Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2716/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP VÀ THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 477 TTHC thực hiện liên thông cùng cấp và thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, cụ thể: cấp tỉnh: 256 TTHC thực hiện liên thông cùng cấp và 41 TTHC thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền; cấp huyện: 110 TTHC thực hiện liên thông cùng cấp và 38 TTHC thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền; cấp xã: 05 TTHC thực hiện liên thông cùng cấp và 27 TTHC thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền. (Có phụ lục danh mục tên TTHC kèm theo)
Giao các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan căn cứ danh mục TTHC được công bố kèm theo Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc tại cơ quan, địa phương. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan có liên quan xây dựng quy chế liên thông hoặc tham mưu cơ quan có thẩm quyền ban bành quy chế liên thông trong quá trình thực hiện đảm bảo sự thống nhất và đồng bộ giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh. Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền sâu, rộng đến mọi cá nhân, tổ chức để giúp cho việc thực hiện các TTHC nêu trên có hiệu quả tốt trên thực tế.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, địa phương cập nhật các thủ tục hành chính trên vào các hệ thống liên quan.
Giao Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện; đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện quyết định này; kịp thời báo cáo UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÊN TTHC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP CHÍNH QUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện liên thông |
I | CẤP TỈNH (256 TTHC) | ||
1 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
3 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
4 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
5 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
6 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
7 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
8 | Thủ tục bán hoặc góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
9 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh. |
10 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Cục Thuế tỉnh |
11 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Cục Thuế tỉnh |
12 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Cục Thuế tỉnh |
13 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Cục Thuế tỉnh, Cơ quan Thanh tra |
14 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị là quyền sử dụng đất | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Cục Thuế tỉnh |
15 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì liên thông với Cục Thuế tỉnh |
16 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
17 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
18 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
19 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
20 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
21 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
22 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
23 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
24 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
25 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
26 | Quyết định điều chuyển tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
27 | Quyết định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
28 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
29 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
30 | Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
31 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
32 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
33 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Kho bạc nhà nước tỉnh |
34 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; Đơn vị sự nghiệp công lập |
35 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; Đơn vị sự nghiệp công lập |
36 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh. |
37 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tài chính | Sở Tài chính chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh. |
38 | Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
39 | Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
40 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
41 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
42 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
43 | Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
44 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
45 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
46 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
47 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
48 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
49 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
50 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động - Thương binh và xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
51 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
52 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
53 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
54 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
55 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
56 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
57 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
58 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
59 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
60 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
61 | Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Lao động - Thương binh và xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
62 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
63 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lao động - Thương binh và xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
64 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
65 | Thủ tục Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
66 | Thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Lao động - Thương binh và xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
67 | Thủ tục Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
68 | Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
69 | Thủ tục Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
70 | Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
71 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
72 | Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
73 | Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
74 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với các sở, ngành trực tiếp quản lý các lĩnh vực giám định tư pháp |
75 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
76 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với các sở, ngành trực tiếp quản lý các lĩnh vực giám định tư pháp; Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
77 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
78 | Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
79 | Thành lập Văn phòng công chứng | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
80 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Hội công chứng viên; Văn phòng Đoàn BQH, HĐND và UBND tỉnh |
81 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
82 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
83 | Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
84 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
85 | Thành lập hội Công chứng | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
86 | Phê duyệt Đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, phương hướng xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
87 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Sở Nội vụ; Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
88 | Giải thể Đoàn luật sư | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
89 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
90 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội yêu cầu (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Công an tỉnh |
91 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Công an tỉnh |
92 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Công an tỉnh |
93 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Công an tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
94 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Công an tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
95 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Công an tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
96 | Thủ tục giải quyết người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
97 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
98 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
99 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
100 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Tư pháp | Sở Tư pháp chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
101 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành tráng | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Sở Xây dựng, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
102 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
103 | Cấp giấy tổ chức trại sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền của UBND tỉnh) | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
104 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của UBND tỉnh) | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
105 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND) | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
106 | Tiếp nhận thông báo tổ chức vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại VN | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
107 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
108 | Cấp giấy phép tổ chức, cá nhân việt nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
109 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
110 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên) | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
111 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
112 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
113 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
114 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
115 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
116 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
117 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
118 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
119 | Công nhận bảo vật quốc gia với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
120 | Công nhân khu du lịch cấp tỉnh | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
121 | Công nhận điểm du lịch | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
122 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
123 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo | Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chủ trì liên thông với Sở Xây dựng |
124 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Thanh tra | Thanh tra tỉnh chủ trì liên thông với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị khác liên quan |
125 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Thanh tra | Thanh tra tỉnh chủ trì liên thông với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị khác liên quan |
126 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Thanh tra | Thanh tra tỉnh chủ trì liên thông với Các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
127 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Thanh tra | Thanh tra tỉnh chủ trì liên thông với Các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
128 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | Thanh tra | Thanh tra tỉnh chủ trì liên thông với Các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
129 | Xác minh tài sản, thu nhập | Thanh tra | Thanh tra tỉnh chủ trì liên thông với Các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
130 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
131 | Thủ tục cho phép đón đoàn vào | Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
132 | Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động báo chí tại địa phương | Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
133 | Thủ tục cử đoàn ra | Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
134 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
135 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
136 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
137 | Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
138 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B của nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
139 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
140 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Kế hoạch và đầu tư | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
141 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
142 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
143 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và đối với dự án có quy mô vốn từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
144 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và Đối với dự án có quy mô vốn từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
145 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
146 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
147 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
148 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
149 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
150 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
151 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
152 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | Kế hoạch và đầu tư | Sở Kế hoạch và đầu tư chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở ngành có liên quan |
153 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Công Thương | Sở Công Thương chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
154 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (áp dụng cho việc đầu tư xây dựng kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3) | Công Thương | Sở Công Thương chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
155 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LNG) (áp dụng cho việc đầu tư xây dựng kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3) | Công Thương | Sở Công Thương chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
156 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. | KHCN | Sở KHCN chủ trì liên thông với Sở Nội vụ |
157 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III). | KHCN | Sở KHCN chủ trì liên thông với Sở Nội vụ |
158 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II). | KHCN | Sở KHCN chủ trì liên thông với Sở Nội vụ |
159 | Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | KHCN | Sở KHCN chủ trì liên thông với Sở Nội vụ |
160 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
161 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
162 | Sáp nhập, chia tách, giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
163 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
164 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
165 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
166 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng) | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
167 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
168 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
169 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
170 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
171 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
172 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
173 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
174 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
175 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
176 | Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
177 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
178 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
179 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
180 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
181 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
182 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
183 | Thủ tục thành lập hội. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
184 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
185 | Thủ tục chia, tách; sáp nhật; hợp nhất hội. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
186 | Thủ tục đổi tên hội. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
187 | Thủ tục hội tự giải thể. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
188 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
189 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
190 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
191 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
192 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
193 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
194 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
195 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
196 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
197 | Thủ tục đổi tên quỹ. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
198 | Thủ tục quỹ tự giải thể. | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
199 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
200 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
201 | Thủ tục xét chuyên cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
202 | Thủ tục thi tuyển công chức | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
203 | Thủ tục xét tuyển công chức | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
204 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
205 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
206 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
207 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
208 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
209 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
210 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
211 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
212 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Nội Vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
213 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt lộng tôn giáo ở một tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
214 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng toàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
215 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
216 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
217 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
218 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
219 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
220 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
221 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
222 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
223 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
224 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
225 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
226 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
227 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
228 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Nội vụ | Sở Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
229 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập. (288442) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
230 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. (288444) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
231 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. (288249) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
232 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh). (288443) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
233 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. (288437) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
234 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. (288438) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
235 | Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. (288440) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
236 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288352) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
237 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288351) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
238 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288350) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
239 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288349) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
240 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288348) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
241 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288347) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
242 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288346) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
243 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288345) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
244 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288344) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
245 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288343) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
246 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288342) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
247 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288341) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
248 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. (288340) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
249 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. (288339) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
250 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288338) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
251 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288337) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
252 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. (288378) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
253 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. (288379) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
254 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. (288380) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
255 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. (288381) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
256 | Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh (288390) | Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì liên thông với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
II | CẤP HUYỆN (110 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT, Phòng Nông nghiệp |
2 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
4 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
6 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
7 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
8 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
9 | Thủ tục bán hoặc góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
10 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế, |
11 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế cấp huyện |
12 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
13 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
14 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Tài nguyên môi trường | UBND cấp huyện, Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
15 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
16 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Tài nguyên môi trường | Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
17 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế, Cơ quan Thanh tra |
18 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
19 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị là quyền sử dụng đất | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
20 | Thủ tục xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
22 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
23 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Tài nguyên môi trường | Phòng TNMT, VP ĐK đất đai chi nhánh cấp huyện chủ trì liên thông với UBND cấp huyện, Cơ quan thuế |
24 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
25 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
26 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
27 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
28 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
29 | Quyết định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
30 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
31 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
32 | Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
33 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
34 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
35 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố) | Tài chính | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
36 | Đăng ký lập hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, Chi cục thuế cấp huyện |
37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, Chi cục thuế cấp huyện |
38 | Tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, Chi cục thuế cấp huyện |
39 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, Chi cục thuế cấp huyện |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, Chi cục thuế cấp huyện |
41 | Đăng ký HTX | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
42 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
43 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của HTX | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
44 | Đăng ký khi HTX chia | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế Cấp huyện |
45 | Đăng ký khi HTX tách | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
46 | Đăng ký khi HTX hợp nhất | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
47 | Đăng ký khi HTX sáp nhập | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
48 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX (khi bị mất). | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
49 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi bi mất) | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX (khi bị hư hỏng). | Kế hoạch và đầu tư | Phòng TCKH chủ trì liên thông với Chi cục thuế cấp huyện |
51 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Thanh tra | Thanh tra cấp huyện chủ trì liên thông với Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
52 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Thanh tra | Thanh tra cấp huyện chủ trì liên thông với Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
53 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Thanh tra | Thanh tra cấp huyện chủ trì liên thông với Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp |
54 | Tiếp công dân tại cấp huyện | Thanh tra
| Thanh tra cấp huyện chủ trì liên thông với Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
55 | Xử lý đơn tại cấp huyện | Thanh tra | Thanh tra cấp huyện chủ trì liên thông với Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
56 | Xác minh tài sản, thu nhập | Thanh tra | Thanh tra cấp huyện chủ trì liên thông với Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
57 | Thủ tục công nhận ấp, khu phố văn hóa | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với UBMTTQVN huyện Phòng Nội vụ huyện |
58 | Thủ tục công nhận lần đầu "xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với UBMTTQVN huyện Phòng Nội vụ huyện |
59 | Thủ tục công nhận lại "xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với UBMTTQVN huyện Phòng Nội vụ huyện |
60 | Thủ tục công nhận lần đầu "phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với UBMTTQVN huyện Phòng Nội vụ huyện |
61 | Thủ tục công nhận lại "phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với UBMTTQVN huyện Phòng Nội vụ huyện |
62 | Thủ tục công nhận lần đầu "cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ huyện; Liên đoàn lao động huyện |
63 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ huyện; Liên đoàn lao động huyện |
64 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ huyện; Liên đoàn lao động huyện |
65 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ huyện; Liên đoàn lao động huyện |
66 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa và Thông tin | Phòng VH và TT chủ trì liên thông với VP HĐND và UBND cấp huyện |
67 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập và ngoài công lập | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
68 | Sáp nhập, chia, tách, giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập và ngoài công lập | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
69 | Thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
70 | Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở công lập; cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
71 | Sáp nhập, chia tách, giải thể, cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Phòng Nội vụ, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
72 | Trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
73 | Thủ tục cho phép thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, Trung tâm Văn hóa - Thể thao và truyền thanh huyện |
74 | Tiếp nhận học sinh bổ túc THCS | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Trung tâm GDTX cấp huyện |
74 | Thuyên chuyển đối tượng học sinh bổ túc THCS | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Trung tâm GDTX cấp huyện |
76 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
77 | Thành lập, giải thể trường mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
78 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Lao động - Thương binh và xã hội | Phòng LĐTBXH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
79 | Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động - Thương binh và xã hội | Phòng LĐTBXH chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
80 | Thủ tục thành lập hội. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
81 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
82 | Thủ tục chia, tách; sáp nhật; hợp nhất hội. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
83 | Thủ tục đổi tên hội | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
84 | Thủ tục hội tự giải thể. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
85 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
86 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
87 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
88 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
89 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
90 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
91 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
92 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
93 | Thủ tục đổi tên quỹ | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
94 | Thủ tục quỹ tự giải thể. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
95 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
96 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
97 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
98 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
99 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
100 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
101 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
102 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
103 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
104 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
105 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
106 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
107 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
108 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
109 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
110 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | Nội vụ | Phòng Nội vụ chủ trì liên thông với Văn phòng HĐND&UBND huyện |
III | CẤP XÃ (05 TTHC) |
|
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Thanh tra | Các đơn vị trong xã, các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Thanh tra | Các đơn vị trong xã, các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
3 | Tiếp công dân tại cấp xã | Thanh tra | Các đơn vị trong xã, các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
4 | Xử lý đơn tại cấp xã | Thanh tra | Các đơn vị trong xã, các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
5 | Xác minh tài sản, thu nhập | Thanh tra | Các đơn vị trong xã, các cơ quan, đơn vị khác liên quan. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TÊN TTHC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên cơ quan thực hiện liên thông | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
A | CẤP TỈNH(41 TTHC) | |||
I | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
3 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Sở TNMT; Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; Cục Thuế tỉnh | VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Sở TNMT; Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; Cục Thuế tỉnh | VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
5 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Sở TNMT; Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
6 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | Sở TNMT; Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
7 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Sở TNMT; Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
8 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Sở TNMT; Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
9 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Sở TNMT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
10 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Sở TNMT; Cục Thuế tỉnh |
|
|
11 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Sở TNMT; Cục Thuế tỉnh, cơ quan Thanh tra |
| UBND cấp xã, |
12 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND cấp xã |
13 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị là quyền sử dụng đất | Sở TNMT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
14 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Sở TNMT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
15 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Cục Thuế tỉnh | VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
16 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Cục Thuế tỉnh | VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
17 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
18 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
19 | Thủ tục trích do địa chính thửa đất, trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất |
| VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
20 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Sở TNMT; Cục Thuế tỉnh |
| UBND cấp xã |
II | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thẩm định dự án (dự án điều chỉnh) hoặc thẩm định thiết kế cơ sở (thiết kế cơ sở điều chỉnh) | Sở GTVT; Sở TNMT | VP HĐND và UBND cấp huyện |
|
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh) | Sở GTVT; Sở TNMT | VP HĐND và UBND cấp huyện |
|
III | SỞ XÂY DỰNG (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Sở Xây dựng; Sở TNMT | VP HĐND và UBND cấp huyện |
|
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Sở Xây dựng; Sở TNMT | VP HĐND và UBND cấp huyện |
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Sở Xây dựng; Sở TNMT | VP HĐND và UBND cấp huyện |
|
IV | SỞ Y TẾ (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
16 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| Phòng Y tế cấp huyện |
|
B | CẤP HUYỆN (38 TTHC) | |||
I | PHÒNG TNMT, VP ĐK ĐẤT ĐAI CHI NHÁNH CẤP HUYỆN (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Sở Xây dựng, | Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế |
|
2 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
| Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
3 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| Phòng KTHT (hoặc QLĐT), Phòng Nông nghiệp, Chi cục thuế. | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
5 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
6 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
7 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| Cơ quan thuế cấp huyện, Cơ quan Thanh tra | UBND cấp xã |
8 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
9 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị là quyền sử dụng đất |
| Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
10 | Thủ tục xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận |
| Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
11 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| VP HĐND và UBND cấp huyện, Cơ quan thuế cấp huyện | UBND cấp xã |
12 | Thủ tục đăng ký xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| Văn phòng HĐND&UBND huyện | UBND cấp xã |
13 | Thủ tục đăng ký xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| Văn phòng HĐND&UBND huyện | UBND cấp xã |
14 | Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND cấp xã |
II | PHÒNG LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện, trợ giúp chỉnh hình | Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH |
|
2 | Thủ tục hỗ trợ người có công làm phương tiện, trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH |
|
3 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
| Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
| Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
III | PHÒNG TƯ PHÁP (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| UBND huyện | UBND cấp xã |
IV | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thành lập, giải thể, cho phép hoạt động trở lại trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
| Phòng Nội vụ, Phòng VH-TT huyện, VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
2 | Thành lập sát nhập, chia tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| Phòng GDĐT cấp huyện | UBND cấp xã |
3 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| Phòng GDĐT cấp huyện | UBND cấp xã |
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| Phòng GDĐT cấp huyện | UBND cấp xã |
5 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ Mẫu giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính | Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
V | PHÒNG KH-TC (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của chính phủ | Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND va UBND tỉnh | VP HĐND và UBND cấp huyện |
|
2 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Phòng TCKH cấp huyện |
|
VI | PHÒNG Y TẾ (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế | Phòng Y tế huyện |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế | Phòng Y tế huyện |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm hoạt động | Sở Y tế | Phòng Y tế huyện |
|
VII | PHÒNG KT-HT (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Bán nhà cũ thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng, | VP HĐND và UBND cấp huyện |
|
VIII | PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Cơ quan chủ trì thực hiện liên thông) | |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại | Chi cục kiểm lâm tỉnh | Hạt kiểm lâm huyện |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Chi cục kiểm lâm tỉnh | Hạt kiểm lâm huyện |
|
3 | Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện |
| Các phòng ban liên quan | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện trong tỉnh |
| VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
5 | Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
7 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
8 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| VP HĐND và UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
C | CẤP XÃ (27 TTHC) | |||
1 | Thủ tục trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
6 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
7 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
12 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
13 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
14 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
15 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
17 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
18 | Thủ tục Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
19 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
20 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở LĐTBXH | Phòng LĐTBXH | UBND cấp xã |
21 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Công an cấp huyện | UBND cấp xã, Công an cấp xã |
22 | Đăng ký khai sinh, và cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| Bảo hiểm xã hội cấp huyện | UBND cấp xã, Công an cấp xã |
23 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú. |
| Công an cấp huyện | UBND cấp xã, Công an cấp xã |
24 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng). | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Bảo hiểm xã hội, Công an cấp huyện | UBND cấp xã, Công an cấp xã |
25 | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Bảo hiểm xã hội cấp huyện. | UBND cấp xã |
26 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí. | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở LĐTBXH; Hội cựu chiến binh tỉnh | VP HĐND và UBND cấp huyện; Phòng LĐTBXH; Hội cựu chiến binh; Công an cấp | UBND cấp xã, Công an cấp xã |
27 | Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Sở LĐTBXH; Hội cựu chiến binh tỉnh | UBND cấp huyện; Phòng LĐTBXH cấp huyện; Hội cựu chiến binh cấp huyện. | UBND cấp xã |
- 1Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 4659/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một của liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 4659/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một của liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp và thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2716/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thanh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra