- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2737/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 165/TTr-SNN ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2.
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính. Hoàn thành xong trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Sau khi Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng ban hành quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, giao Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Hành chính công tỉnh cập nhật vào hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHAT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 24 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. |
2 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 07 ngày làm việc | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 2, khoản 3 Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 27/12 /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
1. Thủ tục giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã số TTHC: 1.012074)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn thư | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản và dự thảo tờ trình chuyển lãnh đạo phòng xem xét. | 15 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo và trình giám đốc sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Giám đốc sở | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 2.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ). | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 24 ngày |
2. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã số TTHC: 1.012075)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ. | 0.2 giờ |
Bước 3 | Văn thư | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0.2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản và dự thảo tờ trình chuyển lãnh đạo phòng xem xét. | 2.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình giám đốc sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Giám đốc sở | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.2 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0.2 giờ |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 0.2 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua. | 0.2 giờ |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 giờ |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0.2 giờ |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ). | 0.2 giờ |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Trồng trọt)
- 9Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Trồng trọt)
- 18Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 2737/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2737/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực