Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2720/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ, LAO ĐỘNG VÀ XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại tờ trình số: 767/TTr - BQLKCN ngày 27 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 55 thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Đầu tư và Lao động, xác nhận nhân sự và Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp và thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, LAO ĐỘNG VÀ XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Đầu tư trong Khu công nghiệp |
|
1 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các Dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) kinh doanh hạ tầng các Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh có vốn đầu tư 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
3 | Điều chỉnh Giấy nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
4 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
5 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
6 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
7 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
8 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
9 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra điều chỉnh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
14 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký điều chỉnh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
15 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
16 | Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu tư trong Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
17 | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
18 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, có quy mô đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
19 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp có quy mô đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
20 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước (DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
21 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
22 | Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong KCN. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
23 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) từ Công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
24 | Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI) đầu tư trong KCN. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
25 | Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
26 | Chia doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
27 | Tách doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
II | Lĩnh vực: Đầu tư ngoài Khu công nghiệp (Đối với một số dự án đầu tư ngoài KCN do Ban quản lý theo văn bản số 561/UBND-NC1 ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh có vốn đầu tư 15 tỷ đến dưới 300 tỷ, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
3 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
4 | Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
5 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
6 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
7 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với dự án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
8 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký điều chỉnh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
14 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra điều chỉnh. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
15 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
16 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có quy mô đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
17 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có quy mô đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
18 | Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư ngoài Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
19 | Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
20 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
21 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
22 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) từ công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư ngoài KCN. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
23 | Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI), đối với dự án đầu tư ngoài KCN | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
24 | Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ngoài KCN. | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
III | Lĩnh vực: Lao động, xác nhận nhân sự trong KCN |
|
1 | Xác nhận nhân sự trong các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (FDI) | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
IV | Lĩnh vực: Xây dựng trong các KCN |
|
1 | Cấp Chứng chỉ quy hoạch trong KCN | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
2 | Xem xét về thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp (trừ các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật KCN) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
- 1Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 837/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hưng Yên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
- 5Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 837/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hưng Yên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
- 10Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực: Đầu tư, Lao động và Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 2720/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra