- 1Thông tư 09/2007/TT-BNV hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 03/2017/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 33/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 20/2021/QĐ-TTg về Danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2022/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2018/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/20177NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh tại Phụ lục 1.
2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thành phố tại Phụ lục 2.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Ghi chú |
A | SỞ XÂY DỰNG |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
1 | Loa phóng thanh lưu động | Bộ | 1 |
|
2 | Máy in màu khổ A3 | Cái | 1 |
|
B | THANH TRA TỈNH |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 16 |
|
C | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
I | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
|
1 | Máy đo Atikey | Cái | 1 |
|
2 | Máy định vị vệ tinh GNSS RTK | Bộ | 1 |
|
II | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố |
|
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh GNSS RTK | Bộ | 1 | Định mức cho mỗi chi nhánh |
D | VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
1 | Máy vi tính cấu hình cao | Chiếc/bộ | 2 |
|
2 | Súng bắn bê tông điện tử | Cái | 1 |
|
E | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
I | Văn phòng thường trực ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Giang |
|
|
|
1 | Máy in phun màu đa năng | Cái | 1 |
|
2 | Máy Flycam | Cái | 1 |
|
3 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 1 |
|
4 | Bộ đàm cầm tay | Bộ | 1 |
|
II | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm nhanh các bệnh do vi rút và chiết tách AND/ARN | Hệ thống | 2 |
|
III | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
1 | Máy đo hàm lượng đường | Cái | 2 |
|
2 | Máy đo màu mật | Cái | 2 |
|
3 | Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu | Cái | 2 |
|
IV | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
1 | Thước đo bằng tia laze | Cái | 1 |
|
2 | Thước bánh xe đo chiều dài | Cái | 1 |
|
3 | Máy thử độ cứng bê tông | Cái | 1 |
|
4 | Bộ đàm công trình | Bộ | 1 |
|
V | Trung tâm khuyến nông |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
2 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 1 |
|
3 | Máy quay camera chuyên dụng | Cái | 1 | |
F | CÔNG THƯƠNG |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
I | Văn phòng Sở Công thương |
|
|
|
1 | Máy in màu khổ A3 | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy đo khoảng cách | Chiếc | 2 |
|
3 | Máy đo điện trở tiếp địa | Chiếc | 2 |
|
4 | Máy đo điện trở của đất | Chiếc | 2 |
|
II | Trung tâm Khuyến Công - Xúc tiến Công thương |
| 2 |
|
1 | Máy vi tính tốc độ cao (Xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 1 |
|
2 | Mảy chiếu phục vụ công tác tuyên truyền | Bộ | 1 |
|
3 | Tủ lạnh bảo quản sản phẩm trưng bày | Chiếc | 2 |
|
G | NỘI VỤ |
|
|
|
I | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 2 |
|
5 | Máy quay phim tích hợp máy chiếu | Chiếc | 1 |
|
6 | Máy ghi âm liên kết với PC | Chiếc | 2 |
|
7 | Máy định vị cầm tay GPS | Chiếc | 1 |
|
II | Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
1 | Máy scan tài liệu chuyên dụng (khổ A4 hoặc A4,...) | Chiếc | 7 | Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ |
4 | Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 1 | Thông tư số 03/2017/TT-BTTT ngày 24/4/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 5 | Thông tư số 03/2017/TT-BTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 | Máy hút ẩm | Chiếc | 4 | Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội vụ |
8 | Máy khử trùng tài liệu | Chiếc | 5 | Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội vụ |
9 | Máy khử a xít tài liệu | Chiếc | 5 | Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội vụ |
H | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
I | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
1 | Thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | Bộ | 1 | Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 | Thiết bị chuẩn kiểm định máy thở | Bộ | 1 | Thông tư số 33/2020/TT-BYT của Bộ Y Tế |
3 | Thiết bị chuẩn kiểm định máy gây mê kèm thở | Bộ | 1 | |
4 | Thiết bị chuẩn kiểm định dao mổ điện | Bộ | 1 | |
5 | Thiết bị chuẩn kiểm định lồng ấp trẻ sơ sinh | Bộ | 1 | |
6 | Thiết bị chuẩn kiềm định máy phá rung tim | Bộ | 1 | |
7 | Thiết bị chuẩn kiểm định máy thận nhân tạo | Bộ | 1 | |
I | Y TẾ |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
I | Văn phòng Sở Y tế |
|
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | Bộ | 2 |
|
2 | Bộ lưu điện máy chủ | Bộ | 2 |
|
3 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 10 |
|
II | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 15 |
|
2 | Máy photocopy chuyên dụng/siêu tốc | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy quay DV Cam hoặc hoặc HD Cam | Chiếc | 2 |
|
4 | Máy quay Camera kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số cấu hình cao | Chiếc | 2 |
|
6 | Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 1Tb - 2Tb | Chiếc | 2 |
|
7 | Tủ bảo quản chuyên dụng | Chiếc | 1 |
|
8 | Màn chiếu lưu động | Bộ | 1 |
|
9 | Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông lưu động | Bộ | 1 |
|
10 | Máy ghi âm chuyên dụng | Chiếc | 1 |
|
11 | Máy in Lase (đen, trắng) | Chiếc | 2 |
|
12 | Máy quay Plycam | Chiếc | 1 |
|
III | Trung tâm Pháp y tỉnh |
|
|
|
1 | Máy in màu | Chiếc | 2 |
|
2 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 4 |
|
IV | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 4 |
|
V | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 4 |
|
2 | Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu) | Chiếc | 1 |
|
3 | Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời) | Chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC | Chiếc | 2 |
|
5 | Thiết bị chuyển mạch Server | Chiếc | 1 |
|
6 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
7 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
8 | Thiết bị chuyển mạch trạm | Chiếc | 7 |
|
9 | Thiết bị chuyển mạch nhóm | Chiếc | 10 |
|
10 | Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ A3 và A4 tốc độ cao | Chiếc | 2 |
|
11 | Máy in màu có độ phân giải và tốc độ cao | Chiếc | 5 |
|
12 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 20 |
|
VI | Bệnh viện Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 3 |
|
2 | Bộ chuyển mạch LAN | Chiếc | 5 |
|
3 | Bộ chuyển mạch Server | Chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
VII | Bệnh viện Phổi |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 1 |
|
VIII | Bệnh viện Mắt |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 1 |
|
2 | Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 10 |
|
4 | Thiết bị chuyển mạch Server | Chiếc | 1 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 4 |
|
6 | Bộ chuyển mạch LAN | Chiếc | 7 |
|
7 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
IX | Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 2 |
|
2 | Bộ lưu trữ SAN (lưu dữ liệu) | Chiếc | 1 |
|
3 | Bộ lưu trữ NAS (lưu dữ liệu tạm thời) | Chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC | Chiếc | 2 |
|
5 | Thiết bị chuyển mạch Server | Chiếc | 1 |
|
6 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
7 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
8 | Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí trọng điểm) | Chiếc | 7 |
|
9 | Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng, phòng làm việc) | Chiếc | 10 |
|
X | Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Minh |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 5 |
|
2 | Bộ chuyển mạch Lan | Chiếc | 5 |
|
3 | Bộ chuyển mạch Server | Chiếc | 2 |
|
4 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
6 | Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu) | Chiếc | 2 |
|
7 | Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời) | Chiếc | 2 |
|
8 | Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC | Chiếc | 30 |
|
9 | Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí trọng điểm) | Chiếc | 10 |
|
10 | Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng, phòng làm việc) | Chiếc | 20 |
|
XI | Bệnh viện đa khoa Quản Bạ |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 2 |
|
2 | Máy in khổ A3 | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy scan đa chức năng | Chiếc | 4 |
|
4 | Bọ chuyển mạch Lan | Chiếc | 5 |
|
5 | Bộ chuyển mạch Server | Chiếc | 1 |
|
6 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
7 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
XII | Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Bình | |||
1 | Máy chủ | Hệ thống | 2 |
|
2 | Máy in khổ A3 | Chiếc | 1 |
|
3 | Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu) | Chiếc | 1 |
|
4 | Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời) | Chiếc | 1 |
|
5 | Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC | Chiếc | 2 |
|
6 | Thiết bị chuyển mạch Server | Chiếc | 1 |
|
7 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
8 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
9 | Thiết bị chuyển mạch trạm | Chiếc | 7 |
|
10 | Thiết bị chuyển mạch nhóm | Chiếc | 9 |
|
11 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 5 |
|
XIII | Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 2 |
|
2 | Máy in khổ A3 | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy scan đa chức năng | Chiếc | 4 |
|
XIV | Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 4 |
|
2 | Bộ chuyển mạch LAN | Chiếc | 05 |
|
3 | Bộ chuyển mạch Server | Chiếc | 01 |
|
4 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 01 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 01 |
|
6 | Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc | 10 |
|
7 | Máy in màu | Chiếc | 2 |
|
XV | Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quang |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 8 |
|
2 | Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu) | Chiếc | 4 |
|
3 | Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời) | Chiếc | 4 |
|
4 | Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC | Chiếc | 30 |
|
5 | Thiết bị chuyển mạch Server | Chiếc | 4 |
|
6 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 3 |
|
7 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
8 | Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí trọng điểm) | Chiếc | 25 |
|
9 | Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng, phòng làm việc) | Chiếc | 30 |
|
10 | Máy in màu | Chiếc | 5 |
|
XVI | Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 8 |
|
2 | Bộ chuyển mạch LAN | Chiếc | 05 |
|
3 | Bộ chuyển mạch Server | Chiếc | 01 |
|
4 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 02 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 02 |
|
6 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 2 |
|
7 | Máy in khổ A3 | Chiếc | 1 |
|
XVII | Bệnh viện đa khoa khu vực Hoàng Su Phì |
|
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 2 |
|
2 | Máy in khổ A3 | Chiếc | 1 |
|
XVIII | Bệnh viện đa khoa Mèo Vạc |
|
|
|
1 | Máy chủ | Hệ thống | 8 |
|
2 | Bộ chuyển mạch LAN | Chiếc | 05 |
|
3 | Bộ chuyển mạch Server | Chiếc | 01 |
|
4 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 02 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 02 |
|
XIX | Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê |
|
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 1 |
|
2 | Bộ chuyển đổi mạch LAN | Chiếc | 2 |
|
3 | Bộ chuyển đổi mạch Sever | Chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 1 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 1 |
|
6 | Máy in khổ A3 | cái | 1 |
|
XX | Bệnh viện đa khoa Nà Chì |
|
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 1 |
|
2 | Bộ chuyển đổi mạch LAN | Chiếc | 5 |
|
3 | Bộ chuyển đổi mạch Sever | Chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
5 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
XXI | Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ |
|
|
|
1 | Bộ chuyển mạch Lan | Chiếc | 5 |
|
2 | Bộ chuyển mạch Server | Chiếc | 1 |
|
3 | Thiết bị Firewall | Chiếc | 2 |
|
4 | Thiết bị cân bằng tải | Chiếc | 2 |
|
XXII | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 4 |
|
3 | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 2 |
|
4 | Máy Quay chuyên dụng | Cái | 2 |
|
5 | Thiết bị lưu trữ Nas | Cái | 1 |
|
6 | Hệ thống máy chủ | Bộ | 1 |
|
7 | Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông lưu động | Bộ | 2 |
|
J | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
I | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
1 | Thiết bị thu âm chuyên dụng | Bộ | 1 |
|
2 | Máy vi tính (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 1 |
|
II | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT |
|
|
|
1 | Môn Bắn cung |
|
|
|
1.1 | Cung thi đấu (Cung 1 dây) | Bộ | 8 |
|
1.2 | Cung thi đấu (Cung 3 dây | Bộ | 2 |
|
1.3 | Cung cho vận động viên mới tập luyện (-Cung 1 dây) | Bộ | 4 |
|
1.4 | Tên cho Vận động viên thi đấu (bao gồm đầu tên, đuôi tên) | Bộ | 8 |
|
1.5 | Tên cho Vận động viên mới tập luyện (bao gồm đầu tên, đuôi tên) | Bộ | 40 |
|
1.6 | Kìm bắn (cho cung 3 dây) | Cái | 4 |
|
1.7 | Bia rơm | Cái | 40 |
|
1.8 | Giá bia | Cái | 10 |
|
2 | Môn Đua thuyền |
|
|
|
2.1 | Mái chèo thuyền kayak (k1) | Cái | 10 |
|
2.2 | Mái chèo thuyền Cano | Cái | 11 |
|
2.3 | Thuyền Kayak đơn (K1) | Cái | 2 |
|
2.4 | Thuyền Kayak đôi (K2) | Cái | 2 |
|
2.5 | Thuyền Kayak bốn (K4) | Cái | 2 |
|
2.6 | Thuyền Cano (C1) | Cái | 2 |
|
2.7 | Thuyền Cano (C2) | Cái | 2 |
|
2.8 | Đồng hồ GPS | Cái | 10 |
|
3 | Môn Điền kinh |
|
|
|
3.1 | Bộ tạ + giá đỡ tạ (Gồm: 1 giá đỡ tạ, 1 Đòn tạ, 4 thớt tạ 5kg, 4 thớt tạ 10kg, 2 thớt tạ 15kg, 2 thớt tạ 20kg) | Bộ | 3 |
|
3.2 | Giàn tạ đa năng tiêu chuẩn | Bộ | 2 |
|
4 | Các môn Võ thuật |
|
|
|
4.1 | Bộ thảm tập môn võ Vovinam tiêu chuẩn 69m | Bộ | 2 |
|
4.2 | Bộ thảm tập môn võ Pencaksilat; Wushu; Muay thái; Kichboxing tiêu chuẩn 144m | Bộ | 8 |
|
4.3 | Sàn đài thi đấu môn võ | Cái | 4 |
|
III | Thư viện |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
2 | Máy chủ | Bộ | 1 |
|
3 | Máy Quay phim | Bộ | 1 |
|
4 | Bộ thu âm chuyên dụng | Bộ | 1 |
|
5 | Bộ tăng âm loa đài | Bộ | 1 |
|
6 | Ti vi 80inh | Chiếc | 1 |
|
7 | Máy hút bụi | Cái | 3 |
|
8 | Máy hút ẩm | Cái | 10 |
|
IV | Bảo Tàng tỉnh |
|
|
|
1 | Máy hút bụi công nghiệp chuyên dụng dùng trong bảo tàng | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy ép Plastic | Chiếc | 1 |
|
V | Trung tâm xúc tiến du lịch |
|
|
|
1 | Máy Flycam | Chiếc | 1 |
|
VI | Ban Quản lý Công viên địa chất toàn cầu CNĐ Đồng Văn |
|
|
|
1 | Máy chiếu tuyên truyền lưu động | Chiếc | 2 |
|
K | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
1 | Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 3 |
|
L | PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
I | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hà Giang |
|
|
|
1 | Hệ thống thiết bị tổng khống chế - Phát sóng truyền hình chuẩn HD | Hệ thống | 4 |
|
2 | Hệ thống lưu thiết bị và hệ thống mạng sản xuất | Hệ thống | 2 |
|
3 | Hệ thống thiết bị Studio truyền hình | Hệ thống | 5 |
|
4 | Máy quay phim cầm tay và phụ kiện | Bộ | 20 |
|
5 | Máy quay phim vác vai và phụ kiện | Bộ | 30 |
|
6 | Bộ dựng hình phi tuyến chuẩn HD | Bộ | 50 |
|
7 | Máy trạm cho ứng dụng kỹ xảo truyền hình | Bộ | 5 |
|
8 | Bộ Truyền tín hiệu video không dây | Bộ | 4 |
|
9 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 15 |
|
10 | Hệ thống máy phát FM 10KW | Hệ thống | 1 |
|
11 | Hệ thống tổng khống chế - phát song phát thanh | Hệ thống | 2 |
|
12 | Hệ thống thiết bị phòng thu âm | Hệ thống | 5 |
|
13 | Studio phát thanh trực tiếp | Hệ thống | 1 |
|
14 | Hệ thống trường quay ảo | Hệ thống | 5 |
|
15 | Hệ thống thiết bị phát thành; truyền hình lưu động | Hệ thống | 4 |
|
16 | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình và phân phối đa nền tảng | Hệ thống | 8 |
|
17 | Lưu điện 5KVA đến 60KVA chuyên dụng | Bộ | 10 |
|
18 | Hệ thống máy phát điện 150KVA đến 300KVA | Hệ thống | 1 |
|
19 | Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để lắp đặt trường quay và phòng sản xuất chương trình | Bộ | 5 |
|
II | Trung tâm sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc |
|
|
|
1 | Hệ thống lưu trữ và mạng sản xuất tốc độ cao | Hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống thiết bị trường quay 1 đến 5 camera | Hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống màn hình hiển thị phông nền, decor trường quay (Bao gồm hệ thống màn hình hiển thị, trường quay ảo, Decor, bục - sàn, bàn - ghế phát thanh viên và các thiết bị phụ trợ khác) | Hệ thống | 1 |
|
4 | Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình | Hệ thống | 1 |
|
5 | Hệ thống thiết bị phòng thu sản xuất chương trình phát thanh | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống lưu điện 5KVA đến 20KVA | Hệ thống | 2 |
|
7 | Máy quay phim cầm tay và phụ kiện | Bộ | 5 |
|
8 | Máy quay phim vác vai và phụ kiện | Bộ | 5 |
|
9 | Hệ thống trường quay ảo | Hệ thống | 1 |
|
III | Trung tâm tiếp sóng PT-TH Cổng Trời - Quản Bạ |
|
|
|
1 | Máy phát thanh FM | Hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống máy phát điện 50KVA đến 150KVA | Hệ thống | 1 |
|
3 | Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để lắp đặt phòng máy | Hệ thống | 1 |
|
III | Trung tâm phát sóng PT-TH Núi Cấm |
|
|
|
1 | Máy phát thanh FM | Hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống máy phát điện 50KVA đến 150KVA | Hệ thống | 1 |
|
3 | Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để lắp đặt phòng máy | Hệ thống | 1 |
|
M | Hội văn học nghệ thuật |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy scan ảnh | Chiếc | 1 |
|
3 | Tủ chống ẩm chuyên dụng | Chiếc | 1 |
|
L | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
I | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 3 |
|
II | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 2 |
|
III | Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ |
|
|
|
1 | Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 3 |
|
N | Sở Tư pháp |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
I | Văn phòng Sở Tư pháp |
|
|
|
1 | Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 3 |
|
II | Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
1 | Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc để bàn) | Chiếc/bộ | 1 |
|
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN,THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại Tên cơ quan, đơn vị | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Ghi chú |
I | Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
|
|
|
1 | Máy in kim bằng tốt nghiệp | Chiếc | 1 | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc máy bàn) | Chiếc/bộ | 1 |
|
II | Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thành phố |
|
|
|
1 | Thiết bị định vị GPS | Chiếc | 1 | Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021 |
2 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc máy bàn) | Chiếc/bộ | 3 |
|
III | Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
1 | Máy đo Atikey | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy scan 2 mặt khổ A3 | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy vi tính cấu hình cao (xách tay hoặc máy bàn) | Chiếc/bộ | 2 |
|
IV | Phòng Quản lý đô thị thành phố Hà Giang |
|
| Không có quy định danh mục cụ thể của TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị |
1 | Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông | Chiếc | 1 |
|
2 | Thước lăn | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy siêu âm kiểm tra bề dày bê tông | Chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông | Chiếc | 1 |
|
5 | Máy siêu âm kiểm tra cốt thép | Chiếc | 1 |
|
6 | Thiết bị định vị GPS | Chiếc | 1 |
|
7 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 1 |
|
8 | Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông xi măng | Chiếc | 1 |
|
9 | Xe đẩy | Chiếc | 1 |
|
10 | Máy đo khoảng cách | Chiếc | 1 |
|
11 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
|
V | Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, thành phố |
|
|
|
1 | Thiết bị định vị GPS |
|
|
|
- 1Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 1538/QĐ-UBND
- 1Thông tư 09/2007/TT-BNV hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Thông tư 03/2017/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Thông tư 33/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 20/2021/QĐ-TTg về Danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 1538/QĐ-UBND
Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 27/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết