Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học – Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
MT17/2020/CBTTHC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính

Căn cứ pháp lý

Một cửa

Một cửa liên thông

I. Lĩnh vực Bưu chính

1.

Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Phí thẩm định: 10.750.000 đồng

x

- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

2.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000

x

- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

3.

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Phí thẩm định: 10.750.000 đồng

x

- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

4.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Phí thẩm định: 1.250.000 đồng

x

- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

5.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000

x

- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

6.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng

x

- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

II. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

7.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

8.

Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

9.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;

-Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014

10.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

11.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

12.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

13.

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

14.

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

15.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

16.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

17.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

18.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

III. Lĩnh vực Báo chí

19.

Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

20.

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

21.

Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

22.

Thủ tục cho phép họp báo (trong nước)

Không

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

23.

Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài)

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

IV. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành

24.

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-Tài liệu in trên giấy: 15.000đ/trang quy chuẩn;

-Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000đ/phút;

-Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đ/phút.

x

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

25.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

26.

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

27.

Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

28.

Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

 

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

29.

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50,000đ/hồ sơ.

x

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

30.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

31.

Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

32.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định s60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

33.

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

34.

Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định s60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

35.

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định s60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

36.

Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định s60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

37.

Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Không

x

- Nghị định s60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích

Căn cứ pháp lý

Một cửa

Một cửa liên thông

I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

3

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

4

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

 

Không

x

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

II. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành

5

Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

 

Không

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

6

Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

 

Không

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 27/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản