Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2722/2007/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2279/2006/QĐ-UBND NGÀY 16/10/1006 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Bộ Đơn giá Xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 2279/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 1013/SXD-KTKH ngày 20/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 2279/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh như sau:
Tại trang 293, bảng đơn giá “Gia công, lắp đặt, kéo cáp dự ứng lực Silô, dầm, sàn nhà” và trang 377, bảng đơn giá “Công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao” trong tập Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng đã được xác định như sau:
- Trang 293:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Cáp thép dự ứng lực |
|
|
|
|
|
AG.13521 | - Silô | Tấn | 9.322.800 | 2.178.958 | 4.094.286 | 15.596.044 |
AG.13522 | - Dầm, sàn nhà | Tấn | 9.032.100 | 1.121.523 | 312.925 | 10.466.548 |
- Trang 377 (Dòng thứ 4 tính từ dưới lên):
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
AL.74510 | Vận chuyển lên cao để hoàn thiện |
|
|
|
|
|
- Cửa các loại | m2 |
| 82.229 | 63.589 | 145.818 |
Nay đính chính lại là:
- Bảng đơn giá “Gia công, lắp đặt, kéo cáp dự ứng lực Silô, dầm, sàn nhà”:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Cáp thép dự ứng lực |
|
|
|
|
|
AG.13521 | - Silô | Tấn | 16.624.572 | 2.178.958 | 4.094.286 | 22.897.816 |
AG.13522 | - Dầm, sàn nhà | Tấn | 16.333.872 | 1.121.523 | 312.925 | 17.768.320 |
- Bảng đơn giá “công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao”:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
AL.74510 | Vận chuyển lên cao để hoàn thiện |
|
|
|
|
|
- Cửa các loại | m2 |
| 8.229 | 63.589 | 71.888 |
Các nội dung khác không thay dổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Nghị định 112/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Quyết định 2279/2006/QĐ-UBND ban hành Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 13/2009/QĐ-UBND đính chính Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 04/2008/QĐ-UBND
Quyết định 2722/2007/QĐ-UBND đính chính Đơn giá xây dựng cơ bản kèm theo Quyết định 2279/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 2722/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Xuân Đương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra