Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   ỦY BAN NHÂN DÂN   |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 2705/QĐ-UBND  |    Sơn La, ngày 31 tháng 10 năm 2025  |  
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 175/TTr-STP ngày 24/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    CHỦ TỊCH  |  
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 31/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
|   TT  |    Tên thủ tục hành chính  |    Thời hạn giải quyết  |    Địa điểm thực hiện  |    Cách thức thực hiện  |    Phí, lệ phí (đồng)  |    Căn cứ pháp lý  |  
|   1  |    Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài  |    04 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 7,5 ngày làm việc  |    Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công xã  |    Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính công ích; Dịch vụ công trực tuyến  |    1.500.000 đồng (áp dụng đối với trường hợp nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích); 750.000 đồng (áp dụng đối với trường hợp nộp dịch vụ công trực tuyến). Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.  |    - Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TTBTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 135/2020/NQHĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La; - Nghị quyết số 34/2022/NQHĐND ngày 13/7/2022 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01,02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ- HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La; - Nghị quyết số 67/2023/NQHĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định quy định mức thu, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.  |  
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 31/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
*Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc, trường hợp không phải xác minh
|   TT  |    TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  |    Trách nhiệm  |    Sản phẩm thực hiện  |    Thời gian thực hiện (ngày làm việc)  |  
|   B1  |    Tiếp nhận hồ sơ  |    Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công xã  |    Hồ sơ yêu cầu  |    0,25  |  
|   B2  |    Phòng chuyên môn cấp xã  |    Công chức phụ trách Tư pháp - Hộ tịch  |    Dự thảo kết quả thủ tục hành chính  |    02  |  
|   B3  |    Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt  |    Lãnh đạo UBND cấp xã  |    Ý kiến phê duyệt  |    01  |  
|   B4  |    Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính  |    Công chức phụ trách Tư pháp - Hộ tịch  |    Giấy chứng nhận kết hôn  |    0,5  |  
|   B5  |    Trả kết quả  |    Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công xã  |    Giấy chứng nhận kết hôn  |    0,25  |  
|   Tổng thời gian thực hiện:  |    04 ngày  |  |||
*Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc, trường hợp có xác minh
|   TT  |    TRÌNH TỰ THỰC HIỆN  |    Trách nhiệm  |    Sản phẩm thực hiện  |    Thời gian thực hiện (ngày làm việc)  |  
|   B1  |    Tiếp nhận hồ sơ  |    Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công xã  |    Hồ sơ yêu cầu  |    0,25  |  
|   B2  |    Phòng chuyên môn cấp xã  |    Công chức phụ trách Tư pháp - Hộ tịch  |    Dự thảo kết quả thủ tục hành chính  |    5,5  |  
|   B3  |    Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt  |    Lãnh đạo UBND cấp xã  |    Ý kiến phê duyệt  |    01  |  
|   B4  |    Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính  |    Công chức phụ trách Tư pháp - Hộ tịch  |    Giấy chứng nhận kết hôn  |    0,5  |  
|   B5  |    Trả kết quả  |    Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công xã  |    Giấy chứng nhận kết hôn  |    0,25  |  
|   Tổng thời gian thực hiện:  |    7,5 ngày  |  |||
- 1Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung cấp xã trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
 - 2Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
 - 3Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về phí, lệ phí trong lĩnh vực hộ tịch theo Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
 
Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2705/QĐ-UBND
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 31/10/2025
 - Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
 - Người ký: Nguyễn Đình Việt
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 31/10/2025
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              