Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 272/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 24 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 29/12/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-TNMT-QHKH ngày 12/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Diện tích đất nông nghiệp là 55.932,76 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp là 7.168,33 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng là 2.069,19 ha.

(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 250,70 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 56,06 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,97 ha.

(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích thu hồi đất

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi là 159,77 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi là 13,73 ha.

(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp là 0,17 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp là 8,84 ha.

(Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng năm 2024 của huyện Tiên Yên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp...) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

+ Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch vùng huyện Tiên Yên, quy hoạch chung các xã, thị trấn, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND huyện Tiên Yên có trách nhiệm rà soát thẩm định nhu cầu, quy định của pháp luật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước các cơ quan pháp luật về nội dung này.

+ Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai, lâm nghiệp...

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên; Giám đốc các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch, Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; các đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Tiên Yên theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
07 bản - QĐ08.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5+…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.932,76

406,34

4.331,53

5.125,20

3.410,28

4.765,73

2.987,93

14.806,29

6.331,75

6.356,27

2.619,71

4.791,73

1 1

Đất trồng lúa

LUA

2.562,36

36,55

287,54

85,91

319,89

515,54

182,25

154,12

387,43

307,51

130,3

155,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.430,04

14,49

110,68

29,03

221,7

369,78

149,94

59,44

195,18

119,46

128,45

31,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

835,25

18,16

67,43

38,53

123,1

159,24

46,24

64,05

48,43

161,9

47,56

60,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

874,16

38,01

45,89

24,02

77,9

250,88

28,04

27,97

78,44

101,28

72,88

128,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.472,35

 

230,5

607,99

782,64

956,21

2.162,53

2.475,57

958,51

1.237,10

562,82

498,48

1 5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38.872,86

307,68

3.699,38

4.368,18

1.816,33

2.684,48

28,55

12.082,98

3.681,78

4.545,07

1.717,36

3.941,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.307,00

 

134,43

 

251,41

 

5,7

 

116,38

88,22

710,86

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.251,89

5,94

0,49

0,57

275,16

155,7

539,97

0,71

1.177,16

3,18

85,61

7,4

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

63,89

 

0,3

 

15,26

43,68

0,35

0,89

 

0,23

3,18

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.168,33

277,75

231,42

122,47

1.096,86

585,26

1.477,95

308,41

1.483,68

385,94

887,64

310,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,95

80,04

 

 

 

 

 

 

 

8,69

36,35

7,87

2.2

Đất an ninh

CAN

5,97

0,33

0,12

0,17

0,1

0,13

0,15

0,11

0,1

0,1

4,04

0,62

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,79

2,66

 

0,65

1

0,34

0,75

 

4,78

0,24

3,13

0,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,19

3,35

 

 

0,37

26,57

1,28

 

10,97

11,5

18,53

5,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124

3,22

 

 

56,32

57,24

 

 

 

7,22

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.505,36

74,79

149,56

39,59

200,98

239,58

67,96

88,98

191,48

155,72

202,5

94,22

-

Đất giao thông

DGT

1.143,70

49,39

132,26

32,33

147,65

201,38

43,88

77,82

116,6

123,15

141,22

78,02

-

Đất thủy lợi

DTL

179,76

2,45

421

1,29

22,51

17,38

15,37

4,81

64,59

21,81

14,33

11,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,28

9,61

1,14

 

0,14

0,63

0,17

0,82

1,25

1,99

0,53

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,98

2,46

0,35

0,1

0,04

0,41

0,19

0,09

0,06

0,12

0,08

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

46,02

2,68

3,22

1,35

5,83

6,16

1,69

4,61

2,23

3,19

12,74

2,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

11,36

1,53

1,25

1,93

1,06

1,14

1,69

0,32

0,66

1,09

0,39

0,3

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,24

0,89

 

 

0,3

0,53

0,02

 

0,12

 

0,38

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,25

0,02

 

0,02

0,04

0,11

 

0,01

 

0,47

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,61

 

 

 

18,32

 

 

 

 

 

0,29

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,14

0,24

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

78,99

4,35

7,11

2,48

4,81

11,69

4,29

0,33

5,96

4,37

31,14

2,46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,33

0,94

 

0,11

0,3

0,22

0,47

0,18

 

 

0,11

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,87

0,48

0,53

0,62

0,6

1

0,28

1,21

0,59

1,05

0,59

0,92

2 12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

7,73

5,65

 

 

1,67

 

0,1

 

 

 

0,31

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

395,92

 

23,2

8,29

54,68

75,15

25,78

19,02

53

42,97

59,61

34,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,2

45,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,2

 235

0,4

0,17

0,5

0,35

0,32

0,45

0,23

0,3

2,17

0,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,85

0,25

0,05

 

 

 

 

 

0,86

 

0,59

0,1

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,58

0,07

0,02

0,1

0,16

1,52

0,58

 

0,22

0,48

0,3

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.562,98

58,74

57,48

72,63

763,58

150,93

1.264,92

198,64

1.176,34

157,37

544,71

117,64

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

203,49

0,48

0,06

 

1,25

30,99

115,83

 

45,11

0,3

9,09

0,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

23,22

0,14

 

0,25

15,65

1,46

 

 

 

 

5,72

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.069,19

7,96

68,67

23,67

345,15

140,61

579,19

231,46

238,89

230,65

155,85

47,09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

692,05

692,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.709,41

56,17

113,32

62,55

201

410,12

74,28

92,02

126,87

263,18

120,44

189,46

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KIN

49.345,21

307,68

3.929,88

4.976,17

2.598,97

3.640.69

2.191,08

14.558,55

4.640,29

5.782,17

2.280,18

4.439,55

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

5.045,07

 

 

 

 

 

5.045,07

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

49,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,16

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

395,92

 

23,2

8,29

54,68

75,15

25,78

19,02

53

42,97

59,61

34,22

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

78,19

3,35

 

 

0,37

26,57

1,28

 

10,97

11,5

18,53

5,62

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5 +…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

250,7

21,92

12,51

2,43

42,74

63,63

1,73

3,51

5,92

6,61

35,36

54,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,07

5,2

0,48

0,43

22,74

5,13

0,61

0,36

0,85

0,19

1,83

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,6

-

0,35

0,13

22,51

3,89

0,61

0,04

0,3

-

1,75

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,99

2,83

0,43

0,47

2,53

3,83

0,46

0,32

1,83

0,78

5,7

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,3

6,74

0,89

0,55

1,77

5,83

0,63

0,46

1,98

0,35

4,77

1,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,39

-

-

-

-

5,38

-

-

-

-

0,01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

151,57

6,71

10,71

0,98

15,15

43,35

-

2,37

0,91

5,29

14,3

51,8

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,38

0,44

-

-

0,55

0,11

0,03

-

0,35

-

8,75

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,06

-

-

-

13,18

42,88

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

56,06

-

-

-

13,18

42,88

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,97

0,56

-

-

0,4

-

0,01

-

-

-

-

-

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4 = 5 +…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,77

16,02

9,94

1,65

25,63

21,99

0,6

1,22

0,14

4,5

26,83

51,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,85

5,17

0,48

0,43

22,49

3,65

0,57

0,18

0,09

-

1,57

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,77

-

0,35

0,13

22,29

2,79

0,57

0,04

0,09

-

1,49

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,31

2,4

0,2

0,24

1,07

0,53

-

0,1

0,04

-

1,72

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,86

4,79

0,81

-

0,35

1,37

-

0,41

-

-

0,89

0,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,35

-

-

-

-

5,34

-

-

-

-

0,01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

95,59

3,32

8,45

0,98

1,72

11,1

-

0,53

0,01

4,5

14,2

50,78

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,81

0,34

-

-

-

-

0,03

-

-

-

8,44

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,73

3,22

1,12

0,18

0,65

1,93

0,05

0,12

-

0,1

5,82

0,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

0,18

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất  sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,96

1,09

0,77

0,14

0,62

0,51

0,01

0,07

-

0,08

1,59

0,08

-

Đất giao thông

DGT

2,17

0,77

0,02

0,12

0,37

0,05

0,01

0,05

-

-

0,71

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

1,18

0,26

0,56

0,02

0,12

0,08

-

0,02

-

-

0,11

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,51

-

-

-

-

0,38

-

-

-

0,08

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,44

0,05

0,19

-

0,13

-

-

-

-

-

0,07

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,65

-

-

 

-

-

-

-

-

-

0,65

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sử khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,16

0,1

-

-

-

-

0,04

-

-

 

0,02

.

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,47

-

0,16

0,04

0,03

0,14

-

0,02

-

-

0,02

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,05

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,14

1,41

0,19

-

-

0,5

-

-

-

-

3,64

0,4

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,09

-

-

-

-

0,72

-

-

-

-

0,37

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5 +…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,17

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,17

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,84

0,96

0,8

-

0,04

1,49

0,05

2,1

0,55

0,4

2,01

0,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất  sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,29

-

-

-

-

0,29

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,71

0,44

0,8

-

0,04

1,2

0,05

2,1

0,55

0,4

1,69

0,44

-

Đất giao thông

DGT

7,41

0,4

0,78

-

0,04

1,19

0,05

1,95

0,55

0,33

1,68

0,44

-

Đất thủy lợi

DTL

0,11

-

0,02

-

-

0,01

-

-

-

0,07

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,17

0,02

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sử khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 272/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Văn Diện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản