- 1Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1006/QĐ-BNN-TT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực trồng trọt năm 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2708/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUYẾT ĐỊNH SỐ 952/QĐ-UBND NGÀY 09/05/2017 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VÙNG NGUYÊN LIỆU DỨA PHỤC VỤ CHẾ BIẾN, THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt ban hành Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực Trồng trọt năm 2014 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp Quảng Trị đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề án phát triển vùng nguyên liệu Dứa phục vụ chế biến, thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 226/TTr-SNN ngày 02 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Điều chỉnh Mục 4.2, Khoản 4, Điều 1 như sau:
“Diện tích thực hiện: Kế hoạch diện tích chuyển đổi trồng Dứa giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn toàn tỉnh là 1.119,81 ha, trong đó: Năm 2017 tập trung xây dựng các mô hình điểm về sản xuất và tiêu thụ Dứa theo mô hình tập trung với quy mô toàn tỉnh: 119,81 ha (chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)”.
2. Điều chỉnh Điểm 4.3.2, Mục 4.3, Khoản 4, Điều 1 như sau:
“Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 80.353.135.000 đồng (Tám mươi tỷ, ba trăm năm mươi ba triệu, một trăm ba mươi lăm nghìn đồng)
Trong đó:
- Ngân sách Nhà nước hỗ trợ: 6.027.200.000 đồng.
- Doanh nghiệp cho nông dân ứng trước giống, phân bón: 28.709.025.000 đồng.
- Nhân dân vay vốn ngân hàng và góp công lao động: 46.017.910.000 đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm)”
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH THỰC HIỆN MÔ HÌNH TRỒNG DỨA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Diện tích (ha) |
1 | Vĩnh Linh | 21,3 |
2 | Đakrông | 5,0 |
3 | Cam Lộ | 72,71 |
4 | Triệu Phong | 20,08 |
Tổng cộng | 119,09 |
PHỤ LỤC 2
KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Nguồn kinh phí | ||
Nhà nước | Doanh nghiệp | Nhân dân đóng góp | |||
1 | Năm 2017 | 10.207.935.000 | 2.600.000.000 | 6.290.025.000 | 1.317.910.000 |
2 | Năm 2018 - 2020 | 70.627.200.000 | 3.427.200.000 | 22.500.000.000 | 44.700.000.000 |
Tổng | 80.835.135.000 | 6.027.200.000 | 28.790.025.000 | 46.017.910.000 |
PHỤ LỤC 3
KHÁI TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MÔ HÌNH TRỒNG DỨA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Hình thức hỗ trợ | Tổng kinh phí (Đồng) | Nguồn kinh phí (đồng) | ||
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh) | Doanh nghiệp cho ứng trước | Nhân dân đóng góp | ||||
Tổng kinh phí hỗ trợ (triệu đồng) | 10.207.935.000,0 | 2.600.000.000,0 | 6.290.025.000,0 | 1.317.910.000,0 | ||
Tổng diện tích hỗ trợ năm 2017 | 119,81 |
|
|
| ||
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình | 8.435.652.000,0 |
|
|
| ||
1 | Vĩnh Linh | Diện tích (ha) | 21,3 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình | 1.814.760.000,0 | 462.210.000,0 | 1.118.250.000,0 | 234.300.000,0 | ||
2 | Đakrông | Diện tích (ha) | 5,0 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình | 426.000.000,0 | 108.500.000,0 | 262.500.000,0 | 55.000.000,0 | ||
3 | Cam Lộ | Diện tích (ha) | 72,71 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình | 6.194.892.000,0 | 1.577.807.000,0 | 3.817.275.000,0 | 799.810.000,0 | ||
4 | Triệu Phong | Diện tích (ha) | 20,80 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình | 1.772.160.000,0 | 451.360.000,0 | 1.092.000.000,0 | 228.800.000,0 | ||
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và BVTV) | Chi khác (photo, in ấn tài liệu...) | 123.000,0 | 123.000,0 |
|
|
- 1Quyết định 591/QĐ-UBND.HC năm 2014 về phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030
- 2Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua Đổi mới, phát triển các hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
- 4Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí giám sát đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020
- 5Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND về Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành Nông nghiệp do tỉnh Long An ban hành
- 7Kế hoạch 121/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án thí điểm xây dựng vùng nguyên liệu nông, lâm sản đạt chuẩn phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025
- 1Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1006/QĐ-BNN-TT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực trồng trọt năm 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 591/QĐ-UBND.HC năm 2014 về phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 648/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua Đổi mới, phát triển các hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
- 9Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí giám sát đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020
- 10Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND về Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành Nông nghiệp do tỉnh Long An ban hành
- 12Kế hoạch 121/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án thí điểm xây dựng vùng nguyên liệu nông, lâm sản đạt chuẩn phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025
Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 952/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển vùng nguyên liệu Dứa phục vụ chế biến, thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 2708/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực