64 | 0,27 | 0,63 | 1,33 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 52,66 | 106,49 | 15,48 | 53,34 | 44,40 | 177,60 | 66,89 | 16,55 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4,12 | 35,57 | 61,40 | 16,43 | 2,23 | 19,26 | 28,59 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
| 0,74 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 1,29 | 0,60 | 2,06 | 16,64 |
| 2,12 | 19,63 | 0,38 |
b) Kế hoạch thu hồi năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Bến Tắm | Phường Hoàng Tân | Phường Cộng Hòa | Phường Phả Lại | Phường An Văn | Phường Sao Đỏ | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+ …+(23) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | 337,59 | 10,97 | 10,08 | 74,20 | 8,40 | 11,69 | 35,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | 178,86 |
| 7,44 | 19,74 | 0,05 | 5,58 | 7,71 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 176,20 |
| 7,44 | 19,74 | 0,05 | 5,58 | 7,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3,87 |
| 0,84 | 0,82 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 60,22 | 10,42 | 1,65 | 26,84 | 0,50 | 0,91 | 1,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 7,50 |
|
|
| 7,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 5,35 |
|
| 3,00 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 76,04 | 0,50 |
| 22,80 |
| 5,00 | 26,23 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5,75 | 0,05 | 0,15 | 1,00 | 0,85 | 0,20 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 52,77 | 1,24 | 0,69 | 29,31 | 3,76 | 1,48 | 1,82 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 26,78 |
|
| 26,78 |
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,56 |
|
|
|
|
| 0,56 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,24 |
|
|
| 0,24 |
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 17,92 | 0,12 | 0,45 | 1,68 | 1,48 | 1,48 | 1,08 |
| Đất giao thông | 5,44 | 0,07 | 0,10 | 0,05 | 1,48 | 0,40 |
|
| Đất thủy lợi | 8,19 |
| 0,35 | 0,70 |
| 0,15 |
|
| Đất công trình năng lượng | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,51 |
|
|
|
|
| 0,51 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,29 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 2,62 |
|
| 0,93 |
| 0,93 |
|
| Đất chợ | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | 2,49 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | 0,59 |
| 0,05 | 0,36 |
|
| 0,18 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,67 | 0,54 |
| 0,13 |
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,78 | 0,58 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2,40 |
|
| 0,36 | 2,04 |
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Bến Tắm | Phường Hoàng Tân | Phường Cộng Hòa | Phường Phả Lại | Phường An Văn | Phường Sao Đỏ | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+ ...+(23) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 440,83 | 20,94 | 13,23 | 103,83 | 17,19 | 22,61 | 35,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | 226,22 |
| 7,44 | 40,41 | 0,37 | 5,58 | 7,71 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 219,49 |
| 7,44 | 40,41 | 0,37 | 5,58 | 7,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6,73 |
| 0,84 | 0,88 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 77,94 | 10,92 | 1,65 | 35,49 | 0,50 | 0,91 | 1,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 7,50 |
|
|
| 7,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 5,35 |
|
| 3,00 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 109,22 | 9,97 | 3,15 | 22,80 | 8,47 | 14,05 | 26,23 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,87 | 0,05 | 0,15 | 1,25 | 0,85 | 2,07 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 58,88 |
| 20,64 | 0,40 |
| 4,50 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 49,00 |
| 12,67 | 0,40 |
| 4,50 |
|
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,91 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 7,97 |
| 7,97 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 13,29 |
|
| 10,90 | 0,67 |
| 0,18 |
4 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 30,88 |
| 0,69 | 17,15 | 2,61 | 1,09 | 0,64 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Chí Minh | Phường Thái Học | Xã Hoàng Hoa Thám | Xã Bắc An | Xã Lê Lợi | Xã Hưng Đạo | Xã Cổ Thành | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 67,67 | 23,73 | 7,50 | 2,70 | 26,68 | 7,27 | 10,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | 63,45 | 9,35 | 4,00 | 1,48 | 13,73 | 4,16 | 9,72 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 63,45 | 9,35 | 4,00 | 1,48 | 11,12 | 1,50 | 9,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,87 |
| 0,50 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,71 | 5,28 | 1,90 | 1,22 | 9,98 | 2,29 | 1,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
| 2,35 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
| 8,45 | 1,10 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,64 | 0,65 |
|
| 0,12 | 0,82 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| 9,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
| 9,00 |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,01 |
|
|
|
| 0,17 | 0,13 |
4 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 3,94 | 0,09 |
| 2,09 | 0,45 | 1,60 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Nhân Huệ | Xã Hoàng Tiến | Xã Văn Đức | Xã Tân Dân | Xã Đồng Lạc | Xã An Lạc | Xã Kênh Giang | ||
(1) | (2) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2,65 | 20,06 | 13,56 | 7,70 | 16,87 | 20,60 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,95 | 19,49 | 11,91 | 7,20 | 14,17 | 5,10 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | 0,95 | 18,03 | 11,91 | 7,20 | 14,17 | 5,10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,20 | 0,07 | 0,26 |
| 2,11 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 | 0,50 | 1,21 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
| 15,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 0,18 |
| 0,09 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,55 |
|
|
| 9,79 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
| 13,26 |
|
|
| 9,17 |
|
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
| 1,29 |
|
|
| 0,62 |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,05 | 0,12 | 0,81 |
|
| 0,25 |
|
4 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,38 |
| 0,15 |
|
|
|
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Bến Tắm | Phường Hoàng Tân | Phường Cộng Hòa | Phường Phả Lại | Phường An Văn | Phường Sao Đỏ | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+ ...+(23) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,27 |
| 0,19 |
|
| 1,16 | 0,21 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,64 |
|
|
|
| 1,16 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,21 |
2.4 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | 0,25 |
| 0,19 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Chí Minh | Phường Thái Học | Xã Hoàng Hoa Thám | Xã Bắc An | Xã Lê Lợi | Xã Hưng Đạo | Xã Cổ Thành | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,06 |
|
|
| 0,51 | 0,05 |
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
| 0,39 |
|
|
2.2 | Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Nhân Huệ | Xã Hoàng Tiến | Xã Văn Đức | Xã Tân Dân | Xã Đồng Lạc | Xã An Lạc | Xã Kênh Giang | ||
(1) | (2) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp |
| 0,05 |
|
|
| 0,35 |
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0,05 |
|
|
| 0,35 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, do Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư và tư vấn Phương Bắc, chi nhánh Bắc Ninh lập ngày 26 tháng 12 năm 2018; UBND thị xã Chí Linh, Sở Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Chí Linh có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 274/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Anh Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực