Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2734/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Y tế quận tại Tờ trình 592/TTr-YT ngày 20 tháng 5 năm 2020 và của Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 926/TTr-NV ngày 26 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Y tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Quản lý đô thị quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG Y TẾ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2734/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT | Tên quy trình nội bộ | Mã quy trình |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | QT-YT-12.1 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu 01, Phụ lục 1 Nghị định 155/2018/NĐ CP). | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao hoặc có xác nhận của cơ sở). | 01 | Bản sao |
03 | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. | 01 | Bản chính |
04 | Bản sao kết quả khám sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống theo Thông tư số 14/TT-BYT. | 01 | Bản sao |
05 | Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở. | 01 | Bản chính |
Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (qua mạng) phải đính kèm đầy đủ các hồ sơ bằng file scan hoặc qua đường bưu điện và tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ có đầy đủ chữ ký của chủ cơ sở.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận | Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Thực hiện theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở; Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở. |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - hoặc nộp hồ sơ qua mạng và dịch vụ bưu chính.
| BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 5.2, BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Y tế |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Y tế | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 5.2, BM 01 | Phòng Y tế tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng Y tế | 02 ngày làm việc | Theo mục 5.2, BM 01 Dự thảo lịch thẩm định/ văn bản yêu cầu bổ sung | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung: tham mưu Tờ trình dự thảo lịch thẩm định, và trình Lãnh đạo phòng dự thảo lịch thẩm định, danh sách, hồ sơ. - Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
B5 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Y tế | 01 ngày làm việc | Theo mục 5.2, BM 01 Dự thảo lịch thẩm định / văn bản yêu cầu bổ sung | Lãnh đạo Phòng xem xét: - Hồ sơ đạt: duyệt dự thảo lịch thẩm định và trình xin ý kiến Lãnh đạo UBND quận. - Hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: trình văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung gửi lãnh đạo quận. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Tờ trình kèm dự thảo lịch thẩm định | Lãnh đạo UBND quận: - Hồ sơ đạt: xem xét và ký duyệt tờ trình dự kiến lịch thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở. - Hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: xem xét và ký duyệt văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung, chuyển Bộ phận tiếp nhận thông báo cho người dân. |
B7 | Thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định: Phòng Y tế, Trung tâm Y tế | 13 ngày làm việc | Theo mục 5.2, BM 01 Biên bản thẩm định (theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP) | - Thông báo lịch thẩm định đến cơ sở. - Đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên bản thẩm định - Sau khi thẩm định, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý ở B4. - Đánh giá hồ sơ bổ sung của cơ sở đạt/không đạt vào Biên bản thẩm định và chuyển lại cho chuyên viên thụ lý ở B4 (Chuyên viên thẩm định - 01 ngày làm việc). |
B8 | Xử lý hồ sơ sau thẩm định | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Theo mục 5.2, Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/ văn bản giám sát cơ sở | - Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng Đối với hồ sơ thẩm định đạt: in Giấy chứng nhận (BM5) Đối với hồ sơ thẩm định không đạt: tham mưu công văn gửi phường giám sát cơ sở - Đối với hồ sơ thẩm định chờ hoàn thiện không quá 30 ngày: lưu hồ sơ chờ cơ sở bổ sung. Sau khi cơ sở bổ sung, chuyển lại hồ sơ cho chuyên viên thẩm định (tại B7). |
B9 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo phòng Y tế | 02 ngày làm việc | Theo mục 5.2, Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/văn bản giám sát cơ sở | Xem xét hồ sơ và ký nháy Giấy chứng nhận hoặc công văn giám sát trình Lãnh đạo UBND quận. |
B10 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND quận | 02 ngày làm việc | Theo mục 5.2, Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/ văn bản giám sát cơ sở | Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc công văn giám sát. |
B11 | Ban hành văn bản | Văn thư - UBND quận | 01 ngày làm việc | Theo mục 5.2, BM 01 BM 05/ văn bản giám sát cơ sở | Kiểm tra, cho số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (bao gồm hồ sơ yêu cầu điều chỉnh, bổ sung tại B4). - Riêng hồ sơ không đạt: gửi Công văn giám sát cho phường qua đường bưu điện. |
B12 | Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND quận | Theo Giấy hẹn | Kết quả giải quyết TTHC | - Trả kết quả cho cơ sở - Thống kê và theo dõi - Riêng đối với hồ sơ yêu cầu điều chỉnh, bổ sung tại B4, thông báo cơ sở nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ cơ sở bổ sung. |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT | Tên biểu mẫu/ hồ sơ | Nơi lưu trữ chính | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ (BM1) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
2 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Hồ sơ pháp lý liên quan (BM2) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
3 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM3) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
4 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (BM4) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
5 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (BM5) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
6 | Các hồ sơ pháp lý có liên quan (BM6) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
7 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM7) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
8 | Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM8) | Phòng Y tế quận | 01 năm |
- Luật An toàn thực phẩm, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2011;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
- Thông tư số 177/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
UBND QUẬN BÌNH TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./TNHS | Bình Tân, ngày… tháng… năm.... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ……………………………….………………..
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Y tế quận Bình Tân
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận Bình Tân.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND quận Bình Tân.
Tống thời gian chuẩn: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | THỜI GIAN CHUẨN | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận 2. Nhận: VT - P. Y tế quận | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 1 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT - P. Y tế quận 2. Nhận: Chuyên viên thụ lý phòng Y tế | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 2 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Chuyên viên thụ lý phòng Y tế 2. Nhận: Lãnh đạo phòng Y tế | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 1 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Lãnh đạo phòng Y tế 2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 1 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Tổ thẩm định ATTP 2. Nhận: Cán bộ thụ lý phòng Y tế | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 13 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn | Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt sẽ được cộng thêm 5 ngày làm việc và 30 ngày cơ sở khắc phục | |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Cán bộ thụ lý phòng Y tế 2. Nhận: Lãnh đạo phòng Y tế | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 4 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Lãnh đạo / Cán bộ thụ lý phòng Y tế 2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận / Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận | .... giờ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 2 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: Lãnh đạo UBND quận 2. Nhận: VT - Văn phòng HĐND và UBND quận | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 1/2 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | ||||
1. Giao: VT - Văn phòng HĐND và UBND quận 2. Nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả quận | .... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... | 1/2 ngày làm việc | □ Trước hạn □ Đúng hạn □ Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh SKPH)
STT | Diễn giải sự không phù hợp phát sinh | Cách xử lý | Người xử lý (ký và ghi rõ họ tên) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
UBND QUẬN BÌNH TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/TTr-NV | Bình Tân, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận.
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Trên cơ sở đề xuất của Phòng Y tế quận tại Tờ trình số 592/TTr-YT ngày 20 tháng 5 năm 2020 về ban hành quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Y tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015, Phòng Nội vụ quận đã tiến hành rà soát và thống nhất với đề xuất của Phòng Y tế quận tại Tờ trình số 592/TTr-YT.
Nhằm đảm bảo việc áp dụng và vận hành Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu, mục tiêu đặt ra; đồng thời, sớm đưa các quy trình xử lý công việc vào áp dụng trong thực tế, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác quản lý, cung cấp dịch vụ hành chính công. Phòng Nội vụ quận kính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận xem xét, chấp thuận việc ban hành các quy trình xử lý công việc theo Quyết định đính kèm.
Trên đây là Tờ trình của Phòng Nội vụ quận./.
| KT. TRƯỞNG PHÒNG |
- 1Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án sáp nhập Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố vào Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố sau khi dừng thí điểm Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện theo Thông báo Kết luận 16-TB/TW do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- 3Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
- 4Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 7655/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 8189/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Văn hóa và Thông tin quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 54/SGDĐT-CTTT năm 2023 hướng dẫn tạm thời danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế của các cơ sở giáo dục do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 8553/SYT-NVY năm 2022 về tạm thời danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế của các cơ sở giáo dục do Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật an toàn thực phẩm 2010
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 5157/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính trễ hạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 14/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 37/2018/TT-BYT quy định về mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án sáp nhập Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố vào Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố sau khi dừng thí điểm Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện theo Thông báo Kết luận 16-TB/TW do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- 15Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
- 16Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Quyết định 7655/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 8189/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Văn hóa và Thông tin quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Công văn 54/SGDĐT-CTTT năm 2023 hướng dẫn tạm thời danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế của các cơ sở giáo dục do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20Công văn 8553/SYT-NVY năm 2022 về tạm thời danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế của các cơ sở giáo dục do Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Y tế quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- Số hiệu: 2734/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2020
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Lê Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra