Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2025/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 27 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUAN TRẮC, GIÁM SÁT NGUỒN THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2026/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 5 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc, giám sát nguồn thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc, giám sát nguồn thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc nguồn thải tự động, liên tục.
(Định mức chi tiết được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc, giám sát nguồn thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bình Dương áp dụng cho các hoạt động vận hành hệ thống tại Trung tâm điều hành và hoạt động kiểm tra, giám sát tại Trạm cơ sở.
Định mức không bao gồm các hoạt động: vận hành hệ thống quan trắc nguồn thải tự động của Chủ nguồn thải tại Trạm cơ sở (đây là trách nhiệm của Chủ nguồn thải theo quy định tại Điều 111, Điều 112 Luật Bảo vệ môi trường và Điều 35, Điều 38 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT); Kiểm tra, kết nối hệ thống trước khi đưa vào vận hành chính thức (đây là trách nhiệm của Chủ nguồn thải phối hợp với cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư 10/2021/TT-BTNMT) và đánh giá an toàn thông tin của hệ thống, quản lý tài khoản truy cập, khai thác thông tin cho người dùng (áp dụng theo định mức KTKT ban hành theo Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức KTKT xây dựng, vận hành, duy trì hệ thống thông tin ngành tài nguyên môi trường)”.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt phương án giá và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động quản lý, giám sát vận hành các trạm quan trắc nguồn thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2025 và thay thế Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI QUA HỆ THỐNG CAMERA
(Kèm theo Quyết định số: 27/2025/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Bảng số 01
STT | Các bước công việc | Định biên | Định mức (công/tháng) |
I | Quản trị, điều hành hệ thống camera | 3(1 Kỹ sư bậc 1, 1 Kỹ sư bậc 2 và 1 Kỹ sư bậc 4) | 4,95 |
1 | Duy trì hệ thống | 3,17 | |
2 | Bảo dưỡng, bảo trì hệ thống | 0,59 | |
3 | Cung cấp hỗ trợ trực tuyến từ xa | 0,89 | |
4 | Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/ đề xuất phương án cải thiện để hệ thống hoạt động ổn định | 0,30 |
II. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ VẬT LIỆU
1. Định mức dụng cụ
Bảng số 02
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/tháng) |
1 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 12 | 11,69 |
2 | File đựng tài liệu | Cái | 12 | 11,69 |
3 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 11,69 |
4 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 36 | 2,92 |
5 | Giá để tài liệu | Cái | 12 | 2,92 |
6 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 11,69 |
7 | Ghế tựa | Cái | 48 | 11,69 |
8 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 2,92 |
9 | Đèn neon (cả bóng) 40W | Cái | 30 | 11,69 |
10 | Quạt thông gió 40W | Cái | 36 | 1,96 |
11 | Quạt trần 100 W | Cái | 36 | 1,96 |
12 | Lưa điện 600W | Cái | 60 | 9,06 |
13 | Ổn áp (chung) 10KVA | Cái | 60 | 9,06 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 0,09 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 0,73 |
16 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,12 |
17 | Nhổ ghim | Cái | 12 | 0,12 |
18 | Máy đục 2 lỗ | Cái | 12 | 0,12 |
19 | Dao dọc giấy | Cái | 12 | 0,12 |
20 | Kéo cắt giấy | Cái | 12 | 0,12 |
21 | Khay cắm bút | Cái | 12 | 11,69 |
22 | Ổ cắm điện, dây điện LIOA | Cái | 12 | 11,69 |
23 | USB loại 2Gb | Cái | 24 | 0,12 |
24 | Dụng cụ test hệ thống | Cái | 12 | 2,92 |
25 | Bộ dụng cụ làm hệ thống | Cái | 12 | 2,92 |
26 | Panel (48port) | Cái | 36 | 11,69 |
27 | Dao phập phiến | Cái | 12 | 0,12 |
28 | Kìm bấm dây hệ thống | Cái | 12 | 0,12 |
29 | Tuốc nơ vít | Cái | 36 | 0,12 |
30 | Đồng hồ đo điện | Cái | 36 | 0,12 |
31 | Internet Router 0,05 kW | Cái | 36 | 11,69 |
32 | Converter 0,03 kW | Cái | 36 | 11,69 |
33 | Đầu nối, bộ đổi quang - Analog (Converter) | Cái | 36 | 9,06 |
34 | Điện năng tiêu thụ cho toàn bộ dụng cụ | Kwh |
| 29,41 |
2. Định mức thiết bị
Bảng số 03
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kwh) | Định mức (ca/tháng) |
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 0,40 | 0,30 |
2 | Máy in laser | Cái | 0,40 | 0,03 |
3 | Máy in màu | Cái | 0,90 | 0,02 |
4 | Máy scan | Cái | 0,30 | 0,02 |
5 | Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,09 |
6 | Ổ ghi DVD | Cái | 0,04 | 0,02 |
7 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 27,59 |
8 | Switch 24 cổng | Cái | 0,03 | 41,18 |
9 | Máy chủ | Cái | 0,96 | 41,18 |
10 | Firewall | Cái |
| 41,18 |
11 | Thiết bị cân bằng tải | Cái | 0,04 | 41,18 |
12 | Camera giám sát | Cái | 0,02 | 41,18 |
13 | Máy chủ giám sát camera | Cái | 0,40 | 41,18 |
14 | Màn hình giám sát | Cái | 0,08 | 41,18 |
15 | Tủ rack | Cái |
| 41,18 |
16 | Phần mềm hệ điều hành | Bản quyền |
| 41,18 |
17 | Phần mềm quản lý email | Bản quyền |
| 41,18 |
18 | Phần mềm diệt virut | Bản quyền |
| 41,18 |
19 | WAN Switch | Cái | 0,03 | 41,18 |
20 | Điện năng | Kwh |
| 1.048,93 |
3. Định mức vật liệu
Bảng số 04
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Giấy A4 | Gram | 2,00 |
2 | Giấy bìa A4 | Gram | 0,35 |
3 | Giấy note | Tập | 3,75 |
4 | Mực in laser | Hộp | 0,30 |
5 | Mực in máy photocopy | Hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | Cái | 6,50 |
7 | Bút viết bảng | Cái | 1,00 |
8 | Bút xóa | Cái | 3,50 |
9 | Bút đánh dấu | Cái | 3,50 |
10 | Bút ghi đĩa CD, DVD | Cái | 1,00 |
11 | Sổ các loại | Quyển | 2,00 |
12 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,75 |
13 | Hộp ghim dập to | Hộp | 0,35 |
14 | Hộp ghim dập nhỏ | Hộp | 0,35 |
15 | Kẹp tài liệu to | Hộp | 1,50 |
16 | Kẹp tài liệu nhỏ | Hộp | 1,50 |
17 | Băng dính to | Cuộn | 1,50 |
18 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 1,50 |
19 | Băng dính điện | Cuộn | 1,50 |
20 | Hồ dán | Hộp | 1,50 |
21 | Pin các loại | Đôi | 0,75 |
22 | Túi nilon đựng tài liệu (100 cái/hộp) | Hộp | 0,10 |
23 | Vải sạch để lau giá, cặp... | Cái | 0,75 |
24 | Đĩa CD, DVD | Cái | 8,00 |
25 | Thuê bao WAN | Tháng | 1 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUAN TRẮC NGUỒN THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 27/2025/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TIẾP NHẬN, LƯU TRỮ, QUẢN LÝ DỮ LIỆU QUAN TRẮC
1. Định mức lao động
1.1 Nội dung công việc
a) Vận hành các máy chủ, thiết bị mạng và các phần mềm, đảm bảo hệ thống quản lý quan trắc nguồn thải tự động hoạt động liên tục để tiếp nhận, lưu trữ dữ liệu quan trắc, hình ảnh camera giám sát từ các Trạm cơ sở;
b) Tiếp nhận dữ liệu quan trắc từ Trạm cơ sở về Trung tâm điều hành với tần suất 01 phút/dữ liệu và được trích xuất, lưu dưới dạng bảng Excel (.xls).
c) Theo dõi, quản lý, lưu trữ dữ liệu truyền về.
1.2 Định biên, định mức
Định biên lao động được áp dụng là Kỹ sư bậc 2 (viết tắt là KS2) chuyên ngành Công nghệ thông tin có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trở lên để quản lý vận hành hệ thống máy máy chủ đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định để tiếp nhận lưu trữ quản lý dữ liệu.
Bảng số 01
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức (công/dữ liệu) |
1 | Tiếp nhận, lưu trữ, quản lý dữ liệu quan trắc | 1.KS2 | 0,0000003 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
Bảng 02
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức |
1 | Máy chủ | Cái | 2,5 | 0,0000010 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,0000003 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,0000003 |
4 | Tường lửa mạng internet | Cái | 0,033 | 0,0000007 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,0000003 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,0000003 |
7 | Thiết bị lưu điện | Bộ | 0,3 | 0,0000003 |
8 | Tủ Rack | Cái |
| 0,0000007 |
9 | Máy lạnh 2HP | Bộ | 1,5 | 0,0000007 |
10 | Phần mềm giám sát QTTĐ | Phần mềm | - | 0,0000003 |
11 | Bản quyền Tường lửa mạng nội bộ | Bản quyền | - | 0,0000003 |
12 | Bản quyền Tường lửa mạng internet | Bản quyền | - | 0,0000007 |
13 | Phần mềm Diệt Virus cho máy chủ | Bản quyền | - | 0,0000034 |
3. Định mức dụng cụ lao động:
Bảng 03
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
1 | Đường truyền tín hiệu | Gói | 12 | 0,0000003 |
4. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng 04
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức |
1 | Máy chủ | Cái | 2,5 | 0,0000621 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,0000012 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,0000003 |
4 | Tường lửa mạng internet | Cái | 0,033 | 0,0000005 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,0000003 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,0000003 |
7 | Thiết bị lưu điện | Bộ | 0,3 | 0,0000025 |
8 | Máy lạnh 2HP | Bộ | 1,5 | 0,0000248 |
9 | Tiêu hao đường dây 5% | - | - | - |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÂN TÍCH, THỐNG KÊ, ĐÁNH GIÁ, XỬ LÝ DỮ LIỆU QUAN TRẮC
1. Định mức lao động
1.1 Nội dung công việc
a) Phân tích, xử lý dữ liệu với tần suất 05 phút/dữ liệu (riêng thông số lưu lượng là 01 phút/dữ liệu).
b) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu:
- Phân tích, đánh giá để xác định dữ liệu bất thường: Dữ liệu không biến động, dữ liệu hiển thị bằng “0”; dữ liệu dao động liên tục với biên độ lớn trong thời gian 24 giờ (cho thấy việc vận hành hệ thống xử lý chất thải không ổn định hoặc lỗi thiết bị quan trắc); dữ liệu sai do sự cố thiết bị đo, sự cố truyền tín hiệu,...
- Phân tích, đánh giá để loại bỏ dữ liệu bất thường trong các trường hợp không phát sinh lưu lượng xả thải; dữ liệu đo bằng “0” hoặc bằng giá trị tối đa dải đo của thiết bị và đã được xác định do sự cố thiết bị, tính toán giá trị đo theo trung bình chuỗi dữ liệu còn lại và dữ liệu quan trắc định kỳ thay thế trong thời gian thiết bị chưa khắc phục theo quy định. Không loại bỏ dữ liệu bất thường trong trường hợp thiết bị đo lưu lượng bị lỗi đồng thời thiết bị đo chưa được xác nhận lỗi.
- Tính toán, trừ 10% sai số cho phép của giá trị đo (riêng thông số pH thì cộng 10% với giới hạn dưới và trừ 10% với giới hạn trên).
c) Phân tích, đánh giá để xác định các thông số quan trắc vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường; xác định các thời điểm vượt, đối chiếu với dữ liệu hình ảnh truyền về từ các camera: thống kê thời điểm vượt, tiến hành rà soát, kiểm tra, đánh giá nguyên nhân vượt chuẩn và kích hoạt lay mẫu tự động trong trường hợp phát hiện sự cố xả thải bất thường của Chủ nguồn thải.
d) Đối chiếu, đánh giá xu hướng dữ liệu theo thời gian; tổng hợp dữ liệu theo ngày, tháng để thực hiện báo cáo.
Đây là các công việc được thực hiện hoàn toàn thủ công, đòi hỏi nhân sự trực tiếp tham gia xử lý dữ liệu.
1.2 Định biên, định mức:
Định biên lao động được áp dụng là Quan trắc viên Tài nguyên Môi trường hạng 3 bậc 2( viết tắt là QTTNMT hạng III.2) theo quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch số 05/VBHN-BTNMT ngày 30/08/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
Bảng 05
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức |
1 | Nhóm thông số cơ bản (pH, nhiệt độ, Lưu lượng đầu vào, Lưu lượng đầu ra, lưu lượng khí thải, áp suất, nhiệt độ, độ bụi) | 1.QTVTNMT hạng III.2 | 0,00625 |
2 | Nhóm thông số chính (COD, TSS, Amoni, CO, SO2, NOx, O2) | 1.QTVTNMT hạng III.2 | 0,00729 |
3 | Nhóm thông số ô nhiễm đặc trưng của hệ thống quan trắc nước thải tự động (Clo, Sắt, Màu) và hệ thống quan trắc khí thải tự động (HCl, Benzen) | 1.QTVTNMT hạng III.2 | 0,0083 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
Bảng 06
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức |
Nhóm thông số cơ bản (pH, nhiệt độ, Lưu lượng đầu vào, Lưu lượng đầu ra, lưu lượng khí thải, áp suất, nhiệt độ, độ bụi) | ||||
1 | Máy chủ | Cái | 2,5 | 0,00007 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,00002 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,00002 |
4 | Tường lửa mạng internet | Cái | 0,033 | 0,00004 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,00002 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,00002 |
7 | Thiết bị lưu điện | Cái | 0,3 | 0,00004 |
8 | Tủ Rack | Cái | - | 0,00004 |
9 | Máy lạnh 2HP | Cái | 1,5 | 0,00004 |
10 | Ti vi 32 inches | Cái | 0,06 | 0,00026 |
11 | Ti vi 50 inches | Cái | 0,15 | 0,00011 |
12 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 0,00037 |
13 | Phần mềm giám sát QTTĐ | Phần mềm | - | 0,00002 |
14 | Bản quyền Tường lửa mạng nội bộ | Bản quyền | - | 0,00002 |
15 | Bản quyền Tường lửa mạng internet | Bản quyền | - | 0,00004 |
16 | Phần mềm Diệt Virus cho máy chủ | Bản quyền | - | 0,00002 |
17 | Phần mềm Diệt Virus cho Máy tính xử lý số liệu | Bản quyền | - | 0,00002 |
Nhóm thông số chính (COD, TSS, Amoni, CO, SO2, NOx, O2) | ||||
1 | Máy chủ | Cái | 2,5 | 0,00008 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,00003 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,00003 |
4 | Tường lửa mạng internet | cái | 0,033 | 0,00005 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,00003 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,00003 |
7 | Thiết bị lưu điện | Bộ | 0,3 | 0,00005 |
8 | Tủ Rack | Cái | - | 0,00003 |
9 | Máy lạnh 2HP | Bộ | 1,5 | 0,00005 |
10 | Ti vi 32 inches | Cái | 0,06 | 0,00030 |
11 | Ti vi 50 inches | Cái | 0,15 | 0,00013 |
12 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 0,00043 |
13 | Phần mềm giám sát QTTĐ | Phần mềm |
| 0,00003 |
14 | Bản quyền Tường lửa mạng nội bộ | Bản quyền | - | 0,00003 |
15 | Bản quyền Tường lửa mạng internet | Bản quyền | - | 0,00005 |
16 | Phần mềm Diệt Virus cho máy chủ | Bản quyền | - | 0,00025 |
17 | Phần mềm Diệt Virus cho Máy tính xử lý số liệu | Bản quyền | - | 0,00043 |
Nhóm thông số ô nhiễm đặc trưng của hệ thống quan trắc nước thải tự động (CIo, Sắt, Màu) và hệ thống quan trắc khí thải tự động (HCl, Benzen) | ||||
1 | Máy chủ | cái | 2,5 | 0,00009 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,00003 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,00003 |
4 | Tường lửa mạng internet | cái | 0,033 | 0,00006 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,00003 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,00003 |
7 | Thiết bị lưu điện | Bộ | 0,3 | 0,00006 |
8 | Tủ Rack | cái | - | 0,00003 |
9 | Máy lạnh 2HP | Bộ | 1,5 | 0,00006 |
10 | Ti vi 32 inches | Cái | 0,06 | 0,00035 |
11 | Ti vi 50 inches | Cái | 0,15 | 0,00014 |
12 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 0,00049 |
13 | Phần mềm giám sát QTTĐ | Phần mềm | - | 0,00003 |
14 | Bản quyền Tường lửa mạng nội bộ | Bản quyền | - | 0,00003 |
15 | Bản quyền Tường lửa mạng internet | Bản quyền | - | 0,00006 |
16 | Phần mềm Diệt Virus cho máy chủ | Bản quyền | - | 0,00029 |
17 | Phần mềm Diệt Virus cho Máy tính xử lý số liệu | Bản quyền | - | 0,00049 |
3. Định mức dụng cụ lao động:
Bảng 07
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Đinh mức |
Nhóm thông số cơ bản (pH, nhiệt độ, Lưu lượng đầu vào, Lưu lượng đầu ra, lưu lượng khí thải, áp suất, nhiệt độ, độ bụi) | ||||
1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,00011 |
2 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,00037 |
3 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,00037 |
4 | Đèn neon 40W | cái | 24 | 0,00043 |
5 | Đường truyền tín hiệu | Cái | 12 | 0,00002 |
Nhóm thông số chính (COD, TSS, Amoni, CO, SO2, NOx, O2) | ||||
1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,00013 |
2 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,00043 |
3 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,00043 |
4 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 0,00051 |
5 | Đường truyền tín hiệu | Gói | 12 | 0,00003 |
Nhóm thông số chính (COD, TSS, Amoni, CO, SO2, NOx, O2) | ||||
1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,00013 |
2 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,00043 |
3 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,00043 |
4 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 0,00051 |
5 | Đường truyền tín hiệu | Gói | 12 | 0,00003 |
Nhóm thông số ô nhiễm đặc trưng của hệ thống quan trắc nước thải tự động (Clo, Sắt, Màu) và hệ thống quan trắc khí thải tự động (HCl, Benzen) | ||||
1 | Tủ đựng tài liệu | cái | 72 | 0,00014 |
2 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,00049 |
3 | Ghế tựa | cái | 72 | 0,00049 |
4 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 0,00058 |
5 | Đường truyền tín hiệu | Gói | 12 | 0,00003 |
4. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng 08
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kwh) | Định mức |
Nhóm thông số cơ bản (pH, nhiệt độ, Lưu lượng đầu vào, Lưu lượng đầu ra, lưu lượng khí thải, áp suất, nhiệt độ, độ bụi) | ||||
1 | Máy chủ | Cái | 2,5 | 0,00130 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,000026 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,000006 |
4 | Tường lửa mạng internet | Cái | 0,033 | 0,000011 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,000006 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,000006 |
7 | Thiết bị lưu điện | Bộ | 0,3 | 0,000104 |
8 | Máy lạnh 2HP | Bộ | 1,5 | 0,000521 |
9 | Ti vi 32 inches | Cái | 0,06 | 0,000125 |
10 | Ti vi 50 inches | Cái | 0,15 | 0,000130 |
11 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 0,001328 |
Nhóm thông số chính (COD, TSS, Amoni, CO, SO2, NOx, O2) | ||||
1 | Máy chủ | Cái | 2,5 | 0,00152 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,000030 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,000007 |
4 | Tường lửa mạng internet | Cái | 0,033 | 0,000013 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,000007 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,000007 |
7 | Thiết bị lưu điện | Bộ | 0,3 | 0,000122 |
8 | Máy lạnh 2HP | Bộ | 1,5 | 0,000608 |
9 | Ti vi 32 inches | Cái | 0,06 | 0,000146 |
10 | Ti vi 50 inches | Cái | 0,15 | 0,000152 |
11 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 0,001549 |
Nhóm thông số ô nhiễm đặc trưng của hệ thống quan trắc nước thải tự động (Clo, Sắt, Màu) và hệ thống quan trắc khí thải tự động (HCl, Benzen) | ||||
1 | Máy chủ | Cái | 2,5 | 0,00174 |
2 | Thiết bị lưu trữ 10TB | Cái | 0,15 | 0,000035 |
3 | Tường lửa mạng nội bộ | Cái | 0,033 | 0,000008 |
4 | Tường lửa mạng internet | Cái | 0,033 | 0,000015 |
5 | Score Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,000008 |
6 | Switch 16 port | Cái | 0,033 | 0,000008 |
7 | Thiết bị lưu điện | Bộ | 0,3 | 0,000139 |
8 | Máy lạnh 2HP | Bộ | 1,5 | 0,000694 |
9 | Ti vi 32 inches | Cái | 0,06 | 0,000167 |
10 | Ti vi 50 inches | Cái | 0,15 | 0,000174 |
11 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 0,001771 |
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔNG HỢP, THỐNG KÊ, ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU QUAN TRẮC VÀ THỰC HIỆN BÁO CÁO
1. Định mức lao động
1.1 Nội dung công việc
a) Tổng hợp, xử lý dữ liệu quan trắc, hình ảnh tiếp nhận từ các Trạm cơ sở thành các dạng bảng dữ liệu, biểu đồ theo yêu cầu thông tin cần khai thác, để nhắc nhở hoặc đưa vào các báo cáo, kiến nghị.
b) kiểm tra chuyên đề. Dữ liệu sau khi xử lý, tổng hợp đưa vào các biểu mẫu báo cáo tháng, năm hoặc báo cáo đột xuất.
c) Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nguồn thải tự động, liên tục thể hiện các nội dung sau: (1) Các thông tin vận hành hệ thống công nghệ thông tin nhận, truyền và quản lý dữ liệu quan trắc tự động; (2) Khối lượng quan trắc gồm: khối lượng số liệu thu nhận, kết quả quan trắc; số liệu sau xử lý, tổng hợp; (3) Đánh giá kết quả quan trắc, sự cố thiết bị đo (các trạm đạt quy chuẩn, các trạm vượt quy chuẩn, nguyên nhân, kết quả thực hiện quan trắc khi có sự cố thiết bị đo....).
d) Đề xuất giải pháp, quản lý, xử lý các chủ nguồn thải chưa thực hiện đúng quy định quy định về thực hiện quan trắc tự động, liên tục đối với nước thải, bụi, khí thải công nghiệp.
Đối với các báo cáo đột xuất, cần phối hợp với cơ quan quản lý và chủ nguồn thải xác định các nguyên nhân xảy ra các sự cố, đưa ra các giải pháp, kiến nghị để khắc phục.Việc tính toán, xử lý dữ liệu trong công tác báo cáo được thực hiện thủ công, các phần mềm giám sát chỉ hỗ trợ việc thu nhận và trích xuất dữ liệu, có một số chức năng thống kê cơ bản. Tuy nhiên, việc xử lý và thống kê dữ liệu đòi hỏi nhiều yêu cầu về đánh giá diễn biến dữ liệu, phải so sánh với nhiều yếu tố đồng thời chưa có các phần mềm hỗ trợ tự động. Do đó, đây là các công việc được thực hiện hoàn toàn thủ công, đòi hỏi nhân sự trực tiếp tham gia xử lý dữ liệu.
1.2 Định biên, định mức
Định biên lao động được áp dụng là QTVTNMT hạng III.2 theo quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch số 05/VBHN-BTNMT ngày 30/08/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
Bảng 09
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức (công/trạm) |
1 | Tổng hợp, thống kê, đánh giá dữ liệu quan trắc và thực hiện báo cáo | 1.QTVTNMT hạng III.2 | 0,06754 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 10
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức (ca/trạm) |
1 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 1,14818 |
2 | Máy in | Cái | 0,05 | 0,13508 |
3 | Máy scan | Cái | 0,042 | 0,06754 |
4 | Switch mạng 8 port | Cái | 0,012 | 0,27016 |
5 | Máy lạnh 1.5HP | Bộ | 1 | 0,20262 |
6 | Phần mềm Diệt Virus cho Máy tính xử lý số liệu | Bản quyền | - | 1,14818 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng 11
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,33770 |
2 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 1,14818 |
3 | Ghế tựa | Cái | 72 | 1,14818 |
4 | Đèn neon 40W | Cái | 24 | 1,35080 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu: tính cho vật liệu
Bảng 12
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Mực máy in | Hộp | 0,00025 |
2 | Giấy A4 | Gram | 0,00037 |
3 | Viết bi | Hộp | 0,00023 |
4 | Viết dạ quang | Hộp | 0,00023 |
5 | Vật liệu khác |
| 8% |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng 13
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức |
1 | Máy tính xử lý số liệu | Cái | 0,45 | 4,1334 |
2 | Máy in | Cái | 0,05 | 0,0540 |
3 | Máy scan | Cái | 0,042 | 0,0227 |
4 | Switch mạng 8 port | Cái | 0,012 | 0,0259 |
5 | Máy lạnh 1.5HP | Cái | 1 | 1,6210 |
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT QUẢN LÝ, GIÁM SÁT VẬN HÀNH CÁC TRẠM CƠ SỞ TẠI TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH
1. Định mức lao động:
1.1 Nội dung công việc
a) Tiếp nhận các văn bản thông báo từ chủ nguồn thải về tình hình hoạt động của trạm (thông báo các vấn đề về sự cố thiết bị, sự cố hệ thống; thông báo thời gian sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, kiểm định/hiệu chuẩn định kỳ các thiết bị của trạm...).
b) Ban hành quyết định cử đoàn công tác đến các trạm để thực hiện tháo tem niêm phong và giám sát việc sửa chữa, bảo trì trạm quan trắc.
c) Soạn thảo và gửi các văn bản thông báo, nhắc nhở chủ nguồn thải về tình hình hoạt động của trạm, yêu cầu chủ nguồn thải sửa chữa thiết bị hư hỏng; nhắc chủ nguồn thải thực hiện và gửi kết quả quan trắc định kỳ trong thời gian thiết bị hỏng/gặp sự cố; nhắc chủ nguồn thải rà soát công tác vận hành các công trình xử lý chất thải khi phát hiện có thông số quan trắc vượt quy chuẩn xả thải...
d) Soạn thảo và gửi các văn bản báo cáo cơ quan có thẩm quyền về tình hình vận hành hệ thống quan trắc tự động của các chủ nguồn thải (chậm khắc phục sự cố thiết bị, chậm hoặc không gởi kết quả quan trắc định kỳ, các chủ nguồn thải có kết quả quan trắc tự động vượt quy chuẩn thải,...) đề nghị cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, xử lý vi phạm (nếu có).
1.2 Định biên, định mức
Định biên lao động được áp dụng là QTVTNMT hạng III.2 theo quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch số 05/VBHN-BTNMT ngày 30/08/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
Bảng 14
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức |
1 | Quản lý, giám sát vận hành các trạm cơ sở | 1.QTVTNMT hạng III.2 | 0,004 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
Bảng 15
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức |
1 | Máy tính xử lý số liệu | Bộ | 0,45 | 0,06800 |
2 | Máy in | Cái | 0,05 | 0,00800 |
3 | Máy scan | Cái | 0,042 | 0,00400 |
4 | Switch mạng 8 port | cái | 0,012 | 0,01600 |
5 | Máy lạnh 1.5HP | Bộ | 1 | 0,01200 |
6 | Phần mềm giám sát QTTĐ | Phần mềm | - | 0,06800 |
7 | Phần mềm Diệt Virus cho Máy tính xử lý số liệu | Bản quyền | - | 0,06800 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng 16
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,02000 |
2 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,06800 |
3 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,06800 |
4 | Đèn neon 40W | Cái | 24 | 0,08000 |
5 | Đường truyền tín hiệu | Gói | 12 | 0,00400 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng 17
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Mực máy in | Hộp | 0,00018 |
2 | Giấy A4 | Gram | 0,00027 |
3 | Viết bi | Hộp | 0,00023 |
4 | Viết dạ quang | Hộp | 0,00023 |
5 | Vật liệu khác | - | 8% |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng 18
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức |
1 | Máy tính xử lý số liệu | Cái | 0,45 | 0,24480 |
2 | Máy in | Cái | 0,05 | 0,00320 |
3 | Máy scan | Cái | 0,042 | 0,00134 |
4 | Switch mạng 8 port | Cái | 0,012 | 0,00154 |
5 | Máy lạnh 1.5HP | Cái | 1 | 0,09600 |
V. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ TẠI TRẠM CƠ SỞ
1. Định mức lao động
1.1 Nội dung công việc
Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị tại Trạm cơ sở, bao gồm:
a) Kiểm tra tình trạng vệ sinh thiết bị đo.
b) Kiểm tra khả năng hoạt động của thiết bị đo, bộ hiển thị (Datacontroller), thiết bị Datalogger, thiết bị lấy mẫu tự động, hiện trạng tem niêm phong, Kiểm tra hệ thống bồn trung gian, hệ thống bơm và đường ống lấy mẫu nước thải vào Trạm cơ sở, Kiểm tra hệ thống camera và các thiết bị phụ trợ khác: hệ thống điện, hệ thống mạng, hiện trạng dây mạng...
c) Kiểm tra việc thực hiện bảo đảm chất lượng hệ thống.
d) Kiểm tra quản lý lưu giữ hồ sơ vận hành hoạt động hệ thống, lưu trữ, báo cáo kết quả quan trắc của Chủ nguồn thải.
e) Giám sát Trạm cơ sở trong hoạt động bảo trì, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn thay thế thiết bị; hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng, thay thế linh phụ kiện, sửa chữa, thay thế các thiết bị đo theo quy định.
1.2 Định biên, định mức
Định biên lao động được áp dụng là QTVTNMT hạng III.2 theo quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch số 05/VBHN-BTNMT ngày 30/08/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
Bảng 19
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức |
1 | Kiểm tra, giám sát định kỳ tại trạm cơ sở | 2.QTVTNMT hạng III.2 | 1,15 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 20
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức (ca/trạm) |
1 | Máy tính xách tay | Cái | - | 0,25 |
2 | Phần mềm giám sát QTTĐ | Phần mềm | - | 0,125 |
3 | Xe ô tô | Cái | - | 0,125 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng 21
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
1 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 1,00000 |
2 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 1,00000 |
3 | Ủng cách nhiệt | Đôi | 12 | 1,00000 |
4 | Kính bảo vệ | Cái | 12 | 1,00000 |
5 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,00000 |
6 | Giày BHLĐ | Đôi | 12 | 1,00000 |
7 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,01000 |
8 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,02000 |
9 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,50000 |
10 | Mặt nạ phòng độc | Cái | 12 | 0,50000 |
11 | Nút chống ồn | Đôi | 12 | 1,00000 |
12 | Găng tay len chống nhiệt | Đôi | 12 | 0,50000 |
13 | Găng tay vải | Đôi | 12 | 1,00000 |
14 | Bút thử điện | Cái | 12 | 0,50000 |
15 | Bộ sơ cấp cứu | Hôp | 12 | 0,50000 |
16 | Ba lô | Cái | 12 | 1,00000 |
17 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,00000 |
18 | Dây nối | Cái | 12 | 0,50000 |
19 | Đai bảo hiểm | Cái | 3 | 0,50000 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng 22
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Sổ công tác | Cuốn | 0,00500 |
2 | Mực máy in | Hộp | 0,00800 |
3 | Giấy A4 | Gram | 0,01200 |
4 | Tem niêm phong | Cái | 7,00000 |
5 | Viết bi | Hộp | 0,00023 |
6 | Viết dạ quang | Hộp | 0,00023 |
7 | Vật liệu khác | - | 8% |
5. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng 23
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Định mức (lít/trạm) |
1 | Kiểm tra, giám sát định kỳ tại trạm cơ sở | lít | 12 |
VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN QUAN TRẮC ĐỐI CHỨNG ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC TƯƠNG ĐỐI (RA)
1. Định mức lao động
1.1 Nội dung công việc
a) Kiểm tra, đánh giá lại hiệu quả việc kiểm soát chất lượng hệ thống của Chủ nguồn thải. Trường hợp dữ liệu quan trắc nằm ngoài giới hạn cho phép thì thông báo đến chủ nguồn thải để thực hiện hiệu chuẩn, kiểm định lại các thiết bị đo, đảm bảo kết quả quan trắc tự động truyền về có độ chính xác cao nhất, khối lượng đánh giá RA khoảng 20% số trạm/năm.
b) Kiểm tra, thực hiện quan trắc đối chứng đánh giá độ chính xác tương đối RA (nếu cần thiết) khi phát hiện số liệu đo tại Trạm cơ sở vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường thông qua hệ thống quan trắc nguồn thải tự động và xử lý vi phạm (nếu có) theo đúng quy định.
1.2 Định biên, định mức
Định biên lao động được áp dụng là QTVTNMT hạng III.2 theo quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch số 05/VBHN-BTNMT ngày 30/08/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
Bảng 24
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức |
1 | Thực hiện quan trắc đối chứng đánh giá độ chính xác tương đối | 2.QTVTNMT hạng III.2 | 0,75 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 25
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kWh) | Định mức (ca/trạm) |
1 | Máy tính xách tay | Cái | - | 0,12500 |
2 | Phần mềm giám sát QTTĐ | Phần mềm | - | 0,06250 |
3 | Xe ô tô | cái | - | 0,12500 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng 26
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/trạm) |
1 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,75000 |
2 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,75000 |
3 | Ủng cách nhiệt | Đôi | 12 | 0,75000 |
4 | Kính bảo vệ | Cái | 12 | 0,75000 |
5 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,75000 |
6 | Giày BHLĐ | Đôi | 12 | 0,75000 |
7 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,00750 |
8 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,01500 |
9 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,37500 |
10 | Mặt nạ phòng độc | Cái | 12 | 0,37500 |
11 | Nút chống ồn | Đôi | 12 | 0,75000 |
12 | Găng tay len chống nhiệt | Đôi | 12 | 0,37500 |
13 | Găng tay vải | Đôi | 12 | 0,75000 |
14 | Bút thử điện | Cái | 12 | 0,37500 |
15 | Bộ sơ cấp cứu | Hộp | 12 | 0,37500 |
16 | Ba lô | Cái | 12 | 0,75000 |
17 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 0,75000 |
18 | Dây nối | Cái | 12 | 0,37500 |
19 | Đai bảo hiểm | Cái | 3 | 0,37500 |
20 | Thùng đựng chai lấy mẫu | Thùng | 12 | 0,37500 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng 27
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (tính cho 1 trạm) |
1 | Sổ công tác | Cuốn | 0,00500 |
2 | Mực máy in | Hộp | 0,06267 |
3 | Giấy A4 | Gram | 0,09400 |
4 | Tem niêm phong | Cái | 7,00000 |
5 | Viết bi | Hôp | 0,00023 |
6 | Viết dạ quang | Hộp | 0,00023 |
7 | Vật liệu khác | - | 8% |
5. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng 28
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Định mức (lít/trạm) |
1 | Thực hiện quan trắc đối chứng đánh giá độ chính xác tương đối | lít | 12 |
- 1Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BTNMT năm 2023 hợp nhất Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 27/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc, giám sát nguồn thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 27/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Bùi Minh Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra