- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 07 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Căn cứ Công văn số 326/HĐND-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019); Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:
Ban hành Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC HUYỆN HỒNG NGỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Điều chỉnh cụm từ “xã Thường Thới Tiền” thành “thị trấn Thường Thới Tiền” tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019), Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp, Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
2. Điều chỉnh đất ở nông thôn.
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh lại như sau: | |||||
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | Tên đường phố | Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2) | ||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L1 | Lộ L2 | |||
A | Bảng giá đất |
|
| Bảng giá đất |
|
|
II | Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
| Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
|
6 | Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền | 100.000 |
| Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Phước 2 | 100.000 |
|
3. Điều chỉnh loại đất “đất ở nông thôn” thành “đất ở đô thị”.
3.1. Điều chỉnh phần 4.1, Đất khu vực I, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh lại như sau: | |||||
Đất ở nông thôn | Đất ở đô thị | |||||
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2) | Tên đường phố | Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2) | ||
Lộ L1 | Lộ L2 | Loại đường 1 | Loại đường 2 | |||
A | Bảng giá đất |
|
| Bảng giá đất |
|
|
I | Chợ xã |
|
| Chợ thị trấn |
|
|
4 | Chợ Thường Thới xã Thường Thới Tiền | 4.000.000 | 3.000.000 | Chợ Thường Thới thị trấn Thường Thới Tiền | 4.000.000 | 3.000.000 |
5 | Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm) | 1.500.000 | 850.000 | Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm) | 1.500.000 | 850.000 |
II | Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
| Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
|
1 | Khu Hành chính |
|
| Khu Hành chính |
|
|
| - Đường B2, đường A1 (hay đường ĐT841) |
|
| - Đường B2, đường A1 (hay đường ĐT841) | 1.150.000 |
|
| + Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 |
|
|
|
|
| + Nền bán thêm | 1.500.000 |
|
|
|
|
| - Đường A2 |
|
| - Đường A2 | 1.150.000 |
|
| + Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 |
|
|
|
|
| + Nền bán thêm | 1.300.000 |
|
|
|
|
| - Đường A3, A4, A6 |
|
| - Đường A3, A4, A6 | 1.150.000 |
|
| + Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 |
|
|
|
|
| + Nền bán thêm | 1.200.000 |
|
|
|
|
2 | Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng |
|
| Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng |
|
|
| - Đường A1 (hay đường ĐT841) |
|
| - Đường A1 (hay đường ĐT841) | 1.150.000 |
|
| + Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 |
|
|
|
|
| + Nền bán thêm | 1.500.000 |
|
|
|
|
| - Đường A2, đường B1, đường số 4, số 8 |
|
| - Đường A2, đường B1, đường số 4, số 8 | 1.150.000 |
|
| + Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 |
|
|
|
|
| + Nền bán thêm | 1.300.000 |
|
|
|
|
| - Đường A3, A4, A5, A6, A7, A11, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, đường số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11 |
|
| - Đường A3, A4, A5, A6, A7, A11, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, đường số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11 | 1.150.000 |
|
| + Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 |
|
|
|
|
| + Nền bán thêm | 1.200.000 |
|
|
|
|
3.2. Điều chỉnh phần 4.2, Đất khu vực II, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh lại như sau | |||||
Đất ở nông thôn | Đất ở đô thị | |||||
STT | Tên đường phố | Loại Lộ | Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2) | Tên đường phố | Loại Đường | Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2) |
B | Giá đất từng trục lộ |
|
| Giá đất từng trục đường |
|
|
2 | Xã Thường Thới Tiền |
|
| Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
|
| - Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (lộ ĐT 841) | L3 | 500.000 | - Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (lộ ĐT 841) | 3 | 500.000 |
| - Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (lộ ĐT 841) | L3 | 800.000 | - Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (lộ ĐT 841) | 3 | 800.000 |
| - Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (lộ ĐT 841) | L3 | 1.000.000 | - Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (lộ ĐT 841) | 3 | 1.000.000 |
| - Từ kênh Út Gốc đến ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà (lộ ĐT 841) | L3 | 4.000.000 | - Từ kênh Út Gốc đến ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà (lộ ĐT 841) | 3 | 4.000.000 |
| - Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự | L3 | 2.000.000 | - Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự | 3 | 2.000.000 |
| - Đường bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện) - Khu hành chính huyện | L1 | 2.000.000 | - Đường bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện) - Khu hành chính huyện | 1 | 2.000.000 |
3.3. Điều chỉnh điểm a, phần VI, Điều 1 Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh lại như sau: | |||||
Đất ở nông thôn | Đất ở đô thị | |||||
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | Tên đường phố | Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) | ||
Lộ L 1 | Lộ L 2 | Loại đường 1 | Loại đường 2 | |||
A | Bảng giá đất |
|
| Bảng giá đất |
|
|
II | Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
| Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
|
| Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng |
|
| Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng |
|
|
| - Đường A10, A13, A9, A8 |
|
| - Đường A10, A13, A9, A8 | 1.150.000 |
|
| + Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 |
|
|
|
|
| + Nền bán thêm | 1.200.000 |
|
|
|
|
3.4. Điều chỉnh khoản 1, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh lại như sau: | |||||
Đất ở nông thôn | Đất ở đô thị | |||||
STT | Tên đường phố | Loại Lộ | Đơn giá Vị trí 1 | Tên đường phố | Loại Đường | Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
B | Giá đất từng trục lộ |
|
| Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Xã Thường Thới Tiền |
|
| Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
|
| Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) | L3 | 1.200.000 | Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh Thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) | 3 | 1.200.000 |
3.5. Điều chỉnh khoản 2, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh lại như sau: | |||||
Đất ở nông thôn | Đất ở đô thị | |||||
Stt | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 | Tên đường phố | Loại Đường | Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2) |
B | Giá đất từng trục lộ |
|
| Giá đất từng trục đường |
|
|
1 | Xã Thường Thới Tiền |
|
| Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
|
| - Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) | L2 | 1.200.000 | - Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) | 2 | 1.200.000 |
Đường đal thuộc thị trấn Thường Thới Tiền, Loại đường: 4, đơn giá vị trí 1: 140.000 đồng/m2.
- 1Quyết định 25/2019/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại Quyết định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5)
- 3Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 4Quyết định 50/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 161/NQ-HĐND về kéo dài thời gian áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 và Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn các huyện, thành phố tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 7Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 1Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 31/2016/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 -2019) tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Quyết định 25/2019/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại Quyết định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 10Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5)
- 11Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 12Quyết định 50/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 13Nghị quyết 161/NQ-HĐND về kéo dài thời gian áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 và Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn các huyện, thành phố tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự)
- Số hiệu: 27/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2019
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực