- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 12Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 13/TTr-VP ngày 26/02/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.
b) Trường hợp số lượng công chức của vị trí việc làm ở ngạch Chuyên viên chính trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cho đến khi được cấp có thẩm quyền sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung quy định về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh một số nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; nội dung về cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 27 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã VPUB-LĐ.01.01 đến mã VPUB-LĐ.08.08).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành Văn phòng: 07 vị trí (từ mã VPUB- CN.01.09 đến mã VPUB-CN.07.15).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 08 vị trí (từ mã VPUB-CM.01.16 đến mã VPUB-CM.08.23).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã VPUB-PV.01.24 đến mã VPUB- PV.04.27).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 20 |
1 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.01.01 | 1 |
2 | Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.02.02 | 7 |
3 | Trưởng Ban Tiếp công dân | VPUB-LĐ.03.03 | Kiêm nhiệm |
4 | Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công | VPUB-LĐ.04.04 | Kiêm nhiệm |
5 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.05.05 | 3 |
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | VPUB-LĐ.06.06 | 8 |
7 | Phó Trưởng Ban Tiếp công dân | VPUB-LĐ.07.07 | 1 |
8 | Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công | VPUB-LĐ.08.08 | Kiêm nhiệm |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 23 |
1 | Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | VPUB-CN.01.09 | 9 |
2 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | VPUB-CN.02.10 | 7 |
3 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | VPUB-CN.03.11 | 1 |
4 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | VPUB-CN.04.12 | 2 |
5 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | VPUB-CN.05.13 | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | VPUB-CN.06.14 | 2 |
7 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | VPUB-CN.07.15 | 2 |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
| 7 |
1 | Chuyên viên hành chính - Văn phòng | VPUB-CM.01.16 | 1 |
2 | Chuyên viên quản trị công sở | VPUB-CM.02.17 | 1 |
3 | Văn thư viên | VPUB-CM.03.18 | 4 |
4 | Văn thư viên trung cấp | VPUB-CM.04.19 | |
5 | Cán sự về lưu trữ | VPUB-CM.05.20 | Kiêm nhiệm |
6 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | VPUB-CM.06.21 | Kiêm nhiệm |
7 | Kế toán viên | VPUB-CM.07.22 | 1 |
8 | Cán sự thủ quỹ | VPUB-CM.08.23 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 16 |
1 | Nhân viên kỹ thuật | VPUB-PV.01.24 | 2 (HĐLĐ theo NĐ 111) |
2 | Nhân viên phục vụ | VPUB-PV.02.25 | 4 (HĐLĐ theo NĐ 111) |
3 | Nhân viên bảo vệ | VPUB-PV.03.26 | 2 (HĐLĐ theo NĐ 111) |
4 | Nhân viên lái xe | VPUB-PV.04.27 | 8 (3 CC + 5 HĐLĐ theo NĐ 111. Trong đó: Năm 2025 giảm 01 công chức, năm 2026 giảm 01 công chức) |
| Tổng cộng |
| 66 (đến năm 2026 còn 64 biên chế và HĐLĐ) |
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng công chức tương ứng với các ngạch | Tỷ lệ |
I | Ngạch chuyên viên chính và tương đương | 12 |
|
1 | Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | 9 | 30% |
2 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | 1 | 3% |
3 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | 2 | 7% |
II | Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống | 18 |
|
1 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | 7 | 24% |
2 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | 2 | 7% |
3 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | 2 | 7% |
4 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 1 | 3% |
5 | Chuyên viên về quản trị công sở | 1 | 3% |
6 | Kế toán viên | 1 | 3% |
7 | Văn thư viên | 4 | 13% |
8 | Văn thư viên trung cấp | ||
| Tổng cộng | 30 |
|
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 4Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 12Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 17Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 271/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết